Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KT học kì 2- Lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.02 KB, 6 trang )

Đề kiểm tra kì 2- lớp 12
môn: Vật lí
Thời gian: 60 phút
Đề 01
Câu1: Điều nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay
chiều 3 pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống của ba
dòng điện xoay chiều một pha.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha đều có biên độ khác
nhau.
C. Các dòng điện trong dòng điện xoay chiều ba pha
luôn cùng pha.
D.Dòng 3 pha có đồ thị là 1 đờng thẳng.
Câu2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động cơ
không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành
nhiệt năng.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha biến cơ năng thànhg
điện năng.
C. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc
góc của từ trờng quay.
D.Động cơ không đồng bộ sử dụng dòng xoay chiều 1
pha.
Câu3: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh có phơng
trình: x
1
= 4.sin(10
t.

) và x
2


= 4
3
sin(10
2
.


+
t
).
Phơng trình dao động tổng hợp là:
A. x= 8.sin(10
3
.


+
t
);
B. x= 4
2
sin(10
3
.



t
)
C. x= 8

2
sin(10
3
.



t
)
D. x= 4sin(10
2
.


+
t
)
Câu4: Trong dđđh con lắc đơn. Cơ năng của con lắc bằng
giá trị nào trong các giá trị sau:
A. Động năng của nó ở vị trí biên;
B.Động năng khi qua VTCB.
C.Thế năng ở vị trí bất kì.
D. Thế năng ở VTCB.
Câu5: Công thức nào sau đây là đúng khi tính chu kì
dđ của con lắc lò xo:
A. T= 2
K
m
.


; B. T=
K
m
.

;
C. T= 2
m
K
.

; D. T=
m
K
.

;
Câu6: Kết luận nào sau đây là chính xác:
A.Hiệu điện thế cuộn dây chậm pha hơn dòng điện
B.Hiệu điện thế điện trở R nhanh pha hơn dòng điện
C. Điện thế cuộn dây sớm pha hơn điện thế trên điện trở.
D.Cờng độ dòng điện qua tụ cùng pha hiệu điện thế
Câu7: Phát biểu nào sau đây đúng với tính chất của
mạch điện?
A. Cờng độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch.
B. Trong cùng một khoảng thời gian tụ C tiêu thụ
công suất nhiều hơn so với cuộn dây.
C. Trong mạch có thể có cộng hởng.
D. Công suất mạch bằng không.

Câu8: Một đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào 2
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U
0
sin(

t) .Điều sau đây đúng cho trờng hợp trong mạch có cộng
hởng điện?
A. R=
C
L
; B. LC

2
=1;
C. LC

=R
2
; D. U
R
= U
C
Câu9: Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều
hoà của vật?
A. Cơ năng của vật đợc bảo toàn.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian.
C. Phơng trình có dạng x= A.sin(

+
t.

).
D. gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dđđh của
chất điểm?
A. Li độ dao động của vật biến thiên theo thời gian
theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
B. Khi từ VTCB đến biên, vật chuyển động đều.
C. Động năng và thế năng là hằng số.
D. Cơ năng phụ thuộc bậc nhất vào thời gian.
Câu11: Một chất điểm dao động có phơng trình x= 6.cos(
2
.


+
t
) tại thời điểm t = 0,5s, chất điểm có li độ là:
A. x= 3cm; B. x= 6 cm;
C. x= -6cm; D. Đáp án khác.
Câu12: Một vật khối lợng m= 1kg dao động điều hoà
theo phơng ngang với chu kì T=2s. Khi qua VTCB vật có
v
0
=10

cm/s. Chọn t=0 lúc vật qua VTCB theo chiều (-).
Phơng trình dao động vật là:
A. x= 10.cos(
2
.



+
t
) cm
B. x= 10
2
sin(
2
.


+
t
) cm
C. x= 10.cos(
t.

) cm
D. x= 5.sin(
2
.


+
t
) cm
Câu13: Một biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn
hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác
dụng

A.Tăng cờng độ dòng điện ,giảm hiệu điện thế.
B.Giảm cờng độ,tăng hiệu điện thế.
C.Tăng cờng độ dòng diện,tăng hiệu điện thế.
D.Giảm cờng độ dòng điện,giảm hiệu điện thế.
Câu14: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động
L,C là
A. T=2

C
L
; B.T=

C
L
;
C. T=
CL.2

; D. T= 2
CL.

;
Câu15: Công thức chu kì của con lắc đơn là:
A. T= 2
l
g
.

; B.T=2
g

l
.

;
C. T=
l
g
.

