CHƯƠNG V
tổng quan về học thuyết
giá trị thặng d của C.Mác
* Là một trong 2 học thuyết quan trọng nhất
trong hệ thống lý thuyết của C.Mác về KTCT.
* Đ$ợc đánh giá là hòn đá tảng trong hệ
thống lý thuyết của C.Mác về KTCT.
* Q1 đ$ợc xuất bản lần đầu năm 1867 với
những kết luận mới về thực chất của mối quan
hệ giữa nhà TB và CN làm thuê đã c ví nh$
Một tiếng sét giữa bầu trời của CNTB.
Nội dung
I. Sự chuyển hóa của tiền thành t bản.
II. quá trình sản xuất ra giá trị thặng
d.
III. sự chuyển hóa của giá trị thặng d
thành t bản tích lũy t bản.
IV. quá trình lu thông của t bản và
giá trị thặng d.
V. các hình thái t bản và các hình
thức biểu hiện của giá trị thặng d.
I. sự chuyển hóa của tiền thành t bản
1. Công thức chung của t bản.
- Xét sự vận động của tiền thông qua 2 công thức:
H - T - H (1)
T - H - T (2)
* Điểm giống nhau:
- Bề ngoài:
* Điểm khác nhau
- Bản chất:
1) Mục đích của sự vận động: (1) = H; (2) = T + T
2) Giới hạn của sự vận động: (1) = cú hn; (2) = vụ hn
I. sự chuyển hóa của tiền thành t bản
Trong chủ nghĩa t bản, mọi t bản (TBCN, TBTN, TB
C/Vay) đều vận động trong lu thông dới dạng khái
quát:
T - H - T
Vì vậy, công thức này đợc coi là công thức chung của
t bản.
I. sự chuyển hóa của tiền thành t bản
2. Mâu thuẫn của công thức chung của t bản.
T - H - T => ( T = T + T)
Vậy T ở đâu ra?
- Xét trong lu thông:
+ Trao đổi ngang giá: T ng GT v GT Cbit khụng
tng lờn
+ Trao đổi không ngang giá: Tng GT khụng tng lờn
- Xét ngoài lu thông: đối với cả HH (H
2
TLSH;
H
2
TLSX); v T - Tất cả đều không có dấu vết của T,
khụng t nhiờn tng lờn => u không lý giải đợc sự
chuyển hóa của tiền thành TB.
I. sự chuyển hóa của tiền thành t bản
- Vấn đề đặt ra l :
+ Phải xuất phát từ những quy luật nội tại của
lu thông HH (trao đổi ngang giá) để lý giải sự
chuyển hóa của tiền thành TB.
+ TB không thể xuất hiện từ trong lu thông và
cũng không thể xuất hiện ở bên ngoài lu thông.
Nó phải xuất hiện trong lu thông và đồng thời
không phải trong lu thông.
Đó chính là mâu thuẫn của CT chung của TB.
M©u thuÉn cña c«ng thøc chung cña t b¶n
T b¶n kh«ng
thÓ xuÊt hiÖn
tõ lu th«ng
vµ còng kh«ng
thÓ xuÊt hiÖn ë
bªn ngoµi
lu th«ng.
Nã ph¶i
xuÊt hiÖn
trong lu
th«ng vµ ®ång
thêi kh«ng
ph¶i trong
lu th«ng.
H
µ
n
g
h
ã
a
s
ø
c
l
a
o
®
é
n
g
I. sự chuyển hóa của tiền thành t bản
Để thỏa mãn các yêu cầu đó thì:
Giá trị Giá trị
T - H
1
=> H
2
- T
Lu thông Ngoài lu thông Lu thông
GT mới của H
2
= GT H
1
+ GT
T = T + T
HH Sức lao động
I. sự chuyển hóa của tiền thành t bản
3. Hàng hóa sức lao động.
a. KN: SL l ton b nng lc th cht v tinh thn tn ti
trong mt con ngi sng v c em ra vn dng mi khi SX
ra mt GTSD no ú.
b. Điều kiện để cho sức lao động trở thành hàng hóa:
-
Th nht, ngi cú SL phi c t do v thõn th
-
Th hai, h phi b tc ot ht TLSX => vụ sn=> buc
phi bỏn SL sng
Nh v y: Khi SLĐ trở thành hàng hóa thì tiền tệ mang hình
thái là t bản.
Hàng hóa SLĐ là m t HH c bit, v l phạm trù lịch sử.
Sức lao động là tổng hợp
sức thân thể và sức tinh
thần tiềm tàng trong một
con người, sức lực mà
con người phải vận dụng
để sản xuất ra của cải vật
chất.
