Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

HỆ THỐNG ĐÁNH lửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.6 KB, 30 trang )

ĐẠI HỌC NHA TRANG
ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG






ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
ĐỘNG CƠ 2GR- FE LẮP TRÊN XE CAMRY 2007- TOYOTA
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
1. MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
2. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH
LỬA TRÊN ĐỘNG CƠ
3. KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA TRÊN
ĐỘNG CƠ 2GR- FE
4. CHẨN ĐOÁN VÀ KHẮC PHỤC HƯ HỎNG
TRÊN ĐỘNG CƠ
5. KẾT LUẬN
MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA ĐỀ TÀI

Xác định tầm quan trọng của hệ thống đánh lửa trên
động cơ.


Nghiên cứu về hệ thống đánh lửa của động cơ 2GR-
FE giúp em nắm bắt được nguyên lý hoạt động của hệ
thống đánh lửa trực tiếp điều khiển theo chương trình
trên động cơ 2GR- FE.
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA THƯỜNG
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA BÁN DẪN
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA TRỰC TIẾP ĐIỀU KHIỂN
THEO CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG BỘ CHIA ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA TRỰC TIẾP ĐIỀU KHIỂN
THEO CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG BỘ CHIA ĐIỆN
KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ĐỘNG CƠ 2GR- FE
KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ĐỘNG CƠ 2GR- FE
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ 2GR- FE
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ 2GR- FE
Kiểu xe Camry 2007
Động cơ 2GR- FE
No. Số xy lanh và bố trí 6 xy lanh, bố trí chữ V
Cơ cấu xu páp 24 xu páp DOHC, dẫn động xích,
VVT- i kép
Trục cam nạp mở
Trục cam nạp đóng
Trục cam xả mở
Trục cam xả đóng
-3
o
: 37
o
BTDC
71

o
: 31
o
ABTC
60
o
: 25
o
BBDC
4
o
: 39
o
ATDC
Đường kính xy lanh * Hành trình
xy lanh [mm]
94* 83
Tỉ số nén 10,8
Công suất tối đa [KW (rpm)] 200 6200
Mômen xoắn tối đa [N.m (rpm)] 336 4700
Nắp quy lát Dùng hộp trục cam
VVT- i VVT- i kép
Khe hở xu páp Tự động điều chỉnh
Đĩa căng xích cam Có cao su
Lọc dầu Loại thay thế phần tử lọc
Van ACIS Van quay điện từ
Điều khiển hệ thống nạp khí AIC Có
Hệ thống nhiên liệu Không có đường hồi
Bugi Loại Iridium đầu dài
Puly máy phát Có ly hợp 1 chiều

Quạt làm mát Quạt điện điều khiển vô cấp
ECU động cơ Bố trí trong khoang động cơ
Cảm biến lưu lượng khí nạp VG
Cảm biến nhiệt độ khí nạp THA
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát THW
Cảm biến vị trí trục khuỷu NE
Cảm biến vị trí bàn đạp ga VPA/VPA2
Cảm biến vị trí bướm ga VTA1/VTA2
Cảm biến kích nổ KNK1/KNK2
Cảm biến VVT trục cam nạp CV1/VCV2
Cảm biến VVT trục cam xả CE1/VCE2
Công tắc đèn phanh STP
Đồng hố đo công tơ mét (tín hiệu tốc độ xe)
SPD
Công tắc điện
ECU chính thân xe
Rơle IG2 IGSW
EFI:
Vòi phun số 1 đến vòi phun số 6
#01
~
#06
ESA:
Các cuộn đánh lửa $ IC đánh lửa
IGT1 ~IGT6
IGF
TÍN HIỆU ĐẦU VÀO
CƠ CẤU CHẤP HÀNH
VVT-I (trục cam nạp)
Van điều khiển dầu trục cam bên trái

Van điều khiển dầu trục cam bên phải
OC1+
OC2+
ETCS-I
Mô tơ điều khiển bướm ga
M+
VVT-I (trục cam xả)
Van điều khiển dầu trục cam bên trái
Van điều khiển dầu trục cam bên phải
OE1+
OE2+
ECU ĐỘNG CƠ
ACIS
Van điện từ điều khiển ACIS
ACIS
Hệ thống điều khiển khí nạp
Van điện từ VSV
AICV
Hệ thống điều khiển bơm xăng
Rơle mạch điện
FC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (
Tiếp).
Tiếp).
Công tắc khởi động trung gian NSW
Cảm biến tỷ lệ khí- nhiên liệu
Cảm biến 1 thân máy 1 A1A
Cảm biến 1 thân máy 2 A2A

Cảm biến Oxy có dây sấy
Cảm biến 1 thân máy 1 OX1B
Cảm biến 1 thân máy 2 OX2B
Cảm biến áp suất dầu trợ lực lái PSW
Hộp mã ID IM
IMO
Rơle chính EFI +B, B2, MREL
ắc quy BATT, +BM
DLC3 TACH
TC

CANH DLC3
CANL
RFC
TÍN HIỆU ĐẦU VÀO
Điều khiển quạt làm mát: ECU quạt
Điều khiển máy khởi động:
-
ECU chính thân xe
-
Rơle ACC
- Rơle cắt máy khởi động
- Công tắc khởi động trung gian
- Rơle máy khởi động
Điều khiển bộ sấy cảm biến tỷ lệ khí- NL
ECU ĐỘNG CƠ
CƠ CẤU CHẤP HÀNH
Cảm biến túi khí trung tâm
ECU điều hòa
ECU điều khiển trượt

