Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.74 KB, 18 trang )

Khoanh tròn đáp án đúng nhất
1. Bộ nhớ trong của máy vi tính gồm những thành phần nào
a. Đĩa từ
b. ROM và CD-ROM
c. RAM và đĩa cứng
d. RAM và ROM
2. Khi mở một tệp văn bản A trong WORD, thay đổi nội dung, rồi dùng
chức năng Save as để ghi với tệp mới, tệp văn bản A sẽ
a. Thay đổi nội dung
b. Bị xố
c. Khơng thay đổi
d. Bị thay đổi tên
3. Giao thức truyền tập tin thông qua môi trường mạng Internet là
a. http
b. html
c. www
d. ftp
4. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm?
a. Phím 10
b. Phím ESC
c. Phím Enter
d. Phím Delete
5. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây khơng thể dùng
để sắp xếp các tệp và thư mục
a. Tên tệp
b. Kích thước tệp
c. Tần suất sử dụng
d. Kiểu tệp
6. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dứoi dạng
một phép so sánh. Khi cần so sánh khá nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a. #


b. <>
c. ><
d. &
7. Một GB tương đương
a. 1000 MB
b. 210 MB
c. 1000000 KB
d. 1024 MB
8. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu gì?
a. Tăng tính bảo mật của thơng tin trong máy
b. Tăng khả năng chia sẻ dữ liệu
c. Hạn chế virus
d. Tăng khả năng truy cập Internet
9. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để


a. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
b. Cắt một đoạn văn bản
c. Sao chép một đoạn văn bản
d. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
10. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin,
thư mục trong Windows?
a. @, 1, %
b. -, (, )
c. ~, “, ?, #, $
d. *, /, \, <, >
11. Macro Virus là gì?
a. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tni khởi động Boot Record
b. Là mẫu virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của Word và Excel
c. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

d. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các file có đuôi là .com
12. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng việt Unikey, tổ hợp
phím Alt + Z có chức năng
a. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang gõ ở chế độ Tiếng
Anh
b. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang gõ ở chế độ Tiếng
Việt
c. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
d. Cả A và B đều đúng
13. Cụm từ viết tắt nào không để chỉ mạng máy tính?
a. LAN
b. MAN
c. NAN
d. GAN
14. Trong Windows các Driver là?
a. Chương trình giúp Windows điều khiển các thiết bị ngoại vi
b. Chương trình dạy lái xe ơ tơ
c. Chương trình hướng dẫn sử dụng Windows
d. Chương trình giúp chạy các ứng dụng trên Windows
15. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng
báo lỗi?
a. #NAME!
b. #VALUE!
c. #N/A!
d. #DIV/0!
16. Phần mở rộng của tệp tin thể hiện?
a. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
b. Kích thước của tệp tin
c. Kiểu tệp tin
d. Tên thư mục chức tệp tin

17. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào


a. Bộ nhớ ngoài
b. Bộ nhớ trong
c. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
d. CPU
18. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là số 10; ơ B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2
gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả?
a. 10
b. 3
c. #VALUE!
d. 1
19. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu
dòng đầu tiên của văn bản
a. Shift + Home
b. Alt + Home
c. Ctrl + Home
d. Ctrl + Alt + Home
20. Trong PowerPoint dạng nào sau đây dùng để xem một Slide duy nhất
a. Normal view
b. Outline view
c. Slide show
d. Slide view
21. Phần mở rộng của PowerPoint là gì?
a. APP
b. PPTX
c. PPF
d. POW
22. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc một đoạn và muốn sang một đoạn

mới?
a. Nhấn Ctrl + Enter
b. Nhấn Enter
c. Nhấn Shift + Enter
d. Khơng cần nhấn phím gì
23. “www” trong địa chỉ trang web là viết tắt của cụm từ nào?
a. World Wide Web
b. Word Wed Wide
c. Word Wide Web
d. World Web Web
24. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về
cuối cùng của văn bản
a. Shift + End
b. Crtl + Alt + End
c. Alt + End
d. Ctrl + End
25. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ cơng thức
=RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả


a. HOC
b. 3
c. TIN
d. Tinhoc
26. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a. Mạng diện rộng
b. Mạng cục bộ
c. Mạng tồn cầu
d. Mạng hình sao
27. Trong Word những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt

khi chọn gõ theo kiểu Telex và bảng mã Unicode?
a. .VnTimes, .VnArial, .Tahoma
b. Tahoma, Arial, .VnAvant
c. .VnTimes, Times New Roman, Arial
d. Times New Roman, Arial, Tahoma
28. Trong Word, khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab
dùng để?
a. Di chuyển con trỏ lên hàng trên
b. Thêm một tab vào ô
c. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
d. Di chuyển đến ô cuối cùng
29. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là số 2018. Tại ơ B2 gõ cơng thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả?
a. #VALUE!
b. 0
c. 4
d. 2008
30. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dứoi chân những ký tự bạn đang
gõ xuất hiện các đường gợn sóng màu xanh đỏ?
a. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng
anh
b. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy
tắc ngữ pháp
c. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
d. Dấu xanh và đỏ là do máy tính bị nhiễm virus
31. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 gõ vào cơng thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là?
a. 200
b. 100
c. 300

d. False
32. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xoá bỏ một Silde, ta thực
hiện?
a. File - Delete Silde
b. Bấm chuột phải – Delete


c. Tools – Delete Silde
d. Slide Show – Delete Slide
33. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó,
bạn sẽ bơi đen dịng đó và
a. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter
b. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy
c. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
d. Khơng thể sao chép định dạng của dịng văn bản
34. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính tốn cho một
ơ, trước hết ta phải gõ?
a. Dấu chấm hỏi (?)
b. Dấu đô la ($)
c. Dấu hai chấm (:)
d. Dấu bằng (=)
35. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ơ tính có các ký hiệu ####, điều
đó có nghĩa là gì?
a. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c. Hàng chứa ơ đó có độ cao q thấp nên khơng hiển thị hết chữ số
d. Cột chức ơ đó có độ rộng q hẹp nên khơng hiển thị hết chữ số
36. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì?
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

c. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d. Dũ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thằng lề phải
37. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số khơng (0); Tại ơ B2 gõ
vào cơng thức =5/A2 thì nhận được kết quả
a. 0
b. 5
c. #VALUE!
d. #DIV/0!
38. Trong Word, để soạn thảo một công thức tốn học phức tạp, ta thường
dùng cơng cụ?
a. Equation
b. Ogranization Art
c. Organization Chart
d. Word Art
39. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van
phong”; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a. TIN HOC VAN PHONG
b. Tin hoc van phong
c. tin hoc van phong
d. Tin Hoc Van Phong
40. Để trình diễn một Silde trong PowerPoint, ta bấm?
a. Phím F5


b. Phím F3
c. Phím F1
d. Phím F10
41. Tron Excel, tại ô A2, có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ cơng thức
= LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
a. Tinhoc

b. 3
c. HOC
d. TIN
42. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a. Dữ liệu
b. ô
c. Trường
d. Công thức
43. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2018; Khi đó tại ơ A2 gõ vào
cơng thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là?
a. 0
b. #VALUE!
c. #NAME!
d. 8/17/2018
44. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu một ơ tính mà khơng cần nhập
lại, ta thực hiện
a. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F12
45. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn,
ta thực hiện?
a. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
b. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
c. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
d. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen
46. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC, tại ơ B2
gõ vào cơng thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả
a. #VALUE!
b. Tinhoc

c. TINHOC
d. 6
47. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấm phím gì
trước khi kéo chuột
a. Ctrl
b. Shift
c. Ctrl + Alt
d. Ctrl + Shift


