500 doanh nghiệp tư nhân
lớn nhất ở Việt Nam (VPE500)
10/08/2022
www.kas.de
Tại sao cần nghiên cứu
về 500 doanh nghiệp
tư nhân lớn (VPE500)
ở Việt Nam?
Báo cáo 500
doanh nghiệp
tư nhân lớn
nhất ở Vietnam
(VPE500)
2
DOANH NGHIỆP Ở VIỆT NAM
2010
1000
DN
%
DNNN
3.28 1.17
100% NN
1.8
54.9
>50% NN
1.48 45.1
DN ngoài NN
269.2 96.2
TN+hợp danh 48.1 17.9
TNHH
163.9 61.0
CTCP vốn NN 1.7
CTCP
55.5
DN FDI
7.1
FDI (100%)
5.9
liên doanh
1.2
Tổng số
279.3
0.6
20.5
2.6
82.6
17.4
100
2019
1000
DN
%
2.2 0.32
1.1 48.1
1.1 51.9
219.3 96.9
41.2 6.4
47.6 73.5
1.2
129.3
18.8
16.1
2.7
668.5
0.2
20.0
2.8
85.7
14.3
100
Tăng
(%/
năm)
-4.8
-6.2
-3.3
10.3
-1.7
12.6
-3.9
10.0
11.1
11.6
8.8
10.2
13,64 ; 3,6%
Nhỏ ; 179,31
; 26,8%
Vừa ; 22,78 ;
3,4%
112,44 ;
29,8%
2016, 239,88
, 63,5%
Lớn ; 17,36 ;
2,6%
Siêu nhỏ ,
449,03 , 67,2%
550
35
11,91 ; 3,2%
Quy mô DN (lao động)
450
29
28
350
26
24
23
250
150
50
-50
2010
2015
SOE
2016
FDI
2017
2018
Trung bình
2019
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
VPE
3
Doanh nghiệp ở Việt Nam (cont.)
16,00
14,00
Số lao động (triệu người)
SOE
FDI
VPE
12,00
4,15
4,51
4,71
4,97
=32.7%
3,77
10,00
16,0
14,0
12,0
10,0
8,0
6,0
4,0
2,0
Thu nhập bình quân
(triệu VND/tháng)
3,30
2010
2,16
5,95 6,06
Trung bình
2015
2016
7,17
SOE
2017
7,72
8,16
VPE
2018
FDI
2019
8,00
6,00
4,00
5,98
=61.4%
7,71
8,57
8,81
8,98
9,08=
60.0%
2,00
1,60
1,37
1,29
1,20
1,13
1,11
=7.3%
2015
2016
2017
2018
2019
0,00
2010
9,0
8,0
7,0
6,0
5,0
4,0
3,0
2,0
1,0
Tỷ suất lợi nhuận (%)
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
Trung bình
2010
2015
SOE
VPE
2016
2017
2018
FDI
2019
10/08/2022
4
Xuất nhập khẩu của khu vực FDI
Title of the
presentation in
three lines
06/09/2018
5
Tỷ trọng khối tư nhân trong CBCT(2019)
Tỷ trọng lao động
Trung Bình
2,2
SOE
VPE
Tỷ trọng doanh thu
FDI
VPE
FDI
Trung Bình
61,3
36,5
SOE
CBCT khác
Nội thất (gỗ)
P.tiện vận tải khác
Xe có động cơ
Máy móc, thiết bị
Thiết bị điện
Điện tử, máy vi tính
SP kim loại
Sản xuất kim loại
VLXD-khống
Cao su và nhựa
Thuốc, hoá dược
H.chất&SP H.chất
SP dầu mỏ tinh chế
Giấy và SP từ giấy
Chế biến gỗ
Da và SP da
May mặc
Dệt
Sản xuất đồ uống
Chế biến T.phẩm
CBCT khác
Nội thất (gỗ)
P.tiện vận tải khác
Xe có động cơ
Máy móc, thiết bị
Thiết bị điện
Điện tử, máy vi tính
SP kim loại
Sản xuất kim loại
VLXD-khống
Cao su và nhựa
Thuốc, hố dược
H.chất&SP H.chất
SP dầu mỏ tinh chế
Giấy và SP từ giấy
Chế biến gỗ
Da và SP da
May mặc
Dệt
Sản xuất đồ uống
Chế biến T.phẩm
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
6
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Vai trò của doanh nghiệp lớn
Vai trò trung tâm trong triển khai chính sách phát triển
Lợi thế về tính hiệu quả theo quy mơ và phạm vi
Có điều kiện để vươn ra ngồi
Là động lực thay đổi và có thể chiếm tỷ trọng lớn.
