T U Y Ể N T Ậ P Đ Ề Ô N T H I T Ố T N G H IỆ P T H P T 2 0 2 1 T H E O
MỨC ĐỘ
1 0 Đ Ề Ô N . P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 2 0 2 1 - D À N H C H O Đ Ố I T Ư Ợ N G 9 - 1 0
Đ IỂ M
|FanPage: N guyễn Bảo Vư ơ ng
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
vectơ
.
.
B.
cùng phương.
B.
của mặt cầu
A.
. Tọa độ của
D.
, gọi
.
là hình chiếu của
.
D.
, cho hai vectơ
trên trục
.
và
C.
.
. Khẳng
D.
.
, cho mặt cầu
. Bán
là
.
B.
.
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
.
B.
Cho hình chóp
.
.
, cho mặt phẳng
.
C.
. Tọa độ một vectơ
.
có đáy là hình vng canh
A.
D.
là
. Góc giữa đường thẳng
Câu 7.
.
C.
.
pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 6.
và
C.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
kính
Câu 5.
.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
định nào sau đây là sai?
A.
Câu 4.
B.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
. Khi đó trung điểm của
có tọa độ là
A.
Câu 3.
, cho hai điểm
là
A.
Câu 2.
ĐỀ SỐ 4
và mặt phẳng
B.
D.
.
vng góc với mặt phẳng đáy và
bằng
C.
D.
Một nhóm có học sinh gồm
đó có đúng học sinh nam
A. .
B.
.
nam và
Câu 8.
Nếu các số
A.
.
theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì
bằng bao nhiêu?
.
C.
.
D.
.
Câu 9.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
A.
;
;
B.
.
Câu 10. Kí hiệu
B.
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
C.
.
.
D.
.
và
C.
.
.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
học sinh trong
.
. Tính giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
Câu 11. Tính mơđun của số phức
.
thỏa mãn
C.
.
D.
.
.
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
A.
.
B.
Câu 12. Cho hàm số
cho là
A.
.
C.
C.
và đồ thị
C.
là
D.
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
B. .
C. .
D.
Câu 15. Cho khối chóp
có đáy là tam giác
vng góc với mặt đáy,
.
cân tại
B.
.
;
,
C.
.
D.
C.
bằng
.
D.
thì
B.
.
. Cạnh bên
.
.
. Biết rằng khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết
diện thu được là một tam giác đều có diện tích bằng
A.
,
.
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Câu 17. Cho khối nón có thể tích là
B.
. Giá trị của
bằng
C.
D.
C.
D.
, tính giá trị biểu thức
A.
B.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng trung trực
A.
D.
có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
A. .
Câu 18. Biết
.
. Số điểm cực trị của hàm số đã
B.
Câu 14. Cho hàm số
Câu 16. Nếu
A.
.
D.
có đạo hàm
Câu 13. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A.
B.
A.
.
, cho hai điểm
của đoan thẳng
.
B.
Câu 20. Nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
,
.
. C.
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
. Viết phương trình của
là
C.
. D.
.
D.
, cho vectơ
. Tìm tọa độ của
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
.
. Gọi
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 22. Có
cây giống thuộc loại: cam, chanh, quýt, trong đó có
suất chọn ra cây giống để trồng sao cho mỗi loại có ít nhất
A.
.
B.
Câu 23. Cho hình chóp
.
C.
có đáy
D.
cam,
cây.
.
.
chanh,
D.
là hình vng cạnh
qt. Tính xác
.
, hình chiếu vng góc của
mặt phẳng
là trung điểm của
góc giữa đường thẳng
và mặt đáy bằng
là trung điểm của
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là
A.
.
B.
.
C.
Câu 24. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm . Gọi
Thể tích của khối tứ diện
A.
.
B.
Câu 25. Có một giá trị
của tham số
trên đoạn
A.
Hàm số
A.
Câu 27. Cho
.
D.
cạnh
với
. Gọi
.
là đường kính của
của đường trịn đáy sao cho
C.
.
.
D.
để hàm số
.
, đạt giá trị lớn nhất bằng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
Câu 26. Cho hàm số
là điểm thuộc cung
là
.
lên
B.
.
có đạo hàm
C.
