Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Nbv đề số 10 mức độ 9 10 ôn thi tnthpt 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 31 trang )

T U Y Ể N T Ậ P Đ Ề Ô N T H I T Ố T N G H IỆ P T H P T 2 0 2 1 T H E O
MỨC ĐỘ

1 0 Đ Ề Ô N . P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 2 0 2 1 - D À N H C H O Đ Ố I T Ư Ợ N G 9 - 1 0
Đ IỂ M

|FanPage: N guyễn Bảo Vư ơ ng

ĐỀ SỐ 10

Câu 1.

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A.
.
B.
.

Câu 2.

Diện tích mặt cầu đường kính
A.

và chiều cao
C. .

bằng

B.

C.



Câu 3.

Cho khối nón có chiều cao
A. .
B.

và bán kính đáy
.
C.

Câu 4.

Trong không gian với hệ tọa độ
A. .
B. .

Câu 5.

Trong không gian với hệ trục tọa độ
phẳng
A.
.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 9.


B.

.

C.

A.

.

.

B.

.

và mặt
D.

,
.

D.

có cạnh

có toạ độ
.

. Mệnh đề nào dưới đây


C.

Cho hình lập phương

.
. Véc-tơ

, cho điểm

B.



.

C.

Trong không gian với hệ trục tọa độ
đúng?

D.

. Gọi

là trung điểm

Góc giữa hai đường

bằng

B.

C.

Đa thức

Câu 10. Tính tổng
A.

đến trục
D. .

, góc giữa mặt phẳng

, cho hai điểm

A.

. Thể tích của khối nón đã cho là
.
D.
.

, tính khoảng cách từ điểm
C. .

Trong không gian với hệ toạ độ


thẳng

A.

D.

là?

A.
Câu 8.

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
D.
.

.

D.

.

là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
.

B.

.

C.

tất cả các nghiệm thuộc đoạn
.

B.
.

Câu 11. Trong các dãy số

của phương trình
C.
.

D.
.
D.

.

sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A.

.

C.
Câu 12. Cho cấp số nhân

.

B.

.D.
với


A.
Câu 13. Cho số phức thỏa mãn

B.

.

.
;

. Cơng bội của cấp số nhân đã cho bằng
C.

D.

. Tìm số phức liên hợp của
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


A.

.

B.

.

C.


.

D.

.

Câu 14. Phần gạch chéo trong hình vẽ trên là tập hợp các điểm biểu diễn số phức
nào?

A.

.

B.

.

Câu 15. Cho tích phân

C.

.



A.

thỏa mãn điều kiện

D.


.

. Khẳng định nào sau đây đúng?

.

B.

C.

.

.

D.

.

Câu 16. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
cơng thức nào dưới đây
A.

.

B.

.


C.

.

D.

.

Câu 17. Tính thể khối đa diện
3,4?
A. .

, biết
B.

đơi một vng góc và có độ dài lần lượt là 2,

.

C. .

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

được tính bởi

.

B.


D.

.


.

C.

Câu 19. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
lượt là
A.

.
B.
và .
C.

.

D.

.
trên đoạn



.

D.


Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


.

lần


Câu 20. Cho hình chóp

có đáy

vng góc của

là tam giác vuông tại

lên mặt phẳng

và mặt phẳng
cách giữa hai đường thẳng

A.

.

B.

,


là trung điểm

trùng với trung điểm của
tạo với mặt phẳng

. Cho biết

một góc

. Tính khoảng

.

.

C.

.

D.

Câu 21. Cho hàm số
( với
là tham số khác ) có đồ thị là
giới hạn bởi đồ thi và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của
A. .
B. .
C. .

Câu 22. Cho hàm số


, hình chiếu

xác định và liên tục trên

.

. Gọi là diện tích hình phẳng
thỏa mãn
?
D. .

thỏa mãn

,

. Tính tích phân
A.

B.

C.

Câu 23. Cho biết

D.

với

là các số nguyên dương và


, tổng

bằng
A. .

B.

.

C.

Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng
của
bằng
A.



, biết khoảng các từ
.

B.

Câu 25. Cho hình chóp

.
,

A.


.

C.

có đáy

.

Câu 26. Cho ba số thực

A.



đến mặt phẳng

B.

.

bằng
.



.

.


,

bằng

C.

,
. Tính thể tích

D.

C.

của

.

D.
. Mặt phẳng

song song với trục và

cách trục một khoảng

. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng

A.

