Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ số 10 luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.31 KB, 1 trang )

Trường THPT Thanh Thủy.
Lớp: 12A6. ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP 10. Ngày… tháng… năm 2009.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm).
Câu I (2 điểm): Cho hàm số
y (x m) x m
3 3
3= - - +
(1) (m-là tham số ).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với m = 1.
2) Tìm m hàm số (1) đồng biến trên
( ; )0- ¥

( ; )2 +¥
.
Câu II (2 điểm):
1) Giải phương trình:
2
3(2cos x cosx 2) (3 2cosx)sinx 0+ - + - =
.
2) Giải hệ phương trình:
3 3
6 6
x 3x y 3y
x y 1
ì
ï - = -
ï
í
ï
+ =
ï


î

Câu III (1 điểm: 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: Đồ thị hàm số
2
2
xln(1 x )
y
1 x
+
=
+
,
trục Ox, trục Oy và đường thẳng
x e 1= -
.
2) Tính:
4
4
6
cot x
I dx
2sin x 1
p
p
=
+
ò
.
Câu IV (1 điểm):
Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AA’= h, AB = a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và CC’. Mặt

phẳng (MNP) cắt cạnh BB’ tại Q. Tính thể tích V của khối đa diện PQBCNM theo a và h.
Câu V (1 điểm): 1. Cho 3 số thực dương x, y, z: xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2 2 2 2 2 2
x y z yz z y z x zx x z x y xy x
P
y z z x x y
+ + + + + +
= + +
+ + +
.
2. Cho 2 số thực x, y thỏa x
2
+ y
2
= x + y. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:

3 3 2 2
M x y x y xy= + + +
.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm).
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho biết tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn
(C
1
):
2 2
x y 4x 2y 4 0+ - + - =

và (C
2
):
2 2
x y 10x 6y 30 0+ - - + =
cắt đường nối tâm tại M.
Viết phương trình đường thẳng OM.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm O(0; 0; 0), A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và
( )
: 2x y z 5 0a + - + =
.
1. Chứng tỏ rằng mặt phẳng
( )
a
không cắt đoạn thẳng AB.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm O, A, B và d(I,
( )
a
) bằng
5
6
.
Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh rằng
0 8 1 7 2 6 7 1 8 0 8
8 12 8 12 8 12 8 12 8 12 20
C C C C C C C C C C C+ + + + + =
.
2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 elip

2 2
1
x y
(E ) : 1
36 4
+ =
,
2 2
2
x y
(E ) : 1
16 9
+ =
.
Lập phương trình đường tròn đi qua các giao điểm của 2 elip trên.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng:
1
x 1 y 1 z 3
d :
1 1 1
- - -
= =
-
,
2
x 2 y z
d :
1 2 0
-
= =

.
1. Chứng minh rằng d
1,
d
2
chéo nhau.
2. Lập phương trình đường thẳng d
3
cắt cả hai đường thẳng d
1
, d
2
đồng thời vuông góc d
1
và tạo với mặt phẳng (Oxy) một
góc 60
0
.
Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình
2 3
2 3
log x 3 5 log y 5
3 log x 1 log y 1
ì
ï
+ - =
ï
ï
í
ï

- - = -
ï
ï
î
………………………………… HẾT……………………………………………………

×