48. Trong bảng tính Excel, khối ơ là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hình
chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
a. B1:H15
b. B1.H15
c. B1-H15
d. B1;H15
49. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 gõ vào cơng thức =MAX(30,10,65,5) thì
nhận được kết quả tại ô A2 là
a. 30
b. 5
c. 65
d. 110
50. Trong Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H2O) thì chọn chức năng
a. Subscript
b. Strikethrough
c. Superscript
d. Double
51. Các loại hệ điều hành Windows đề có khả năng tự động nhận biết các
thiết bị phần cứng và tự đồng cài đặt cấu hình của các thiết bị, gọi là chức
năng nào sau đây

a. Windows Explorer
b. Plug and Play
c. Desktop
d. Multimedia
52. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường
bưu điện
a. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
b. Thư điện tử ln có độ an toàn dữ liệu cao hơn
c. Tốc độ chuyển thư nhanh
d. Thư điện tử luôn luôn được phân phát
53. Mạng Arpanet là?
a. Tiền thân của mạng Internet
b. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
c. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
d. Mơ hình mạng phân tầng
54. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng
a. RAM
b. ROM
c. Router
d. CPU
55. Cho biết cách xố một tập tin hay thư mục mà khơng di chuyển vào
Recycle Bin?
a. Chọn thư mục hay tập tin cần xoá – Delete
b. Chọn thư mục hay tập tin cần xoá – Ctrl + Delete
c. Chọn thư mục hay tập tin cần xoá – Alt + Delete


d. Chọn thư mục hay tập tin cần xoá – Shift + Delete
56. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì
thơng thường thư là:

a. Thư rác, thư quảng cáo
b. Thư mới
c. Thư của nhà cung cấp dịch vụ Email mà ta đang sử dụng
d. Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó
57. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là từ viết tắt của?
a. Rewrite Access Memory
b. Read Access Memory
c. Refresh Access Memory
d. Random Access Memory
58. Email là gì?
a. Là dịch vụ chia sẻ dữ liệu trong mạng máy tính
b. Là dịch vụ quảng cáo thương hiệu trên Internet
c. Là dịch vụ thư điện tử trên Internet
d. Là dịch vụ bán hàng trực tuyến
59. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE,
kểu gõ là Telex thì sử dụng font
a. ABC
b. .VNITimes
c. Time New Roman
d. .VnTimes
60. Khi chèn hình ảnh trong Word, tuỳ chọn nào cho phép hình ảnh nằm
trên văn bản
a. In Line With Text
b. In Front Of Text
c. Square
d. Tight


Câu 1: Website là gì?
a. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy

tính
b. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPonit… rồi chuyển sang html
c. Là một ngôn ngữ siêu văn bản
d. Tất cả đều sai
Câu 2: Phần nềm nào sau đây khơng phải trình duyệt WEB?
a. Microsoft Internet Explorer
b. Mozilla Firefox
c. Netcape
d. The Geometer’s Sketchpad
Câu 3: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
a. Google Driver
b. OneDrive
c. Mediafire
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 4: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
a. Đặt thuộc tính hidden
b. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
c. Đặt thuộc tính Read only
d. Sao lưu dự phòng
Câu 5: Trong hệ điều hành Windows chức năng Disk Defragment gọi là?
a. Chống phân mảnh ổ cứng
b. Làm giảm dung lượng ổ cứng
c. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
d. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
Câu 6: Trình tự xử lý thơng tin của máy tính điện tử
a. Màn hình – CPU – Đĩa cứng
b. Đĩa cứng – Màn hình – CPU
c. Nhập thơng tin – Xử lý thơng tin – Xuất thơng tin
d. Màn hình – Máy in – CPU
Câu 7: Thiết bị xuất của máy tính gồm?

a. Bàn phím, màn hình, chuột
b. Màn hình, máy in
c. Chuột, màn hình, CPU
d. Bàn phím, màn hình, loa
Câu 8: Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư
mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột
a. Shift
b. Alt
c. Tab
d. Ctrl
Câu 9: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
a. Crtl + X
b. Ctrl + C


c. Ctrl + V
d. Ctrl + Z
Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
a. Dialog box
b. List box
c. Control box
d. Text box
Câu 11: Nếu khơng kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt
động nào sau đây:
a. Gửi email
b. Viết thư
c. Xem 1 trang web
d. In trên máy in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
Câu 12: Khi muốn tìm kiếm thơng tin trên mạng Internet, chúng ta cần:
a. Tuỳ vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Website cụ thể