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
Có tác động lan tỏa.
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
7
Kinh nghiệm của quốc tế
Hỗ trợ và thúc đẩy hình
thành các DN lớn
Đài Loan
- Chính sách cơng nghiệp
- Kích thích sự phát triển của DN lớn từ những DNNVV
năng động, tập trung vào những doanh nghiệp cơng
nghệ.
- Chương trình phát triển công nghệ và khu công
nghiệp thúc đẩy ĐMST và phát triển công nghệ của
các DN lớn thông qua trợ cấp chi phí R&D, thành lập
một số viện R&D lớn.
- Chuyển dịch sang cơng nghiệp máy tính.
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
8
Kinh nghiệm của quốc tế
Trung quốc
- Từ năm 1991, thực hiện thí điểm tập đồn
- Dành nhiều ưu đãi cho các tập đồn kinh tế quy
mơ lớn trong tiếp cận nguồn lực
- Hỗ trợ tiếp cận thị trường toàn cầu
- Sửa đổi và bổ sung các thể chế liên quan như
hoàn thiện thị trường mua bán DN
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
9
Kinh nghiệm của quốc tế
Hàn quốc (chaebol model)
• Hỗ trợ DN hiện có hơn là hình thành mới;
• Khuyến khích DN lớn XK; trợ cấp cho các DN lớn chuyển đổi
ngành sang CBCT xuất khẩu
• Đẩy mạnh CNH, hình thành các ngành CN nặng; các chaebol
là chủ thể thực hiện chiến lược CN; Chính phủ hỗ trợ vốn,
thơng tin thị trường cho các Chabol; Tham gia đối thoại với
Chính phủ để hình thành chiến lược CN
• Hỗ trợ Chabol tiếp cận ngành CN điện tử; tiếp cận tín dụng
ngoại tệ từ các tổ chức quốc tế;
• Chương trình cải cách tập đoàn kinh tế, hướng vào các ngành
lõi, giảm đa ngành; giảm tập trung kinh tế thơng qua khuyến
khích hợp tác với DN nhỏ hơn
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
10
Xác định doanh
nghiệp VPE500
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
11
Các phương pháp xếp hạng
•S&P 500: từ năm
•Fortune 500: từ năm
1957, xếp hạng
1955, xếp hạng theo
theo tỷ trọng vốn
doanh thu.
hóa trong tổng vốn
•Forbes Global 2000: từ
hóa thị trường của
2004, xếp hạng theo 4
S&P 500.
•Russell 3000: từ năm tiêu chí: doanh thu, lợi
nhuận, tài sản, giá trị
1984, dựa trên tổng
thị trường.
mức vốn hóa thị
trường.
TOP500: của Trung
•Từ năm 1984, xếp hạng
Quốc; xếp hạng dựa
theo giá trị thị trường.
trên doanh thu
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
12
Các phương pháp xếp hạng
Việt Nam
› VNR500: theo mơ hình
Fortune500, xếp hạng theo
doanh thu và tham chiếu các
tiêu chí tài sản, lao động, lợi
nhuận, uy tín trên truyền
thơng; VNR500, PROFIT500 và
FAST500.
UNDP’s Top 200 (2007):
• Tạp trung vào khu vực chế tạo
• Xác định top-200 doanh nghiệp và điều tra sâu về kết
quả SXKD.
• Khơng gồm các thơng tin về vai trò và sự kết nối của Top
200 với các DN trong nước còn lại.