; D. T=
g
l
.

;
Câu16: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđ, có phơng trình:
x
1
= 4
2
.cos(2
t.

) và x
1
= 4
2
.cos(2
t.


+
2

) Kết luận
nào sau đây là SAI?
A. Biên độ dao động tổng hợp A=8 ;
B. Tần số của dao động tổng hợp f=1hz.
C.Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
4

;
D. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là

.
Câu 17: Sóng dọc có phơng dao động
A. Nằm theo phơng nằm ngang;
B.Nằm theo phơng thẳng đứng.
C.Theo phơng truyền sóng ;
D. Phơng bất kì.
Câu18: Sóng cơ học là sóng
A.Truyền đợc trong chân không.
B.chỉ truyền đợc trong chất rắn.
C.Chỉ truyền đợc ở chất rắn ,lỏng, khí.
D.chỉ truyền đợc trong chất khí.
Câu19: Tọa độ một vật (đo bằng cm) biến thiên theo thời
gian theo quy luật x =5cos4t(cm). Tính li độ và vận tốc
của vật sau khi nó bắt đầu dao động đợc 5 giây
A. 5 cm, 20 cm/s; B. 20 cm, 5 cm/s;
C. 5 cm, 0 cm/s; D. 0 cm, 5 cm/s
Câu20: TạiM cách các nguồn sóng d

1
=23 cm và d
2
=26,2
cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đờng
trung trực của O
1
O
2
còn một đờng dao động mạnh. Tính
vận tốc truyền sóng trên mặt nớc? Cho f=15 Hz
A. 25 cm/s; B. 24 cm/s;
C. 28 cm/s; D. 48 cm/s;
Câu21 Dòng điện xoay chiều có tần số f=50 Hz. Hỏi
trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần:
A. 50 lần; B. 100 lần;
C. 25 lần; D. 2 lần.
Câu22:Mch dao ng lý tng: C = 50àF, L = 5mH. Hiu
in th cc i hai bn cc t l 6(v) thỡ dũng in cc i
chy trong mch l
A. 0,60A B. 0,77A C. 0,06A D. 0,12A
Câu 23:Ht nhõn
226
88
Ra
ban u ang ng yờn thỡ phúng ra
ht cú ng nng 4,80MeV. Coi khi lng mi ht nhõn
xp x vi s khi ca nú. Nng lng ton phn ta ra trong
s phõn ró ny l
A. 4,89MeV B. 4,92MeV; C. 4,97MeV; D. 5,12MeV

Câu24:Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4. 10
14
hz.Bớc
sóng của tia sáng này trong chân không là:
A.0,75m B.0,75mm
C.0,75cm D.0,75
à
m
Câu25: Các vạch quang phổ trong vùng tử ngoại của
nguyên tử hiđrô thuộc về dãy:
A.Laiman B.Banme
C.Pasen D. Laiman và Banme
Câu 26 :Cho cờng độ dòng quang điện bảo hoà là 16
à
A.Cho điện tích của êlectron e = 1,6.10
-19
C. Số
êlectron đến đợc Anốt trong 1 giây là:
A.10
20
B.10
16
C.10
14
D.10
12
Câu27: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. có 7 màu biến thiên liên tục
B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính
C.không đi qua lăng kính

D.di qua máy quang phổ cho 4 vạch: Đỏ , lam,
chàm , tím.
Câu28 :Khi ánh sáng màu lam truyền từ môi trờng
này sang môi trờng khác ,đại lợng không bao giờ thay
đổi là:
A.chiều của ánh sáng.
B. vận tốc của ánh sáng
C.Tần số
D.phơng truyền
Câu29: Sau 2 gi, ụ phong xa cua mụt mõu chõt phong xa
giam 4 lõn. Chu ki ban ra cua chõt phong xa la
A. 1 gi. B. 1,5 gi. C. 2 gi. D. 3 gi.
Câu 30 :Trong thí nghiệm I Âng về giao thoa ánh sáng
, công thức tính khoảng vân là:
A i =
a
D

; B. i =
D
a.

;
C. i =

Da.
; D. i =
a
D
2

.

