Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

bài tập và bài giải chi tiết toán lũy thừa, bài tập mũ, bài tập logarit- bản màu đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.21 KB, 43 trang )






CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
( Trang 1 – 11 )


ĐẠO HÀM
( Trang 13 – 16 )

GIỚI HẠN
( Trang 16 – 17 )
TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ
CÁC BẤT ĐẲNG THỨC
( Trang 18 – 43 )








PHẦN 1

HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
GIẢI

ĐÁP



TOÁN

CẤP

3









1. LŨY THỪA (Giả sử các biểu thức có nghĩa):
1)
0
1a 
2)
1
n
n
a
a


3)
m
n m

n
a a 4)
 
a a

 

5)
.a a a
   


6)
a
a
a

 



7)
 
.ab a b

 

8)
a a
b b




 

 
 

Chú ý: +) Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
+) Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.


A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA




















GV: THANH TÙNG
PHẦN 1: HÀM SỐ

LŨY THỪA, HÀM SỐ

MŨ VÀ HÀM LÔGARIT
I. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
Ví dụ

1: Tính giá trị

các biểu thức sau:

1

3

2


2

4 3
 
1

1
2


1) A =

4 8
2



3

2) B

=

(0,04) (0,125)
1,5



3

3) C =


0,5 625 2 19. 3

 
   
0,25


 






 
4

3 2 1 2 3 2   

5 5 5
81. 3. 9. 12

847 847

4) D =

4 .2 .2

5) E

=

3

6) F

=


3 3
6 6  



5

3 . 18. 27. 6


5

27 27
Giải:

3

2

3 2

1)

A

=

4 8 2 2 2 2 12
2


     
3



2 3 3 2

2 3




3 2

2)

B

=

(0,04) (0,125) 5 2 5 2 121 11
  1,5 2 3 3 2
        

2
3

   
   

   
25 8
1 1
 
2 3




 
2 3
3 2




3

4 3
   
1 3 1
1 2
2
1

4

1

 


2

3)

C

=


0,5 625 2 19. 3 2 5 19.

 
       
0,25 1 4
   
   
4 2 ( 3)















4

 
 
 



3

4

   
3 19 2 19
3 3

       2 5 11 10
   

   
2 27 3 27

4)

D =

4 .2 .2 2 .2 2 16
3 2 1 2 3 2 6 2 2 2 2 2 4      

  

4 1 2 2
1

5 5 5
81. 3. 9. 12 3 .3 .3 .2.3 3 1 3
5 5 5 5
2


1

5)

E

=

3 3 9
    3

2



5

3 . 18. 27. 6



5

 
 
3 .3.2 .3 .2 .3
10 5
1 3
2 2 2
1 1 1

3
10

3

3

 

6)

F

=

3 3
6 6  
847 847


. Ta áp dụng hằng đẳng thức :


a b a b ab a b    

3

3 3

3





27 27

847 847 847 847 847 847
 

          F 6 6 3 6 . 6 6 6
3

3 3 3 3
 

27 27 27 27 27 27
 

 


Trang 2

























GV: THANH TÙNG



              F 12 3. 36 .F 12 5F F 5F 12 0 F 3 F 3F 4 0
3 3 2
3

847
27











F = 3

hoặc

F 3F 4 0
2

  

(vô nghiệm).

Vậy F


= 3.
Ví dụ

2: Đơn giản các biểu thức sau (giả

sử

các biểu thức có nghĩa):

1) A

=

3

a a
2

4

2) B

=

 
 
 
 
7


b a
a b
5

35
4

3) C

=

 
 
 
 
 
a a b a b
4 2 4 4 4
3 1 1 1 1
a b a b a
 
 
 
2 2
1 1

: .
 
 
 

a b
4 4
1 1

1

b

 
a a

 
1 1

2

 
1 1

2

 
b b
2

4) D

=

 

 
 
1 2 :  
b b

 
 
a b
2 2

5) E

=

 
 
a b b b
2 2
  : 2
 
 
 
a a

 
1 1

2

 

 
a b
3 3


 
a b

 
ab ab b
4



1

6) F

=

3

ab

: 2
 
 
 
 
3 3

b a

7) G

=

 
 
ab



a ab b ab 
: .
a b

4

8) H

=

  
 
 
 
  
a b
a b a b
2 2

2 2 2 2
3 3 1 1
1 1
 





ab

2
1

 
 
 
a b

2

9) I

=

a ab b
2 2
3 3
 
a a b b

2 4
4 1
3 3
3


8

. 1 2
 
 
 
 
 
3

a

1

a

2
3

1 1

3

2 2

4

   
1 9 1
3 3
Giải:

1)

A

=

a a a a a a a   
   
.

4 4 2

   

35

35

 
1 5
4

2)


B =

 
 
 
 
7

b a a a a a b
a b b b b b a
5

4

   
 
 
 
 
 
 
   
   
   
   
       
       
       
 1 1

5 5
1 4
7 4


 

 
1 1 1 1
1 1
 

 
a b a b a a b a b b   
2 2 2 2
   
1 1 1 1
 
 

3)

C

=

 
 
 
a a b a b a b

4 2 4 4 4 4 4
3 1 1 1 1 1 1
  
    : . : .
   
   
a b a b
4 4 4 4
b a
 
 
a a b
2 4 4
1 1 1
 
 


 
 
 

1 1 1 1 1
 

a b a a b a b a b a b a   
2 2 2 2 2
. . . . 1
1


 

   
a a b a b
2 4 4 4 4
1 1 1 1 1
   
   
 

b b a b
a a b
2 2 2
1 1 1
 
 
 


   

   
 
1 1

2

2

2




b a


2

1 1

4)

D

=

   
   
1 2 : 1 : .       
a a a
 
a b a b
2 2





2


   
b b b b b
 



a b



 
1 1

2

   
b b b b
2

2 2
 
2

2

5)

E

=


 
 
a b b b a b b a b a b
2 2
        : 2 : :
 
 
   
a a





 
 
a a




 




  



a b


2

.

a a
2

b a b






b

Trang 3




















Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A =
2
3
5
2
32

 
 
 
2) B =
3
3
2 2 2
3) C =
1
5 13 7 1 1
2
3 3
2 4 4 2

3 .5 :2 : 4: 5 .2 .3

 
   
   
 
    
   
   
   
 
   
 


4) D =
7
2
4
0,75
7
6 (0,2)



 
 

 
 

 
5) E =
7 4 3
4 5 2
( 18) .2 .( 50)
( 225) .( 4) .( 108)
 
  

6) F =
3 1 3 4 2 2
3 2 0 2 3
2 .2 5 .5 (0,01) .10
10 :10 (0,25) 10 (0,01)
   
   
 
 



Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức có nghĩa):
1) A =
3
3
a a a 2) B =
 
5 3 5( 5 1)
2 2 1
2 2 1

.a a
a
 



3) C =

1 9 1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b


 

 

4) D =
3 3
6 6
a b
a b




GV: THANH TÙNG



   
1 1 1 1
2 2

   
   
a b a b
3 3 3 3
 
 
a b ab
2

3 3 3 3 3
ab a a a b  



2 2 2








3


6)

F

=

: 2 : . 1
 
 
    
3 3

2

3 3 3 3
ab ab ab ab
 
b a



3 3
a b



 
ab ab b a ab ab ab a b
4


   1 1

7)

G

=

 
ab

 : . . .

 
a ab b ab a ab ab b b ab    
a b

4 4 4

a ab a b a ab



a b a b 







  

a

a ab ab b 
. .
a a b b a b


 






2

   
  
1 1 1 1

2

  
3 3 1 1 1 1
   
  
a b a a b b

2 2 2 2
  

1 1

8)

H

=

 
 
 
  
a b a b
a b a b a b
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
  
 
  


ab a b

2
1


 
 
 
a b

   
   
   
  

2 2

  
  
a b a b
2 2 2 2
1 1 1 1
 

   
   
  

 
1 1

2

1 1


 
a b
2 2


=

a a b b 2

2 2

 
 

1

   
1 1 1 1
2 2

   
a b a b
2 2 2 2
 

   

4 1

1


a a b b a b
3 3
 8 2
   
 1 1
2 2
a a b
3





8



3 3

9)

I

=

2 2 2 1 1 2
. 1 2 .
   