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
13
Xếp hạng VPE500
1. Thu thập số liệu giai đoạn 2016-2020
2. Lọc DN tư nhân; Xử lý, làm sạch số liệu
3. Xếp hạng theo
Lao động; Tổng tài sản; Doanh thu
4. Tính giá trị trung bình thứ hạng của 3 tiêu chí
cho từng DN
5. Xếp hạng theo giá trị trung bình của bước 4.
Lập danh sách VPE500 và phân tích
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
14
Analytical Process
VPE500
cho các
năm từ
2016-2020
Trong tâm
là VPE2019
Phân tích
phân bố của
VPE500,
theo thời
gian, khơng
gian, ngành
Phân tích
đóng góp
của VPE500
(Tỷ trọng
doanh thu,
lao động,
vốn)
Phân tích
Kết quả và
hiệu quả
của
VPE500 so
với nhóm
cịn lại
Phân tích
tác động
lan tỏa,
liên kết
của
VPE500
tới nhóm
nhóm còn
lại
Vietnam’s 500
largest private
enterprises (VPE500)
report
10/08/2022
15
Phân bố
của
VPE500
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
16
Biến động trong danh mục
VPE500 các năm
•
•
•
2016-2020: 823 doanh
nghiệp vào/ra danh mục
237 DN giữ vị trí ổn định
suốt 5 năm (47,4%)
Khoảng 18-20% số DN có
mặt trong VPE500 của
năm trước khơng có mặt
trong năm sau đó
(Fortune500 giai đoạn
1955-2014 là 12,2%).
5 năm liên tục
Từ 2016
Từ 2017
4 năm liên
tục
Ngắt quãng
Từ 2016
Từ 2017
Từ 2017
3 năm liên
tục
2016
2017
2018
2019
2020
237
40
237
40
40
7
15
237
40
40
237
40
40
7
237
7
15
8
40
3
6
Ngắt quãng
40
11
3
6
2
15
8
40
11
57
2 năm liên
tục
Từ 2016
Từ 2017
Từ 2017
Từ 2018
Ngắt quãng
47
7
3
3
11
57
3
8
9
10
1
9
49
49
74
500
3
38
500
8
18
500
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
7
5
Chỉ xuất hiện trong năm
Tổng
57
6
2
10
1
2
10
1
47
8
8
40
7
15
8
25
500
3
5
8
52
500
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
17
Biến động trong danh mục
VPE500 các năm
› Nhóm ngành nơng nghiệp: Có 5 DN năm 2019, vị trí xếp hạng tương đối
thấp.
› Nhóm ngành dịch vụ có tốc độ biến động lớn hơn so với nhóm cơng nghiệp
CBCT do cạnh tranh cao, tỷ lệ biến động của quy mô DN là rất lớn.
› tỷ lệ rút khỏi danh mục VPE500 của ngành dịch vụ là 38,4%
o Ngân hàng-bảo hiểm (19/22 DN=86,4% khơng cịn trong danh mục VPE500
năm 2019)
o Khách sạn nhà hàng, xây dựng, bất động sản: trên 50%.
› Ngành CNCBCT có tỷ lệ rút lui là khoảng 32,8%.
o Do tính ổn định của thị trường hoặc chu kỳ đầu tư dài hơn của lĩnh vực sản
xuất so với dịch vụ.
o Nhóm ngành cơ khí và nhóm sản xuất giấy, sản phẩm giấy có số DN biến
động nhiều hơn các ngành khác.
› VPE500 tập trung ở các ngành sản xuất, nhưng đang có xu hướng giảm.
› VPE500 xuất hiện thêm trong ngành vận tải kho bãi (từ 8 lên 16 DN), thương
mại (từ 80 lên 90 DN), lưu trú và ăn uống (10 lên 12).
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
18
Phân bố VPE500 ngành CBCT năm 2019
▪ Nhóm ngành cơng
nghiệp CBCT: 262 DN
(52%),
▪ Tập trung tại một số
ngành thâm dụng vốn
như sắt thép, kim loại (30
DN), VLXD, khoáng phi
kim loại (29 DN), ngồi ra
nhóm thâm dụng lao
động như may mặc cũng
có tới 23 DN.
