Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ngành kinh tế và quản lý công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.23 KB, 4 trang )



1
NGÀNH KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG

1. Trình độ đào tạo: Đại học
2. Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành Kinh tế và quản lý công nhằm đào tạo các cử nhân kinh
tế có phẩm chất chính trị, có đạo đức tư cách, có sức khỏe, có khả năng làm việc tập thể,
có đủ trình độ năng lực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
4. Chuẩn đầu ra:
4.1. Yêu cầu về kiến thức:
­ Cử nhân ngành Kinh tế và quản lý công được trang bị kiến thức cơ bản và chuyên
sâu cao về kinh tế học ứng dụng trong khu vực công và khả năng quản lý khu vực
công; có kiến thức và kỹ năng phân tích, đánh giá, hoạch định và tổ chức thực hiện
các chương trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội ở các đô thị, các khu vực và các
vùng trong lĩnh vực hành chính sự nghiệp, sản xuất kinh doanh và dịch vụ công; có
khả năng nghiên cứu và học tập ở cấp bậc cao hơn.
4.2. Kỹ năng:
4.3. Yêu cầu về thái độ:
4.3.1. Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân:
4.3.2. Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ:
4.3.3. Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc:
4.4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
­ Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể làm việc tại các cơ quan quản lý kinh tế Nhà
nước; các đoàn thể xã hội, hội nghề nghiệp; các đơn vị hành chính sự nghiệp, các tổ
chức dịch vụ công như tài chính-ngân hàng, bảo hiểm, quản lý đô thị, giáo dục, y tế,
thể thao và các dịch vụ công khác.
4.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
4.6. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo:


5. Nội dung chương trình:

Stt Tên môn học
Tín
chỉ
Tên
giáo
trình
Tên
tác giả
Năm
xuất
bản
Kiến thức giáo dục đại cương

HỌC KỲ 1
15



2

Các môn học bắt buộc 9

1
Toán cao cấp C1 3

2
Toán cao cấp C2 3


3
Pháp luật đại cương 3


Các môn học tự chọn 6

4
Địa lý kinh tế 3

5
Lịch sử các nền văn minh thế giới 3

6
Lịch sử kinh tế Việt Nam và các nước 3

7
Tin học đại cương 3

8
Ngoại ngữ không chuyên 01 4


HỌC KỲ 2
19


Các môn học bắt buộc 16

9
Lý thuyết xác suất thống kê 4


10
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin
5

11
Kinh tế học vi mô 4

12
Đường lối cách mạng của ĐCSVN 3


Các môn học tự chọn 3

13
Quan hệ quốc tế

14
Tâm lý học đại cương 3

15
Con người và môi trường 3

16
Xã hội học 3

17
Ngoại ngữ không chuyên 2 4


18
Giáo dục quốc phòng 4 tuần


HỌC KỲ 3
19


Các môn học bắt buộc 16

19
Lịch sử các học thuyết kinh tế 3

20
Kinh tế học vĩ mô 4

21
Lý thuyết thống kê 3

22
Kế toán đại cương 3

23
Quản trị học căn bản 3


Các môn học tự chọn 3

24
Logic 3


25
Giáo dục học đại cương 3

26
Dân số học 3

27
Phương pháp nghiên cứu khoa học 3

28
Địa chính trị thế giới 3

29
Ngoại ngữ không chuyên 3 4

30
Gíao dục thể chất 3

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành


3

HỌC KỲ 4
20


Các môn học bắt buộc 14


31
Marketing căn bản 3

32
Kinh tế luợng 3

33
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

34
Kinh tế học quốc tế 3

35
Lý thuyết tài chính-tiền tệ 3


Các môn học tự chọn 6

36
Luật kinh tế 3

37
Kinh doanh quốc tế 3

38
Kinh tế tài nguyên và môi trường 3

39
Tin học quản lý 4


40
Ngoại ngữ chuyên ngành 4

41
Giáo dục thể chất 2

Kiến thức chuyên ngành

HỌC KỲ 5
17


Các môn học bắt buộc 14

42
Kinh tế học phát triển 3

43
Kinh tế công 5

44
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn 3

45
Thị trường tài chính 3


Các môn học tự chọn 3


46
Thuế 3

47
Dự báo kinh tế 3

48
Tài chính phát triển 3

49
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 3

50
Ngoại ngữ chuyên ngành 4


HỌC KỲ 6
16


Các môn học bắt buộc 13

51
Kế hoạch hóa chính sách phát triển kinh tế -
xã hội
3

52
Chính sách công 3


53
Lập và thẩm định dự án công 3

54
Tài chính công 4


Các môn học tự chọn 3

55
Quản trị hành chính văn phòng 3

56
Phân tích lợi ích – chi phí 3

57
Kinh tế DN và quản lý DN 3

58
Ngoại ngữ chuyên ngành 4


HỌC KỲ 7
19


Các môn học bắt buộc 13




4
59
Kinh tế lao động 3

60
Quản lý công 4

61
Marketing địa phương 3

62
Kinh tế đô thị, vùng và miền 3


Các môn học tự chọn 6

63
Kinh tế giao thông 3

64
Kinh tế giáo dục 3

65
Kinh tế y tế 3

66
Kinh doanh bất động sản 3

67
Quan hệ công chúng 3



HỌC KỲ 8
10

68
THỰC TẬP CUỐI KHÓA, KHÓA LUẬN
TN HOẶC CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN
MÔN
10




×