Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề 1 247 có bài giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 28 trang )

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Câu 1:

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MƠN TỐN
ĐỀ SỐ: 01 – MÃ ĐỀ: 101
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây?
y
M

1

A. z1  2  i .
Câu 2:

x

2

O

B. z2  2  i .

C. z3  1  2i .

D. z4  1  2i .

Trên khoảng  0,   , đạo hàm của hàm số y  log 3 2023x là
A. y 


1
.
x ln 3

B. y  

1
.
2023 x

C. y 

1
.
x

D. y 

1
.
2023 x ln 3

7

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:


Trên khoảng  0,   , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
3 103
3 43
7 43
A. y '  x .
B. y '  x .
C. y '  x .
10
7
3
2x
x 4
Tập nghiệm của bất phương trình 2  2 là
A.  ; 4  .
B.  0; 4  .
C.  0;16  .

D.  4;   .

 

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1  3 và số hạng thứ hai u2  6 . Giá trị của u 4 bằng
A. 12 .

Câu 6:

7  43
D. y '  x .
3


B. 24 .

C. 12 .

D. 24 .

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  z  3  0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. u   2; 1;3 .

Câu 7:

B. v   2;0;3 .

D. n   2;0;  1 .

ax  b
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục tung là

Cho hàm số y 

A. (0; 2) .
Câu 8:

C. w   0; 2; 1 .

Cho


C. ( 2; 0) .

B. (2; 0) .

2

2

1

1

D. (0; 2) .

2

 f ( x)dx  3;  g ( x)dx  2 . Khi đó   f ( x)  g ( x) dx bằng

A. 5 .

1

B. 5 .

C. 1 .

D. 1 .
Page 1



PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 9:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y 

x 1
.
x 1

Câu 10: Trong

không

B. y 
gian

x 1
.
x2

Oxyz ,

cho

C. y 
mặt

x

.
x 1

S 

cầu

D. y 


x 1
.
x2

phương

trình



x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 . Mặt cầu  S  có tâm I và bán kính R là
A. I  2; 2; 4  và R  3 .

B. I  2; 2; 4  và R  4 .

C. I 1;1; 2  và R  3 .

D. I 1;1; 2  và R  4 .

Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng


 Q  : x  z  2  0.

 P : 2x  y  z  3  0



Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng

A. 30 .

B. 45 .

D. 90 .

C. 60 .

Câu 12: Cho số phức z  1  i  . Tìm phần ảo của số phức w  iz .
5

A. 4 .

B. 4 .

Câu 13: Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là
A. V  81a 3 .
B. V  9a 3 .

C. 4i .


D. 4i .

C. V  a 3 .

D. V  27a 3 .

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vng góc với đáy và
SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
1
3
A. V  a 3 .
B. V  a 3 .
C. V  2a3 2 .
D. V  a 3 .
2
4
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;3; 2  và tiếp xúc mặt phẳng  Oyz  .
Phương trình của  S  là
A.  x  1   y  3   z  2   2 .

B.  x  1   y  3   z  2   1.

C.  x  1   y  3   z  2   1 .

D.  x  1   y  3   z  2   2 .

2

2


2

2

2

2

Câu 16: Phần ảo của số phức z  2  7i bằng:
A. 7 .
B. 7i .

2

2

C. 2.

2

2

2

2

D. 7 .

Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh l  6 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

Page 2


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A. 6 .

B. 108 .

C. 36 .

D. 18 .

x  1 t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t .
 z  2  3t


A. P 1; 2;5 .

B. N 1;5; 2  .

C. Q  1;1;3 .

D. M 1;1;3 .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ sau.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. x  1 .

C. M 1;  2  .

B. x  2 .

Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

B. x  2 .

D. M  2;  4  .

2x  4
có phương trình là
x 1
C. x  1 .
D. y  4 .

Câu 21: Bất phương trình log 2 x  3 có tập nghiệm là
A.  8;    .

B.  ;8 .

Câu 22: Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là
A. C122 .
B. 122 .

C.  0;8  .


D.  ;6  .

C. A122 .

D. 212 .

Câu 23: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có họ tất cả các nguyên hàm là hàm số
ax
F  x 
 C , ( a  0, a  1, C là hằng số).
ln a
1
A. f  x   a x .
B. f  x   .
C. f  x   ln x.
D. f  x   x a .
x
5

Câu 24: Cho



f  x dx=10 . Khi đó

2

A. 32 .

5


 2  3 f  x dx

bằng

2

B. 36 .

C. 42 .

D. 46 .

Câu 25: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   6 x  sin 3x và F  0  

2
. Khẳng định nào
3

sau đây đúng?
Page 3


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
cos 3 x
 1.
3
cos 3 x
 1.
C. F  x   3 x 2 

3

cos 3 x 2
 .
3
3
cos 3 x
 1.
D. F  x   3 x 2 
3

A. F  x   3 x 2 

B. F  x   3x 2 

Câu 26: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;  2  .
Câu 27: Cho hàm số y

B.  2; 2  .
f x

ax 3

bx 2

C.  1;3 .
cx


D.  2;    .

d và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x

2.