***********************
Trong mọi thời đại kinh tế,
sức lao động luôn là một
trong 3 yêu tố cần thiết
cho quá trình lao động sản
xuất ra của cải vật chất.
I. sù chuyÓn hãa cña tiÒn thµnh t b¶n
c. Hai thuéc tÝnh cña hµng hãa søc lao ®éng:
* Giá trị của HH SLĐ do TGL ĐXH cần thiết để SX và Tái SX
ra SLĐ quyết định. Bao gồm:
+ Một là: Giá trị những TLSH (về VC & TT) để tái SX sức LĐ
của bản thân người CN
+ Hai là: Phí tổn đào tạo người CN
+ Ba là: Giá trị những TLSH (VC & TT) cần thiết cho gia đình
người CN => để tái SX SLĐ dự trữ (con cái)…
-
GT SLĐ cũng biến đổi theo TGian, do sự tăng nhu cầu trung
bình của XH…, hoặc do sự tăng NS LĐXH
* GTSD của HH SLĐ: Khi nhà TB tiêu dùng HH SLĐ chính là
quá trình buộc người CN SX ra một số lượng HH với GT lớn hơn
GT của bản thân nó = v + m ( trong đó m = T)
II. quá trình sản xuất ra giá trị thặng d
Quỏ trỡnh SX GTTD ch din ra trong XN TBCN
Giá trị Giá trị
T - H
1
H
2
- T
Lu thông Ngoài lu thông Lu thông
(SX trong XN TBCN)
HH Sức lao động
Nhà TB lăng xăng đi trớc,
ngời LĐ nhút nhát, ngập
ngừng bớc theo sau. Một bên
thì háo hức muốn bắt tay
ngay vào công việc, một bên
thì không còn nhìn thấy triển
vọng nào trong tơng lai.
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
1. S thng nht gia q/t sx ra GTSD v GTTD:
Mc ớch ca SX TBCN l GTTD, nhng mun vy nh TB trc
ht phi SX ra SP cú GTSD, vỡ GTSD l cỏi mang GT.
a.
Đặc điểm của quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng trong CNTB:
+ TLSX và SLĐ tập trung vào trong tay nhà t bản.
+ Công nhân làm việc dới sự kiểm soát của nhà TB.
+ Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà t bản.
-
Vớ d: Mt nh TB kinh doanh trong lnh vc kộo si cn phi t chc quỏ
trỡnh L cụng nhõn ch bin 10 kg bụng thnh si.
-
Gi s:
- Giỏ tr ca 10 kg bụng biu hin thnh tin = 10$
- Hao mũn mỏy ch bin 10 kg bụng thnh si = 2 $
- Thi gian CN ch bin 10 kg bụng thnh si = 6 gi
- 1 gi L ngi CN to ra giỏ tr mi l 0,5 $
- Giỏ tr SL trong 1 ngy = 3 $ => nh TB ch tr cho CN 3$/ ngy
- Trường hợp 1: Ngày LĐ 6 giờ
Sẽ có 10 kg bông được chế biến thành 10 kg sợi.
Giá trị 10 kg sợi = 10$ (gt của bông) + 2$ khấu hao máy + 3$ (gt mới) = 15$
Các khoản phải trang trải: - T mua bông: 10$
- Lập quỹ khấu hao: 2$
- Lương công nhân: 3$
Tổng cộng: 15$ => nhà TB chưa thu được gì
- Trường hợp 2: Ngày LĐ 12 giờ
Sẽ có 20 kg bông được chế biến thành 20 kg sợi.
Giá trị 20 kg sợi, mà nhà TB có thể bán được = 15$ x 2 = 30$
Các khoản phải trang trải: - T mua bông: 20$
- Lập quỹ khấu hao: 4$
- Lương công nhân: 3$
Tổng cộng: 27$
Giá trị thặng dư (thu nhập của nhà tư bản) = 30$ - 27$ = 3$
II. QUÁ TRÌNH SX RA GT THẶNG DƯ
b. KL rút ra:
(1). Trong Q/t Sx CNhân đã chuyển toàn bộ G/Trị của TLSX
vào SP mới (24$), đồng thời tạo ra một G/Trị mới = 6$, cao
hơn GTr SLĐ mà nhà TB đã trả là 3$. Vậy GTTD là một
bộ phận của GTr mới, dôi ra ngoài GTr SLĐ do
CNhân làm thuê tạo ra và bị nhà TB chiếm không.
(2). Ngày LĐ của CNhân bao giờ cũng được chia ra thành 2
phần, là: TGLĐTY và TGLĐTD
(3). Mthuẫn công thức chung của TB đã được G/quyết =>
vạch rõ B/c bóc lột (dù rất tinh vi) của CNTB
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
2. Bản chất của TB. TB bất biến và TB khả
biến.
a
. Bản chất của t bản.
- T bản là giá trị mang lại giá trị thặng d bằng cách
bóc lột L khụng cụng ca công nhân làm thuê. (=
Tin vn u t vo KD)
- T bản là một bi u hi n c a quan hệ sản xuất xã
hội.
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
b
. T bản bất biến và t bản khả biến.
c
1
: g/trị m/móc, th/bị, nhà xởng
c (GT TLSX)
c
2
: g/trị nguyên, nhiên vật liệu
TB
v (Lơng CN)
- T bản bất biến: xét C.
+ Xét c
1
+ Xét c
2
Điểm chung: u c chuyn ton b vo GTr ca SP mi => giá trị
không thay đổi về lợng trong quá trỡnh SX, ú l TB bất biến (c).
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
b.
T bản bất biến và t bản khả biến.
c
1
: g.trị m.móc, th.bị, nhà xởng
c (GT TLSX)
c
2
: g.trị nguyên, nhiên vật liệu
T
v (Lơng CN)
- T bản khả biến: xét v
Trao đổi với H
2
SLĐ
v ==================> v + m
Quá trình LĐ của CN
TBKB
- Căn cứ và ý nghĩa của c v v => sự phân chia TBBB và
TBKB.
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
3. Tỷ suất và khối lợng giá trị thặng d.
- Tỷ suất giá trị thặng d:
m
m (%) = x 100%
v
ý nghĩa: Phn ỏnh trỡnh (mc ) búc lt
- Khối lợng giá trị thặng d: phn ỏnh quy mụ b/lt
m
M = x V = m x V
v
(v: T bản khả biến đại biểu cho giá trị của 1 SLĐ
V: Tổng TB KB đại biểu cho giá trị của tổng số SLĐ)
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
4. Hai phơng pháp SX giá trị thặng d.
a. Phơng pháp SX giá trị thặng d tuyệt đối.
- Khái niệm = PP kộo di ngy L hoc tng cng L
VD 1: Ngày LĐ = 8 giờ
4 h 4 h
TGLĐTY TGLĐTD
4
==> m = x 100% = 100%
4
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
4. Hai phơng pháp SX giá trị thặng d.
a.
Phơng pháp SX giá trị thặng d tuyệt đối.
VD 2: Ngày LĐ = 12 giờ
TGLĐTY TGLĐTD
4 h (kg i) 8 h (kộo di)
8
===> m = x 100% = 200%
4
Gi i h n : TGLĐCT < Ngày LĐ < Ngày tự nhiên (24 giờ)
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
4. Hai phơng pháp SX giá trị thặng d.
b. Phơng pháp SX giá trị thặng d tơng đối.
- KN: l PP rỳt ngn TGLTY bng cỏch nõng cao
NSL
VD: Ngày LĐ 8 giờ (không đổi)
4 h 4 h 4
m = x 100% = 100%
TGLĐTY TGLĐTD 4
2 h 6 h 6
m = x 100% = 300%
TGLĐTY TGLĐTD 2
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
4. Hai phơng pháp SX giá trị thặng d.
b . Phơng pháp SX giá trị thặng d tơng đối.
Không đổi (8 giờ)
TGLĐTY TGLĐTD
===> Phải giảm TGLĐTY để kéo dài tơng ứng TGLĐTD
=> PP BL GTTD T thng c SD trong G/ u ca CNTB cũn PP BL
GTTD T SD trong G/ sau
Giảm giá trị SLĐ
Giảm giá trị TLSH
Tăng NSLĐ trong
các ngành SX TLSH
Tăng NSLĐ
trong các
ngành liên
quan
Tăng NSLĐ XH
II. QU TRèNH SX RA GT THNG D
c.
Giá trị thặng d siêu ngạch: l phn GTTD thu c do tng
NS L cỏ bit lm cho GT cỏ bit ca HH thp hn GT th trng ca
nú.
- Biện pháp để thu đ$ợc GTTD siêu ngạch:
- GTTD siêu ngạch là hiện t$ợng tạm thời đối với từng TB cá
biệt, nh$ng đối với toàn XH t$ bản là một hiện t$ợng phổ
biến và th$ờng xuyên.
- Những điểm chung và khác biệt giữa GTTD siêu ngạch và
GTTD t$ơng đối:
===> GTTD siêu ngạch là hình thái biến tớng của
GTTDT , cú trc v => GTTDT, l ng lc trc
tip v mnh nht ca vic=> tng NS L => cnh
tranh