.
D.
.
là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
.
C.
.
D.
.
là các số thực dương khác . Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục hoành
mà cắt các đồ thị
,
và trục tung lần lượt tại
,
( hình vẽ minh họa). Khẳng định nào sau đây là đúng?
,
phân biệt ta đều có
Facebook Nguyễn Vương 3
A.
.
B.
.
Câu 28. Cho hàm số
. Gọi
C.
.
Câu 29. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. .
B. .
của tập S là
C.
.
D.
C. .
D.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không quá
.
Câu 31. Cho hàm số
đề đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị?
A. .
B. .
.
Câu 33. Biết
biểu thức
A.
với
. Tính
C.
liên tục và là hàm số chẵn trên
.
B.
Câu 35. Cho khối chóp
phẳng
A.
.
Câu 36. Có
bao
.
D.
.
Câu 37. Cho hàm số
.
D.
thỏa mãn
giá
Tính tích phân
D.
. Khoảng cách từ điểm
. Thể tích khối chóp
.
trị
B.
C.
ngun
.
của
. Tích phân
tham
đến mặt
có giá trị nhỏ nhất bằng
.
D.
số
nghiệm đúng với mọi
C. .
có đạo hàm liên tục trên
.
. Tính giá trị
C.
B.
nhiêu
để đồ thị của hàm số
.
có đáy là tam giác vng cân tại
bằng
.
D. .
là các số nguyên dương thỏa mãn
.
B.
C.
A.
.
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
C. .
với
.
B.
Câu 34. Cho hàm số
A.
của tham số
. Số các
có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hồnh.
.
C.
D.
.
B.
Câu 32. Biết
A.
.
là tập nghiệm của bất phương trình
nghiệm nguyên thuộc nửa khoảng
A.
.
B.
.
A.
D.
.
để
bất
phương
trình
?
D.
và thỏa mãn
bằng
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
,
và
A.
.
Câu 38. Biết
B.
điều
kiện
.
C.
cần
và
đủ
của
.
D.
tham
có
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
B.
.
.
số
để
nghiệm
phương
trình
thuộc
là
.
C.
.
D.
.
Câu 39. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 12cm. Thể tích lớn nhất mà
hình trụ có thể nhận được là
A.
.
B.
Câu 40. Trong khơng gian
.
, với
.
sao cho
đạt giá
D. .
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Biết
D.
B.
Câu 44. Cho hàm số
.
C.
.
liên tục trên
.
D.
Câu 45. Có
nhiêu
D.
và
giá
nguyên
của
và
.Số giao điểm của
C.
trị
.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Gọi
B.
bao
.
đồng biến trên khoảng
C. vô số.
là đồ thị của hai hàm số
là
A.
và
. Tính
B.
.
.
, thỏa mãn
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A.
.
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị ngun
để phương trình đã cho có nghiệm?
B.
.
C.
Câu 42. Cho hàm số
A.
D.
và đường thẳng
là điểm trên đường thẳng
là
.
C. .
Câu 41. Cho phương trình
.
.
, cho ba điểm
. Điểm
trị nhỏ nhất. Tung độ điểm
A. .
B.
A.
C.
lần lượt
và
D.
tham
số
để
phương
trình
có đúng hai nghiệm thực thuộc khoảng
:
Facebook Nguyễn Vương 5
A.
.
B.
Câu 46. Cho hàm số
.
C. .
D.
liên tục, không âm trên đoạn
, thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất
hàm số
trên đoạn
.
B.
C.
.
D.
và giá trị lớn nhất
B.
.
.
C.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
,
đường thẳng
A.
.
D.
.
B.
Câu 50. Cho hai hàm số
,
và hai điểm
lần lượt là hình chiếu vng góc của
có thể tích nhỏ nhất. Tính giá trị
C.
.
D.
.
để đồ thị hàm số
A.
lên
?
.
C.
và
có đúng
.
D.
. Trên đoạn
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.
B.
.
trên đoạn
C.
và
thuộc đồ thị của
.
.
D.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
cực
.
, hai hàm số
có cùng giá trị nhỏ nhất và đạt tại cùng một điểm. Biết rằng điểm
hàm số
.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
trị.
