Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

Tài liệu sinh 12 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5 MB, 152 trang )

Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1

PHẦN 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN BIẾN DỊ
PHẦN 1.1: LÝ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
I. Gen
1. Khái niệm
- Gen là 1 đoạn phân tử ADN mang thơng tin mã hố 1 chuỗi pơlipeptit hay 1 phân tử ARN.
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc
- Vùng điều hồ - Vùng mã hố - Vùng kết thúc.
a) Vùng điều hoà
- Nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc của gen.
- Trình tự các nucleotit của vùng tham gia vào quá trình phiên mã và điều hồ phiên mã.
b) Vùng mã hố
- Mang thơng tin mã hoá các axit amin.
- Ở sinh vật nhân sơ gen khơng phân mảnh cịn sinh vật nhân thực gen thường phân mảnh.
c) Vùng kết thúc
- Nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
II. Mã di truyền
1. Khái niệm
- Trên gen cấu trúc cứ 3 nucleotit đứng liền nhau mã hoá cho 1 axit amin.
- Bộ ba mã hoá: Với 4 loại nucleotit (A / T / G / X, một số tài liệu có thể thay X = C) → 64 bộ ba
mã hố trong đó có 3 bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) khơng mã hố axit amin và 1 bộ ba
mở đầu (AUG) mã hoá axit amin Met (sinh vật nhân sơ là Foocmin Met).
2. Đặc điểm
- Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit không gối lên nhau.
- Mã di truyền có tính phổ biến (hầu hết các lồi đều có chung 1 bộ ba di truyền).
- Mã di truyền có tính đặc hiệu.
- Mã di truyền mang tính thối hố.
III. Q trình nhân đơi ADN
- Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN


+ Nhờ các enzim tháo xoắn 2 mạch phân tử ADN tách nhau dần lộ ra 2 mạch khn và tạo
ra chạc hình chữ Y (chạc sao chép, hay còn gọi là chạc chữ Y).
- Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới
+ 2 mạch ADN tháo xoắn được dùng làm mạch khuôn tổng hợp nên mạch mới theo
nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T, G liên kết với X).

I WILL BE A DOCTOR

Trang 1


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
- Mạch khn có chiều 3’→ 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục cịn mạch khn có chiều
5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp từng đoạn (Okazaki) rồi sau đó nối lại với nhau nhờ
enzim ligaza.
- Bước 3: 2 phân tử ADN được tạo thành
+ Trong mỗi phân tử ADN mới có 1 mạch của phân tử ADN ban đầu và 1 mạch mới được
tổng hợp (nguyên tắc bán bảo toàn).

CHUYÊN ĐỀ 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Phiên mã (tổng hợp ARN)
1. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
a) ARN thơng tin (mARN)
- Có cấu tạo mạch thẳng
- Dùng làm khn cho q trình dịch mã ở ribơxơm.
b) ARN vận chuyển (tARN)
- Có nhiều loại tARN, mỗi phân tử tARN đều có 1 bộ ba đối mã (anticôdon) và 1 đầu để liên
kết với axit amin tương ứng.
- Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tham gia tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
c) ARN ribôxôm (rARN)

- Gồm 2 tiểu đơn vị kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm.
- Là nơi diễn ra tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
2. Cơ chế phiên mã (tổng hợp ARN)
- Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có
chiều 3’→ 5’ và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
- Enzim ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch gốc chiều 3’ → 5’ và các nucleotit trong môi
trường nội bào liên kết với các nucleotit trên mạch gốc theo nguyên tắc bổ sung.
- Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại.
II. Dịch mã (tổng hợp prơtêin)
1. Hoạt hố axit amin
- Nhờ các enzim đặc hiệu và ATP mỗi axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN tương ứng
tạo axit amin – tARN.
2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
- Ribôxôm gắn với mã mở đầu AUG và Met - tARN (anticôdon UAX) bổ sung chính xác với
cơdon mở đầu.
- Các axit amin - tARN vận chuyển axit amin tới. Nếu anticôdon của tARN bổ sung với cơdon
trên mARN thì sẽ tạo liên kết giữa 2 axit amin.

I WILL BE A DOCTOR

Trang 2


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
- Ribôxôm dịch chuyển đến côdon tiếp và cứ tiếp tục như vậy cho đến cuối mARN và tiếp
xúc với mã kết thúc thì q trình dịch mã hồn tất (kết thúc tổng hợp chuỗi pôlipeptit).
- Nhờ 1 loại enzim đặc hiệu axit amin đầu tiên (Met) được cắt khỏi chuỗi và chuỗi pôlipeptit
cấu trúc bậc cao hơn thành prôtêin.
- Một nhóm ribơxơm (pơlixơm) gắn với mỗi mARN giúp tăng hiệu suất tổng hợp prơtêin.