   

   
3

a a
3 3
3

a ab b a a b b
3 3 3 3 3 3
   2 4 2 4
3

   
a

a

      
3 3 3 3 3 3 3 3 3
a a b a a b a ab b
   
   
   



3 3 2 2 2
   

2 2 2 2



. 0
3

a

a a a a
2 2 2 2
3 3 3 3
















a ab b
2 2
3 3
 2 4

3

3 3
a b

2



3 3 3 3 3
a b a ab b  2 2 2


 
 
 



2 2



B. BÀI LUYỆN

Trang 4

GV: THANH TÙNG 9 –





2. LÔGARIT: Giả sử các biểu thức có nghĩa

log
a
b
có nghĩa khi
0 1
0
a
b
  







1) log 1 0
a
 2) log 1
a
a  3) log log log ( )
a a a
b c bc  4)
log log log
a a a
b

b c
c
 

5)
log
a
b
a b
6)
log log
log log
1
log log
a
a a
a
a
a
b b
b b
b b












 





7)
1
log .log 1 log
log
log .log log
log
log
log
a b a
b
a b a
a
b
a
b a b
a
b c c
c
c
b


  


 






Chú ý: +) Lôgarit thập phân :
10
log log lgb b b 

+) Lôgarit tự nhiên ( lôgarit Nêpe) : log ln
e
b b

(
2,71828e 

)


A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA



























Ví dụ

1: Tính giá trị

các biểu thức sau:

1)

A


=

log log 2
3



2 2

3



2)

B

=

log 3.log 36
6

3

3)

C

=


log 5.log
1 25

27
1

3

1 1

3

2 9
 log 27 log 81
1 125

4)

D

=



3

9



2log 3
5

5)

E=

25

5

6)

F

=

log 27 2
3 2 2



log 2 log 27
9 8




1 1


7)

G =

lg 25 49


log 6 log 8
5 7
 


e
ln3

8) H

=

9 4 10
log 3 log 2
6 8
 

log99

9)

I


=

lg 81 27 3
 
 
 
log 5 log 36 2log 71
3 9 9
 

10)

J

=

  4 36 81
1 2log

2

4

7

log 2 0,25 0,5log
6 9


7


11)

K

=

log (log 8)
3 2

12)

L =

log log (log 256) log log (log 64)
2013 4 2 0,25 9 4









13)

M




log 2.log 3.log 4.log 5.log 6.log 7
3 4 5 6 7 8

14)

N

    lg(tan1 ) lg(tan 2 ) lg(tan88 ) lg(tan89 )
0 0 0 0
Giải:

1)

A

=

log log 2 log log 2 log . log log 3 2
3 3 3 3 3


2 2

3



     
 

 
 
2
2
3

6
1

 
 
 
6 3 9
1 2 1

2

2)

B

=

log 3.log 36 log 36 log 6 4
6 6
3

  
1


2

6
2

1 3 15
3

 

3)

C

=

log 5.log log 5.log 3 ( 5). .log 5.log 3
1 25 3 5
    
1 2



 

3

27 2 2
3 5



 

3log 5
3

3

 
2

2

4)

D

=



3

9 3 3 5

2log 3
5

  
 

3 3
log 5

 

1 1

2 9
 log 27 log 81
1 125

1 1
 log log3 3
3 4

1 log 3 log 3 
2 8

1 2log 3 log 3
2

5)

E

      25 5 5 5 5.5 5.9 45
5 3 3 5 5


2



2 9

5 5
1 3

5 5



Trang 5


































Ví dụ 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):
1) A =


2 3
4
5
log
a
a a a 2) B =




log log 2 log log log 1

a b a ab b
b a b b a   
3) C =
3
5
1
lg log
a
a a
4) D =
 
 


 
2 2 4
2 2 2
3
2 2
2
log log 1
1
log 2 log log
2
log . 3log 1 1
a
a
a a a a
a a


 
 


GV: THANH TÙNG


6)

F

=

log 27 2 log 3 2 log 3 2
3 2 2 3 2 2 3 2 2  


log 2 log 27
9 8
    


 
 
 


3



log 2
3
2

log 3
2 2 2
3

3

 
 
 
3

log 2
3

log 3

 
2
3

 
3

       log 3 2 log 2 3 log 3 2 2 1
3 2 2 3 2 2 
 

 
 
log 2
3

log 3
2 2
 
 


3 2 2


1





7)

G

=

lg 25 49 lg 5 7 3 lg 5 7 3


log 6 log 8 log 6 log 8

5 7 5 7
       


e
ln3 2 2
 
 
 



log 6 log 8
5 7




 
 
 
2 2

        lg 6 8 3 lg10 3 2 3 1


2 2 2


1 1


8)

H =

9 4 10 3 2 99 3 2 99 6 8 99 1
log 3 log 2 log 6
6 8 3
           
log99



2 2

log 6 log 8
3 2




2

log 8
2

2

2 2


9)

I

=

lg 81 27 3 lg 3 3 3
 
 
 
log 5 log 36 2log 71
3 9 9 3
    
 
 
 
 


4 3

log 5 log 6
3 2




3

2


2log 71
2

         lg 3 3 3 lg 5 6 71 lg 29 71 lg100 2
 
 
 
log 5 log 6 log 71
3 3 3
4 3



4 3







10)

J

     4 36 81 2 6 3
1 2log

2


4

7

log 2 0,25 0,5log
6 9


7



2


1 2log

2

4

7



2 4

log 2 0,25 .log
6 2






2
1

3

7

       
2 3 4 3
2

6 4 3
log
6

4

2
4log
2

4

7


3
log 7
3

7 7

11)

K =

log (log 8) log log 2 log 3 1
3 2 3 2 3
  


3



12)

L

=

log log (log 256) log log (log 64) log log (log 2 ) l
2013 4 2 0,25 9 4 2013 4 2 0,25 9 4


  








8 3
og log (log 4 )
 
 


       log log 8 log log 3 log log 2 log log log 1 0
2013 4 0,25 9 2013 2013 2013
 
 




 
 
 
 
2
2 2
3

 

 
 
2
1

2 2 2
1 3 1
 
 
 

1

13)

M

   log 2.log 3.log 4.log 5.log 6.log 7 log 7.log 6.l
3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 8
og 5.log 4.log 3.log 2 log 2

3

14)

N

    lg(tan1 ) lg(tan 2 ) lg(tan88 ) lg(tan89 )
0 0 0 0


       
     
     
lg(tan1 ) lg(tan89 ) lg(tan 2 ) lg(tan88 ) lg(
0 0 0 0 0 0 0
tan 44 ) lg(tan 46 ) lg(tan 45 )

    lg tan1 .tan89 lg tan 2 .tan88 lg tan 44 .tan 46


0 0 0 0 0 0 0










lg tan 45




    lg tan1 .cot1 lg tan 2 .cot 2 lg tan 44 .cot 44 lg


0 0 0 0 0 0 0













tan 45



          lg1 lg1 lg1 lg1 0 0 0 0 0

Trang 6
















Ví dụ 3: Cho log 3
a
b  ;log 2
a
c   . Tínhlog
a
x
biết: 1)
3 2
x a b c
 2)
4
3
3
a b
x
c
 3)
2
3
33
log
a
a bc
x
a cb




Giải: Cho
log 3
a
b 
;
log 2
a
c  

1) Với
3 2
x a b c


 
 
1
3 2 3 2
2
1 1
log log log log log 3 2log log 3 2.3 . 2 8
2 2
a a a a a a a
x a b c a b c b c            
2) Với
4
3

3
a b
x
c


 
1
4
3
4 3
3
3
1 1
log log log log log 4 log 3log 4 .3 3. 2 1
3 3
a a a a a a a
a b
x a b c b c
c
             
3) Với
2
3
33
log
a
a bc
x
a cb



1 5 5
5 8
3
2 2
3
3 3 6
3 3 2
1 1 8
33
3
3 6 3
log log log log log log log
a a a a a a a
a bc a b c a c
x a b c
a cb
a b c b
      

 
5 8 5 5 8 5
log log .3 2 8
3 3 6 3 3 6
a a
b c        


GV: THANH TÙNG

Giải:
1)

A

=

log log . . log . log . log
a a a a a


a a a a a a a a a a a
2 3 2 3 2 24

5



    
 
 
 
 
4

5 5 5 5
1 16 4 14
 
 
 

 
 
   
   
   
4
1

14
5

 
1
2)

B

         

log log 2 log log log 1 log 2 log .log log .log 1
a b a ab b a a b ab b
b a b b a b b a b a






