TRƯỜNG THCS TAM THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP: 9…………………………. MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 9
HỌ VÀ TÊN:………………… TUẦN: 26 - TIẾT PPCT: 43
ĐỀ 2:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1) Đặc điểm địa hình của vùng Đông Nam Bộ có độ cao giảm dần từ:
A. Từ Tây Nam xuống Đông Bắc. C. Từ Đông sang Tây.
B. Từ Tây Bắc xuống Đông Nam. D. Từ Nam lên Bắc.
Câu 2) Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm trồng cây công nghiệp nhiệt đới của nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3) Dân cư, xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khó khăn gì?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Nguồn lao động dồi dào.
B. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. Mặt bằng dân trí chưa cao.
Câu 4) Hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Bình Dương. B. Đồng Nai. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp với các nội dung theo bảng sau đây: (1 điểm)
A
(Tài nguyên vùng Đồng bằng
sông Cửu Long)
B
(Phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long)
Trả
lời
1. Sông và kênh rạch.
2. Đất phù sa ngọt.
3. Lúa gạo, thủy sản và rau
quả.
4. Dưới rừng đước.
A. Thuận lợi trồng lúa nước.
B. Phát triển mô hình lúa - tôm.
C. Phát triển công nghiệp dầu khí.
D. Phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
E. Phát triển du lịch.
1 …
2 …
3 …
4 …
III. Điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung của đoạn viết sau: (1 điểm)
“ Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước trong hoạt động (1)……………………………. Các mặt hàng xuất
khẩu chủ lực là (2)……………………………, thực phẩm chế biến, hàng may mặc v v; tỉ lệ hàng
xuất khẩu đã qua chế biến đang được (3)……………………………. Các mặt hàng nhập khẩu chủ
yếu là (4) ……………………………, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp”.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Trình bày những thuận lợi về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng
bằng sông Cửu Long ? (1 điểm)
Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh về kinh tế biển. Vì sao ? (3 điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
Bảng tỉ trọng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hông và cả nước (%)
(năm 2002)
Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Cả nước
Cá biển khai thác (%) 41,5 4,6 100,0
Cá nuôi (%) 58,4 22,8 100,0
Tôm nuôi (%) 67,7 3,9 100,0
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ trọng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông
Hồng so với cả nước. (1,5 đ)
b. Nhận xét tỉ trọng thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng so với cả
nước. (0,5 đ)
Điể
m
ĐÁP ÁN ĐỊA 9 - ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm):
Câu 1 2 3 4 Điể
m
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau B A D C 1 đ
II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp E A D B 1 đ
III. Điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung của đoạn viết: (1 điểm)
“ … (1) xuất - nhập khẩu, … (2) dầu thô … (3) nâng lên … (4) máy móc thiết bị … ” .
B. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long:
* Thuận lợi: Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng, có đất phù sa ngọt, khí hậu
nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú và đa dạng. (1 điểm)
* Khó khăn: Lũ lụt, thiếu nước ngọt trong mùa khô; diện tích đất phèn, đất mặn lớn. (1 điểm)
Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh về kinh tế biển, vì: (3 điểm)
+ Có vùng biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, thuận lợi đánh bắt hải sản
+ Gần đường hàng hải quốc tế, bãi biển đẹp, phát triển giao thông thủy, dịch vụ du lịch.
+ Có thềm lục địa rộng và nông, giàu tiềm năng dầu khí dễ khai thác.
Câu 3:
a. Vẽ biểu đồ: ( 1 điểm)
(%)
100 -
90 -
80 -
70 -
60 -
50 - Chú thích (0,25 đ)
40 - ĐBSCL
30 - ĐBSH
20 -
10 -
0 -
Cá biển Cá nuôi Tôm nuôi (Sản lượng)
khai thác
Biểu đồ tỉ trọng thủy, hải sản ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước (0,25 đ)
b. Nhận xét: Tỉ trọng thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng vượt hẳn Đồng bằng sông
Hồng. (0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐỊA 9
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL
Bài 31 Câu 1 (I) (0,25 đ) Câu 2 (3 đ) 3,25 đ
Bài 32 Câu 2 (I) (0,25 đ) 0,25 đ
Bài 35 Câu 3 (I) (0,25 đ) Câu 1 (2 đ) 2,25 đ
Bài 32 Câu 4 (I) (0,25 đ) 0,25 đ
Bài 35 + 36 Câu II (1 đ) 1 đ
Bài 33 Câu III (1 đ) 1 đ
Bài 37 Câu 3(2 đ) 2 đ
Tổng điểm 5 đ 3 đ 2 đ 10 đ