B.


.

,

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Câu 27. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh

.

là trung điểm

. Thể tích khối lăng trụ
D.

thỏa mãn điều kiện:

B.

. Gọi

là hình vng cạnh

và tổng diện tích hai tam giác
.

khối chóp

D. .


C.

.

D.

.
.

Facebook Nguyễn Vương 3


Câu 28. Cho hình lập phương
cạnh bằng
. Một mặt cầu
vng
đồng thời tiếp xúc với các cạnh của hình vng
mặt cầu

?

A.

.

B.

.

C.


Câu 29. Có bao nhiêu gái trị nguyên của tham số
A.

.

B.

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
qua mặt phẳng
A.
.

D.

để hàm số
?
D.

.

, cho hai mặt phẳng

là điểm thuộc mặt phẳng

viên bi từ một hộp gồm

,

sao cho điểm đối xứng của


nằm trên trục hoành. Cao độ của
bằng
B.
.
C.
.

Câu 31. Chọn ngẫu nhiên

.

thuộc khoảng

đồng biến trên khoảng
C.
.

.

. Gọi

.

đi qua các đỉnh của hình
. Tính bán kính
của

D.


viên bi đen và

.

viên bi trắng. Xác suất để

bi

được chọn cùng màu là
A.

.

B.

.

C.

Câu 32. Cho hình lập phương
giữa đường thẳng
A.

.

. Gọi
và mặt phẳng

D.


B.

.

C.

thỏa mãn:
C.

Câu 34. Cho hàm số

.

lần lượt là trung điểm
. Tính giá trị

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
A. .
B. .



,

bằng
.

là góc

.


.

D.

.

?
.

D.

.

. Biết hàm số nghịch biến trên khoảng

trị lớn nhất của hàm số trên
A.
.
B.
Câu 35. Cho

,

.

và giá

. Tính
C.


.

là 2 số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn

D.



.
. Tính mơ đun

của số phức
A.

.

B.

Câu 36. Trong khơng gian

.

C.

.

D.

cho các điểm


trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ
A.

.

B.

.
Viết phương

và trọng tâm của tam giác
.

C.

.

D.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
.


Câu 37. Lon nước ngọt có hình trụ cịn cốc uống nước có hình nón cụt (như hình vẽ minh họa dưới đây).
Khi rót nước ngọt từ lon ra cốc thì chiều cao của phần nước ngọt cịn lại trong lon và chiều cao
của phần nước ngọt có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao trong lon nước gần nhất số
nào sau đây?

A.


.

B.

Câu 38. Cho số thực dương

.

C.

bất kỳ và số thực dương

.

B.

.

. Giá trị
C.

A.

B.

Câu 40. Cho hình chóp

có đáy


vng góc với
Biết
A.

tại

.

B.

. Phương

D.



.

là điểm trên cạnh

sao cho

vng góc với mặt phẳng đáy, góc

.

bằng
C.

để phương trình

C.

Câu 42. Trong khơng gian
cho hai điểm
kính
và có trục nằm trên đường thẳng
đường tròn đáy đi qua điểm nào dưới đây?

Câu 43. Cho hàm số

.

. Thể tích khối chóp
B.

.

cắt và vng góc với đường thẳng

C.
, cạnh

Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
B.
.

A.


D.

là hình chữ nhật.



,
.

.

, biết

lần

bằng

và mặt phẳng

nằm trong mặt phẳng

.

.
. Gọi

.

Câu 39. Trong khơng gian, cho đường thẳng
trình đường thẳng


D.

thỏa mãn

lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A.

.

.

D.

.

.

có nhiều nghiệm nhất?
D.
.

Xét trụ
nội tiếp mặt cầu đường
Thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất thì chứa
C.

có đồ thị

D.

của hàm

như hình vẽ sau:

Facebook Nguyễn Vương 5


Đặt
A.

Tổng số điểm cực trị của
C.

B.

Câu 44. Hàm số bậc ba

có đồ thị

đi qua điểm

đi qua điểm

có đồ thị

cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lần lượt là

.

B.


Câu 45. Cho hai số phức

.

C.

.

.

B.

?
D.

thỏa mãn


A.

là:

; hàm số bậc hai

. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
A.


D.


.

. Số phức

thỏa mãn

là các số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của
C. .
D. .

.

Câu 46. Gọi

là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số
. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Xác suất để số được chọn khơng có hai chữ
số chẵn đứng cạnh nhau bằng
A.