ECU thân xe
ECU CAN trung tâm
ACCR
STAR
STSW
STA
HA1A
HA2A
Điều khiển bộ sấy cảm biến Oxy
HT1B
HT2B
Điều khiển khi xăng bay hơi: Van VSV
PRG
Điều khiển chân động cơ: Van VSV
ACM
Đồng hồ táp lô: Đèn báo động cơ
W
ECU hộp số tự động
CAN+
CAN-
S IN H THNG IU KHIN NG C
S IN H THNG IU KHIN NG C
+ B2
BATT
TACH
SIL VPC
WFSE VCP2
TC
VPA
EPA

VPA2
EPA2
SPD
STP
ST1
TXCT
RXCK
CODE
IMLD
ACMG
+ BM
Caớm bióỳn vở trờ
baỡn õaỷp ga
Caớm bióỳn nhióỷt õọỹ
nổồùc laỡm maùt
Van AICV
Van ACM
Van EVAP
Caớm bióỳn ọxy 2
Caớm bióỳn ọxy 1
Bọỹ loỹc gioù
+ IG (15A- GN)
Kim phun
Caớm bióỳn vở trờ
truỷc khuyớu
Caớm bióỳn VVT- i traùi
Caớm bióỳn VVT- i phaới
Van VVT- i traùi
Van VVT- i phaới
M -

M+
VC
VTA 1
VTA 2
THW
E2
THA
E2G
VG
HT1B
OX1B
HT2B
OX2B
PRG
ACM
AICV
EPA 2
VPA 2
VCP 2
VCP 1
VPA 1
EPA 1
OC2 -
OC2 +
OC1 -
OC1 +
VVT1 +
VVT2 +
NE +
NE -

#60
#10
#20
#30
#40
#50
6
5
4
3
2
1
3
5
6
1
2
4
3
1
2
5
6
4
3
1
3
1
3
2

45
1
4
2
4
2
W
FC
IGSW
MREL
VCP1
ECM
ELS2
ELS
+ B
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ĐỘNG CƠ 2GR- FE
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ĐỘNG CƠ 2GR- FE
SƠ ĐỒ ĐIỆN HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ĐỘNG CƠ 2GR- FE
MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
KẾT CẤU VÀ SƠ ĐỒ ĐIỆN CÁC CẢM BIẾN
CUỘN ĐÁNH LỬA VÀ BUGI
SƠ ĐỒ ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐÁNH LỬA SỚM TRÊN ĐỘNG CƠ
KIỂM NGHIỆM THÔNG SỐ CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
KIỂM NGHIỆM THÔNG SỐ CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
Sau đây em kiểm tra thông số “Hiệu điện thế đánh lửa”. Với các thông số
được chọn và tính toán như sau:

n: Số vòng quay trục khuỷu động cơ (min-1). n= 6200/60 (v/s).


Z: Số xilanh động cơ. Z= 6.
− γ
đ
: Thời gian tích lũy năng lượng tương đối (Với động cơ đời mới chúng
ta lấy. γ
đ
= 15 (ms).

R
1
: Điện trở cuộn sơ cấp. R
1
= 0,56

R
f
: Điện trở phụ. R
f
= 0,94

L
1
: Độ tự cảm của cuộn sơ cấp (H). L
1
= 2,5 (mH).

τ
1
: Hằng số điện từ của mạch.

Thay các thông số trên vào công thức ta xác định được i
ng
.












=

1
1
.
.
120
.
1
τ
γ
Zn
ng
d
e

R
U
i
( )
Ai
ng
6,6=
XÁC ĐỊNH HIỆU ĐIỆN THẾ THỨ CẤP
XÁC ĐỊNH HIỆU ĐIỆN THẾ THỨ CẤP
Thay giá trị i
ng
vừa xác định vào phương trình sau ta xác định
được U
2m
.
K
bb
: Hệ số biến áp của bobine. K
bb
= 58.
C
1
: Điện dung tụ điện mắc song song với transistor công suất.
C
1
= 0,25.10
-6
(F).
C
2

: Điện dung ký sinh trên mạch thứ cấp. C
2
= 10
-10
(F).
: Hệ số tính đến mất mát trong dao đông. = 0,9
U
2m
= 23,7 kV.

η
.
.
.
2
2
1
2
1
2
CKC
IL
KU
bb
ng
bbm
+
=
η η
CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

Chức năng của hệ thống tự chẩn đoán.
- Phát hiện nhanh chóng các hư hỏng và kịp thời báo cho người lái
biết tình trạng của động cơ, nhờ đó quyết định sự làm việc tối ưu,
tin cậy và kéo dài tuổi thọ làm việc của động cơ.
- Giúp việc sữa chữa trở nên nhanh chóng, chính xác.

Phương pháp chẩn đoán.
- Chẩn đoán khắc phục hư hỏng theo “check engine”
- Chẩn đoán khắc phục hư hỏng theo máy quét lỗi.

Xóa mã lỗi sau khi sữa chữa.
- Dùng máy chẩn đoán.
- Tháo cầu chì EFI hay ngắt nguồn
từ ăcquy trong vòng 15 giây
hay lâu hơn.
1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16
CG
TC
DLC3
MỘT SỐ MÃ CHẨN ĐOÁN
MỘT SỐ MÃ CHẨN ĐOÁN


Kết luận
Kết luận
Sau thời gian nghiên cứu và tìm hiểu về hệ thống đánh lửa của động

cơ 2GR- FE giúp em nắm bắt nguyên lý hoạt động của hệ thống đánh
lửa điều khiển theo chương trình của trên động cơ 2GR- FE.
Qua việc khảo sát hệ thống đánh lửa trên động cơ 2GR- FE giúp em
lúc ra trường sẽ tiếp cận dễ dàng với các hệ thống đánh lửa trên xe đời
mới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×