T U Y Ể N T Ậ P Đ Ề Ô N T H I T Ố T N G H IỆ P T H P T 2 0 2 1 T H E O
MỨC ĐỘ
1 0 Đ Ề Ô N . P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 2 0 2 1 - D À N H C H O Đ Ố I T Ư Ợ N G 9 - 1 0
Đ IỂ M
|FanPage: N guyễn Bảo Vư ơ ng
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
Biết
A. .
Cho hai số thực
.
D. .
là đơn vị ảo. Giá trị của
và
.
D.
.
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
C.
.
D.
.
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
xung quanh của hình nón bằng
.
B.
.
C.
Cho hình nón có đường kính đáy bằng
đã cho bằng
.
B.
Cho hình trụ có bán kính đáy
A.
.
B.
B.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
tâm của
A.
.
, đường cao bằng
.
C.
D.
D.
C.
.
.
. Thể tích khối trụ đã cho bằng
D.
.
, cho đường thẳng
.
. Diện tích
. Diện tích xung quanh của hình nón
.
và độ dài đường sinh
.
C.
.
Câu 10. Trong khơng gian với hệ tọa độ
đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
là
D.
C.
.
Cho mặt cầu có bán kính
A.
Câu 9.
.
là
B.
.
D.
C.
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
Câu 8.
trong đó
B.
.
.
bằng
C. .
thỏa mãn
.
A.
Câu 7.
C.
Số phức liên hợp của số phức
A.
Câu 6.
.
B.
A.
Câu 5.
là
. Giá trị của
B. .
A.
Câu 4.
ĐỀ SỐ 1
Vectơ nào dưới
.
D.
.
cho mặt cầu
Tọa độ
là:
B.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
tọa độ là
C.
, hình chiếu vng góc của điểm
D.
lên trục
có
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
A.
.
B.
.
Câu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa
A.
.
trong khai triển
B.
Câu 14. Trên mặt phẳng toạ độ
phức
A.
.
C.
.
.
D.
.
.
D.
.
.
C.
, biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
. Phần thực của số
bằng
B.
Câu 15. Cho hai số phức
.
C.
và
A.
.
D.
. Mô đun của số phức
B.
bằng
C.
Câu 16. Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
D.
là
.
C.
Câu 17. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 4.
B. 3.
.
D.
là:
C. 2.
.
D. 1.
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm
triệu đồng với lãi suất
một năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn
triệu đồng.
A. (năm).
B. (năm).
C.
(năm).
D.
(năm).
Câu 19. Gọi
là tập hợp các giá trị của
số nhân. Số phần tử của là
A. 2.
B. 3.
Câu 20. Cho hàm số
để 3 số
;
C. 1.
liên tục trên
trị của
A.
C.
có đồ thị
để
và
.
D.
.
bằng
B.
Câu 22. Cho hàm số
như sau
C. .
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
theo thứ tự lập thành cấp
D. 0.
và có bảng xét dấu của
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
A.
;
D.
và hàm số
có đồ thị
. Có bao nhiêu giá
có đúng hai điểm chung?
B.
.
C. .
D.
.
Câu 23. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng,
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
.
B.
.
C.
Diện tích của
.
D.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Câu 24. Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol
và trục
A.
bằng:
.
B.
Câu 25.
, đường thẳng
.
C.
.
D.
.
bằng
A.
.
Câu 26. Biết
B.
.
là hàm số liên tục trên
A. 9.
B. 1.
Điểm
D.
.
. Giá trị của biểu thức
C. 3.
D.
B. .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
có phương trình là
và điểm
trên mặt phẳng
C.
. Tổng
.
D. .
Mặt cầu đường kính
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
Câu 30. Cho
, cho ba điểm
có phương trình là
. B.
hình
chóp
.
C.
.
và điểm
.
D.
B.
. Mặt
.
và
.
và
C.
.