.

B.

Câu 47. Cho hai số thực
nhỏ nhất. Tỷ số
A.

.


;

thỏa mãn

Đặt

C.

.

D.

.

và biểu thức

có giá trị

bằng:
B.

Câu 48. Cho hàm số

.

. Hàm số

.

C.


.

D.

có đồ thị như hình vẽ bên

. Tính giá trị

?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
.


A.

.

C.

B.
.

Câu 49. Cho hàm số

.

D.


.

có đồ thị như hình vẽ bên

Số nghiệm thực của bất phương trình
A. .
B. .


C. .

Câu 50. Biết hàm số

đạt cực trị tại

để phương trình
A.
.
1.D
11.A
21.B
31.A
41.B

Câu 1.

2.D
12.D
22.B
32.B

42.D

B.

3.C
13.D
23.C
33.A
43.C

4.B
14.D
24.B
34.A
44.C

5.D
15.A
25.D
35.A
45.A

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A.
.
B.
.

Diện tích mặt cầu đường kính
A.


B.

6.D
16.D
26.D
36.B
46.A

D.

7.C
17.D
27.B
37.C
47.B

và chiều cao
C.
.
Lời giải

8.B
18.A
28.D
38.B
48.C

9.C
19.A

29.A
39.D
49.B

10.D
20.D
30.A.C
40.B
50.A

.
D.

.

Cho khối nón có chiều cao
A. .
B.
Chọn C

và bán kính đáy
. Thể tích của khối nón đã cho là
.
C.
.
D.
.
Lời giải

Ta có thể tích của khối nón đã cho là

Trong không gian với hệ tọa độ
A. .
B. .
Chọn B
Hạ

.

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
D.
.

C.
Lời giải

Đường kính

Câu 4.

. Có bao nhiêu số ngun

bằng

Chọn D

Câu 3.



có ba nghiệm phân biệt?

.
C.
.
BẢNG ĐÁP ÁN

Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 2.

D. Vơ số.

. Khi đó

.
, tính khoảng cách từ điểm
C. .
Lời giải

đến trục
D. .

.

.

Facebook Nguyễn Vương 7


Câu 5.


Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
phẳng
A.
.

, góc giữa mặt phẳng

là?
B.

.

C.
.
Lời giải

Chọn D
Ta có VTPT của

phẳng
Câu 6.





lần lượt là

, cho hai điểm


A.

.

B.

Ta có

.

. Gọi

là góc giữa mặt

.

Trong khơng gian với hệ toạ độ

.

D.



, khi đó

Chọn D

Câu 7.


và mặt

C.
Lời giải

,
.

. Véc-tơ
D.

có toạ độ
.

.

Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
đúng?

, cho điểm

A.

C.
Lời giải

B.

Chọn C


. Mệnh đề nào dưới đây
D.

Điểm
Câu 8.

Cho hình lập phương
thẳng
A.



Ta có

. Gọi

là trung điểm

Góc giữa hai đường

bằng
B.

Chọn B

C.
.
Lời giải

D.


.

.


Xét

có cạnh

là hình lập phương cạnh a nên
có:

.
.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Do đó
Câu 9.

Đa thức
A.

là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
.

B.

.


C.
Lời giải

Chọn C
Ta có:

Câu 10. Tính tổng
A.

tất cả các nghiệm thuộc đoạn
.
B.
.

Chọn D

Loại trường hợp

.

D.

của phương trình
C.
.
Lời giải

. Xét


.
D.

.

.

Do
Sử dụng cơng thức tổng cấp số cộng ta có

.

.
Câu 11. Trong các dãy số

sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A.

.

C.

B.

.D.

.
Lời giải


Chọn A
Xét phương án
Câu 12. Cho cấp số nhân
A.

.

:

không phải cấp số cộng.
với
B.

Chọn D

;

. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
C.
Lời giải

D.

Ta có
Câu 13. Cho số phức thỏa mãn
A.
.
B.
Chọn D


. Tìm số phức liên hợp của
.
C.
.
Lời giải

D.

.

Đặt
Khi đó
Facebook Nguyễn Vương 9


Suy ra
Câu 14. Phần gạch chéo trong hình vẽ trên là tập hợp các điểm biểu diễn số phức
nào?

A.

.

B.

.

Chọn D

C.

Lời giải

.