 







 
log
a

b

log 2log 1
2

b b 


log 1b




2

 
1

     
a a



1 log 1 . 1 1
ab

a


a

 

log log log
a a a
b b ab
 


log 1 log 1b b 

2 2
 
1





log

b


        
a a
. 1 1 . 1 log 1 1 log
 

a

a a
b b

log 1 log log 1 log
a a a a
b b b b
 
 

1

5

5

1

 
2
3

5


10
3

1 1

3)

C

=

lg log lg log . lg log lg log lg lg 1
1 1 1 3
a a a a a a       
2

 



a a a
3 3 3

 

a

10 10


log 2 log log
2 2 2


a a a a
2 2 4


 




log log 1
a



2

a



2
1

1 2log log . log 1 8log   
2 2 2 2
a a a a





2

4)

D

=

3



log . 3log 1 1 3log . 3log 1 1
2 2 2 2
a a a a


   






 
9log 3log 1

2 2
2

a a 

1

9log 3log 1
2
2 2
a a 

Trang 7






















2) B =
25
log 15
biết

15
log 3 a
. Ta có:
 
15 3
3 3
1 1 1 1
log 3 log 5 1
log 3.5 1 log 5
a
a
a a

      


 B =
 
3 3 3
25
2

3 3 3
1
1
log 15 log (3.5) 1 log 5
1
log 15
1
log 25 log 5 2log 5 2 1
2.
a
a
a
a
a



    




3) C =
log 40
biết
2
3
1
log
5

a
 

 
 

. Ta có:

1
3
2 2
2
3
1
2
2
1 2 3
log log 5 log 5 log 5
3 2
5
a
a

 
      
 
 





C =

3
2 2 2
2 2 2
3
3
log 40 log (2 .5) 3 log 5 6 3
2
log40
3
log 10 log (2.5) 1 log 5 2 3
1
2
a
a
a
a

 
    
 



4) D =
6
log (21,6) biết
2

log 3 a và
2
log 5 b
Ta có: D =
 
 
2 3
2
2
2 2
6
2 2 2
2 .3
log
log 21,6
2 3log 3 log 5 2 3
5
log (21,6)
log 6 log 2.3 1 log 3 1
a b
a
   
   
 


5) E =
35
log 28 biết
14

log 7 a và
14
log 5 b
Ta có:
 
14
7 7
1 1
log 7
log 2.7 1 log 2
a   



7
1 1
log 2 1
a
a a

  


 
7 7
14 7 7
7 7
log 5 log 5
1
log 5 log 5 (1 log 2) . 1

log 7.2 1 log 2
a b
b b b
a a

 
        
 

 



E =
2
7 7 7
35
7 7 7
1
1 2.
log 28 log (7.2 ) 1 2log 2
2
log 28
log 35 log (7.5) 1 log 5
1
a
a
a
b
a b

a




    
 


GV: THANH TÙNG

Ví dụ

4: Hãy biểu diễn theo a

( hoặc cả

b

hoặc c) các biểu thức sau:

1) A

=

log 0,16
20

biết


log 5
2



a

2) B

=

log 15
25

biết

log 3
15



a

 
1

3) C

=


log 40

biết

log

2

 



a

4)

D

=

log (21,6)
6

biết

log 3
2




a



log 5
2



b

 
3

5

5) E

=

log 28
35

biết

log 7
14




a



log 5
14



b

6) F

=

log 24
25

biết

log 15
6



a



log 18

12



b

7) G

=

log 30
125

biết

lg3



a



lg2



b

.


8) H

=

log
3

5

49

biết

log 7
25



a



log 5
2



b


.

8

9) I

=

log 63
140

biết

log 3
2



a

;

log 5
3



b

;


log 7
2



c

10) J

=

log 35
6

biết

log 5
27



a

;

log 7
8




b

;

log 3
2



c
Giải:

2

log
1)

A =

log 0,16
20

biết

log 5
2




a

. Ta có:

A =

log 0,04
20

   log
20

2 1 3
3 2
2

5
3

1 3log 5

2



a

5 log (2 .5) 2 log 5 2
2 2
 


a

Trang 8














8) H =
3
5
49
log
8
biết
25
log 7 a và
2
log 5 b .
Ta có:

2 2 2
25 2
2 2
log 7 log 7 log 7
log 7 log 7 2
log 25 2log 5 2
a ab
b
     

 H =
3
2
2 2
3
2
1
5
3
2 3
2
2
49
7
log log
2log 7 349 2.2 3 12 9
8
2
log
1 1

8
log 5
log 5
log 5
3 3
ab ab
b
b
  
    

9) I =
140
log 63
biết
2
log 3 a
;
3
log 5 b
;
2
log 7 c

Ta có :
2 2 3
log 5 log 3.log 5 ab  
I =



 
2
2
2 2 2
140
2
2 2 2
2
log 3 .7
log 63 2log 3 log 7 2
log 63
log 140 2 log 5 log 7 2
log 2 .5.7
a c
ab c
 
   
   


10) J =
6
log 35
biết
27
log 5 a
;
8
log 7 b
;

2
log 3 c


2 2 2
27 2
2 2
2 2
8 2
2
log 5 log 5 log 5
log 5 log 5 3
log 27 3log 3 3
log 7 log 7
log 7 log 7 3
log 8 3
a ac
c
b b

     




    


 J =
2 2 2

6
2 2
log 35 log 5 log 7 3 3
log 35
log 6 1 log 3 1
ac b
c
 
  
 



Ví dụ 5: Tính giá trị của biểu thức:
1) A =
3
log
b
a
b
a
biết log 3
a
b  . 2) B =
1 9 1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b



 

 
biết
2013 2a  
;
2 2012b  


GV: THANH TÙNG

6)

F

=

log 24
25

biết

log 15
6



a




log 18
12



b

log 15 log 3 log 5
2 2 2


log 18 1 2log 3
2 2
log 2.3
2



2





Ta có:

a


  log 15

(1)

b

   log 18

(2)

6

log 6 1 log 3
2 2


12

log 12 2 log 3
2 2
log 2 .3
2



2






1 2

b

Từ

(2)

         b b b(2 log 3) 1 2log 3 ( 2)log 3 1 2 log 3
2 2 2 2

b



2

1 2 2 1   b b a ab

Từ

(1)



log 5 1 log 3 log 3 1 log 3 1
2 2 2 2
         a a a a a













b b 2 2

1 2

b

log 24 3 log 3
2 2
log 2 .3
2



3






3



b

2

b



5



F

=

log 24
25

    
log 25 log 5 2log 5 4 2 2 2
2 2 2
2

2.


2 1b a ab  


b a ab  

b



2

7)

G

=

log 30
125

biết

lg3



a




lg2



b

.

 
10

lg30 1 lg3 1
lg 3.10




 

a

Ta có:

b b      lg2 lg 1 lg5 lg5 1
 
 
5




G

=

log 30
125

   
lg125 3lg5 3 1
lg 5


3







b


Trang 9












2) B =
1 9 1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b


 

 
biết
2013 2a  
;
2 2012b  

B =
 
 
 
 
   
1 1

1 9 1 3
2 2
4 2
4 4 2 2
1 5 1 1 1 1
4 4 2 2 4 2
1 1
1 1 2013 2 2 2012 1
1 1
a a b b
a a b b
a b a b
a a b b a a b b


 
 
 
             
   


Ví dụ 6: Chứng minh rằng (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):
1)
log log
log ( )
1 log
a a
ac
a

b c
bc
c



2)
log logc a
b b
a c

3) Nếu
2 2
4 9 4a b ab 
thì
2 3 lg lg
lg
4 2
a b a b 


4) Nếu
2 2
4 12a b ab 
thì
2013 2013 2013 2013
1
log ( 2 ) 2log 2 (log log )
2
a b a b   

5) Nếu
1
1 lg
10
b
a


;
1
1 lg
10
c
b


thì
1
1 lg
10
a
c


6) Nếu
12
log 18a  ;
24
log 54b  thì:
5( ) 1ab a b  


7)
2 2
log log
a a
b c
c b

8) Trong 3 số:
2 2
log ;log
a b
b c
c a
b c

2
log
c
a
b
a
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.