B. x

1.

C. x

1.

D. x

2

Câu 28: Với a , b là các số thực dương tùy ý, log3  a.b 2  bằng
A. log 3 a  2 log3 b .

1
B. 2  log3 a  log3 b  . C. log 3 a  log 3 b .
2


D. 2  log 3 a  log 3 b .

Câu 29: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x  x 2 và trục hồnh. Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh trục Ox .
A. V 

81
.
10

B. V 

81
.
10

C. V 

9
.
2

9
D. V   .
2

Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
A. 30 .


B. 60 .

C. 45 .

a
. Góc
2

D. 90 .

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
vẽ:
Page 4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
x
y'


+

y

1
0
2

3
0


+∞
+
+∞

4



Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. 7 .

B. 11 .

C. 8 .

Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên
khoảng
A. 1;   .

B.  ;   .

D. 13 .

là f '( x)  x 2  x  1 . Hàm số đã cho đồng biến trên
C.  0;1 .

D.  ;1 .


Câu 33: Từ một hộp có 15 viên bi trong đó có 6 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi có cả hai màu
8
12
27
4
A.
B.
.
C.
.
D.
.
35
65
35
91
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình log32 x  log3 (9 x)  4  0 bằng
A. 6 .
B. 3 .
C. 3 .

D. 27 .

Câu 35: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  2 là một đường trịn
tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I  2;  3 , R  2 .

B. I  2;3 , R  2 . C. I  2;  3 , R  2 . D. I  2;3 , R  2 .


Câu 36: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  2;1; 3 , B  3;0;1 ?
x  4  t

A.  y  1  t .
 z  5  4t


x  2  t

B.  y  1  t .
 z  3  4t


x  3  t

C.  y  t
.
 z  1  4t


x  4  t

D.  y  1  t .
 z  5  4t


Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  4  0 và điểm M 1;1;0  .
Tìm tọa độ điểm M  là điểm đối xứng với M qua  P  .
A. M   3;  3;0  .


B. M   2;1;3 .

C. M   0; 2;  1 .

D. M   2;3;1 .

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA và vng góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng  SAC  .
A.

a 3
.
2

B.

a 2
.
6

C.

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5 .

B. 6 .

Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên

a 3

.
6

D.

a 2
.
4

2 log 2  x  2   log 2  2 x 2  1   x  1 x  5  là

C. 7 .

D. 4 .

. Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên

mãn F 8  G 8  8 và F  0   G  0   2 . Khi đó

thỏa

0

 f  4 x  dx bằng

2

Page 5



PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
5
A.  .
4

5
.
4

B.

D. 5 .

C. 5 .

4
3
2
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx   m  2  x  3 có điểm

cực tiểu mà khơng có điểm cực đại?
A. 2.
B. 4.
Câu 42: Hai

số

phức

1  i  z 2  2iz  1 

A.

2021 2
.
4

thay

w

z,

2022.z  2022

đổi

nhưng

D. 6.
luôn

thỏa

mãn

đẳng

thức

 2  2i . Giá trị lớn nhất của w là


w
B.

C. 5.

1011 2
.
2

C.

2023 2
.
4

D. 2019 .

Câu 43: Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi, góc BAD  60 đồng thời AA  a .
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Biết rằng khoảng cách từ G đến mặt phẳng  ABD  bằng

a 21
. Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD theo a .
21

a 2
A.
.
6
Câu 44: Cho


hàm

số

f  x

thỏa

f  x   0, x  1;  và f  e  
y  xf  x  , y  0, x  e, x  e 2 .
A. S 

3
.
2

a 2
C.
.
2

a 3
B.
.
6

B. S 

a 3

D.
.
2

 xf   x  .ln x  f  x   2 x 2 f 2  x  , x  1;   ,

mãn

1
. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
e2

1
.
2

5
C. S  .
3

D. S  2 .

Câu 45: Trên tập các số phức, xét phương trình z 2  mz  m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 phân biệt thỏa mãn

z1  z12  mz2    m2  m  8 z2 ?