▪ Nhóm chế biến thực
phẩm, đồ uống: 90 DN
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
19
Phân bố theo địa bàn
100%
▪70% tập trung ở ĐBSH và
ĐNB (có nhiều DN CBCT)
▪Ở các tỉnh xa, một số VPE500
gắn với thế mạnh địa phương
(Tây Nguyên- cà phê, gỗ;
ĐBSCL: chế biến thủy sản)
▪Hoặc do xuất xứ khi thành
lập DN nhưng phạm vi hoạt
động là cả nước (Điện Biên:
Tập đoàn Mường Thanh).
Nhìn chung VPE500 chủ yếu
tập trung vào khai thác
những nhóm ngành có lợi thế
về n.liệu (thủy sản, VLXD) và
có thứ hạng không cao.
90%
14,4
13,2
12,2
12,8
37
38,6
41,4
39,8
38,8
10
9
9,4
9,8
9,2
30,6
33
31,6
33,4
34,2
17,2
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
Báo cáo 500 doanh
0%
nghiệp tư nhân lớn
2016
2017
ĐBSH
Duyên Hải MT
Đông Nam Bộ
2018
2019
MNPB
Tây nguyên
ĐBSCL
2020
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
20
Phân bố theo năng
thành lập
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
21
Có sự khác biệt về kết
quả SXKD của VPE500
so với các DN tư nhân
còn lại
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
22
Các chỉ tiêu trung bình của DN tư nhân
VPE500
có quy mơ
vượt trội
Tỷ trọng
DN XNK
cao vượt
trội.
Lao động
(Người)
VPE
VPE500
75.2
77.2
89.5
90.0
83.4
VPE
VPE500
0.021
3.28
0.026
3.25
0.022
2.84
0.028
3.33
0.024
3.18
VPE500/VPE
156.2
125.0
129.1
118.9
132.5
VPE
VPE500
0.018
2.21
0.025
2.69
0.021
2.73
0.024
2.97
0.021
2.65
VPE500/VPE
122.8
107.6
130.0
123.8
126.2
VPE
Tỷ lệ DN có xuất VPE500
khẩu (%)
VPE500/VPE
0.85
16.89
1.86
47.4
1.44
53.4
7.73
58.4
2.09
48.3
19.9
25.5
37.1
7.6
23.1
10.5
73.0
2.6
56.8
2.0
59.8
11.1
70.9
4.5
64.5
7.0
21.7
29.9
6.4
14.4
Tài sản (1000
tỷ)
Doanh thu
thuần (1000 tỷ)
Tỷ lệ DN có
nhập khẩu (%)
VPE500/VPE
2016
2017
2018
2019
T.bình
22
26
20
21
22
1654
2007
1790
1889
1835
VPE
VPE500
VPE500/VPE
Báo cáo 500 doanh
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
23
Đóng góp của VPE500 qua các năm (%)
18,0
16,0
14,0
12,0
10,0
8,0
6,0
4,0
2,0
Báo cáo 500 doanh
0,0
2016
2017
Lao động
2018
Tổng tài sản
2019
Doanh thu
Trung bình
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
24
Đóng góp của VPE500
theo ngành (2019)
Tỷ trọng số
DN
Lao
động
Tài sản
Doanh
thu
Theo ngành cấp 1
Nơng, lâm, thuỷ sản
0.19
4.5
17.4
20.8
Khai khống
0.05
4.9
16.2
23.4
Cơng nghiệp CBCT
0.49
23.0
33.4
35.2
SX, p. phối điện, khí đốt
0.23
7.4
5.8
9.5
Báo cáo 500 doanh
C.cấp nước; xử lý chất thải
0.07
3.0
7.6
6.8
Xây dựng
0.13
6.8
13.2
16.4
nghiệp tư nhân lớn
nhất ở Việt Nam
(VPE500)
10/08/2022
25