;
Câu 31: Trong thí nghiệm I Âng về giao thoa ánh
sáng,vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí
cách vân trung tâm là:
A.i/4 B.i/2 C.i D.2i
Câu 32: Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron
quang điện phụ thuộc vào:
A.Kim loại dùng làm catốt và bớc sóng của ánh
sáng kích thích.
B.Số phôtôn chiếu đến catốt trong 1 giây.
C. Cờng độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Màu sắc của chùm ánh sáng kích thích.
Câu33: Mụt võt co khụi lng m dao ụng iờu hoa vi biờn
ụ A .Khi chu ki tng 3 lõn thi nng lng cua võt thay ụi nh
thờ nao?
A. Giam 3 lõn. B. Tng 9 lõn.
C. Giam 9 lõn D. Tng 3 lõn
Câu34: Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s.Bớc sóng
giới hạn của kim loại dùng làm catốt là

0
=0,6
à
m.Công thoát của kim loại đó là:

A.3,31.10
-20
J B. 3,31.10
-19
J
C. 3,31.10
-18
J D. 3,31.10
-17
J
Câu35: Hiu in th hai cc ca mt ng Rnghen l
4,8kV. Bc súng ngn nht ca tia X m ng cú th phỏt ra l
A. 0,134nm; B. 1,256nm C. 0,447nm; D. 0,259nm
Câu36 Chọn câu trả lời đúng : Lực hạt nhân là
A.Lực tĩnh điện.
B.Lực liên kết giữa các nuclôn
C. Lực liên kết prôtôn
D. Lực liên kết nơtron
Câu 37 Chọn câu trả lời đúng: Đơn vị của khối lợng
hạt nhân nguyên tử là
A.Khối lợng của một nguyên tử hiđrô
B.Khối lợng của một nguyên tử cacbon
C.Khối lợng của một nuclôn
D.
12
1
khối lợng nguyên tử cacbon
C
12
6

Câu38: chọn câu trả lời đúng :Phản ứng hạt nhân
không tuân theo định luật bảo toàn:
A.điện tích B.động lợng
C. khối lợng D.năng lợng.
Câu39: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 0,5
năm. Sau một năm phần trăm nguyên tố phóng xạ bị
phân rã là:
A.32,5% B.50% C.25% D.75%
Câu40: Hạt nhân
U
238
92
sau khi phát ra các bức xạ



-
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
Pb
206
82
.Số hạt




là:
A.8 hạt

và 10 hạt


-
B. 8 hạt

và 6 hạt

-
C. 4 hạt

và 2 hạt

-
D. 8 hạt

và 8 hạt

-
Đề kiểm tra kì 2- lớp 12
Thời gian: 60 phút
môn: Vật lí Đề 02
Câu1: Công thức nào sau đây là đúng khi tính chu kì
dđ của con lắc lò xo:
A. T= 2
K
m
.

; B. T=
K
m

.

;
C. T= 2
m
K
.

; D. T=
m
K
.

;
Câu2: Kết luận nào sau đây là chính xác:
A.Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha
hơn dòng điện trong mạch một góc
2



B.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R nhanh pha
hơn dòng điện trong mạch.
C.Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn
hiệu điện thế hai đầu điện trở.
D.Cờng độ dòng điện qua tụ điện trễ pha hơn hiệu
điện thế 2 đầu.
Câu3: Phát biểu nào sau đây đúng với tính chất của
mạch điện?
A. Cờng độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai

đầu đoạn mạch.
B. Trong cùng một khoảng thời gian tụ C tiêu thụ
công suất nhiều hơn so với cuộn dây.
C. Trong mạch có thể có cộng hởng.
D. Công suất mạch bằng không.
Câu4: Một đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào 2
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U
0
sin(

t) .Điều sau đây đúng cho trờng hợp trong mạch có cộng
hởng điện?
A. R=
C
L
; B. LC

2
=1; .
C. .LC

=R
2
; D. U
R
= U
C
Câu5 Chọn câu trả lời đúng : Lực hạt nhân là
A.Lực tĩnh điện.
B.Lực liên kết giữa các nuclôn

C. Lực liên kết prôtôn
D. Lực liên kết nơtron
Câu6 Chọn câu trả lời đúng: Đơn vị của khối lợng hạt
nhân nguyên tử là
A.Khối lợng của một nguyên tử hiđrô
B.Khối lợng của một nguyên tử cacbon
C.Khối lợng của một nuclôn
D.
12
1
khối lợng nguyên tử cacbon
C
12
6
Câu7: chọn câu trả lời đúng :Phản ứng hạt nhân không
tuân theo định luật bảo toàn:
A.điện tích B.động lợng
C. khối lợng D.năng lợng.
Câu8: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 0,5
năm. Sau một năm phần trăm nguyên tố phóng xạ bị
phân rã là:
A.32,5% B.50% C.25% D.75%
Câu9: Hạt nhân
U
238
92
sau khi phát ra các bức xạ