A. 12 .

B. 6 .


C. 5 .

D. 11 .

x 1 y 1 z


, I 1;1;1 . Viết
1
1
2
phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d , đồng thời khoảng cách từ I đến mặt phẳng

Câu 46: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

 P  bằng 3 .
A.  P  : x  y  z  2  0 ,  P  :7 x  5 y  z  2  0 .
B.  P  : x  y  z  2  0 ,  P  :7 x  5 y  z  2  0 .
C.  P  : x  y  z  2  0 ,  P  :7 x  5 y  z  2  0 .
D.  P  : x  y  z  2  0 ,  P  :7 x  5 y  z  2  0 .
x y
 x  x  3  y  y  3  xy.
x  y 2  xy  2
C. 4 .
D. 6 .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn log
A. 1 .


B. 2 .

3

2

Page 6


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , tâm mặt đáy O và có diện tích xung quanh bằng 20 a 2 . Gọi A và B là
1
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho độ dài cung AB bằng lần chu vi của đường trịn đáy.
3
Biết rằng bán kính đáy bằng 4a , khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SAB  bằng
A.

2 13
a.
13

B.

13
a.
13

C.

12 13

a.
13

D.

6 13
a.
13

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;7; 2  và B  1;3; 1 . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  3 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng
A. 4 3 .

B. 3 10 .

C.

85 .

D.

65 .

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2022; 2022  để hàm số y  x3   2m  1 x  2
đồng biến trên 1;3 ?
A. 4034 .

B. 2022 .

C. 4030 .

---------- HẾT ----------

D. 4032 .

Page 7


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.A
21.C
31.A
41.A

2.A
12.A
22.A
32.A
42.B

3.C
13.D
23.A
33.C
43.D

4.A
14.D
24.B

34.C
44.A

5.B
15.B
25.D
35.C
45.C

6.D
16.A
26.B
36.D
46.B

7.A
17.D
27.B
37.A
47

8.D
18.B
28.A
38.B
48.D

9.A
19.C
29.A

39.B
49.D

10.C
20.A
30.A
40.B
50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây?
y
M

1

A. z1  2  i .

x

2

O

B. z2  2  i .

C. z3  1  2i .


D. z4  1  2i .

Lời giải
M  2;1 là điểm biểu diễn của số phức z1  2  i .
Câu 2:

Trên khoảng  0,   , đạo hàm của hàm số y  log 3 2023x là
1
.
x ln 3

A. y 

B. y  

1
.
2023 x

C. y 

1
.
x

D. y 

1
.
2023 x ln 3


7 43
x .
3

D. y ' 

7  43
x .
3

Lời giải
Ta có y 

Câu 3:

 2023x 
2023 x ln 3



1
.
x ln 3
7
3

Trên khoảng  0,   , đạo hàm của hàm số y  x là
A. y ' 


3 103
x .
10

B. y ' 

3 43
x .
7

C. y ' 
Lời giải

7

7 43
x .
3
Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2 x 4 là
A.  ; 4  .
B.  0; 4  .
C.  0;16  .

Ta có: y  x 3  y ' 
Câu 4:

D.  4;   .

Lời giải
Ta có 22 x  2 x  4  2 x  x  4  x  4 .

Tập nghiệm của bất phương trình S   ; 4  .
Câu 5:

 

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1  3 và số hạng thứ hai u2  6 . Giá trị của u 4 bằng
A. 12 .

B. 24 .

C. 12 .

D. 24 .
Page 8


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Lời giải
Ta có:
u2  u1  d  6  3  d  d  9

u4  u1  3d  3  3(9)  24 .
Câu 6:

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  z  3  0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. u   2; 1;3 .

B. v   2;0;3 .


C. w   0; 2; 1 .

D. n   2;0;  1 .

Lời giải
Ta có  P  : 2x  z  3  0 nhận n   2;0;  1 làm 1 vectơ pháp tuyến.
Câu 7:

ax  b
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục tung là

Cho hàm số y 

A. (0; 2) .

C. ( 2; 0) .

B. (2; 0) .

D. (0; 2) .

Lời giải

Câu 8:

2

2


Cho 1
A. 5 .

1

 f ( x)dx  3;  g ( x)dx  2

2

. Khi đó

B. 5 .

  f ( x)  g ( x) dx
1

C. 1 .

bằng
D. 1 .

Lời giải
Ta có
Câu 9:

2

2


2

1

1

1

  f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx  g ( x)dx  3  (2)  1 .

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Page 9


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

A. y 

x 1
.
x 1

B. y 

x 1
.
x2

C. y 


x
.
x 1

D. y 

x 1
.
x2

Lời giải
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng lần lượt là y  1 và

x  1 , cắt trục Oy tại điểm  0;  1 nên hàm số đó là y 
Câu 10: Trong

khơng

gian

Oxyz ,

cho

mặt

x 1
.
x 1


cầu

S 



phương

trình



x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 . Mặt cầu  S  có tâm I và bán kính R là
A. I  2; 2; 4  và R  3 . B. I  2; 2; 4  và R  4 .
C. I 1;1; 2  và R  3 . D. I 1;1; 2  và R  4 .
Lời giải
Mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 2  và bán kính R  12  12  22   3  3 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

 Q  : x  z  2  0.