Câu 31. Gọi
là tập hợp giá trị nguyên không âm của
để hàm số
Số phần tử của bằng
A. 7.
B. 6.
C. 8.
Câu 32. Cho hàm số
,
có
. Tan của góc giữa hai mặt phẳng
A.
.
bằng
cho hai điểm
Câu 29. Trong khơng gian với hệ toạ độ
phẳng đi qua
và vng góc với
bằng:
.
cho mặt phẳng
là hình chiếu vng góc của
.
.
và có
Câu 27. Trong khơng gian với hệ tọa độ
A.
C.
bằng
D.
.
đồng biến trên
.
D. 9.
có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên.
Facebook Nguyễn Vương 3
Có bao nhiêu số dương trong các số
A. .
B. .
Câu 33. Cho
C.
là một nguyên hàm của
của
A.
?
.
D.
trên
.
thỏa mãn
. Giá trị
thuộc khoảng nào?
.
B.
Câu 34. Cho hình lăng trụ
.
C.
có tam giác
.
vng tại
D.
,
.
,
,
.
Hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt phẳng
trùng với trung điểm
của đoạn
(tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
Câu 35. Cho hàm số
liên tục trên
phân
A.
C.
D.
thỏa mãn
. Tích
thuộc khoảng nào?
.
B.
Câu 36. Cho hàm số bậc bốn trùng phương
.
C.
.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Số điểm cực trị của hàm số
A. .
B.
Câu 37. Cho
,
,
là
.
C. .
B.
Câu 38. Xét các số thực dương
.
và
thức
A. .
C.
C.
.
.
D. .
có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vng góc của
. Mặt phẳng
lăng trụ lần lượt tại
chu vi của tam giác
,
.
, . Biết mặt phẳng
bằng 4, thể tích khối lăng trụ
B.
.
vng góc với mặt phẳng
bằng
C.
.
là các số thực dương thoả mãn điều kiện
.
D.
và
.
. Tổng giá trị lớn nhất và giá
thuộc khoảng nào sau đây?
B.
Câu 41. Cho hàm số
trên
vng góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình
trị nhỏ nhất của biểu thức
.
C.
.
D.
.
có bẳng biến thiên như sau
Số điểm cực đại của hàm số
A. .
. Tính
D.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
bằng
B. .
là trung điểm của
Câu 42. Cho
.
thỏa mãn
Câu 39. Cho hình lăng trụ
A.
thỏa mãn:
;
A. .
Câu 40. Cho
.
là ba số thực dương đơi một phân biệt. Có bao nhiêu bộ
;
A.
D.
là
B.
.
là một nguyên hàm của
C.
. Biết
.
D. .
có đạo hàm và xác định với mọi
.
Facebook Nguyễn Vương 5
A.
.B.
C.
. D.
.
.
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
.
B.
Câu 44. Cho hàm số
A.
thỏa mãn
.
C.
.
D.
liên tục và có đạo hàm trên
.
. Giá trị của
.
B.
.
, thỏa mãn
bằng
C.
.
D.
.
Câu 45. Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh ,
. Mặt bên
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi
là trung điểm của
,
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
.
B.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba
.
C.
B.
tại
.
C.
cho hai tia
, góc
sao cho
. Gọi
, lấy điểm
sao cho
trên hai cạnh
D.
.
là
.
Câu 47. Trong mặt phẳng
là tam giác cân
là trung điểm của
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình
A.
.
và
(
và
. Khi
.
D.
. Trên tia
.
vng góc với mặt phẳng
là các điểm lần lượt di động trên hai tia
khác
). Gọi
di động trên hai tia
lần lượt là hình chiếu của
mặt cầu ngoại tiếp đa diện
có diện tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A.
.
Câu 48. Cho hai hàm
B.
và
.
C.
có đạo hàm trên
và
phân
.
D.
thỏa mãn
với mọi
bằng
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
,
. Tích
A.
. B.
C.
.
Câu 49. Cho
như sau
Câu 50. Có
.
bao
D.
là hàm số bậc ba thỏa mãn
Hàm số
A.