b. Tìm kiếm trên các Website tìm kiếm chuyên dụng
c. Tìm kiếm ở bất kỳ một Website nào
d. Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 13. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
a. Read Access Memory
b. Random Access Memory
c. Rewrite Access Memory
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 14. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … bạn sử dụng lựa
chọn nào?
a. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
b. Yếu tố đa nhiệm
c. Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa
d. Cả 3 phần trên đều đúng
Câu 15. Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
a. Lưu trang web về máy tính
b. Đặt làm trang chủ
c. Đánh dấu trang web trên trình duyệt
d. Tất cả đều đúng
Câu 16. Chức năng Animation/Timing/Delay dùng để:
a. Thiết lập thời gian chờ trước khi Slide được trình chiếu
b. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
c. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
d. Tất cả đều đúng
Câu 17. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
a. Menu pad
b. Menu bar
c. Menu options
d. Tất cả đều sai



Câu 18. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (khơng kín màn hình), bạn
nên sử dụng nào?
a. Restore down
b. Maximum
c. Minimum
d. Close
Câu 19. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì
a. Primary memory
b. Receive memory
c. Secondary memory
d. Random access memory
Câu 20. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ
liệu cho máy xử lý
a. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
b. Máy quét ảnh (Scaner)
c. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy quét ảnh (Scaner)
d. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 21: Cho đoạn văn sau:
Đoạn văn trước khi định dạng: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng
lá đỏ, nằm kề bên nhau, phố xưa nhà cổ, mái ngói thâm nâu…”
Đoạn văn sau khi định dạng: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá
đỏ, nằm kề bên nhau, phố xưa nhà cổ, mái ngói thâm nâu…”
a. Home – Underline
b. Home – Change Case
c. Home – Strikethrough
d. Insert – Strikethrough
Câu 22: Cho đoạn văn bản sau:
Đoạn văn trước khi định dạng: “Một Hà Nội tinh mơ chớm lạnh, dịu dàng trong

yên tĩnh phố xá đầu ngày”
Đoạn văn sau khi định dạng: “Một Hà Nội tinh mơ chớm lạnh, dịu dàng trong
yên tĩnh phố xá đầu ngày”
a. Shift + Ctrl + W
b. Shift + Ctrl + D
c. Ctrl + U
d. Shift + Ctrl + F
Câu 23. Cho đoạn văn bản sau:
Đoạn văn trước khi định dạng: “Tháng 9 đang là thời gian mát mẻ nhất kể từ đầu
năm”
Đoạn văn sau khi định dạng: “THÁNG 9 ĐANG LÀ THỜI GIAN MÁT MẺ
NHẤT KỂ TỪ ĐẦU NĂM”
Để chuyển đoạn văn trên từ chữ thường sang chữ in có cùng kích thước, thực
hiện thao tác nào dưới đây:
a. Home – Font – Superscript
b. Home – Font – Subscript
c. Home – Font – All Caps


d. Home – Paragraph – All Caps
Câu 24: Cho đoạn văn bản sau:
“Cốm Vịng là món đặc sản đậm chất mùa thu Hà Nội”.
Để định dạng cụm từ “món đặc sản” thực hiện thao tác đưa chữ xuống dưới và
giảm kích thước, ta thực hiện thao tác nào dưới đây:
a. Home – Font – Smalls caps
b. Home – Font – Subscript
c. Insert – Text – Small caps
d. Insert – Text – Superscipt
Câu 25: Cho đoạn văn bản sau:
Đoạn văn trước khi định dạng: “Mùa đông đến để lại những khắc khoải, thèm