Phần gạch chéo trong hình vẽ nằm giữa hai đường trịn

thỏa mãn điều kiện

D.

.



.
Vậy phần gạch chéo trong hình vẽ trên là tập hợp các điểm biểu diễn số phức
kiện

.

Câu 15. Cho tích phân



A.

. Khẳng định nào sau đây đúng?

.


C.

B.
.

D.
Lời giải

Chọn A
Đặt

.
.

.

Do đó

.

Câu 16. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
công thức nào dưới đây
A.
B.

thỏa mãn điều

.
.


Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
được tính bởi


C.

.

D.

.
Lời giải

Chọn D
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:

.
Ta có bảng xét dấu:

Khi đó

Câu 17. Tính thể khối đa diện
3,4?
A. .

, biết
B.

đơi một vng góc và có độ dài lần lượt là 2,


.

Chọn D
Do
đơi một vng góc nên
. Khơng mất tính tổng qt ta chọn
Ta có

D.
suy ra

.

là đường cao của khối đa diện
.

.

Vậy

(đvtt).

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

C. .
Lời giải

.


B.


.

C.
Lời giải

Chọn A

.

D.

Ta có

.

.

Câu 19. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
lượt là
A.

.
B.
và .
C.


Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn

trên đoạn
.

D.



lần

.

.

Facebook Nguyễn Vương 11


Ta có

.

Lại có

;

;


Vậy

.

;

Câu 20. Cho hình chóp

.

có đáy

vng góc của

là tam giác vuông tại

lên mặt phẳng

và mặt phẳng
cách giữa hai đường thẳng

A.

;

.

B.

Chọn D

Dựng hình bình hành

,

là trung điểm

trùng với trung điểm của
tạo với mặt phẳng

một góc

, hình chiếu
. Cho biết
. Tính khoảng

.

.

C.
.
Lời giải

D.

.

.

Khi đó

.

với

là trung điểm của

Theo đề bài, ta suy ra
Kẻ

,

Kẻ

, suy ra

Dễ thấy

đồng dạng với

Tam giác

vuông tại

nên

Tam giác

vuông tại




Ta có
Tam giác

đồng dạng
vng tại

Vậy

suy ra

suy ra
có đường cao

.

Câu 21. Cho hàm số
( với
là tham số khác ) có đồ thị là
giới hạn bởi đồ thi và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của
A. .
B. .
C. .
Lời giải
Chọn B

. Gọi là diện tích hình phẳng
thỏa mãn
?
D. .


Ta có
,
.
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thi và hai trục tọa độ là:
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

.
Để

thì

Câu 22. Cho hàm số

.

xác định và liên tục trên

thỏa mãn

,

. Tính tích phân
A.

B.

C.
Lời giải


Chọn B

D.

Đặt

Câu 23. Cho biết

với

là các số nguyên dương và

, tổng

bằng
A. .

B.

.

C. .
Lời giải

Chọn C

D. .

.
.

Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng
của
bằng
A.



, biết khoảng các từ
.

Chọn B

B.

,



đến mặt phẳng
.

C.
Lời giải

bằng
.

. Gọi

là trung điểm


. Thể tích khối lăng trụ
D.

.

Facebook Nguyễn Vương 13


Gọi

Từ

là giao điểm của



kẻ đường cao

.Ta có

của tam giác

, suy ra:

, kẻ

vng góc với đường thẳng

. Khi đó


.
Mặt khác
Tam giác

vng tại

có đường cao

.

:

.
Vậy

.

Câu 25. Cho hình chóp

là hình vng cạnh

và tổng diện tích hai tam giác
.

khối chóp
A.

có đáy


.

B.

.



C.
Lời giải

Chọn D

,

bằng

.

. Tính thể tích

D.

S

A

D

M


N

H
B

Gọi

lần lượt là trung điểm của

,

C

.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
.

,
của


Ta có:
Kẻ
(vì

Mặt khác ta có:
.
Ta lại có:

Có:

. Vậy:

Câu 26. Cho ba số thực

A.

.
thỏa mãn điều kiện:

B.

Chọn D

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

C.
Lời giải

D.

Đặt

Ta có:

khi

Facebook Nguyễn Vương 15



Câu 27. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh

. Mặt phẳng

song song với trục và

cách trục một khoảng

. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng

A.

B.

.

.

C.
Lời giải

Chọn B

.

Gọi thiết diện qua trục là hình vng
Mặt phẳng

D.


là mặt phẳng

song song với trục

.