A.
.
, tính xác suất để các
, cho đường thẳng
. Gọi
sao cho khối tứ diện
B.
.
Câu 49. Cho hàm số
của
.
Câu 47. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ
chữ số của số đó đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số và .
.
và
.
A.
A.
.
.
1.C
11.B
21.D
31.A
41.D
Câu 1.
2.B
12.D
22.C
32.A
42.D
3.A
13.D
23.B
33.B
43.C
BẢNG ĐÁP ÁN
4.A
14.A
24.A
34.B
44.B
5.C
15.C
25.D
35.C
45.B
Trong không gian với hệ trục tọa độ
vectơ
.
B.
Ta có:
.
C.
Lời giải
.
, gọi
A.
.
.
B.
.
C.
Lời giải
B.
là hình chiếu của
Trung điểm của
trên trục
có tọa độ là
cùng phương.
+)
B.
D.
.
nên
là hình chiếu của
D.
, cho hai vectơ
.
trên trục
.
và
C.
Lời giải
.
. Khẳng
D.
.
không cùng phương.
+)
.
+)
.
+)
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
của mặt cầu
A.
.
, cho mặt cầu
B.
Bán kính của mặt cầu
.
C.
Lời giải
là
pháp tuyến của mặt phẳng
B.
.
D.
.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
. Bán
là
Chọn A
A.
. Tọa độ của
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
định nào sau đây là sai?
kính
10.B
20.B
30.D
40.D
50.C
.
Chọn D
Câu 5.
và
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
. Khi đó trung điểm của
có tọa độ là
A.
9.C
19.B
29.C
39.D
49.D
.
Chọn
Câu 4.
8.D
18.D
28.C
38.D
48.B
, cho hai điểm
Chọn A
Câu 3.
7.A
17.D
27.C
37.C
47.A
là
A.
Câu 2.
6.A
16.B
26.D
36.A
46.D
, cho mặt phẳng
. Tọa độ một vectơ
là
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 7
Chọn C
Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 6.
Cho hình chóp
A.
bằng
C.
Lời giải
D.
A.
là hình chiếu của
lên mặt đáy
Một nhóm có học sinh gồm nam và
đó có đúng học sinh nam
A. .
B.
.
Chọn A
Số cách chọn thỏa mãn là:
Câu 8.
vng góc với mặt phẳng đáy và
và mặt phẳng
B.
Ta có
Câu 7.
.
có đáy là hình vng canh
. Góc giữa đường thẳng
Chọn
là
Nếu các số
A.
.
;
Chọn D
Ta có
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
C. .
Lời giải
D.
học sinh trong
.
cách.
;
B.
theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì
bằng bao nhiêu?
.
C.
.
D.
.
Lời giải
;
;
lập thành cấp số cộng, suy ra
.
Câu 9.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
A. .
Lời giải
Chọn C
B.
.
Xét phương trình:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là:
và
C.
.
.
D.
.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
.
Câu 10. Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Chọn B
Ta có :
Câu 11. Tính mơđun của số phức
A.
.
thỏa mãn
B.
.
.
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
D.
.
.
Suy ra
.
Câu 12. Cho hàm số
cho là
A.
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã
B.
C.
Lời giải
D.
Chọn D
Ta có
Xét thấy
đổi dấu qua
điểm
và
Câu 13. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A.
B.
Chọn
vậy hàm số
và đồ thị
C.
Lời giải
cực trị.
là
D.
D.
Phương trình hồnh độ giao điểm giữa đồ thị hàm số
Vậy số giao điểm giữa 2 đồ thị hàm số là
Câu 14. Cho hàm số
có
và đồ thị
là:
.
có bảng biến thiên như sau
Facebook Nguyễn Vương 9
Đồ thị hàm số
A. .
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
B. .
C. .
D.
Lời giải
Chọn A
- Tiệm cận đứng:
.
Xét phương trình:
Dựa vào BBT ta thấy phương trình
2 tiệm cận đứng.
- Tiệm cận ngang:
có 2 nghiệm phân biệt nên ĐTHS
Ta có
nên ĐTHS
Vậy ĐTHS đã cho có 4 tiệm cận đứng và ngang.