khát trong lòng những người Hà Nội xa xứ”
Đoạn văn sau khi định dạng: “Mùa đông đến để lại những khắc khoải,
thèm khát trong lòng những người Hà Nội xa xứ”
Để khoảng cách các ký tự trong chữ kéo giãn. Ta thực hiện thao tác nào dưới
đây:
a. Home – Font – Advanced – Spacing – Condensed
b. Home – Font – Advanced – Spacing – Expanded
c. View – Font – Advanced – Spacing – Condensed
d. Insert – Text – Advanced – Spacing – Expanded
Câu 26: Cho đoạn văn bản sau:
Đoạn văn bản trước khi định dạng: “Những khi thời tiết miền Bắc giảm sâu, Hà
Nội rất lạnh”
Đoạn văn bản sau khi định dạng: “Những khi thời tiết miền Bắc giảm sâu, Hà Nội rất lạnh”
a. Home – Font – Advanced – Spacing – Condensed
b. Home – Font – Advanced – Spacing – Expanded
c. View – Font – Advanced – Spacing – Condensed
d. Insert – Text – Advanced – Spacing – Expanded
Câu 27: Cho đoạn văn bản sau:
Đoạn văn cần định dạng: “Mùa đơng có ở nhiều tỉnh thành miền Bắc nhưng
riêng ở Hà Nội lại mang vẻ đẹp rất khác”
Đoạn văn sau khi định dạng: “Mùa đơng có ở nhiều tỉnh thành miền Bắc nhưng
riêng ở Hà Nội lại mang vẻ đẹp rất khác”
Để sử dụng chức năng Text Highlight Color ta thực hiện thao tác nào dưới đây:
a. Home – Paragraph – Text Highlight Color
b. Home – Font – Text Highlight Color
c. View – Styles - Text Highlight Color
d. Insert – Font - Text Highlight Color
Câu 28: Trong MS Word, ta dùng tổ phím nào để đưa con trỏ chuột về đầu
đoạn trước?
a. Ctrl + 

b. Ctrl + 
c. Ctrl + 
d. Ctrl+ 


Câu 29: Trong MS Word, ta dùng tổ hợp phím nào để đưa con trỏ chuột về
đầu từ (Word) trước?
a. Ctrl + 
b. Ctrl + 
c. Ctrl + 
d. Ctrl+ 
Câu 30: Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
a. Trong MS Word, tổ hợp phím: Ctrl + Home sẽ di chuyển con trỏ chuột về đầu
tài liệu
b. Trong MS Word, tổ hợp phím: Ctrl + End sẽ di chuyển con trỏ chuột về cuối
tài liệu
c. Trong MS Word, tổ hợp phím: Ctrl + PgUp sẽ di chuyển con trỏ chuột về đầu
tài liệu
d. Trong MS Word, tổ hợp phím: Ctrl + PgUp sẽ di chuyển con trỏ chuột về đầu
trang trước
Câu 31: Trong Word, phím nào sau đây dùng để xoá ký tự bên trái con trỏ
a. Delete
b. Backspace
c. Shift + Delete
d. Shift + Backspace
Câu 32: Trong MS Word, khi tài liệu nhiều trang, ta dùng lệnh Go To để di
chuyển nhanh con trỏ về trang xác định bằng thao tác nào sau đây:
a. Home – Editing – Find – Go to
b. Home – Editing – Find – Replace
c. Insert – Editing – Find – Go to

d. Insert – Editing – Find – Replace
Câu 33: Trong Word, muốn tạo (hoặc huỷ bỏ) số mũ ta thao tác với tổ hợp
phím nào sau đây:
a. Shift + dấu =
b. Ctrl + dấu =
c. Ctrl + D
d. Shift + Ctrl + dấu =
Câu 34: Trong Word, để tránh dòng đầu tiên của đoạn ở cuối trang ta sử
dụng chức năng nào sau đây
a. Windows – Orphan Control
b. Keep lines together
c. Keep with Next
d. Supress Line Number
Câu 35: Trong Word, để đóng khung cho đoạn văn bản ta thực hiện thao
tác nào sau đây:
a. View – Zoom – Border and Shading
b. Insert – Paragraph - Border and Shading
c. Home – Paragraph - Border and Shading
d. Home – Font - Border and Shading