 P : 2x  y  z  3  0



Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng

A. 30 .


B. 45 .

D. 90 .

C. 60 .
Lời giải

Ta có  P  : 2 x  y  z  3  0  VTPT n1   2; 1; 1 .

 Q  : x  z  2  0  VTPT
Khi đó cos   P  ,  Q   
Do đó

n2  1; 0; 1 .

n1.n2
n1 . n2



2.1  0.  1   1 .  1
22   1   1 . 12  02   1
2

2

2




3
.
2

  P  ,  Q    30 .

Câu 12: Cho số phức z  1  i  . Tìm phần ảo của số phức w  iz .
5

A. 4 .

B. 4 .

C. 4i .
Lời giải

D. 4i .
Page 10


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Ta có w  iz  i 1  i   i  2i  1  i   4  4i. Như vậy phần ảo của số phức w là 4 .
5

2

Câu 13: Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là
A. V  81a 3 .
B. V  9a 3 .


C. V  a 3 .
Lời giải

D. V  27a 3 .

Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là V   3a   27a3 .
3

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
1
3
A. V  a 3 .
B. V  a 3 .
C. V  2a3 2 .
D. V  a 3 .
2
4
Lời giải

Ta có tam giác đều cạnh 2a nên SABC 

4a 2 3
 a2 3 .
4

1
1
Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng VS . ABC  SA.S ABC  a 3.a 2 3  a 3 .
3

3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;3; 2  và tiếp xúc mặt phẳng  Oyz  .
Phương trình của  S  là
A.  x  1   y  3   z  2   2 .

B.  x  1   y  3   z  2   1.

C.  x  1   y  3   z  2   1 .

D.  x  1   y  3   z  2   2 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Mặt cầu tâm I  a; b; c  và bán kính bằng R có phương trình:

 x  a   y  b   z  c
2

2

2

 R2 .

Vậy mặt cầu  S  có tâm I  1;3; 2  và bán kính bằng R  d  I ,  Oyz    1 có phương trình:

 x  1   y  3   z  2
2

2

2

 1.

Câu 16: Phần ảo của số phức z  2  7i bằng:
A. 7 .

B. 7i .

C. 2.
Lời giải

D. 7 .

Phần ảo của số phức z  2  7i là 7 .
Page 11


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh l  6 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 6 .
B. 108 .
C. 36 .
D. 18 .
Lời giải
6
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: S xq   rl   . .6  18 .
2

x  1 t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t .
 z  2  3t


A. P 1; 2;5 .


B. N 1;5; 2  .

C. Q  1;1;3 .

D. M 1;1;3 .

Lời giải
1  1  t

Thế tọa độ điểm N 1;5; 2  vào đường thẳng d : 5  5  t  t  0 .
2  2  3t


Vậy điểm N 1;5; 2  thuộc đường thẳng d .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ sau.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. x  1 .

C. M 1;  2  .

B. x  2 .

D. M  2;  4  .

Lời giải
Dựa vào đồ thi hàm số ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là M 1;  2  .
Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

A. y  2 .

B. x  2 .

2x  4
có phương trình là
x 1
C. x  1 .
D. y  4 .
Page 12


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Lời giải

4
4
2
2
2x  4
2
x

4
x  2 và lim
x 2
 lim
 lim
Vì lim
x  x  1

x 
x  x  1
x 
1
1
1
1
x
x
Do đó đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 21: Bất phương trình log 2 x  3 có tập nghiệm là
A.  8;    .

B.  ;8 .

C.  0;8  .

D.  ;6  .

Lời giải
Ta có log2 x  3  0  x  2  0  x  8 .
3

Tập nghiệm của bất phương trình là  0;8  .
Câu 22: Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là
A. C122 .
B. 122 .

C. A122 .


D. 212 .

Lời giải
Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử.
Vậy có C122 cách thoả đề.
Câu 23: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có họ tất cả các nguyên hàm là hàm số
ax
F  x 
 C , ( a  0, a  1, C là hằng số).
ln a
1
A. f  x   a x .
B. f  x   .
C. f  x   ln x.
D. f  x   x a .
x
Lời giải
Ta có F  x    f  x dx   a x dx 
5

 f  x dx=10

Câu 24: Cho 2
A. 32 .

Ta có

ax
 C , ( a  0, a  1, C là hằngsố).
ln a


5

 2  3 f  x dx
. Khi đó 2
bằng
B. 36 .
C. 42 .
Lời giải

5

5

5

2

2

2

D. 46 .

 2  3 f  x dx =  2.dx  3 f  x dx = 6 +3.10 =36 .

Câu 25: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   6 x  sin 3x và F  0  

2
. Khẳng định nào

3

sau đây đúng?
cos 3 x
 1.
3
cos 3 x
 1.
C. F  x   3 x 2 
3

A. F  x   3 x 2 

cos 3 x 2
 .
3
3
cos 3 x
 1.
D. F  x   3 x 2 
3

B. F  x   3x 2 

Page 13


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Lời giải
Họ nguyên hàm của f  x  là

Vì F  0  

 f  x  dx    6 x  sin 3x  dx  3x

2

1
 cos 3 x  C .
3

2
1
2
nên   C   C  1 .
3
3
3

1
Vậy F  x   3x 2  cos 3 x  1 .
3

Câu 26: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;  2  .

B.  2; 2  .

C.  1;3 .


D.  2;    .

Lời giải
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2; 2  .
Câu 27: Cho hàm số y

f x

ax 3

bx 2

cx

d và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x

2.

B. x

1.

Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x

C. x

Lời giải

1.

D. x

2

1.

Câu 28: Với a , b là các số thực dương tùy ý, log3  a.b 2  bằng
A. log 3 a  2 log3 b .

1
B. 2  log3 a  log3 b  . C. log 3 a  log 3 b .
2
Lời giải

D. 2  log 3 a  log 3 b .

log3  a.b2   log3 a  2log3 b .
Page 14


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 29: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x  x 2 và trục hồnh. Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh trục Ox .
A. V 

81

.
10

B. V 

81
.
10

C. V 

9
.
2

9
D. V   .
2

Lời giải

x  0
Phương trình hồnh độ giao điểm: 3x  x 2  0  
.
x  3
3

V     3x  x
0




2 2

3

 3 3 4 x5 
dx     9 x  6 x  x  dx    3x  x  
2
5 0

0
3

2

3

4


3
35  81
   3.33  .34     .
2
5  10


Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng

A. 30 .

B. 60 .

C. 45 .
Lời giải

a
. Góc
2

D. 90 .

Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
Tam giác ABC đều nên ta có: AM  BC .
ABC.ABC là lăng trụ đều nên AA   ABC   AA  BC .

Từ và ta suy ra BC   AAM   BC  AM .
Ta lại có  ABC    ABC   BC .

   ABC  ;  ABC     AM ; AM   AMA  
Page 15


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
a

AA
3
Ta có: tan  

.
 2 
AM a 3
3
2

Suy ra   30 .
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
vẽ:

x
y'



1
0
2

+

y

3
0

+∞
+
+∞


4



Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số m để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3
nghiệm phân biệt?
B. 11 .

A. 7 .

C. 8 .
Lời giải

Phương trình: 2 f  x   m  0  f  x  

D. 13 .

m
2

m
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y 
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi:
2

4 

m
 2  8  m  4 .
2


Mà m 



Suy ra: m  1;2;3;4;5;6;7 .
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên
khoảng
A. 1;   .

là f '( x)  x 2  x  1 . Hàm số đã cho đồng biến trên

B.  ;   .

C.  0;1 .

D.  ;1 .

Lời giải

x  0
Ta có: f '( x)  0  x 2  x  1  0  
.
x  1
Page 16


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bảng xét dấu


x 
f '( x )

0
0





1
0





Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 33: Từ một hộp có 15 viên bi trong đó có 6 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi có cả hai màu
8
12
27
4
A.
B.
.
C.
.
D.

.
35
65
35
91
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu : n     C153  455
Gọi A là biến cố “ Lấy ra 3 viên bi có đủ cả hai màu”
+ TH1: 1 viên đỏ và 2 viên xanh: C61.C92  216
+ TH2: 2 viên đỏ và 1 viên xanh: C62 .C91  135
Suy ra: n  A  216  135  351
Xác suất để lấy ra ba viên bi có đủ cả hai màu là: P  A 

n  A 351 27
.


n    455 35

Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình log32 x  log3 (9 x)  4  0 bằng
A. 6 .

B. 3 .

C. 3 .
Lời giải

D. 27 .

Điều kiện: x  0

log32 x  log3 (9 x)  4  0  log32 x  log3 9  log3 x  4  0
 x  27
log 3 x  3
 log x  log 3 x  6  0  

x  1 .
log
x


2
 3
9

2
3

1
Tích các nghiệm là: 27.  3
9

Câu 35: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  2 là một đường tròn
tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I  2;  3 , R  2 .