Câu 15. Cho khối chóp
có đáy là tam giác
vng góc với mặt đáy,
A.
.
có 2 tiệm cận ngang
cân tại
,
,
. Cạnh bên
D.
.
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
B.
.
Chọn C
C.
Lời giải
.
Diện tích đáy bằng
.
Thể tích khối chóp là
Câu 16. Nếu
A.
.
có
.
;
thì
B.
Chọn B
.
C.
Lời giải
bằng
.
D.
Ta có
.
.
.
Câu 17. Cho khối nón có thể tích là
. Biết rằng khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết
diện thu được là một tam giác đều có diện tích bằng
A.
B.
C.
Lời giải
. Giá trị của
bằng
D.
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Chọn
D.
Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều
Câu 18. Biết
, tính giá trị biểu thức
A.
Chọn
B.
C.
Lời giải
D.
D.
Ta có
hay
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng trung trực
A.
, cho hai điểm
của đoan thẳng
.
B.
,
của đoan thẳng
. Viết phương trình của
.
. C.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng trung trực
.
. D.
là mặt phẳng vuông góc với
.
tại trung điểm
của nó.
Vậy mặt phẳng trung trực của đoan thẳng
tuyến nên có phương trình là:
Câu 20. Nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
Chọn B
Ta có
.
đi qua
là
C.
Lời giải
và nhận
.
làm véc tơ pháp
D.
.
.
Facebook Nguyễn Vương 11
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho vectơ
. Gọi
. Tìm tọa độ của
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D
.
D.
.
Ta có
Vậy
.
Câu 22. Có
cây giống thuộc loại: cam, chanh, quýt, trong đó có cam, chanh,
suất chọn ra cây giống để trồng sao cho mỗi loại có ít nhất cây.
A.
.
B.
Chọn
.
C.
.
Lời giải
C.
: “chọn ra
: “chọn ra
cây giống trong
cây giống”
cây giống sao cho mỗi loại có ít nhất
Số cách chọn
cây giống cam, chanh là
Số cách chọn
cây giống cam, quýt là
Số cách chọn
cây giống chanh, quýt là
Số cách chọn
cây giống cam là
D.
qt. Tính xác
.
.
cây”
.
.
.
.
Suy ra
.
Ta có
.
Câu 23. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
, hình chiếu vng góc của
mặt phẳng
là trung điểm của
góc giữa đường thẳng
và mặt đáy bằng
là trung điểm của
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn B
.
D.
.
S
J
I
N
Vẽ hình bình hành
Ta có
D
A
B
H
M
C
.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
lên
. Gọi
Gọi
là hình chiếu vng góc của
Khi đó
Vì
lên
là hình chiếu vng góc của
lên
.
.
là hình chiếu vng góc của
Xét tam giác
Vì
vng tại
và
lên
nên
:
đồng dạng nên
Xét tam giác
vng tại H:
Câu 24. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm . Gọi
Thể tích của khối tứ diện
A.
.
cạnh
là điểm thuộc cung
là
B.
.
.
O'
O
A
là đường kính của
của đường trịn đáy sao cho
C.
Lời giải
D
với
D.
.
.
C
H
B
M
Chọn A
Ta có:
Kẻ
vng tại M có
.
Facebook Nguyễn Vương 13
Câu 25. Có một giá trị
của tham số
trên đoạn
A.
để hàm số
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
.
Chọn D
Ta có:
C.
Lời giải
.
D.
.
.
Câu 26. Cho hàm số
Hàm số
A.
, đạt giá trị lớn nhất bằng
có đạo hàm
là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D
.
D.
.
Ta có:
Hàm số
Từ đồ thị hàm số
Hàm số
Câu 27. Cho
nghịch biến
ta có:
nghịch biến trên khoảng
.
là các số thực dương khác . Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục hoành
mà cắt các đồ thị
,
và trục tung lần lượt tại , ,
phân biệt ta đều có
( hình vẽ minh họa). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Chọn C
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Giả sử đường thẳng
biệt khi đó
Ta có
,
cắt các đồ thị
,
,
và trục tung lần lượt tại
,
,
phân
.
,
.
Mặt khác ta có
.