.
B.
nhiêu
số
.
và
. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
.
C. .
nguyên
sao
cho
có bảng biến thiên
D.
tồn
tại
số
.
thực
thỏa
mãn
?
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 7
1.A
11.D
21.A
31.C
41.C
Câu 1.
2.B
12.D
22.A
32.A
42.D
3.A
13.D
23.D
33.A
43.C
BẢNG ĐÁP ÁN
4.B
14.D
24.A
34.D
44.A
5.B
15.A
25.D
35.C
45.C
Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
6.B
16.C
26.A
36.C
46.D
7.A
17.A
27.B
37.D
47.D
.
C.
Lời giải
.
D.
Khi đó:
Biết
A. .
là
. Giá trị của
B. .
Ta có
Cho hai số thực
thỏa mãn
trong đó
B.
Giá trị của
và
.
B.
.
Ta có số phức liên hợp của số phức
.
B.
.
Chọn B
Ta có diện tích đáy
.
là
D.
.
.
C.
Lời giải
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
.
D.
.
.Suy ra thể tích khối lăng trụ là
Cho mặt cầu có bán kính
.
D.
C.
Lời giải
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
là
là
Chọn B
A.
và
là
Số phức liên hợp của số phức
A.
là đơn vị ảo. Giá trị của
C.
Lời giải
Chọn A
Câu 6.
D. .
.
A.
Câu 5.
.
.
bằng
C. .
Lời giải
Chọn B
Câu 4.
10.D
20.A
30.B
40.A
50.A
(thỏa mãn)
Vậy nghiệm của phương trình
Câu 3.
9.A
19.A
29.C
39.A
49.A
là
Chọn A
Phương trình xác định
Câu 2.
8.C
18.B
28.B
38.B
48.D
.
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
B.
.
C.
.
D.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 7.
.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
xung quanh của hình nón bằng
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác
,
Nên
nên
.
.
.
B.
, đường cao bằng
.
C.
Lời giải
Chọn C
. Diện tích xung quanh của hình nón
.
D.
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là
Mà
Câu 9.
.
.
Cho hình nón có đường kính đáy bằng
đã cho bằng
A.
D.
vng cân tại S có cạnh huyền
Hình nón có
Câu 8.
.
. Diện tích
Chọn A
. Vậy
và độ dài đường sinh
.
C.
.
Lời giải
Thể tích khối trụ đã cho là
Câu 10. Trong khơng gian với hệ tọa độ
đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
Chọn D
.
suy ra
Cho hình trụ có bán kính đáy
A.
.
B.
B.
.
.
. Thể tích khối trụ đã cho bằng
D.
.
.
, cho đường thẳng
.
C.
Lời giải
Vectơ nào dưới
.
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 9
Theo bài ra ta có
với
là một vectơ chỉ phương của d. Do
suy ra
là một vectơ chỉ phương của d.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
tâm của
cho mặt cầu
B.
C.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
A.
.
, hình chiếu vng góc của điểm
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D
Ta có hình chiếu vng góc của điểm
Câu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa
.
lên trục
trong khai triển
B.
.
Số hạng tổng quát trong khai triển
.
có tọa độ là
. Do đó
.
.
.
D.
.
;
)
nên hệ số của nó là
Câu 14. Trên mặt phẳng toạ độ
, biết điểm
.
là điểm biểu diễn số phức
. Phần thực của số
bằng
B.
.
C. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 15. Cho hai số phức
D.
nên
.
.
Vậy phần thực của số phức
là
và
B.
Ta có
Câu 16. Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
. Mơ đun của số phức
bằng
C.
Lời giải
Chọn A
Chọn C
D.
có
là
(với
ứng với
lên trục
là điểm có tọa độ
C.
Lời giải
Chọn D
Số hạng chứa
.
lên trục
hình chiếu vng góc của điểm
A.
D.
có tâm là
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
tọa độ là
phức
A.