CHUN ĐỀ 3: ĐIỀU HỊA HOẠT ĐỘNG GEN
I. Khái quát về điều hoà hoạt động gen
1. Đặc điểm hoạt động của gen
- Số lượng gen trong mỗi tế bào rất lớn nhưng thường chỉ có 1 số ít gen hoạt động còn phần
lớn các gen ở trạng thái không hoạt động hoặc hoạt động rất yếu.
2. Cơ chế điều hoà
- Ở sinh vật nhân sơ điều hoà hoạt động gen chủ yếu ở mức độ phiên mã.
II. Điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ
1. Mơ hình cấu trúc của opêron Lac
- Vùng khởi động P (Promoter): Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
- Vùng vận hành O (Operator): Có trình tự nucleotit đặc biệt để prơtêin ức chế có thể liên kết
làm ngăn cản sự phiên mã.
- Vùng chứa các gen cấu trúc quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactơzơ.
- Chú ý: Trước mỗi opêron (nằm ngồi opêron) có gen điều hồ hoạt động các gen của
opêron.
2. Sự điều hồ hoạt động gen opêron Lac
a) Khi mơi trường khơng có lactơzơ
- Gen điều hồ hoạt động tổng hợp prôtêin ức chế. Prôtêin ức chế liên kết vào vùng vận hành
của opêron ngăn cản quá trình phiên mã làm các gen cấu trúc không hoạt động.
b) Khi môi trường có lactơzơ
- Một số phân tử lactơzơ liên kết với prơtêin ức chế làm nó khơng liên kết vào vùng vận hành
của opêron và ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
- Các phân tử mARN của gen cấu trúc được dịch mã tạo ra các enzim phân giải lactôzơ.
- Khi lactôzơ bị phân giải hết thì prơtêin ức chế lại liên kết được vào vùng vận hành và quá
trình phiên mã của các gen trong opêron bị dừng lại.

CHUYÊN ĐỀ 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. Khái niệm và các dạng đột biến gen
1. Khái niệm
I WILL BE A DOCTOR


Trang 3


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen kết quả hình thành 1 alen mới.
2. Các dạng đột biến gen
a) Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit (gọi tắt là nu)
- Khi thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác có thể làm thay đổi trình tự axit
amin trong prơtêin và làm thay đổi chức năng của prôtêin.
b) Đột biến thêm hoặc mất 1 cặp nuclêôtit
- Khi mất hoặc thêm 1 cặp nu trong gen làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin và làm
thay đổi chức năng của prôtêin.
II. Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen
1.Nguyên nhân
- Bên ngoài: Do các tác nhân gây đột biến như vật lý (tia phóng xạ, tia tử ngoại…), hố học
(các hố chất 5BU, NMS,…) hay sinh học (1 số virut,…).
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a) Sự kết cặp không đúng trong nhân đơi ADN
- Trong q trình nhân đơi do sự kết cặp không hợp đôi (không theo nguyên tắc bổ sung) dẫn
đến phát sinh đột biến gen.
b) Tác động của các tác nhân gây đột biến
- Tia tử ngoại (UV) có thể làm cho 2 bazơ T trên cùng 1 mạch liên kết với nhau dẫn đến đột
biến.
- Hóa chất 5 - brơmua uraxin (5BU) gây ra thay thế cặp A - T bằng G - X dẫn đến đột biến.
- Virut viêm gan B, virut hecpet… dẫn đến đột biến.
III. Hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen
1. Hậu quả của đột biến gen
- Phần nhiều đột biến điểm vơ hại (trung tính) 1 số có hại hay có lợi cho thể đột biến.
- Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen chứa nó và mơi trường sống.