Câu 36: Trong Word, để tạo chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện nút lệnh nào
sau đây:
a. Home – Text – Drop Cap
b. Insert – Font – Drop Cap
c. Insert – Text box – Drop Cap
d. Insert – Text – Drop Cap
Câu 37: Trong MS Word, để in văn bản theo chiều ngang của giấy ta sử
dụng nút lệnh nào sau đây:
a. Margin

b. Portrait
c. Landscape
d. Layout
Câu 38: Trong Word, để chèn tiêu đề vào đầu trang ta thực hiện thao tác
nào dưới đây:
a. Insert – Text – Header
b. Insert – Header & Footer – Header
c. Home – Header & Footer – Header
d. Insert – Header – Header & Footer
Câu 39: Trong MS Word, để chèn chú thích ở cuối trang ta sử dụng nút
lệnh nào sau đây
a. Endnote
b. Footnotes
c. Homenotes
d. FootPages
Câu 40: Cho đoạn văn bản sau:
Đoạn văn bản trước khi định dạng: “Nháy chuột vào hộp thoại Font của thẻ
Home/Font. Trong đó, các loại Font tiếng Việt thường bắt đầu bằng chữ”
Đoạn văn sau khi định dạng: “Nháy chuột vào hộp thoại Font của thẻ
Home/Font. Trong đó, các loại Font tiếng Việt thường bắt đầu bằng chữ”
Để xoá định dạng cho văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a. Delete All Formating
b. Clear All Formatting
c. Delete Formatting
d. Clear Formatting
Câu 41: Trong MS Excel, một Sheet dòng được đánh số thứ tự: 1, 2, 3,…
vậy có bao nhiêu dòng (Row) trong một Sheet?
a. 1045876
b. 1048576
c. 1047958

d. 1047586
Câu 42: Trong MS Excel, để di chuyển con trỏ qua trái 01 ơ ta sử dụng tổ
hợp phím nào?
a. Shift + Home
b. Shift + Tab
c. Ctrl + Tab


d. Ctrl + Home
Câu 43: Trong MS Excel, lỗi tham chiếu đến một ô rỗng hoặc đến một giá
trị không có trong danh sách là thơng báo nào sau đây:
a. #NUM
b. #N/A
c. #REF!
d. #VALUE!
Câu 44: Trong MS Excel, lỗi khi sai về kiểu của tốn hạng là thơng báo nào
sau đây?
a. #NUM
b. #N/A
c. #REF!
d. #VALUE!
Câu 45: Cho bảng dữ liệu bên, để nhập
thông tin cho cột TỔNG ĐIỂM ta nhập công
thức vào ô D2 như sau:
a. =SUM(A2:C2)
b. =SUM($A$2:$C$2)
c. =SUM(C2:C2)
c.=HLOOKUP(VALUE(R
d. = SUM($C$2:$C$2)
IGHT(A2;1)),

Câu 46: Cho bảng dữ liệu bên, để nhập
thông tin cho cột ĐIỂM TRUNG BÌNH ta
nhập cơng thức vào ơ E2 như sau:
a. =AVERAGE($A$2:$C$2)
b. =AVERAGE(A2:D2)
c. = AVERAGE(A2:C2)
$B$6:$C$7,2,0)
d. = AVERAGE($A$2:$D$2)
d.=HLOOKUP(VALUE(R
Câu 47: Cho bảng dữ liệu bên, để nhập
I
thông tin cho cột KHOA, ta nhập công thức
G
vào ô C2 như sau:
H
a.=VLOOKUP(VALUE(MID(A2,2,1)),
T
$A$8:$B10,2,0)
(
b.=VLOOKUP(VALUE(MID(A2,3,1),
A
$A$8:$B$10,2,0)
2,
c.=VLOOKUP(MID(A2,3,1),$A$8:$B$10,2,0)
1)
d.=VLOOKUP(VALUE(MID(A2,3,1)),
),
$A$8:$B$10,2,0)
$B$6:$C$7,2;0)
Câu 48: Cho bảng dữ liệu bên, để nhập

Câu 49:
thông tin cho cột PHỊNG, ta nhập cơng thức
vào ơ C2 như sau:
a.=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(A2,1)),
$B$6:$C$7,2,0)
b.=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(A2,1)),
$B$6:C$7,2,0)
Cho bảng dữ liệu bên, để