-
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
Pb
206
82
.Số hạt




là:
A.8 hạt

và 10 hạt

-
B. 8 hạt

và 6 hạt

-
C. 4 hạt

và 2 hạt

-
D. 8 hạt

và 8 hạt


-
Câu10: Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều
hoà của vật?
A. Cơ năng của vật đợc bảo toàn.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian.
C. Phơng trình có dạng x= A.sin(

+
t.
).
D. gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dđđh của
chất điểm?
A. Li độ dao động của vật biến thiên theo thời
gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
B. Khi từ VTCB đến biên, vật chuyển động đều.
C. Động năng và thế năng là hằng số.
D. Cơ năng phụ thuộc bậc nhất vào thời gian.
Câu12: Một chất điểm dao động có phơng trình
x= 6.cos(
2
.


+
t
) tại thời điểm t = 0,5s, chất điểm có li
độ là:
A. x= 3cm; B. x= 6 cm;
C. x= -6cm; D. Đáp án khác.

Câu13: Một vật khối lợng m= 1kg dao động điều hoà
theo phơng ngang với chu kì T=2s. Khi qua VTCB vật có
v
0
=10

cm/s. Chọn t=0 lúc vật qua VTCB theo chiều (-).
Phơng trình dao động vật là:
A. x= 10.cos(
2
.


+
t
) cm
B. x= 10
2
sin(
2
.


+
t
) cm
C. x= 10.cos(
t.

) cm

D. x= 5.sin(
2
.


+
t
) cm
Câu14: Một biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn
hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác
dụng
A.Tăng cờng độ dòng điện ,giảm hiệu điện thế.
B.Giảm cờng độ,tăng hiệu điện thế.
C.Tăng cờng độ dòng diện,tăng hiệu điện thế.
D.Giảm cờng độ dòng điện,giảm hiệu điện thế.
Câu15: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động
L,C là
A. T=2

C
L
; B.T=

C
L
;
C. T=
CL.2

; D. T= 2

CL.

;
Câu16 :Trong thí nghiệm I Âng về giao thoa ánh
sáng , công thức tính khoảng vân là:
A i =
a
D

; B. i =
D
a.

;
C. i =

Da.
; D. i =
a
D
2
.

;
Câu17: Trong thí nghiệm I Âng về giao thoa ánh
sáng,vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí
cách vân trung tâm là:
A.i/4 B.i/2 C.i D.2i
Câu18: Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron
quang điện phụ thuộc vào:

A.Kim loại dùng làm catốt và bớc sóng của ánh
sáng kích thích.
B.Số phôtôn chiếu đến catốt trong 1 giây.
C. Cờng độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Màu sắc của chùm ánh sáng kích thích.
Câu19: Mụt võt co khụi lng m dao ụng iờu hoa vi biờn
ụ A .Khi chu ki tng 3 lõn thi nng lng cua võt thay ụi nh
thờ nao?
A. Giam 3 lõn. B. Tng 9 lõn.
C. Giam 9 lõn D. Tng 3 lõn
Câu20: Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s.Bớc sóng
giới hạn của kim loại dùng làm catốt là

0
=0,6
à
m.Công thoát của kim loại đó là:
A.3,31.10
-20
J B. 3,31.10
-19
J
C. 3,31.10
-18
J D. 3,31.10
-17

J
Câu 21 : Hiu in th hai cc ca mt ng Rnghen l
4,8kV. Bc súng ngn nht ca tia X m ng cú th phỏt ra l
A. 0,134nm B. 1,256nm
C. 0,447nm; D. 0,259nm
Câu22: Công thức chu kì của con lắc đơn là:
A. T= 2
l
g
.

; B.T=2
g
l
.

;
C. T=
l
g
.

; D. T=
g
l
.

;
Câu23: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđ, có phơng trình:
x

1
= 4
2
.cos(2
t.

) và x
1
= 4
2
.cos(2
t.

+
2

) Kết luận
nào sau đây là SAI?
A. Biên độ dao động tổng hợp A=8 ;
B. Tần số của dao động tổng hợp f=1hz.
C.Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
4

;
D. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là

.
Câu24: Sóng dọc có phơng dao động
A. Nằm theo phơng nằm ngang;
B. Nằm theo phơng thẳng đứng.