Giải:
1)
log log
log ( )
1 log

a a
ac
a
b c
bc
c



. Ta có:


 
log
log log log
log ( )
1 log log log log
a
a a a
ac
a a a a
bc
b c bc
bc
c a c ac

  
 
(đpcm)


2)

log logc a
b b
a c
. Đặt
log
b
c
a t

log
log
log log
log
log
t
b
b b
t
t t t
b b b
c
c a
a a a
a a
a c
c b c b b a




  


    

(đpcm)





GV: THANH TÙNG
Giải:

3

b
1)

A =

log

b

biết

log 3
a


b



.

a

a

3

b

1

1

1 1 1 1

A =

log log log     b a
3

2

b b b
a b b


   
1 1

a a a

3log 2log

3 log 2 log 1
   
 
b a
a b

b a
a a

   
2 2

1 1 1 2 3 3 3
2log 2log 3
a a
b b





       


3
 
 
1 1


log 2 3 log 2 log 2 3 log 2 3
a a a a
b b b b   








3 3 2






 
2 log
a

b

3)

Nếu

4 9 4a b ab
2 2
 

thì

lg

2 3 lg lga b a b 


4 2

2

 
2 3a b

2

Ta có:

4 9 4 4 12 9 16 2 3 16a b ab a ab b ab a b ab ab
2 2 2 2
          





 

 
4

 
2 3 2 3 2 3 lg lga b a b a b a b   
2

      lg lg 2lg lg lg lg
 


ab a b


(đpcm)

 
4 4 4 2

Trang 10


















6) Nếu
12
log 18a  ;
24
log 54b  thì:
5( ) 1ab a b  

Ta có:


 
 
2
2
2 2
12 2 2 2
2
2 2

2
log 2.3
log 18 1 2log 3
1 2
log 18 2 log 3 1 2log 3 log 3
log 12 2 log 3 2
log 2 .3
a
a a
a


         
 
(1)



 
 
3
2
2 2
24 2 2 2
3
2 2
2
log 2.3
log 54 1 3log 3
1 3

log 54 3 log 3 1 3log 3 log 3
log 24 3 log 3 3
log 2 .3
b
b b
b


         
 
(2)
Từ (1) và (2)
     
1 2 1 3
1 2 3 1 3 2 5( ) 1
2 3
a b
a b b a ab a b
a b
 
           
 
(đpcm)

7)
2 2
log log
a a
b c
c b



Ta có :
2
2 1 2 2
2 2
log log log log log log
a a a a a a
b b c c c c
c c b b b b

 
       
     
 
       
       
 
 
(đpcm)





GV: THANH TÙNG
4)

Nếu


a b ab
2 2
 4 12

thì

log ( 2 ) 2log 2 (log log )
2013 2013 2013 2013
a b a b   
1

2

2

 
a b

2

2

Ta có:

a b ab a ab b ab a b ab ab
2 2 2 2
          4 12 4 4 16 2 16





 

 
4

      log log 2 log 2 2log 2 log log
2013 2013 2013 2013 2013 2013
 
 
 
a b
4
2

2



ab a b a b


 
 




1


    log ( 2 ) 2log 2 (log log )
2013 2013 2013 2013
a b a b

(đpcm)

2

1

1

1
5)

Nếu

a



10
1 lg

b

;

b




10
1 lg

c

thì

c



10
1 lg

a

1 1

Ta có:

a a b       10 lg lg10 lg 1
1 lg 1 lg b b

1 1 lg 1a



(1)


1 lg lg lg

b a a

1 1

b b   10 lg lg10
1 lg 1 lg c c

1

(2)

1 lg

c

1 1

Từ

(1) và (2)

         
lg 1 1 lg 1a a

lg 1 10 10 10c c
lgc


1 lg 1 lg a a

(đpcm).

lg 1 lg lg 1 1 lga c a a  
8)

Trong ba số:

log ;log
2 2
a b
c a



log
2
c

b

luôn có ít nhất một số

lớn hơn 1.

b c

a


b c

a

c b

a c

b a

Áp dụng công thức ở

ý 7)

ta có:

log log
2 2
a a


;

log log
2 2
b b


;


log log
2 2
c c


b c

c a

a b

b b

c c

a a

2 2 2 2 2 2 2
c a b b c a b c a
 
2

    log .log .log log .log .log log .log .log 1 1
a b c a b c a b c
 

b c a b c a b c a
b c a c a b c a b
 




Trong ba số

không âm:

log ;log
2 2
a b
c a



log
2
c

b

luôn có ít nhất một số

lớn hơn 1.

b c

a

b c

a


Trang 11









Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A =
4
1
25
log 5 5
2) B =
2 1
8
log 8.log 4
3) C =
 
1
3
5
1
log .log 5 5
9


4) D =
5
3 2log 4
5

5) E =
3 27
1
log 2 2log 3
2
9

6) F =
3
2
log 2
log 3
4 9

7)

G =

log 6 log 8
5 7
1 log 4 log 272 log 3
9 125
2
25 49 3
3 4 5

 
 
 

8) H =
3 8 6
log 6.log 9.log 2 9) I
3 6
6 9
log 4.log 8
log 4.log 8


10) J =
3
1 1 1
3 3 3
1
2log 6 log 400 3log 45
2
  11) J

252 4 4
16 5
1 1
log 49log 3 log 9 log 9
1
log 25 log 3
(27 5 )(81 8 )
3 5 .5

 



12) K
2
6 6 1 3
2
1
1
log 5 log 2log 3
3 7 9
1 1
log log 27 log 16 9 4 log tan
3 12 4

      



Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):

1) A =


log log 2 log log log
a b a ab b
b a b b a  
2) B =


2
4
3 3
1
log .log
log
a a
a
a a
a


Bài 3: Hãy biểu diễn theo a ( hoặc cả b hoặc c) các biểu thức sau:

1) A =
1
2
log 28
biết
7
log 2 a 2) B =
6
log 16 biết
12
log 27 a . 3) C =
49
log 32 biết
2
log 14 a


4) D =
54
log 168
biết
7
log 12 a

12
log 24 b
5) E =
30
log 1350
biết
30
log 3 a

30
log 5 b

6) F =
3
7
121
log
8
biết
49
log 11 a và
2
log 7 b . 7) G =

3
log 135 biết
2
log 5 a và
2
log 3 b .

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:

1) A = log
ab
b
a
biết log 5
a
b  . 2) B =
 
 
3
log log
c a
a b c
c biết log 5
a
b  và log 3
a
c 

Bài 5: Chứng minh rằng (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):


1)
log
1 log
log
a
a
ab
c
b
c
 

2) Nếu
2 2 2
a b c 
thì
log log 2log .log
b c c b c b c b
a a a a
   
 


3) Nếu
2 2
7a b ab 
thì
 
7 7 7
1

log log log
3 2
a b
a b

 

4) Nếu
2 2
9 10a b ab 
thì
   
1
log 3 log2 log log
2
a b a b   

GV: THANH TÙNG
B. BÀI LUYỆN

Trang 12

GV: THANH TÙNG 9 –



II. ĐẠO HÀM
1)
 



 
1
1
1
'
' . '
'
'
n
n n
x x
u u u
u
u
n u
 
 








 






2)
 


 
 
' ln
' ' ln ' '
'
x x
u u u u
x x
a a a
a u a a e u e
e e




  






3)
 

 
 
 
1
log '
ln
' '
log ' ln '
ln
1
ln '
a
a
x
x a
u u
u u
u a u
x
x





  








Chú ý : 4)


' .( ln )'
v v
u u v u (Tổng quát của (1) và (2))

A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA





















Ví dụ

1: Tính đạo hàm của các hàm số

sau:

1)

y x x 
3

2)

y e e  
x x3 1

5
cos sinx x

3)

y x x e  


2

2 2



x

4)

y x x x    ln 1 log 1


2 2


2





5)

y x

3

ln
2

6)

y




log
2

 
 
 
x
x




4
4

 
1



x

ln 1 lnx x

ln(2 1)x



7)


y



log

 
 
 
2

x

8)

y

 
x x1 ln

9)

y



2 1x




10)

y



e e
e e
x x
x x






11)

y x x x   ln 1 log (sin 2 )


2



3

12)


y x log (2 1)
x

13)

y x (2 1)
x1
Giải:

1

1


1)

y x x 
3

  y

'

2

x

2 2
2 1x




(áp dụng công thức



n

u



'



u

'

1

)

3 6 .
3 3


x x x x x 







n u
n

n
2)

y e e  
x x3 1

5
cos sinx x

x x



y e x x e x x' 3. ( sin cos ).5 ln5 3 (sin cos ).5 ln5        
e e
3 1 cos sin 3 1 cos sinx x x x x x   

2

e
x


2
3)

y x x e  


2

2 2


x

      y x e x x e x e' 2 2 2 2




x x x


2 2

4)

y x x x    ln 1 log 1


2 2



2







y

'

 
2 2 1x x



x
2

1



x x
2

 1 ln 2



1
5)

y x

3

ln
2



y

'

 
2.(ln ).
3 ln
3

x
4

x
x

3 lnx x
3

2

8

 
x



4



x



4

2

8
6)

y



log
2


 
 
x



4

  y

'

 
 
x



4

ln 2



x
2

16 ln 2



 
x



4

Trang 13







9)
ln(2 1)
2 1
x
y
x




 
 
 
2 1

. 2 1 .ln 2 1
2 ln 2 1
2 1
2 1
'
2 1
2 1 2 1
x x
x
x
x
y
x
x x
  
 


  

 

10)
x x
x x
e e
y
e e











   
2 2
2 2
4
'
x x x x
x x x x
e e e e
y
e e e e
 
 
  
  
 

11)


2
3
ln 1 log (sin 2 )y x x x   


2
2 2
1
2cos2 1 2cot2
1
'
sin 2 ln3 ln 3
1 1
x
x x
x
y
x
x x x


    
  

12)


ln 2 1
log (2 1)
ln
x
x
y x
x


  

 
   
 
2 2
2 1
ln ln 2 1
2 ln 2 1 ln 2 1
2 1
'
ln 2 1 ln
x x
x x x x
x x
y
x x x x
 
  

  


13)
1
(2 1)
x
y x


 

     
1
ln ln 2 1 1 ln 2 1
x
y x x x

     
(*)

 


2 1
'
ln 2 1
2 1
x
y
x
y x

   

(đạo hàm 2 vế của (*) )

 



 
1
2 1
' ln 2 1 . 2 1
2 1
x
x
y x x
x

 
    
 

 


Ví dụ 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
1)
'' 2 ' 2 0y y y  
với
sin
x
y e x


2)
' 1
y
xy e

 
với
1
ln
1
y
x
 

 

 

3)
' ( ln 1)xy y y x 
với
1
1 ln
y
x x

 
4)
2
' '' 0y xy x y  
với
sin(ln ) cos(ln )y x x 

5)
2 2 2

2 ' 1x y x y  với
1 ln
(1 ln )
x
y
x x



6)
2 ' ln 'y xy y 
với
2
2 2
1
1 ln 1
2 2
x
y x x x x     





GV: THANH TÙNG


 
 
1


x

'

  
2

1 1
x x
.2 . 1x x




1

1

x

 
1



x

 
2


x

4x

 

x

1
7)

y



log

 
 
 
2

x

    y

'

1 1 1  x x x

ln10 ln10 4 . ln10x

2 1 ln10x x






2 2 2x x x

1 1 1

ln 1 lnx x

x x x
. ln 1 ln 1 lnx x x x    








1 ln 2 x
8)

y


 

    y

'

2 2
2 2

x x1 ln

x x

1 ln 1 ln x x x





Giải:

1)

y y y'' 2 ' 2 0  

với

y e x

x


sin




y e x e x e x x' sin cos cos sin    
  x x x





Ta có:

y e x 
 x

sin






y e x x e x x e x'' cos sin sin cos 2 cos       
  x x x









        y y y e x e x x e x'' 2 ' 2 2 cos 2 cos sin 2 sin 0
  x x x




(đpcm)

y

 
1

2)

xy e' 1 

với

y



ln


 

 
1

x

Trang 14






Ta có:
 
2
1
ln
1
1
1
' 1 1
1
1 1
1 1
ln ' ' 1
1
1 1
1

1
1
y
y
x
x
xy
x
x x
y y xy e
x x
e e
x
x
 
 

 



   


 


 
       


 
 
 

 




(đpcm)
3)
' ( ln 1)xy y y x 
với
1
1 ln
y
x x

 
. Ta có:
 
 
 
2 2
1
1
1
1
'
1 ln

1 ln 1 ln
x
x
y y
x x
x x x x x
 
 
 
 
 
   
 
   


 
 
 
 
 
2
2
1
'
1 ln
' ( ln 1)
1
1 ln
ln 1 1

1 ln 1 ln
1 ln
x
xy
x x
xy y y x
x
y y x
x x x x
x x
 



 

   

 
 

   
 

   
 
 

(đpcm)
4)

2
' '' 0y xy x y   với
sin(ln ) cos(ln )y x x 

Ta có:
 
2 2
1 1 cos(ln ) sin(ln )
' cos(ln ) sin(ln )
sin(ln ) cos(ln )
1 1
sin(ln ) cos(ln ) cos(ln ) sin(ln )
2cos(ln )
''
x x
y x x
x x x
y x x
x x x x x
x
x x
y
x x


  


  


 
   

 

 

 



2
' '' sin(ln ) cos(ln ) cos(ln ) sin(ln ) 2cos(ln ) 0y xy x y x x x x x         (đpcm)
5)
2 2 2
2 ' 1x y x y 
với
1 ln
(1 ln )
x
y
x x




Ta có:
   
 
 

   
2
2 2 2
2 2 2
1 1
. 1 ln 1 ln . 1 ln
1 ln ln 1 ln
1 ln
'
1 ln 1 ln 1 ln
x x x x x
x x x
x x
x
y
x x x x x x
 
 
     
 
 
  

 
 
  
  


 



 
   
 
 
2
2
2 2
2 2
2
2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2 1 ln
1 ln
2 ' 2 .
1 ln 1 ln
2 1 ln
1 ln 1 ln
1 . 1 1
(1 ln ) (1 ln )
1 ln
x
x
x y x
x x x
x

x x
x y x
x x x
x




 
 





 

     

 



2 2 2
2 ' 1x y x y  
(đpcm).
6)
2 ' ln 'y xy y 
với
2

2 2
1
1 ln 1
2 2
x
y x x x x     

Ta có:
2
2
2
2
2
1
1
1
2 1
' 1 .
2
1
1
x
x
x
x x
y x x x
x
x x



 
 
    
 

 
 



GV: THANH TÙNG


=

x x x x x         
2 1 1 2 1 1x x x x
2 2 2
   

2 1


x
2






2

1

2 1 2 1 2 1 2 1x x x x
2 2 2 2
   
2 1 1


x x x  
2 2




xy y x x x x x x x x x x' ln ' 1 ln 1 1 ln 1            


2 2 2 2 2














  2 ' ln 'y xy y

(đpcm)



2 1 2ln 1 1 ln 1y x x x x x x x x x x           
2 2 2 2 2 2




Trang 15








Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
3 2
1y x x   2)
3 1
(2 1)

x
y x e

  3)
1
3
x x
y xe



4)
2
2
2 2
x
y
x x

 

5)
3 1
.cos2
x
y e x


6)
2

(sin cos )
x
y x x e 

7)


1 ln lny x x  8)
ln( 1)
1
x
y
x




9)
2
ln(cos )
x
y e x

10)
2 2
ln 1y x x  11)
2
2
( )log (2 )
x x

y x x e x

   
12) ln sin(3 1)
x
y
 
 
 


Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
1)
2
' (1 )
xy x y
 
với
2
2
x
y xe


2)
'
x
y y e 
với
( 1)

x
y x e 

3)
''' 13 ' 12 0y y y  
với
4
2
x x
y e e

 
4)
'cos sin '' 0y x y x y  
với
sin x
y e

5)
'' 2 '
x
y y y e  
với
2
1
2
x
y x e
6)
2

2
2
' ( 1)
1
x
xy
y e x
x
  

với
2
( 1)( 2013)
x
y x e  



III. GIỚI HẠN

1)
 
1
0
1
lim 1 lim 1
x
x
x x
x e

x
 
 
   
 
 
2)
0
ln(1 )
lim 1
x
x
x



3)
0
1
lim 1
x
x
e
x







A. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ : Tính các giới hạn sau:
1)
lim
1
x
x
x
x

 
 

 
2)
2 1
1
lim
2
x
x
x
x



 
 


 
3)
ln 1
lim
x e
x
x e



4)
0
lim
sin
x x
x
e e
x



5)
3
0
ln(1 )
lim
2
x
x
x




6)
5 3 3
0
lim
2
x
x
e e
x



7)
0
1
lim
1 1
x
x
e
x


 
8)
0
ln(1 2 )

lim
tan
x
x
x



9)
10
lg 1
lim
10
x
x
x










GV: THANH TÙNG

B. BÀI LUYỆN
Giải:


 
x

x
1)

L
1



lim

 

x

 
1

x

   
x

x x
1

1 1



x t  (1 )

Ta có:

L
1



lim lim 1
   
 

Đặt

:

 





x x 
   
1 1 x x

1


x t


x t   ;

 
1 1 1 1 1
 

1

t


      L
1

lim 1 lim lim
 

1

t t t  
 
t e e
    
1 1 1
t t


1.

    
1 1 1  

    
t t t

Trang 16

















B. BÀI LUYỆN

Tính các giới hạn sau:
1)

1
1
lim 1
x
x
x
x


 

 
 
2)
2
0
1
lim
3
x
x
e
x


3)
1
lim
1
x

x
e e
x



4)
sin2 sin
0
lim
x x
x
e e
x


5)
1
lim 1
x
x
x e

 

 
 


GV: THANH TÙNG


2 1 2 1



3 1

   
x

1 3
x x 



   x t3 2
2)

L
2

  lim lim 1
   

Đặt



x t


2

x x 
   
x x 2 2



x t   ;

     
1 1 1
6 3 3t t

 
 
 
6

6 3 6

       L e e
2

lim 1 lim 1 . 1 .1
     
 
 

x x 

     
t t t
 
 
 
 

ln 1x


3)

L
3



lim

x e

x e

   
t e t  
Đặt

t x e  




x t e 

    L
3

lim lim lim .
ln( ) ln 1 1t e e 

ln ln 1
   
   
e e
 
 



x e t ; 0

t t t  0 0 0
t t e e
 
t

 
 
e

x


1

e e e e e
x x x x x
   


e



e
x

2 2 2
1 1 1 1 2 1 2
4)

L
4

      lim lim lim lim lim . . 1. . 2
x x x x x    0 0 0 0 0
sin sin sin 2 1 1x x e x x e
x x
sin sinx x
x

2 . .x e


2x x

ln(1 ) ln(1 ) ln(1 )  x x x x
3 3 3 2
 
5)

L
5

    lim lim lim . 1.0 0
x x x  0 0 0
2 2x x
x
3
.

2

 
 
3

2

x

 


e e e e e e e
5 3 3 5 5 3 3 3x x x

  
 
1 1 5 5 5
3

 
6)

L e
6

    lim lim . lim . 1.
x x x  0 0 0
2 5 2 2 2x x
 
 
5 .x

2

 
 

 
5

x x

1 1

e x
x

  1 1 1





 
7)

L x
7

      lim lim lim . 1 1 1.0 0
x x x  0 0 0
x
e e
 
 
1 1

x x
 
 





 

ln(1 2 ) ln(1 2 ) ln(1 2 ) ln(1 2 ) 1 1   x x x x
 
8)

L x
8

     lim lim lim lim . .2cos 1. .2.1 2
x x x x   0 0 0 0
tan 2 1x x
sin sin 1 sinx x x
2 . .x

 
 

cos 2cosx x x x
 

lg 1x


9)

L
9




lim

x10

x

10

   
t t  10

Đặt:

t x L       10 lim lim lim .


x t 10

9

lg( 10) lg10 1 1t

 

lg lg 1
   
   

10 10
 
 



x t 10; 0

t t t  0 0 0
t t

 
t

10 10

 
 
10

Trang 17



Trang 18



*) Tính đơn điệu:



*) Các bất đẳng thức:
1)
0 1
log log
b c
a a
a a
a b c
b c


    



2)
1
log log
b c
a a
a a
a b c
b c


   





3)
0 1
0 1
log 0
1
1
a
a
b
b
a
b
  



 


 











0 1
1
log 0
1
0 1
a
a
b
b
a
b
  






 





 



4)

0
0
0
a b
a b
a b
 
 



  

  

  





A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Không dùng bảng số và máy tính hãy so sánh các cặp số sau:
1)
 
3
0,01



1000
2)
2 2
2

 
 
 

3
2

 
 
 
3)
4
3 1

3
3 1


4)
3
log 2 và
2
log 3 5)
2
log 3 và

3
log 11 6)
5
2
5
7

 
 
 

1

7)
5
6
0,7

1
3
0,7 8)
3
2 và
2
3 9)
0,4
log 2 và
0,2
log 0,34
10)

2 1
2
2log 5 log 9
2


626
9
11)
6
log 1,1
3

6
log 0,99
7
12)
1
3
1
log
80

1
2
1
log
15 2

13)

2011
log 2012 và
2012
log 2013 14)
13
log 150 và
17
log 290 15)
3
log 4 và
10
log 11


Giải:
1)
 
3
0,01


1000
. Ta có:
 
 
3
3
2 2 3 3
0,01 10 10 ; 1000 10
2 3 3




  






 
3
0,01 1000

 
2)
2 2
2

 
 
 

3
2

 
 
 
. Ta có:

1
2



2 2 3

2 2 3
2 2
 
   
 
   
   

3)
4
3 1

3
3 1

. Ta có:
   
1 1
3
4
4 3
3 1 3 1 ; 3 1 3 1
1 1

0 3 1 1;
4 3

     




   



3
4
3 1 3 1   

4)
3
log 2 và
2
log 3 . Ta có:
3 3 2 2 3 2
log 2 log 3 1 log 2 log 3 log 2 log 3     
5)
2
log 3 và
3
log 11 . Ta có:
2 2 3 3 2 2
log 3 log 4 2 log 9 log 11 log 3 log 11     

GV: THANH TÙNG

IV. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CÁC BẤT ĐẲNG THỨC
GV: THANH TÙNG 9 –

Trang 19

6)
5
2
5
7

 
 
 

1
. Ta có:
5
0
2
5
0
5 5
2
1
7 7
5
0 1

7


 


   
  

   
   

 



7)
5
6
0,7

1
3
0,7
. Ta có:
2
2
5 1
5 5 4 1
6 36 36 3

6 3
0 0,7 1
 
 
 
 
 
 
 
 
 

    



 


5 1
6 3
0,7 0,7 

8)
3
2

2
3 . Ta có:
 

 
3
6 2
3
3
3
2
2 2 8
3 3 3 9

 




  



   
3
3
3 2 3 2
2 3 2 3  
9)
0,4
log 2 và
0,2
log 0,34
. Ta có:

0,4
0,2
0 0,4 1; 2 1 log 2 0
0 0,2 1; 0 1 0,34 log 0,34 0

    


     



0,4 0,2
log 2 log 0,34 

10)
2log 5 log 9
2 1
2
2


626
9

Ta có:
2log 5 log 9
25
2 1
log

log 25 log 9
2
9
2 2 2
25
2 2 2
9


  
625 626
9 9
 



2log 5 log 9
2 1
2
626
2
9



11)
6
log 1,1
3


6
log 0,99
7
. Ta có:
6
6 6
6
log 1,1
0
6
log 1,1 log 0,99
log 0,99
0
6
log 1,1 0 3 3 1
3 7
log 0,99 0 7 7 1

   

 

   



12)
1
3
1

log
80

1
2
1
log
15 2

Ta có:
   
1
1 3 3
3
3
1 1
1
3 2
1 2 2
2
2
1
1
1
log log 80 log 80 log 81 4
80
1 1
log log
1
80

15 2
log log 15 2 log 15 2 log 16 4
15 2





   


 



     




13)
2011
log 2012 và
2012
log 2013
Ta luôn có :





1
log 1 log 2
n n
n n

   với
1n 
(*) . Thật vậy :
+) Ta có :
         
2 2
1 1
1 2 1 2 1 log 1 log 2
n n
n n n n n n n n
 
          
 
 

hay


1 1
2 log log 2
n n
n n
 
  
(1)

+) Áp dụng BĐT Cauchy ta có :
   
1 1 1 1
log log 2 2 log .log 2
n n n n
n n n n
   
   
(2)
( (2) không xảy ra dấu
'' "



1 1
log log 2
n n
n n
 
 
)
+) Từ (1) và (2)
   
1 1 1 1
2 2 log .log 2 1 log .log 2
n n n n
n n n n
   
     



     
1 1
1
1
log 2 log 1 log 2
log
n n n
n
n n n
n
 

      
(đpcm)
Áp dụng (*) với 2011n  
2011
log 2012

2012
log 2013
GV: THANH TÙNG 9 –

Trang 20

14)
13
log 150 và
17
log 290 . Ta có:

13 13 17 17 13 17
log 150 log 169 2 log 289 log 290 log 150 log 290     
15)
3
log 4

10
log 11

Ta luôn có :
1
log ( 1) log ( 2)
a a
a a

  

với
0 1a 

(*)