đếm số lượng điểm Tốn đạt 8 điểm, ta nhập
cơng thức vào ô B2 như sau:
a.=COUNTIF(A2:A7,8)
b.=COUNTIF(A2:A7,“8”)
c.=COUNTIF(A2:A7,“=8”)
d.=COUNTIF(A2,A7,“=8”)
Câu 50: Cho bảng dữ liệu bên, để tính tổng
số tiền lương ứng với những nhân viên có
lương trên 6000000, ta nhập cơng thức vào ô
C2 như sau:
a. =SUMIF(B2:B6,>6000000,B2:B6)
b. =SUMIF(B2:B6,“>6000000”,B2:B6)
c. =SUMIF(B2:B6,“6000000”,B2:B6)
d. =SUMIF(B2,B6,“>6000000”,B2,B6)
Câu 51: Cho bảng dữ liệu bên, để lọc những
người có họ là “An” thì ta phải thực hiện
thao tác nào dưới đây để kết quả được thoả
mãn:
a. Data – Sort & Filter – Advanced
b. Data – Filter – Advanced

c. Data – Sort – Advanced
d. Data – Filter – Advanced Filter
Câu 52: Cho bảng dữ liệu bên, để nhập
thông tin cho cột XẾP LOẠI ta nhập cơng
thức nào dưới đây vào ơ C2:
a.=IF(B2>=9,“Xuất
sắc”,IF(B2>=8,“Giỏi”,IF(B2>=6.5,“Khá”,IF(B
2>=5,“Trung bình”,Yếu”))))
b.=IF(B2>=9,“Xuất
sắc”,IF(B2>=8,“Giỏi”;IF(B2>=6.5,“Khá”,IF(B
2>=5,“Trung bình”,“Yếu”))))
c.=IF(B2>=9,“Xuất
sắc”,IF(B2>=8,“Giỏi”,IF(B2>=6.5,“Khá”,IF(B
2>=5,“Trung bình”,“Yếu”))))
d.=IF(B2>=9,“Xuất
sắc”,IF(B>=8,“Giỏi”,IF(B2>=6.5,“Khá”,IF(B2
>=5,“Trung bình”,“Yếu”))))


Câu 53: Cho bảng dữ liệu bên, muốn hồ
nhập ơ B2 vào C2. Ta phải thực hiện thao
tác nào dưới đây:
a. Insert – Alignment – Merge & Center
b. Home – Alignment – Merge & Center
c. Insert – Merger & Center
d. Home – Style - Merger & Center
Câu 54: Trong Excel, để đổ màu cho một ô ta thực hiện thao tác nào dưới
đây:
a. Home – Font – Font Color
b. Formulas – Font – Fill Color

c. Insert – Font – Font Color
d. Home – Font – Fill Color
Câu 55: Trong Excel, để định dạng hướng chữ (xoay chữ) ta thực hiện thao
tác nào dưới đây:
a. Home – Alignment – Orientation
b. Home – Font – Orientation
c. Insert – Font – Orientation
d. Insert – Alignment – Orientation
Câu 56: Trong Excel, để định dạng dấu phẩy ngăn cách phần nghìn, ta thực
hiện thao tác nào dưới đây:
a. Insert – Number – Comma Style
b. Data – Number – Comma Style
c. Home – Number – Comma Style
d. Home – Styles – Comma Style
Câu 57: Trong Excel, muốn hiển thị ngày hiện tại trong một ô bất kỳ, ta sử
dụng tổ hợp phím nào sau đây:
a. Shift + ;
b. Ctrl + ;
c. Alt +;
d. Ctrl + Shift + ;
Câu 58: Trong Excel, đâu là địa chỉ tương đối trong những địa chỉ sau:
a. $<cột>$<dòng>
b. $<cột><dòng>
c. <cột>$<dòng>
d. <cột><dòng>
Câu 59: Trong Excel, để điền dãy số tự động khi đã nhập giá trị số vào ô
đầu tiên và chọn vùng cần điền số thì ta thực hiện thao tác nào dưới đây:
a. Home – Editing – Fill – Series
b. Insert – Editing – Fill – Series
c. Home – Editing – Sort & Filter – Series

d. Insert – Editing – Sort & Filter – Series


Câu 60: Trong Excel, hàm nào trong các hàm dứoi đây cho giá trị ngày
tháng năm hiện tại của hệ thống máy tính
a. TODAY()
b. DAY()
c. MONTH()
d. NOW()



×