Câu 28. Cho hàm số
. Gọi
nghiệm nguyên thuộc nửa khoảng
A.
.
B.
.
là tập nghiệm của bất phương trình
của tập S là
C.
.
Lời giải
Chọn C
D.
. Số các
.
. Do đó
Vậy có 2020 nghiệm nguyên thuộc nữa khoảng
Câu 29. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. .
B. .
Chọn C
Ta có
của tập S.
C. .
Lời giải
D.
.
.
.
.
Vậy đồ thị hàm số có
tiệm cận đứng.
.
đồ thị có tiệm cận đứng
Facebook Nguyễn Vương 15
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị ngun dương khơng quá
A.
.
B.
Chọn D
của tham số
để đồ thị của hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hồnh.
.
C.
D.
.
Lời giải
Ta có
. Hàm số có hai cực trị khi
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hồnh khi và chỉ khi
(*) có
.
nghiệm phân biệt.
Mặt khác
Phương trình
có
nghiệm phân biệt khi
có hai nghiệm phân biệt khác
.
Do đó có
giá trị
thỏa mãn.
Câu 31. Cho hàm số
đề đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị?
A. .
B. .
với
C. .
Lời giải
Chọn A
Đặt
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
D. .
.
.
Ta có bảng biến thiên
Hàm số
có 3 cực trị.
Hàm số đã cho có 7 cực trị
Vậy có 4 giá trị ngun của
Câu 32. Biết
A.
Chọn A
.
B.
phương trình
có 4 nghiệm phân biệt
.
đề đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị.
với
.
. Tính
C.
Lời giải
.
.
D.
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Ta có
Khi đó
.
Câu 33. Biết
là các số nguyên dương thỏa mãn
biểu thức
.
A.
B.
. Tính giá trị
C.
Lời giải
D.
Chọn B
Đặt
Khi đó
Do đó
Câu 34. Cho hàm số
liên tục và là hàm số chẵn trên
.
B.
A.
thỏa mãn
C.
Lời giải
Tính tích phân
D.
Chọn B
. Đặt
.
Đổi cận:
+
+
.
.
Câu 35. Cho khối chóp
phẳng
A.
Chọn C
có đáy là tam giác vng cân tại
bằng
.
.
B.
. Khoảng cách từ điểm
. Thể tích khối chóp
.
C.
Lời giải
.
đến mặt
có giá trị nhỏ nhất bằng
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 17
Dựng điểm
sao cho
là hình vng.
Ta có
Suy ra
.
Vì
.
Kẻ
Đặt
.
.
.
.
Xét hàm số
với
.
,
.
Vậy thể tích khối chóp
có giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
.
B.
Chọn A
Điều kiện:
Với mọi
.
.
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
C. .
Lời giải
?
D.
.
.
, suy ra:
.
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Từ
và
suy ra:
.
Ta có
.
Xét hàm số
trên
, ta có:
, suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Ta có:
.
Ta tìm điều kiện để bất phương trình
Xét hàm số
đoạn
Câu 37. Cho hàm số
nên đồng biến trên
.
nghiệm đúng với mọi
Kết hợp điều kiện
.
, suy ra
. Có
có đạo hàm liên tục trên
. Tích phân
A.
.
là hàm số bậc hai đồng biến trên
, suy ra:
Suy ra
nghiệm đúng với mọi
.
B.
và thỏa mãn
.
,
và
bằng
.
C.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
giá trị nguyên của
D.
.
, suy ra:
.
Mặt khác ta có:
.
Suy ra:
.
Facebook Nguyễn Vương 19
Mặt khác
.
Vậy
.
Câu 38. Biết điều kiện cần và đủ của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
B.
Điều kiện:
.
là
.
C.
Lời giải
.
D.
.
.
Ta có
.
Đặt
, với
.
Phương trình (1) trở thành
Nhận thấy
khơng là nghiệm nên
Xét hàm số
.
trên
.
Ta có
Bảng biến thiên :
.
Để phương trình ban đầu có nghiệm thuộc
Phương trình (2) có nghiệm thuộc đoạn
.
Suy ra
.
Câu 39. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 12cm. Thể tích lớn nhất mà
hình trụ có thể nhận được là
A.
Chọn D
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.