.Thật vậy :…
(các bạn xem phần chứng minh ở ý 13) hoặc cách khác ở Ví dụ 4 ý 4) )
Áp dụng liên tiếp (*) ta được :

3 4 5 6 7 8 9 10
log 4 log 5 log 6 log 7 log 8 log 9 log 10 log 11       hay
3 10
log 4 log 11 (đpcm)

Ví dụ 2: Xác định dấu của các biểu thức sau: A
5 15
1 0,3
3
log 3.log 4
14 7
log .log
5 2


B =
3
1
log 2 log 5
6
2 6
1 31
6 2

 

 
 


Giải:
A
5 15
1 0,3
3

log 3.log 4
14 7
log .log
5 2


Ta có:
5
15
1
3
0,3
5 1; 3 1 log 3 0
15 1; 4 1 log 4 0
1 14 14
0 1; 1 log 0
3 5 5
7 7
0 0,3 1; 1 log 0
2 2
   


   


    





    

 A
5 15
1 0,3
3
log 3.log 4
14 7
log .log
5 2

0
B =
3
1
log 2 log 5
6
2 6
1 31
6 2

 

 
 
Ta có:
6 6 6 6
6
1 2

log 2 log 5 log 2 log 5 log
2 5
   


 
1
1 2
log 2 log 5 log
5
2
6 6
2 6 5
log
log
6
6
2
5
1 1 5
6 6
6 6 2



   
   
   
   
3

3 3
5 125
2 8
 
 
 
 
. Mặt khác:
3 3
31 124
2 8

Mà:
3 3
125 124
8 8

3
1
log 2 log 5
6
2 6
1 31
6 2


 
 
 
 

B =
3
1
log 2 log 5
6
2 6
1 31
6 2

 

 
 
0

Ví dụ 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1) 2 ;
 
64
5
log
3
4
2 ;
6
2

;
log 2
9

3
2 2)
4
2log 5;
3
log
4

;
2
4
log
3
;
9
1
log
4

Giải:
1)
2
;
 
5
log
643
4
2 ;
6

2

;
log 2
9
3
2
Ta có:
1
2
2 2
;
 
1
2
5
5
1 55
log
3log
loglog
2
6
2643
4
4
2 2 4
4
5 5
2 2 2 2

4 4
 
    
 
 
;
log 2
3
log 2 log
9 3
3 3 3 2
1
2
2
2 2 2 2  
Mà:
1
log 2
9
2 3
6 6
2
1
2 2 2 2 2 2 2
6 2
 

        (1)
Mặt khác:
1

1
2
2
5 5
2 2
4 4

 
 
 
 
hay
 
5
log
643
4
2 2
(2)
Từ (1) và (2) :
 
5
log 2
log
9
643 3
6
4
2 2 2 2


  

thứ tự giảm dần là:
log 2
9
3
2 ;
6
2


;
2

;
 
5
log
643
4
2
GV: THANH TÙNG 9 –

Trang 21

2)
4
2log 5;
3
log

4

;
2
4
log
3
;
9
1
log
4

Ta có:
4 2
2log 5 log 5 ;
2 2
2
4 4 16
log 2log log
3
3 3
  ;
2
9 32
3
1 1 1
log log log
4 2 2
 

 
 
 

Mà:
3 3
3 2
2 2
1 1
log log
2 4 2 4
log 0 log 5
4
16 16
5 log 5 log
3 3
 


  



 



  




3 3 2 2
1 16
log log log 5 log
2 4 3

   

hay
9 3 4
2
1 4
log log 2log 5 log
4 4
3

  

thứ tự giảm dần là:
2
4
log
3
;
4
2log 5

;
3
log

4


;
9
1
log
4


Ví dụ 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1)
ln ln
ln
2 2
a b a b 
 với
1a 
;
1b 
. 2) log log
a a c
b b

 với
, 1a b 

0c 

3) log log ( )

a a c
b b c

  với 1 a b  và 0c  4)
1
log ( 1) log ( 2)
a a
a a

  

với 0 1a 

5)
log log log
3
3
b c a
c a b
a b c abc   với
, ,a b c
dương và khác 1.

Giải: 1)
ln ln
ln
2 2
a b a b 
 với
1a 

;
1b 
.

1a 
;
1b 

nên
ln a
,
lnb

ln
2
a b
không âm. Ta có :
+)
 
1
ln ln ln ln ln
2 2 2 2
a b a b a b
ab ab a b
  
     
(1)
+) ln ln 2 ln lna b a b  (áp dụng BĐT Cauchy)

 



2
2 ln ln ln ln 2 ln ln ln lna b a b a b a b       hay


2
1
ln ln ln ln
2
a b a b  
(2)
Từ (1) và (2)


2
1
ln ln ln
2 4
a b
a b

  
hay
ln ln
ln
2 2
a b a b 



(đpcm)
2) log log
a a c
b b

 với
, 1a b 
và 0c 

, 1a b 


0c 


0 log log
b b
a a c   
 
1 1
log log
log log
a a c
b b
b b
a a c

   

(đpcm)

Dấu
" "
xảy ra khi : 0c 
3)
log log ( )
a a c
b b c

 
với
1 a b 

0c 

Ta có : log log ( )
a a c
b b c

 

log 1 log ( ) 1 log log
a a c a a c
b b c
b b c
a a c
 

      




Với
1 a b 

0c  1
b b c
a a c

  


nên
log log
a a
b b c
a a c



(*)
Mặt khác áp dụng kết quả ý 2) ta được :
log log
a a c
b c b c
a c a c

 

 
(2*)

Từ (*) và (2*)  log log ( )
a a c
b b c

 

(đpcm) . Dấu
" "
xảy ra khi : 0c  hoặc a b .
GV: THANH TÙNG 9 –

Trang 22

4)
1
log ( 1) log ( 2)
a a
a a

  

với 0 1a 
Theo kết quả ý 3) ta có :
log log ( )
a a c
b b c

 
với
1 a b 


0c 

Áp dụng với
1b a 

1c 
ta được :
1
log ( 1) log ( 2)
a a
a a

  
(đpcm)
5)
3
log
log log
3
c
a b
b c a
a b c abc  

với
, , 1a b c 

Ta có :
log log log log log log log

log log log
2 . 2
c a c a a a b
b b b a
b b b a b a b a b
a c a c c c c c c

       (1)

, 1a b 
nên áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số không âm log
b
a và log
a
b ta được :
log log 2 log .log 2
a b a b
b a b a   (2)
Từ (1) và (2)
2
log
log
2 2
c
b
b a
a c c c  
hay
log
log

2
c
b
b a
a c c 

Chứng minh tương tự ta được :
log
log
2
c
a
b c
a b a 


log log
2
a b
c a
b c b 




 
log
log log
2 2
c

a b
b c a
a b c a b c     hay
log
log log
c
a b
b c a
a b c a b c     (*)
Mặt khác theo BĐT Cauchy ta có :
3
3a b c abc  
(2*)
Từ (*) và (2*)
3
log
log log
3
c
a b
b c a
a b c abc   
(đpcm)

Ví dụ 5: Không sử dụng máy tính hãy chứng minh rằng:
1)
2 3
5
2 log 3 log 2
2

  
2)
1 3
2
1
log 3 log 2
2
  


Giải:
1)
2 3
5
2 log 3 log 2
2
  

Áp dụng BĐT Cauchy ta được :
2 3 2 3
log 3 log 2 2 log 3.log 2 2   (1)
( (1) không có dấu
" "

2 3
log 3 log 2 )
Ta có :
2 3 2
2
5 1 5

log 3 log 2 log 3 0
2 log 3 2
     


2
2 2
2log 3 5log 3 2 0   




2 2
2log 3 1 log 3 2 0    (*)
Mặt khác :
2
2
2log 3 1 0
log 3 2 0
 



 

(*) đúng
2 3
5
log 3 log 2
2

  
(2)
Từ (1) và (2)
2 3
5
2 log 3 log 2
2
   
(đpcm)

2)
1 3
2
1
log 3 log 2
2
  

Ta có :
 
1 3 2 3
2
1
log 3 log log 3 log 2
2
   
(1)
Chứng minh như ý 1) ta được :



2 3 2 3
log 3 log 2 2 log 3 log 2 2       (2)
Từ (1) và (2)
1 3
2
1
log 3 log 2
2
   
(đpcm)
GV: THANH TÙNG 9 –

Trang 23


Ví dụ 6: Chứng minh rằng các hàm số:
1)
2 2
( )
2
x x
y f x


 
đồng biến trên 

2)



2
( ) 3 1
x
y f x x x   
nghịch biến trên 



Giải:
1)
2 2
( )
2
x x
y f x


 

Ta có:
2 ln2 2 ln 2
'( ) 0
2
x x
f x


 
với
x 



2 2
( )
2
x x
y f x


 
đồng biến trên 

(đpcm)

2)


2
( ) 3 1
x
y f x x x   

Ta có:
 
   
2 2
2 2
1
'( ) 3 ln3 1 3 1 3 1 ln3
1 1

x x x
x
f x x x x x
x x
   
        
   
 
   

Mà :
2 2 2
2 2
1 1 0
1 1
ln3 1 ln3 0
1 1
x x x x x x
x x

       


    

 


'( ) 0f x 
với x 

Vậy hàm số


2
( ) 3 1
x
y f x x x   
nghịch biến trên 

(đpcm)



Ví dụ 7: Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1)
1
'( ) ( ) 0f x f x
x
 
với
3
( ) ln
f x x x
 2)
'( ) 0f x 
biết
2 1 1 2
( ) 2 7 5
x x
f x e e x

 
   
3)
'( ) '( )
f x g x

biết
( ) ln( 5)f x x x  
;
( ) ln( 1)g x x 

4)
'( ) '( )
f x g x

biết
2 1
1
( ) .5
2
x
f x


;
( ) 5 4 ln5
x
g x x 



Giải:
1)
1
'( ) ( ) 0f x f x
x
 
với
3
( ) ln
f x x x


Điều kiện :
0x 
Ta có:
 
3 2 3 2
1
( ) ln '( ) 3 ln . 3ln 1f x x x f x x x x x x
x
     


   
2 3 2
1 1
'( ) ( ) 0 3ln 1 . ln 0 4ln 1 0f x f x x x x x x x
x x
        



 0x 
(loại) hoặc
1
4
1
ln ln
4
x e

  

1
4
4
1
x e
e

  . Vậy nghiệm của phương trình là:
4
1
x
e

2)
'( ) 0f x 
biết
2 1 1 2
( ) 2 7 5

x x
f x e e x
 
   
Ta có:
2 1 1 2 2 1 1 2
( ) 2 7 5 '( ) 2 4 7
x x x x
f x e e x f x e e
   
       

 
2
2 1 1 2 2 1 2 1 2 1
2 1
4
'( ) 0 2 4 7 0 2 7 0 2 7 4 0
x x x x x
x
f x e e e e e
e
    

            


2 1
2 1
1

2
4
x
x
e
e






 


2 1
1
2
x
e

 

1 1
2 1 ln ln
2 2 2
e
x x    
. Vậy nghiệm của phương trình là:
1

ln
2 2
e
x 

GV: THANH TÙNG 9 –

Trang 24

3)
'( ) '( )
f x g x

biết
( ) ln( 5)f x x x  
;
( ) ln( 1)g x x 

Điều kiện :
5x 
Ta có:
1 4
( ) ln( 5) '( ) 1
5 5
x
f x x x f x
x x

      
 

;
1
( ) ln( 1) '( )
1
g x x g x
x
   


Với
5x 
:
    
2
2
4 1
'( ) '( ) 4 1 5 6 9 0 3 0
5 1
x
f x g x x x x x x x
x x

              
 
(*)
Do (*) đúng với 5x  .Nên nghiệm của bất phương trình là: 5x 

4)
'( ) '( )
f x g x


biết
2 1
1
( ) .5
2
x
f x


; ( ) 5 4 ln5
x
g x x 

Ta có:
2 1 2 1
1
( ) .5 '( ) 5 ln5
2
x x
f x f x
 
  
;


( ) 5 4 ln 5 '( ) 5 ln5 4ln5 5 4 ln5
x x x
g x x g x      


   
2
2 1 2 1 0
4
'( ) '( ) 5 ln5 5 4 ln5 5 5 4 5. 5 5 4 0 5 1 5 0
5
x x x x x x x
f x g x x
 
                 

Vậy nghiệm của bất phương trình là:
0x 


Ví dụ 8: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1)
2
2
( 4)y x

 
2)
1
2
3
(6 )y x x  
3)
3
1y x 

4)
2
(3 9)
x
y

 

5)
2
3
log ( 3 )y x x 
6)
2
4 4
log 2012
x x
y
 

7)
1
3
log ( 3) 1y x  

8)
 
2
3
log 3 2 4y x x x    

9)
3 8
0,5
2
log ( 1)
2
2 8
x x
x
y
x x
  
 
 
 

10)
2
1 5
5
1
log log
3
x
y
x
 


 


 


Giải:
1)
2
2
( 4)y x

 
. Điều kiện :
2
2
4 0
2
x
x
x
 

  



 TXĐ:
( ; 2) (2; )D    

2)
1

2
3
(6 )y x x  
. Điều kiện :
2 2
6 0 6 0 3 2x x x x x          


TXĐ:


3;2D  
3)
3
1y x 
TXĐ: x
4)
2
(3 9)
x
y

  . Điều kiện :
2
3 9 0 3 3 2
x x
x      TXĐ:
 
\ 2D  


5)
2
3
log ( 3 )y x x 
. Điều kiện :
2
0
3 0
3
x
x x
x


  





TXĐ:
( ;0) (3; )D   

6)
2
4 4
log 2013
x x
y
 

 . Điều kiện :
 
2
2
2
2
2
4 4 0
2 0
1
4 4 1
4 3 0
3
x
x x
x
x
x x
x x
x




  
 
  
  
  
  


  

 



TXĐ:
 
\ 1;2;3D  
7)
1
3
log ( 3) 1y x  
Điều kiện :
1 1 1
3 3 3
1 1 10
log ( 3) 1 0 log ( 3) 1 log 0 3 3
3 3 3
x x x x             


TXĐ:
10
3;
3
D
 




 

8)
 
2
3
log 3 2 4y x x x    

Điều kiện :


2 2 2
3
log 3 2 4 0 3 2 4 1 3 2 3
x x x x x x x x x
               
GV: THANH TÙNG 9 –

Trang 25


 
2
2
2
3
3 0
1

1
3 2 0
1
2
2 3
3 0
2
3
3
3 2 3
7
3
x
x
x
x
x x
x
x
x
x
x
x
x
x x x
x
 




  










  



 




     




 











 


   












TXĐ:




;1 2;D   
9)
3 8

0,5
2
log ( 1)
2
2 8
x x
x
y
x x
  
 
 
 

Điều kiện :
0,5
2
3 8 0
log ( 1)
0
2 8
x x
x
x x
    

 




 



 
   
2 2
2 2
0,5
11
2
3 8 3 8
2
11
2 8 0 2 8 0
4
2
1 1
log 1 0
2
x
x x x x
x
x x x x x
x
x
x
x





      



 

 
          
  



  
 
 
  





TXĐ:
11
2
x 

10)
2

1 5
5
1
log log
3
x
y
x
 


 

 
. Đkiện :
2 2 2
1 5 5 5 5 5
5
1 1 1
log log 0 0 log 1 log 1 log log 5
3 3 3
x x x
x x x
 
  
      
 
  
 



2
2
2
3 1
2
0
2
2 1
1
3
1 5
2 7
3
3
5 14
0
3
2 7
x
x x
x
x
x
x
x
x
x
x x
x

x
    


 





   


 

     
 

 

 
 


 


 



  




TXĐ:




2; 1 2;7D    


Ví dụ 9: Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các hàm số sau:
1) ( ) 3
x x
f x
 
 2)
 
2
sin
( ) 0,5
x
f x 
3)
1 3
( ) 2 2
x x
f x

 
 
4)
2 2
sin cos
( ) 5 5
x x
f x  

Giải: 1) ( ) 3
x x
f x
 
 Cách 1: Ta có:
2
1 1 1 1 1
4 4 2 4 4
x x x x x
   
           
   
   


1
4 4
4
( ) 3 3 3 max ( ) 3
x x
f x f x

 
      khi
1
4
x 

Cách 2: Đk:
0x 
Ta có:
1 1 2 1
'( ) 1 3 ln3 .3 ln3 0 1 2 0
4
2 2
x x x x
x
f x x x
x x
   

 
         
 
 

Ta có :
1
lim ( ) lim 3 lim 0
3
x x
x x

x x x
f x
 

  
  

bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có:
4
max ( ) 3f x 
khi
1
4
x 

×