.
Tọa độ
là:
A.
A.
cùng phương
D.
.
là
.
C.
Lời giải
.
D.
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Ta có:
Câu 17. Số nghiệm ngun của bất phương trình
A. 4.
B. 3.
là:
C. 2.
Lời giải
Chọn A
ĐK:
D. 1.
.
Ta có:
Vậy bất phương trình
có 4 nghiệm nguyên.
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm
triệu đồng với lãi suất
một năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn
triệu đồng.
A. (năm).
B. (năm).
C.
(năm).
D.
(năm).
Lời giải
Chọn B
Số tiền người đó nhận được sau
Để nhận được số tiền nhiều hơn
năm là
(triệu đồng)
triệu đồng
(năm).
Vậy sau ít nhất 9 năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn
Câu 19. Gọi
là tập hợp các giá trị của
số nhân. Số phần tử của là
A. 2.
B. 3.
Chọn A
Với
, ta có:
để 3 số
Lời giải
;
;
triệu đồng.
;
theo thứ tự lập thành cấp
C. 1.
D. 0.
.
Do đó, yêu cầu bài toán tương đương với:
Facebook Nguyễn Vương 11
.
Vậy tập
có 2 phần tử.
Câu 20. Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
hàm số đã cho có cực trị.
đổi dấu
D.
.
lần khi qua các điểm
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
như sau
và
nên
bằng
B.
C.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
Khi đó
D.
đặt
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
Câu 22. Cho hàm số
trị của
A.
để
có đồ thị
và
và hàm số
có đồ thị
. Có bao nhiêu giá
có đúng hai điểm chung?
.
B.
.
C. .
Lời giải
Chọn C
Hồnh độ giao điểm của
và
D.
.
là nghiệm của phương trình:
.
Để
và
có đúng hai điểm chung thì phương trình (*)
cắt đường thẳng
đồ thị hàm số
tại đúng hai điểm.
Bảng biến thiên của
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại đúng hai điểm
.
Câu 23. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng,
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D
Gọi
Diện tích của
là trung điểm của
vng có
nên
vng cân tại
và
(1).
Khi đó
.
D.
Mặt khác,
cân tại có
nên tam giác
Suy ra
(2).
Từ (1), (2) suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
vng cân tại
Suy ra
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là
(đvdt).
Câu 24. Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol
và trục
A.
.
Chọn A
, đường thẳng
bằng:
B.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 13
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
.
Diện tích hình phẳng cần tính là:
Câu 25.
.
bằng
A.
.
B.
Chọn D
.
C.
Lời giải
.
Ta có:
D.
.
.
Câu 26. Biết
là hàm số liên tục trên
A. 9.
B. 1.
Chọn A
và có
. Giá trị của biểu thức
C. 3.
Lời giải
D.
bằng:
.
Đặt
Đổi cận:
Mà
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Điểm
A.
cho mặt phẳng
là hình chiếu vng góc của
.
Chọn B
B. .
trên mặt phẳng
C. .
Lời giải
và điểm
. Tổng
D. .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
bằng
.
Do
là hình chiếu vng góc của
đi qua điểm
trên mặt phẳng
nên
. Khi đó đường thẳng
và nhận véc tơ pháp tuyến
phương. Suy ra
của
làm véc tơ chỉ
.
Ta có
.
nên ta có phương trình sau:
.
.
Vậy
Câu 28. Trong khơng gian với hệ tọa độ
có phương trình là
cho hai điểm
Mặt cầu đường kính
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
.
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
Khi đó
Vậy phương trình mặt cầu đường kính
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ
phẳng đi qua
và vng góc với
A.
, cho ba điểm
có phương trình là
. B.
. C.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng đi qua
là
,
và điểm
.
và có vectơ pháp tuyến là
D.
. Mặt
.
có phương trình là
.
Câu 30. Cho
hình
chóp
có
và
. Tan của góc giữa hai mặt phẳng
A.
Chọn B
.