C. Theo phơng truyền sóng ;
D. Phơng bất kì.
Câu25: Sóng cơ học là sóng
ATruyền đợc trong chân không.
B. chỉ truyền đợc trong chất rắn.
C. Chỉ truyền đợc ở chất rắn ,lỏng, khí.
D. chỉ truyền đợc trong chất khí.
Câu26: Tọa độ một vật (đo bằng cm) biến thiên theo thời
gian theo quy luật x =5cos4t(cm). Tính li độ và vận tốc
của vật sau khi nó bắt đầu dao động đợc 5 giây
A.5 cm, 20 cm/s; B. 20 cm, 5 cm/s;
C. 5 cm, 0 cm/s; D. 0 cm, 5 cm/s
Câu27:Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4. 10
14
hz.Bớc
sóng của tia sáng này trong chân không là:
A.0,75m B.0,75mm
C.0,75cm D.0,75
à
m
Câu28: Các vạch quang phổ trong vùng tử ngoại của
nguyên tử hiđrô thuộc về dãy:
A.Laiman B.Banme
C.Pasen D. Laiman và Banme
Câu29 :Cho cờng độ dòng quang điện bảo hoà là 16
à
A.Cho điện tích của êlectron e = 1,6.10
-19
C. Số êlectron
đến đợc Anốt trong 1 giây là:

A.10
20
B.10
16
C.10
14
D.10
12
Câu30: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
B. có 7 màu biến thiên liên tục
B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính
C.không đi qua lăng kính
D.di qua máy quang phổ cho 4 vạch: Đỏ , lam,
chàm , tím.
Câu31:Khi ánh sáng màu lam truyền từ môi trờng này
sang môi trờng khác ,đại lợng không bao giờ thay đổi
là:
A.chiều của ánh sáng.
B. vận tốc của ánh sáng
C.Tần số
D.phơng truyền
Câu32: Sau 2 gi, ụ phong xa cua mụt mõu chõt phong xa
giam 4 lõn. Chu ki ban ra cua chõt phong xa la
A. 1 gi. B. 1,5 gi. C. 2 gi. D. 3 gi.
Câu33: Tại một điểm M cách các nguồn sóng d
1
=23 cm
và d
2
=26,2


cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M
và đờng trung trực của O
1
O
2
còn một đờng dao động
mạnh. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc? Cho f=15
Hz
A. 25 cm/s; B. 24 cm/s; C. 28 cm/s; D. 48 cm/s;
Câu34 Dòng điện xoay chiều có tần số f=50 Hz. Hỏi
trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần:
A. 50 lần; B. 100 lần;
C. 25 lần; D. 2 lần.
Câu35:Mch dao ng lý tng: C = 50àF, L = 5mH. Hiu
in th cc i hai bn cc t l 6(v) thỡ dũng in cc i
chy trong mch l
A. 0,60A B. 0,77A C. 0,06A D. 0,12A
Câu36:Ht nhõn
226
88
Ra
ban u ang ng yờn thỡ phúng ra
ht cú ng nng 4,80MeV. Coi khi lng mi ht nhõn
xp x vi s khi ca nú. Nng lng ton phn ta ra trong
s phõn ró ny l
A. 4,89MeV B. 4,92MeV; C. 4,97MeV; D. 5,12MeV
Câu37: Điều nào sau đây đúng khi nói về dòng điện
xoay chiều 3 pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống của

ba dòng điện xoay chiều một pha.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha đều có biên độ
khác nhau.
C. Các dòng điện trong dòng điện xoay chiều ba
pha luôn cùng pha.
D.Dòng 3 pha có đồ thị là 1 đờng thẳng.
Câu38: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động cơ
không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng
thành nhiệt năng.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha biến cơ năng
thànhg điện năng.
C. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận
tốc góc của từ trờng quay.
D.Động cơ không đồng bộ sử dụng dòng xoay
chiều 1 pha.
Câu39: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh có phơng
trình:x
1
= 4.sin(10
t.

) và x
2
= 4
3
sin(10
2
.



+
t
).
Phơng trình dao động tổng hợp là:
A.x=8.sin(10
3
.


+
t
);
B x= 4
2
sin(10
3
.



t
)
C. x= 8
2
sin(10
3
.




t
)
D. x= 4sin(10
2
.


+
t
)
Câu40: Trong dđđh con lắc đơn. Cơ năng của con lắc
bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. Động năng của nó ở vị trí biên;
B.Động năng khi qua VTCB.
C.Thế năng ở vị trí bất kì.
D. Thế năng ở VTCB.
ỏp ỏn
:01
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
.ỏn A C A B A C C B B A C
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 2
8
29 3
0
31
.ỏn B A A D C B C A A B
:02
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
.ỏn A C C B B D C D B B A

Cõu 21 22 23 24 25 26 27 2
8
29 3
0
31
.ỏn D B D C C C D D C B C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×