.

Xét tam giác

vng tại

ta có:

Vậy diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng

bằng

.

Câu 28. Cho hình lập phương
cạnh bằng
. Một mặt cầu
vng
đồng thời tiếp xúc với các cạnh của hình vng
mặt cầu

?


A.

.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn D

.

A'
M

đi qua các đỉnh của hình
. Tính bán kính
của

D.

D'
O'

B'

C'

A

I

D

O
C

B

Suy ra

.

.

Kẻ

Gọi
Gọi

.

lần lượt là tâm của
là trung điểm của
.
,

,


,

,

,

.

.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
.


Do
.
Do
.
Ta có
(thỏa mãn).
Vậy

.

Câu 29. Có bao nhiêu gái trị nguyên của tham số
A.

.


B.

thuộc khoảng

đồng biến trên khoảng
C.
.
Lời giải

.

Chọn A
Ta có:

để hàm số
?
D.

.

.

Xét

.
.

Bảng xét dấu

:


Để hàm số đồng biến trên khoảng

.


Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
. Gọi
qua mặt phẳng
A.
.
Chọn C
Gọi

Ta có:

giá trị

, cho hai mặt phẳng

là điểm thuộc mặt phẳng

qua mặt phẳng

,

sao cho điểm đối xứng của

nằm trên trục hoành. Cao độ của
bằng

B.
.
C.
.
Lời giải
là điểm đối xứng với

thỏa mãn ycbt.

D.

.

.

.

Facebook Nguyễn Vương 17


Gọi

là trung điểm của

, suy ra:

Ta có:

.


Vậy

.

Câu 31. Chọn ngẫu nhiên

viên bi từ một hộp gồm

viên bi đen và

viên bi trắng. Xác suất để

bi

được chọn cùng màu là
A.

.

B.

.

C.

D.

.

Lời giải


Chọn A
Xét phép thử: “Chọn ngẫu nhiên
.
Gọi biến cố A: “

.

viên bi từ một hộp gồm

viên bi đen và

viên bi trắng”

viên bi được chọn cùng màu”

TH1:

viên bi được chọn cùng màu đen

TH2:

viên bi được chọn cùng màu trắng



(cách chọn)




(cách chọn)

.
Vậy

.

Câu 32. Cho hình lập phương
giữa đường thẳng
A.

. Gọi
và mặt phẳng

.

B.

Giả sử cạnh hình lập phương là
là tâm của hình vng

đó góc giữa



lần lượt là trung điểm
. Tính giá trị

.


Chọn B

Gọi

,

C.
Lời giải



,

là góc

.

.

D.

.

.
. Suy ra
là góc giữa

là hình chiếu của



.

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
lên

. Do


Tam giác

vng tại



,

nên

.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
A. .
B. .
Chọn A
Đặt

thỏa mãn:
C. .
Lời giải


;

?
D.

. Dấu của

.

:

Xét các trường hợp sau:
+) Nếu

:

.
( thỏa mãn).

+) Nếu

:

.
( loại).

+) Nếu

:


Vậy có 1 giá trị thực của tham số
Câu 34. Cho hàm số

. Biết hàm số nghịch biến trên khoảng

trị lớn nhất của hàm số trên
A.
.
B.
Chọn A

( loại).

thỏa mãn bài tốn.

bằng
.

và giá

. Tính
C.
Lời giải

.

D.

.


Facebook Nguyễn Vương 19


Để

hàm

Với

số

nghịch

biến

trên

thì

hay

thì

Ta có
Từ

vào

Câu 35. Cho


.

là 2 số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn



. Tính mơ đun

của số phức
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn A
Giả sử

thì

.

D.

.


.

thì
Do

nên

Thay
Từ

loại.

vào

ta có

.

vào

.

Câu 36. Trong khơng gian

cho các điểm

trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ
A.


.

B.

và trọng tâm của tam giác
.

Chọn B
Trọng tâm của tam giác

Viết phương



C.
Lời giải

.

D.

. Suy ra

.

.

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm:
.
Câu 37. Lon nước ngọt có hình trụ cịn cốc uống nước có hình nón cụt (như hình vẽ minh họa dưới đây).

Khi rót nước ngọt từ lon ra cốc thì chiều cao của phần nước ngọt còn lại trong lon và chiều cao
của phần nước ngọt có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao trong lon nước gần nhất số
nào sau đây?

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


×