2. Vai trị và ý nghĩa của đột biến gen
a) Đối với tiến hoá
- Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới tạo ra biến dị di truyền phong phú là nguồn
nguyên liệu cho tiến hoá.
b) Đối với thực tiễn
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tạo giống cũng như trong nghiên cứu di truyền

CHUYÊN ĐỀ 5: NHIỄM SẮC THỂ (NST) VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
I. Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể
1. Hình thái nhiễm sắc thể

I WILL BE A DOCTOR

Trang 4


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
- Kỳ giữa của nguyên phân khi NST co ngắn cực đại nó có hình dạng, kích thước đặc trưng
cho lồi.
- Mỗi lồi có 1 bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về số lượng, hình thái, kích thước và cấu trúc.
- Trong tế bào cơ thể các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng (bộ NST lưỡng bội 2n).
- NST gồm 2 loại NST thường, NST giới tính.
- Mỗi NST đều chứa tâm động, 2 bên của tâm động là cánh của NST và tận cùng là đầu mút
2. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể
- Một đoạn ADN khoảng 146 cặp nu) quấn quanh 8 phân tử histơn ( 1

3
vịng). Tạo nên
4


nuclêơxơm.
- Chuỗi nuclêơxơm (mức xoắn 1) tạo sợi cơ bản có đường kính 11nm.
- Sợi cơ bản xoắn (mức 2) tạo sợi chất nhiễm sắc có đường kính 30nm.
- Sợi chất nhiễm sắc xoắn mức 3 có đường kính 300 nm và cuối cùng hình thành crơmatit có
đường kính 700 nm.
II. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Gồm có: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
1. Mất đoạn
- NST bị đứt mất 1 đoạn làm giảm số lượng gen trên NST: Thường gây chết.
- Ở thực vật khi mất đoạn nhỏ NST ít ảnh hưởng sức sống, giúp loại khỏi NST những gen
không mong muốn ở 1 số giống cây trồng.
2. Lặp đoạn
- Một đoạn NST được lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên NST.
- Tính trạng do gen lặn quy định được tăng cường biểu hiện (có lợi hoặc có hại).
3. Đảo đoạn
- Một đoạn NST bị đứt ra rồi đảo ngược 180 độ và nối lại, làm thay đổi trình tự gen trên NST,
làm ảnh hưởng đến hoạt động của gen.
4. Chuyển đoạn
- Sự trao đổi đoạn NST xảy ra giữa 2 NST cùng hoặc không cùng cặp tương đồng, làm thay
đổi kích thước, cấu trúc gen, nhóm gen liên kết, thường bị giảm khả năng sinh sản.

CHUYÊN ĐỀ 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
I. Đột biến lệch bội
1. Khái niệm và phân loại
a) Khái niệm
- Số lượng NST trong 1 hay 1 số cặp tương đồng khác 2 (thêm hoặc mất NST).
b) Phân loại
- Thể một: 1 cặp NST mất 1 NST và bộ NST có dạng 2n - 1.
I WILL BE A DOCTOR


Trang 5


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
- Thể không: 1 cặp NST mất 2 NST và bộ NST có dạng 2n - 2.
- Thể ba: 1 cặp NST thêm 1 NST và bộ NST có dạng 2n + 1.
- Thể bốn: 1 cặp NST thêm 2 NST và bộ NST có dạng 2n + 2.
2. Cơ chế phát sinh
a) Trong giảm phân
- Do sự phân ly không bình thường của NST của 1 hay 1 số cặp kết quả tạo ra các giao tử
thiếu, thừa NST (giao tử lệch nhiễm).
- Các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường tạo ra thể lệch bội.
b) Trong ngun phân
- Do sự phân ly khơng bình thường của các cặp NST trong nguyên phân hình thành tế bào
lệch bội.
- Tế bào lệch bội tiếp tục nguyên phân làm cho 1 phần cơ thể có các tế bào bị lệch bội tạo ra
thể khảm.
3. Hậu quả
- Đột biến lệch bội tuỳ theo từng loài mà gây ra các hậu quả khác nhau như: tử vong, giảm
sức sống, giảm khả năng sinh sản…
4. Ý nghĩa
- Đột biến lệch bội cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và trong chọn giống.
II. Đột biến đa bội
1. Khái niệm và cơ chế phát sinh thể tự đa bội
a) Khái niệm
- Là dạng đột biến làm tăng 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n (3n, 4n,
5n, 6n...).
b) Cơ chế phát sinh
- Dạng 3n là do sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n (giao tử lưỡng bội).
- Dạng 4n là do sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n hoặc do sự không phân ly của NST trong tất cả

các cặp.
2. Khái niệm và cơ chế phát sinh thể dị đa bội
a) Khái niệm
- Sự tăng số bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào.
b) Cơ chế hình thành
- Do hiện tượng lai xa và đa bội hoá.
3. Hậu quả và vai trò của đột biến đa bội
- Tế bào đa bội thường có số lượng ADN tăng gấp bội, tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, sinh
trưởng phát triển mạnh khả năng chống chịu tốt...
- Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong tiến hố (hình thành lồi mới) và trong trồng
trọt (tạo cây trồng năng suất cao...)
I WILL BE A DOCTOR

Trang 6


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1

PHẦN 1.2: BÀI TẬP RÈN LUYỆN
1. BÀI TẬP MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU
Câu 1: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết ở ruồi giấm
đực là
A. 4

B. 5

C. 8

D. 6


Câu 2: Đột biến gen xảy ra trong nguyên phân, truyền lại cho đời sau qua sinh sản hữu tính là
dạng
A. đột biến tiền phôi

B. đột biến xoma

C. đột biến giao tử

D. đột biến trung tính

Câu 3: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen
cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 4: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp. Trong một phép lai giữa cây thân cao thuần chủng với cây thân cao có kiểu gen
Aa, ở đời con thu được phần lớn các cây thân cao và một vài cây thân thấp. Biết rằng sự biểu
hiện chiều cao cây không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Không xảy ra đột biến gen và
đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây thân thấp này có thể là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể không

B. Thể một

C. Thể ba


D. Thể bốn

Câu 5: Tác nhân hóa học như 5-Brom uraxin là đồng đẳng của timin gây ra đột biến
A. thêm nucleotit loại A.

B. mất nucleotit loại A.

C. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN.

D. A-T → G-X.

Câu 6: Trong q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim nào sau đây có tác dụng nối
các đoạn okazaki lại với nhau?
A. Ligaza.

B. ADN polimeraza.

C. ARN polimeraza.

D. Helicaza.

Câu 7: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaXBXB giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu
loại giao tử?
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi
động promoter là
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết và làm ngăn cản sự
phiên mã.
C. những trình tự nucleotit mang thơng tin mã hóa cho phân tử protein ức chế.
D. nơi mà ARN polimeraza bám bào và khởi đầu phiên mã.
Câu 9: Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?
A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử
I WILL BE A DOCTOR

Trang 7


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Đột biến gen lặn trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mơ nào đó
D. Đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mơ nào đó
Câu 10: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. môi trường sống và tổ hợp gen.

B. tần số phát sinh đột biến gen

C. số lượng cá thế của quần thể

D. tỉ lệ đực : cái trong quần thể

Câu 11: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là

A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
Câu 12: Chuỗi polipeptit sơ khai do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi polipeptit sơ khai do
gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80.
Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng
A. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 80.
B. Mất một cặp nucleotit ở vị trí thứ 80.
C. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 81.
D. Thêm một cặp nucleotit vào vị trí thứ 80.
Câu 13: Sự tháo xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong phân bào có ý nghĩa:
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể.
Câu 14: Con lai được sinh ra từ phép lai khác loài thường bất thụ, nguyên nhân chủ yếu là
do?
A. Số lượng nhiễm sắc thể của hai lồi khơng bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi
nhiễm sắc thể.
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho
sự phát sinh giao tử.
C. Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai lồi khơng phù hợp.
D. Số lượng gen của hai lồi không bằng nhau.
Câu 15: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là
A. Chuyển đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.

B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.


D. Mất một đoạn lớn nhiễm sắc thể.

Câu 16: Q trình xử lí các bản sao ARN sơ cấp ở tế bào nhân chuẩn được xem là sự điều hòa
biểu hiện gen ở mức:
A. Phiên mã.

B. Sau dịch mã.

C. Sau phiên mã.

D. Dịch mã.

Câu 17: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
I WILL BE A DOCTOR

Trang 8


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
A. sau phiên mã.

B. phiên mã.

C. dịch mã.

D. sau dịch mã.

Câu 18: Ở sinh vật nhân sơ, bộ ba nào sau đây là bộ ba mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’


B. 5’XXX3’

C. 5’UAG3’

D. 5’UGA3’

Câu 19: Ở nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ADN và protein loại histon. Nhiễm sắc
thể được quan sát rõ nhất ở kỳ giữa của nguyên phân. Khi đó, mỗi nhiễm sắc thể có
A. 2 tâm động do chúng có 2 cromatit.

B. 1 tâm động.

C. 4 cromatit vì chúng có hình chữ X.

D. 1 ADN mạch thẳng.

Câu 20: Xét trong một tế bào, dạng đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen?
A. Đột biến chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen.
Câu 21: Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng mã quy
định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin này cho
thấy việc thay đổi ribonucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của
axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit?
A. Thay đổi vị trí của tất cả các ribonucleotit trên một bộ ba.
B. Thay đổi ribonucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi ribonucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi ribonucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.

Câu 22: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi lôcut của gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội.

B. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn.

D. Đột biến gen và đột biến lệch bội.

Câu 23: Điều nào không đúng khi cho rằng “đa số các lồi đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể
giới tính”?
A. Chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.
B. Chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì khơng tương đồng ở giới kia.
C. Khơng chỉ mang gen quy định giới tính mà cịn mang gen quy định tính trạng thường.
D. Của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX.
Câu 24: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hịa là
gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza.
B. Mang thơng tin quy định protein điều hịa.
C. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza.
D. Nơi liên kết với protein điều hòa.
Câu 25: Gọi A, T, G, X các loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây
không đúng?
A. (A + X)/(T + G) = 1.
I WILL BE A DOCTOR

B. %(A + X) = %(T + G).
Trang 9



Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
C. A + T = G + X.

D. A + G = T + X.

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng
hoạt động. Các riboxom này được gọi là
A. polinucleoxom.

B. poliriboxom.

C. polipeptit.

D. polinucleotit.

Câu 27: Ở một lồi lưỡng bội có 8 nhóm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở
thể ba của loài này là
A. 16.

B. 17.

C. 18.

D. 19.

Câu 28: Ở loài thực vật lưỡng bội (2n = 8) các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb,
Dd, Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các
bộ NST sau đây?
A. AaaBbDD.


B. AaBbEe.

C. AaBbDEe.

D. AaBbDdEe.

Câu 29: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc
là: 3’…TGTGAAXTTGXA…5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn
phân tử ADN này là
A. 5’…TGTGAAXXTGXA…3’.

B. 5’…AAAGTTAXXGGT…3’.

C. 5’…TGXAAGTTXAXA…3’.

D. 5’…AXAXTTGAAXGT…3’.

Câu 30: Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể khơng làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một
NST.
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST.
Câu 31: Cơđon nào sau đây quy định tổng hợp metionin?
A. 5’AAA3’.

B. 5’GGG3’.

C. 5’UGA3’.


D. 5’AUG3’.

Câu 32: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội.

B. Đột biến lệch bội.

C. Đột biến tứ bội.

D. Đột biến đảo đoạn.

Câu 33: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện khơng có tác nhân đột biến thì khơng thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.
D. Quá trình tự nhân đơi ADN khơng theo ngun tắc bổ sung thì thường phát sinh đột
biến gen.

I WILL BE A DOCTOR

Trang 10


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
Câu 34: Cho biết các cơ đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGX – Gly; XXG – Pro;
GXX – Ala; GXU – Ala; XGG – Arg; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc
của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’GGX-XGA-XGG-GXX-XGA3’. Nếu đoạn
mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit
amin đó là
A. Arg - Ser – Gly – Pro – Ser.


B. Pro – Ala – Ala - Arg – Ala.

C. Pro – Arg – Arg - Ala - Arg.

D. Ser - Gly – Pro – Ser – Ala.

Câu 35: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình
giống nhau.
B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình
giống nhau.
C. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu
hình giống nhau.
D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
Câu 36: Nucleotit không phải là đơn phân cấu trúc nên loại phân tử nào sau đây?
A. ADN.

B. mARN.

C. tARN.

D. protein.

Câu 37: Loại phân tử nào sau đây khơng có liên kết hidro?
A. ADN.

B. mARN.

C. tARN.


D. rARN.

Câu 38: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.

B. Đột biến đa bội.

C. Đột biến đảo đoạn.

D. Đột biến lặp đoạn.

Câu 39: Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân?
A. Kì đầu của giảm phân 1.

B. Kì cuối của giảm phân 2.

C. Kì đầu của giảm phân 2.

D. Kì sau của giảm phân 1.

Câu 40: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên
nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất đoạn.

B. Đột biến gen.

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.

D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.


Câu 41: Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi
ADN.
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đơi bằng nhau.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được
tổng hợp gián đoạn.
I WILL BE A DOCTOR

Trang 11


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
Câu 42: Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 2
chứa cặp gen Bb. Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp NST số 1 không
phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm
phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.

B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b.

C. ABb, aBb, A, a.

D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.

Câu 43: Quá trình nào sau đây không diễn ra ở trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi ADN.

B. Phiên mã.


C. Dịch mã.

D. Nhân đôi NST.

Câu 44: Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?
A. Đột biến lệch bội thể một.