B. I  2;3 , R  2 . C. I  2;  3 , R  2 . D. I  2;3 , R  2 .
Lời giải

1  i  z  5  i  2 


z

5  i
 2  z   2  3i   2  IM  2 , với M  z  , I  2;  3 .
1 i
Page 17


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  2;  3 , bán kính

R 2.
Câu 36: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  2;1; 3 , B  3;0;1 ?
x  4  t

A.  y  1  t .
 z  5  4t


x  2  t

B.  y  1  t .
 z  3  4t


x  3  t

C.  y  t
.
 z  1  4t



x  4  t

D.  y  1  t .
 z  5  4t


Lời giải
Gọi  là đường thẳng đi qua A, B thì  nhận AB  1; 1;4  làm vectơ chỉ phương. Do đó
loại đáp án B và

C.

Phương trình chính tắc của  là:

x  2 y 1 z  3


.
1
1
4

x  4  t

Ta thấy M  4; 1;5   nên  có phương trình tham số là:  y  1  t .
 z  5  4t



Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  4  0 và điểm M 1;1;0  .
Tìm tọa độ điểm M  là điểm đối xứng với M qua  P  .
A. M   3;  3;0  .

B. M   2;1;3 .

C. M   0; 2;  1 .

D. M   2;3;1 .

Lời giải
Gọi H là hình chiếu vng góc của điểm M 1;1;0  trên mặt phẳng  P  : x  2 y  4  0 . Khi đó
có tọa độ điểm H  2;  1;0  .
Do điểm M  là điểm đối xứng với M qua  P  nên H là trung điểm của đoạn MM  . Vậy tọa
độ điểm M  là M   3;  3;0  .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA và vng góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng  SAC  .
A.

a 3
.
2

B.

a 2
.
6

C.


a 3
.
6

D.

a 2
.
4

Lời giải

Page 18


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

.
Gọi M là trung điểm của AB , và gọi AC cắt BD tại O .
Ta có

d  G,  SAC  

d  M ,  SAC  



SG 2
2

  d  G ,  SAC    d  M ,  SAC   .
3
SM 3

Gọi H là hình chiếu của M trên AC .
Khi đó MH   SAC  nên d  M ,  SAC    MH 

1
1
a 2
.
BO  BD 
2
4
4

2 a 2 a 2
Vậy  d  G,  SAC    .
.

3 4
6
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5 .

B. 6 .

2 log 2  x  2   log 2  2 x 2  1   x  1 x  5  là

D. 4 .


C. 7 .
Lời giải

 x  2
 x  2


 x  2

2
x  2  0
 x

2


 2


2
2
x

1

0
x  1



2

 
  x  

Điều kiện: 
.
2
log 2  x  2   0
x


1
x



2





2
log  2 x 2  1  0

 x  1
 2
x  2  1


 2
 x  1
2 x  1  1
  x  1

Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
Với x  1, bất phương trình

2 log 2  x  2   log 2  2 x 2  1   x  1 x  5 

 log 2  x  2   log 2  2 x 2  1  x 2  4 x  5  log 2  x  2   log 2  2 x 2  1   2 x 2  1   x 2  4 x  4 
2

2

 log 2  x 2  4 x  4    x 2  4 x  4   log 2  2 x 2  1   2 x 2  1 *

u  x 2  4 x  4
Đặt 
, khi đó * có dạng
2
v  2 x  1

log 2 u  u  log 2 v  v .

Page 19


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Xét hàm số f (t)  log 2 t  t có f (t ) 

biến trên khoảng 1;   , do đó bpt

 log 2 t 
2 log 2 t

1 

1
 1  0 nên hàm số đồng
2t.ln 2. log 2 t

log 2 u  u  log 2 v  v  u  v .

Khi đó x 2  4 x  4  2 x 2  1  x 2  4 x  5  0  1  x  5 . Kết hợp với điều kiện ta có
x  1 v 1  x  5 . Vì x 

nên x 1;1; 2;3; 4;5 .

Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên

. Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên

mãn F 8  G 8  8 và F  0   G  0   2 . Khi đó

thỏa

0

 f  4 x  dx bằng


2

5
A.  .
4

5
B. .
4

C. 5 .

D. 5 .

Lời giải

G  8   F  8  C
Ta có: G  x   F  x   C  

G  0   F  0   C

 F 8  G 8  8
2 F (8)  C  8


 F (8)  F (0)  5.


2 F (0)  C  2
 F (0)  G (0)  2

0

Vậy:



2

f  4 x  dx 

8

1
1
5
f (t )dt   F (8)  F (0)   .

40
4
4

4
3
2
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx   m  2  x  3 có điểm

cực tiểu mà khơng có điểm cực đại?
A. 2.
B. 4.


C. 5.
Lời giải

D. 6.

Ta có y  4 x3  6mx 2  2  m  2  x  2 x 2 x 2  3mx   m  2  .
x  0
y  0   2
 2 x  3mx   m  2   0 *

+) Trường hợp 1: Phương trình có nghiệm x  0 , khi đó m  2 . Thay m  2 vào phương
x  0
trình ta được: 2 x 2  6 x  0  
.
x  3
Ta có xét dấu y  như sau:

Ta thấy khi m  2 hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và khơng có điểm cực đại.
+) Trường hợp 2: Phương trình có khơng có nghiệm x  0 , khi đó m  2 .

Page 20


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Dễ thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình y '  0 có 3 nghiệm đơn phân
biệt, khi đó hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.
Khi phương trình vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép thì phương trình y '  0 có 1 nghiệm đơn
hoặc 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép, lúc này hàm số đã cho có 1 điểm cực tiểu x  0 .
Như vậy, khi m  2 , hàm số đã cho có một điểm cực tiểu khi và chỉ khi phương trình vơ
nghiệm hoặc có nghiệm kép, điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình có   0 .


4  4 10
4  4 10
m
.
9
9

  0  9m2  8  m  2   0  9m2  8m  16  0 
Mà m , suy ra m  0;1 .

Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42: Hai

số

phức

1  i  z 2  2iz  1 
A.

w

z,

thay

2022.z  2022
w


2021 2
.
4

B.

đổi

nhưng

luôn

thỏa

mãn

đẳng

thức

 2  2i . Giá trị lớn nhất của w là

1011 2
.
2

C.

2023 2
.

4

D. 2019 .

Lời giải
2

Ta có: z  i  z  i nên z 2  2iz  1  z  i  z  i .
2

Phương trình 1  i  z 2  2iz  1 
 1  i  z  i 
2



  2  2i

2022 z  1
w

2022.z  2022
w



 2  2i
2




2



 z i 2  z i 2 i 



2022 z  i
w



1 .

Điều kiện: w  0 suy ra z  i  0 hay z  i  0 .
Đặt t  z  i , t  0 ta có phương trình 1   t 2  2    t 2  2  i 

t

 2  t 2  2 



2022 z  i



w


2

1
2022t
t
 1011 2
 w  2022
4
4
w
2 t  4
t2  2
t
4
1
1011 2
dấu bằng xảy ra khi t 2  2  z  i  2 2
 w  1011 2.

t
2
4
2 t 2. 2
t



2


w

2

2

1011 2
i.
2

Page 21


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 43: Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi, góc BAD  60 đồng thời AA  a .
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Biết rằng khoảng cách từ G đến mặt phẳng  ABD  bằng

a 21
. Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD theo a .
21
A.

a 2
.
6

a 3
.
6


B.

C.

a 2
.
2

D.

a 3
.
2

Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
B'

A'

C'
H

D'
A

B
G

C


O
D

Ta có AG   ABD   O nên d  G,  ABD   

GO
1
d  A,  ABD    d  A,  ABD   .
AO
3

Dễ thấy BD   AAO  , trong  AAO  vẽ AH  AO tại H .

 AH  BD
Khi đó 
 AH   ABD   d  A,  ABD    AH .
 AH  AO
Gọi x là cạnh hình thoi ABCD , ta có BAD  60 nên ABD đều.
Suy ra AO 

1
1
1
7
4
1
x 3



 2  2  2  x  a.
, khi đó
2
2
2
AH
AO
AA
3a
3x
a
2

 a2 3  a 3
Thể tích khối hộp ABCD.ABCD là VABCD. ABC D  AA.S ABCD  a.  2.
.

4 
2


Câu 44: Cho

hàm

số

f  x

thỏa


f  x   0, x  1;  và f  e  
y  xf  x  , y  0, x  e, x  e 2 .
A. S 

3
.
2

B. S 

mãn

 xf   x  .ln x  f  x   2 x 2 f 2  x  , x  1;   ,

1
. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
e2

1
.
2

5
C. S  .
3

D. S  2 .

Lời giải


Page 22


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Ta có:  xf '  x  ln x  f  x   2 x 2 f 2  x    x

f ' x
f

2

 x

ln x 

 xg   x  .ln x  g  x   2 x 2 , x  1;   với g  x  
 g   x  ln x 

g  x

 g  x  ln x  

Do f  e  

x

1
f  x


 2 x , x  1;     g   x  ln xdx  

g  x
x

1
 2 x 2 , x  1;   .
f  x

dx  

g  x
x

g  x
x

dx   2 xdx

dx  x 2  C  g  x  ln x  x 2  C , x  1;   .