B.
.
và
C. .
Lời giải
bằng
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 15
S
C
A
H
B
Do
nên
và
nên
Suy ra
.
.
Từ
kẻ
. Suy ra
Xét tam giác
và góc giữa hai mặt phẳng
có
và
là
và
;
và
Câu 31. Gọi
là tập hợp giá trị ngun khơng âm của
để hàm số
Số phần tử của bằng
A. 7.
B. 6.
C. 8.
Lời giải
Chọn C
Ta xét trường hợp
Với
, đặt
, khi đó
đồng biến trên
D. 9.
là hàm hằng nên không thỏa mãn đề bài.
, hàm số đã cho trở thành
, là hàm số xác định trên
.
Nhận thấy
là hàm đồng biến trên
Do đó, yêu cầu bài tốn trở thành tìm
, nên với
để hàm số
, suy ra
đồng biến trên
.
.
,
.
Suy ra tập
Câu 32. Cho hàm số
. Vậy
có 8 phần tử.
có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên.
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Có bao nhiêu số dương trong các số
A. .
B. .
?
C. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào giáo điểm của đồ thị với trục tung ta có
D.
, dựa vào dáng của đồ thị suy ra
dựa vào đồ thị ta có phương trình
Câu 33. Cho
là một nguyên hàm của
của
A.
.
.
có hai nghiệm phân biệt âm suy ra
trên
thỏa mãn
. Giá trị
thuộc khoảng nào?
.
B.
.
Chọn A
C.
Lời giải
.
D.
.
Ta có
Đặt
.
.
Mà
. Do đó
.
Vậy
Câu 34. Cho hình lăng trụ
.
có tam giác
vng tại
,
,
,
.
Hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt phẳng
trùng với trung điểm
của đoạn
(tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
Facebook Nguyễn Vương 17
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn D
Vì
nên
Trong
có
Trong
có
Trong
có
Trong
có
D.
.
.
.
.
.
Thể tích lăng trụ là
.
Mà
.
Câu 35. Cho hàm số
phân
A.
liên tục trên
thỏa mãn
. Tích
thuộc khoảng nào?
.
B.
Chọn C
.
C.
Lời giải
.
D.
Cách 1. Từ giả thiết ta có
.
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Khi đó
Đặt
Từ
. Đổi cận
và
suy ra
. Vậy
Cách 2. Do
.
nên
.
+ Từ
.
+ Từ
.
Suy ra
. Vậy
Câu 36. Cho hàm số bậc bốn trùng phương
Số điểm cực trị của hàm số
A. .
B.
.
C. .
Lời giải
Từ
Khi đó
D.
.
. Suy ra
. Có
Và
Do đó, hàm số
Câu 37. Cho
có bảng biến thiên như sau:
là
Chọn C
Giả sử
,
,
;
A. .
(nghiệm bội lẻ);
có cực trị.
.
(nghiệm bội lẻ);
là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao nhiêu bộ
thỏa mãn:
;
B.
Chọn D
Xét hàm số
.
,
.
C. .
Lời giải
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 19
Ta có:
Từ
,
Mà
và
suy ra:
dương phân biệt nên để tồn tại bộ ba số
đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
thì phải tồn tại số thực
sao cho
tại ba điểm phân biệt hay phương trình
có ba nghiệm dương phân biệt.
Ta có:
Mặt khác trên
hàm số
phương trình
có không quá một nghiệm, suy ra hàm số
ra với mọi giá trị của
phương trình
, đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
đồng biến nên
có khơng q một cực trị suy
khơng q hai điểm suy ra
có khơng q hai nghiệm, hay khơng tồn tại bộ ba số
Câu 38. Xét các số thực dương
thức
A. .
Chọn B
Cách 1
Điều kiện
là hàm nghịch biến,
và
thỏa mãn
bằng
B. .
thỏa mãn đề bài.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
C. .
Lời giải
D. .
.
Ta có:
(vì
).
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />