Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn học kì vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.33 KB, 5 trang )

ĐỀ ƠN HỌC KÌ 1 – VẬT LÝ 12
Câu 1. Một lan truyền theo trục Ox có phương trình u = 2cos(4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tπt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt - 0,2πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t) (cm). trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Bước sóng của sóng cơ này là
A. 0,1 m.
B. 10 cm.
C. 0,2 m.
D. 20 cm.
Câu 2. Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t cm. Động năng
của vật tại vị trí cách biên 3 cm là
A. 0,035 J.
B. 350 J.
C. 750 J.
D. 0,075 J.
Câu 3. Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hịa có biểu thức F = 2cos4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tπt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt (N). Biết khối lượng của
vật là 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t00 g. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là
A. 0,8 m/s2.
B. 0,8πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t m/s2.
C. 5 m/s2.
D. 5πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t m/s2.
Câu 4. Đồ thị mơ tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo theo thời gian t như hình vẽ. Cường độ
dịng điện i được xác định từ phương trình nào sau đây?
A. i = 2 cos25t (A)

2 cos50t (A)

B. i =

2 cos100t(A)

D. i = 2 cos(100t + 2 ) (A)
Câu 5. Cơng thức tính chu kì dao


của con lắc đơn có chiều dài l nơi có
trường g là
C. i =

i(A)

0,04πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t

O

A. T = 2πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t
1

động điều hòa
gia tốc trọng

roto
B
N

l
g

t(s)

0,08

.
g


B. T =
1

g

2πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t

B
B
A

g

l

.

C. T = 2 l .
D. T = 2 l .
n
Câu 6. Trong máy phát điện xoay
chiều ba pha
x
đang hoạt động, suất điện động xoay
chiều xuất hiện
x’
O
trong mỗi cuộn dây của stato có giá
trị cực đại là E0.
Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây cịn

2 E0
E0
E0 3
lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D.
E0 2
2 .
Câu 7. Mạch điện RLC có L thay đổi được, trong đó R = 30 Ω, C = 10 -4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t/2 F. Mạch điện trên được gắn
vào mạng điện 220 V - 50 Hz. Tìm giá trị của ZL để UC đạt cực đại?
A. ZL = 100 Ω
B. ZL = 50 Ω
C. ZL = 20Ω
D. ZL = 200 Ω
Câu 8. Sóng âm truyền được trong mơi trường nào?
A. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn.
B. Chỉ trong chất khí.
C. trong mọi chất kể cả chân khơng.
D. Trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 9. Một sợi dây đàn có hai đầu cố định, chiều dài l. Khi gảy đàn, nếu trên dây có sóng dừng với k
bụng sóng thì liên hệ giữa chiều dài dây đàn l và bước sóng  lan truyền trên dây là






A. l = k

B. l = (2k + 1) 2 .
C. l = k 2 .
D. l = (2k + 1) 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t .
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Với các sóng âm nghe được thì âm nghe càng cao (càng thanh) khi tần số càng lớn.
B. Tai người có thể nghe được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz khi âm có cường độ đủ lớn.
C. Trong cùng một mơi trường sóng siêu âm lan truyền nhanh hơn sóng hạ âm.
D. Sáng âm là sóng cơ lan truyền trong mơi trường vật chất.
1

Câu 11. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L =

4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t

H một điện áp xoay chiều có biểu thức u

= 200 2 cos100πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt (V). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 100
thời chạy trong mạch có độ lớn là

2

V thì cường độ dịng điện tức


A. 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t A.

B. 2

3 A.


C. 2

2

A.

D. 2 A.

Câu 12. Cường độ dòng điện tức thời chạy trong một mạch điện xoay chiều có biểu thức i = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t
(A). cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t

2

A.

B. I = 8A.

C. I = 2

2

A.

2

cos100πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt

D. I = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t A.


Câu 13. Đặt điện áp u U 0 cos t vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có
giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R bằng
U0
U0
U0 2
A. R .
B. 2R .
C. 2R .
D. 0.
Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là u = 220

2 cos100t

(V) và cường độ dòng điện qua



2 cos(100t

mạch là i = 2
+ 3 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 220 W.
B. 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t0 W.
C. 880 W.
D. 110 W.
Câu 15. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn thuần cảm
L hoặc tụ điện C. Khi đặt điện áp u = U 0cost (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện hiệu


dụng trong mạch có biểu thức i = I0cos(t - 3 ) (A). Đoạn mạch này chứa

A. Chỉ có L.
B. L và C.
C. R và L.
D. R và C.
Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm trên mặt nước trong
vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi thỏa mãn






A. d2 – d1 = k.
B. d2 – d1 = k 2 . C. d2 – d1 = (2k + 1) 2 . D. d2 – d1 = (2k + 1) 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t .
Câu 17. Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động
tai nguồn O là u = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tcosπt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt (cm). Coi biên độ sóng khơng đổi khi lan truyền. phương trình sóng tại điểm M
trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là


A. u = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tcos(πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt - 6πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t) (cm).

B. u = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tcos(πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt -

6



) (cm).




C. u = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tcos(πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt - 3 ) (cm).
D. u = 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tcos(πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt + 6 ) (cm).
Câu 18. Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2 s. Tần
số dao động là:
A. 1,25 Hz.
B. 2,5 Hz. C. 0,4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t Hz.
D. 10 Hz.
Câu 19. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng
hưởng điện thì có thể
A. Giảm điện dung của tụ điện.
B. Tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. Tăng điện trở thuần của đoạn mạch.
Câu 20. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V – 100 W. Mắc bóng đèn này vào điện áp u =
220cos100πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt (V) thì cơng suất tiêu thụ của đèn như thế nào so với công suất định mức?
A. nhỏ hơn.
B. bằng.
C. lớn hơn.
D. lớn hơn hoặc nhỏ
hơn
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm kháng Z L = 30  và một tụ
điện có dung kháng ZC = 70  mắc nối tiếp. Để cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì điện trở R có giá
trị là:
A. 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t0
B. 100
C. 70
D. 30
Câu 22. Đặt vào hai đầu điện trở R = 100  một điện áp tức thời u = 220
ra ở điện trở trong 1 giờ là

A. 174πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t2,4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t kJ.
B. 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t84πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t J.
C. 29,4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t kJ.

2

cos100πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt (V). Nhiệt lượng tỏa
D. 34πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t84πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t,8 kJ.
5.10

1

Câu 23. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 60 Ω, L =
dịng điện là 50 Hz. Tổng trở của mạch là
A. 14πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t0 Ω.

B. 180 Ω.

C. 20

6

Ω.



H, C =




 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t

F. Tần số của

D. 100 Ω.


Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g, lị xo có độ cứng 64πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t N/m. Chu kì dao
động của con lắc xấp xỉ bằng
A. 0,4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t s.
B. 12,4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t s.
C. 3,18 s.
D. 2,55 s.


Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tt + 3 ) (cm) (với t tính bằng giây).
Tần số dao động của vật là
A. 5 Hz.
B. 10πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 26. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lị xo có độ cứng k dao động điều hịa với tần số
m
k

k

B. f = 2πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t m .

A. f = 2πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t

.
Câu 27. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao
động điều hịa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ
như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là
A. 8 3 πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t cm/s.
C. 8 m/s.

C. f =

1

k

2

m

.

D. f =

1

m

2

k

.

thị

B. 16πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t cm/s.
D. 64πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t2 cm/s.

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng vào thời điểm ban đầu.
C. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.
D. thế năng của vật ở vị trí biên.
Câu 29: Đơn vị của độ tự cảm L là
A. Wb (Vê be).

B. H (Hen ri).

C. T (Tes la).

D. V (Volt).

Câu 30: Cho mạch điện gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vơn kế có điện trở rất
lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vơn kế chỉ 30 V, mắc vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t0 V. Khi mắc
vôn kế vào hai đầu đoạn mạch thì vơn kế chỉ
A. 70 V.
B. 10 V.
C. 35 V.
D. 50 V.
Câu 31: Một sóng truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi có phương trình sóng là
  t
4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t x  
u 8cos  2 


  cm 
0,1
50  
 
, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng

 bằng

A. 12,5cm
B. 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tcm
C. 50cm
D. 1m
Câu 32: Khái niệm cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa vào tác dụng…
A. hóa học của dịng điện
B. từ của dịng điện
C. nhiệt của dòng điện
D. cơ học của dòng điện
Câu 33: Một biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế
này có tác dụng:
A. tăng cường độ dịng điện và tăng điện áp
B. tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp
C. giảm cường độ dòng điện và tăng điện áp
D. giảm cường độ dòng điện và giảm điện áp
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u U 2cost . Gọi UR, UL và UC
lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm thuần L và hai bản của tụ điện C. Điều
nào sau đây thỏa mãn trong mọi trường hợp?
A. UR  U
B. U < UL
C. U > UC

D. U = UR + UL + UC
Câu 35: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện năng như quạt, tủ lạnh, động cơ v.v... cần phải nâng cao hệ số
công suất để:
A. Giảm cường độ dịng điện.
B. Tăng cường độ dịng điện.
C. Tăng cơng suất tỏa nhiệt.
D. Giảm công suất tiêu thụ.
u U 0 cos t (V )
Câu 36: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C đặt dưới hiệu điện thế


với RC 1 . Hệ số công suất của mạch là?
1
2
A. 0
B. 2
C. 2
D. 1
Câu 37: Một dây đàn hồi cố định ở hai đầu, chiều dài l, trên dây có sóng dừng hình thành. Bước sóng dài
nhất có thể có là?
A. 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, tl
B. 2l
C. 0,5l
Câu 38: Một vật có khối lượng m, dao động điều hịa
xung quanh vị trí cân bằng với biên độ là 15cm. Đồ
thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên.
Cho 2 ≈ 10 thì khối lượng m của vật là?

D. l


A. 0,8kg

D. 0,6kg

B. 0,75kg

C. 1kg

Câu 39: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây
tại một thời điểm xác định. Trong q trình lan truyền sóng,
hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
2
A. 3

5
B. 6


C. 6


D. 3

Câu 40. Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách
đó 1056 m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì nghe thấy
tiếng gõ sớm hơn 3 s so với tiếng gồ nghe trong khơng khí.
Tốc độ âm trong khơng khí là 330 m/s. Tốc độ âm trong sắt là
A. 1238 m/s.
B. 1376 m/s.
C. 1336 m/s.

D. 5280 m/s.
Câu 41. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 42. Mạch RLC mắc nối tiếp, khi tần số dịng điện là f thì cảm kháng 25 Ω và dung kháng 75 Ω.
Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi tần số bằng
25f
f
A. 3
B. f 3
C. 3
D. 25f 3
Câu 43. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha với tần số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t00 cm /s. Điểm M và N nằm trên đoạn AB và cùng
dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t đường cực tiểu, khoảng cách giữa 2 điểm M và N là
A. 30 cm.
B. 16 cm.
C. 28 cm.
D. 20 cm.
Câu 44. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ
là 100 Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t0 V.

B. 120 V.

C. 60 V.


D. 24πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t0 V.

Câu 45. Trong một máy biến áp, số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ
cấp lần lượt là N1, I1, và N2 , I2. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp, ta có

N
I 2 =I 1 2
N1

2

( )

I 2 =I 1

N2

2

N
I 2 =I 1 1 .
N2

( )

N1
A.
.
B.
C.

D.
Câu 46. Đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện gọi là
A. Điện trở
B. Tổng trở.
C. Cảm kháng.

I 2 =I 1

N1
N2 .

D. Dung kháng.


Câu 47. Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tầu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe.
Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tầu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa
mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tầu bằng:
A. 15 m/s.
B. 1,5 cm/s.
C. 1,5 m/s.
D. 15 cm/s.



×