1
 g  e   e2  C  0 .
2
e

Suy ra g  x  ln x  x 2 , x  1;  
 g  x 

x2

 0, x  1;  
ln x

 y  xf  x  

x
ln x
, x  1;   .

g  x
x

e2

e2

e

e

Ta có S   xf  x  dx  

e2 3
ln x
1
dx  ln 2 x  .
x
2
2
e


Câu 45: Trên tập các số phức, xét phương trình z 2  mz  m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 phân biệt thỏa mãn

z1  z12  mz2    m2  m  8 z2 ?

A. 12 .

B. 6 .

C. 5 .
Lời giải

D. 11 .

Ta có   m 2  4m  32 là biệt thức của phương trình.

m  8
TH1: Xét   0  m2  4m  32  0  
khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân
m  4
biệt. Ta có z12  mz1  m  8 suy ra z12  mz2  m  z1  z2   m  8  m2  m  8 do đó

z1  z12  mz2    m2  m  8 z2  m2  m  8 z1   m2  m  8 z2 .
m 2  m  8  0
Nếu z1.z2  0 thì m  8  0  m  8 không thỏa mãn. Khi đó  
 z1  z2

m 2  m  8  0
m 2  m  8  0



hệ vô nghiệm.
z


z
m

0

 1
2

Page 23


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
TH2: Xét   0  4  m  8 khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và z1  z2 ,



 



ta có z1 z12  mz2  m2  m  8 z2  m2  m  8 z1   m2  m  8 z2

1  33
m 

2 . Kết hợp điều kiện ta được
 m2  m  8  0  
m 3; 4;5;6;7 .

1  33
m 

2

Vậy có tất cả là 5 số nguyên cần tìm.
x 1 y 1 z


, I 1;1;1 . Viết
1
1
2
phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d , đồng thời khoảng cách từ I đến mặt phẳng

Câu 46: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

 P  bằng 3 .
A.  P  : x  y  z  2  0 ,  P  :7 x  5 y  z  2  0 .
B.  P  : x  y  z  2  0 ,  P  :7 x  5 y  z  2  0 .
C.  P  : x  y  z  2  0 ,  P  :7 x  5 y  z  2  0 .
D.  P  : x  y  z  2  0 ,  P  :7 x  5 y  z  2  0 .
Lời giải
Lấy M  -1;1;0  , N  0;0;-2  thuộc đường thẳng d .
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng ax  by  cz  d  0,  a 2  b2  c 2  0  .



a  b  d  0
d   a  b
M   P 



 2c  d  0
 d  2c
Ta có:  N   P 

| a  b  c  d |
| a  b  c  d |
d  I ,  P    3


 3
 3
 a 2  b 2  c 2
 a 2  b 2  c 2



2c  a  b
2c  a  b


 d  a  b
 d  a  b


5a 2  2ab  7b 2  0
2

a b
 a b 

2
2
a

b


a

b

3
a

b




2
 2 

  a  b


  2c  a  b
2c  a  b
 d  a  b


 d  a  b
 5a  7b
 a  b 5a  7b  0



  2c  a  b

 d  a  b

Page 24


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

a  b

Với 2c  a  b . Chọn bộ số  a; b; c; d   1; 1;1; 2    P  : x  y  z  2  0 .
d  a  b

5a  7b

Với 2c  a  b . Chọn bộ số  a; b; c; d    7;5;1;2    P  :7 x  5 y  z  2  0 .
d  a  b



x y
 x  x  3  y  y  3  xy.
3 2
x  y 2  xy  2
C. 4 .
D. 6 .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn log
A. 1 .

B. 2 .

Lời giải
Điều kiện

log

3

x y
 0  x  y  0.
x  y 2  xy  2
2

x y
 x  x  3  y  y  3  xy
x  y 2  xy  2
2


 2log3  x  y   2log3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  3x  3 y
 2log3  x  y   2  2log3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3x  3 y
 2log3  3x  3 y    3x  3 y   2log3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2

Xét hàm đặc trưng f  t   2log3 t  t , t   0;   , ta có f   t  

2
 1  0, t   0;   .
t.ln 3

Suy ra hàm f  t  đồng biến trên khoảng  0;  .
Phương trình  f  3x  3 y   f  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3x  3 y

 x2  3  y  x  y 2  3 y  2  0 .
2
Điều kiện của y để phương trình có nghiệm là  3  y   4  y 2  3 y  2   0

 3 y 2  6 y  1  0 

3 2 2
3 2 2
 y
.
3
3

Do y  nên y  0;1;2 .

x  1
+ Với y  0 , ta được x 2  3x  2  0  

.
x  2
x  0
+ Với y  1 , ta được x 2  2 x  0  
.
 x  2
Page 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×