B. Đột biến tam bội.

C. Đột biến đảo đoạn NST.

D. Đột biến mất đoạn NST.

Câu 45: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các
thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
A. AaBBbDDdEEe.

B. AaaBbDddEe.

C. AaBbDdEee.

D. AaBDdEe.

Câu 46: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z
nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mơi trường sống khơng có lactơzơ.

B. Gen A phiên mã 10 lần.


C. Gen điều hịa nhân đơi 2 lần.

D. Gen Y phiên mã 20 lần.

Câu 47: Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến gen.

B. Đột biến số lượng NST.

C. Đột biến đảo đoạn NST.

D. Đột biến lặp đoạn NST.

Câu 48: Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?
A. Protein.

B. Gen.

C. tARN.

D. mARN.

Câu 49: Trong quá trình nhân đơi ADN, enzym ligaza có chức năng
A. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.
B. xúc tác tổng hợp mạch ARN.
C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 50: Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêơtit đặc biệt gọi là tâm động.
Tâm động có chức năng
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân

bào nguyên phân.
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi
trong q trình phân bào.
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
trong quá trình phân bào.
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
Câu 51: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
I WILL BE A DOCTOR

Trang 12


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
A. Trong các loại đột biến gen, đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn gây ra hậu quả nghiêm
trọng hơn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit chỉ làm thay đổi một bộ ba ở trên
phân tử mARN mà không làm thay đổi các bộ ba khác.
C. Chỉ khi có sự tác động của các tác nhân gây đột biến thì mới làm phát sinh đột biến gen.
D. Trong giảm phân, nếu phát sinh đột biến gen thì sẽ sinh ra đời con bị đột biến.
Câu 52: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ.

B. Axit amin.

C. Vitamin.

D. Nuclêôtit.

Câu 53: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Tâm động.


B. Trình tự đầu mút.

C. Trình tự khởi đầu nhân đơi ADN.

D. Màng nhân tế bào.

Câu 54: Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp ARN.

B. Tổng hợp ADN.

C. tổng hợp protein.

D. Tổng hợp mARN.

Câu 55: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường
xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hịa R tổng hợp prơtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 56: Khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một
nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở
sinh vật.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc
thể khác và ngược lại.
D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này

sát nhập vào nhiễm sắc thể khác.
Câu 57: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “người phiên dịch”?
A. ADN.

B. tARN.

C. rARN.

D. mARN.

Câu 58: Giả sử trong một gen có một bazơnitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 8 lần
nhân đơi sẽ có tối đa bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
A. 31.

B. 127.

C. 15.

D. 63.

Câu 59: Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi lồi có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prơtêin histơn và ADN.
C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ
2n.
I WILL BE A DOCTOR

Trang 13



Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
D. Số lượng NST càng nhiều thì lồi đó càng tiến hóa.
Câu 60: Một lồi thực vật lưỡng bội có 2n = 20. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở thể ba
của lồi này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là
A. 21.

B. 11.

C. 30.

D. 42.

Câu 61: Trong q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch
đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của q trình
nhân đơi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trên mạch khn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn
ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khn theo chiều 5’ → 3’.
Câu 62: Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể
luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban
đầu.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa
bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 63: Loại nuclêơtit nào sau đây khơng phải là đơn phân cấu tạo nên gen?
A. Ađênin.


B. Timin.

C. Uraxin.

D. Xitôzin.

Câu 64: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm
sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
Câu 65: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sơi cơ bản có đường kính
A. 300nm.

B. 11nm.

C. 30nm

D. 700nm.

Câu 66: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở q trình nhân đơi của ADN ở sinh vật nhân thực mà
khơng có ở q trình nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu q trình nhân đơi.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 67: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến cấu trúc NST chỉ có thể xảy ra do tác nhân vật lí.

I WILL BE A DOCTOR

Trang 14


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
B. Đột biến cấu trúc NST xảy ra do rối loạn trong quá trình phân li và tổ hợp của nhiễm sắc
thể.
C. Hội chứng Đao ở người là một loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza có ý nghĩa trong sản xuất
rượu bia.
Câu 68: Trong tế bào, cấu trúc nào sau đây có ADN?
A. Lục lạp.

B. Trung thể.

C. Màng tế bào.

D. Ribơxơm.

Câu 69: Ở các lồi sinh sản hữu tính, bộ NST của lồi được duy trì ổn định nhờ những cơ chế
nào sau đây?
A. Nguyên phân và thụ tinh.

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

C. Nhân đôi ADN và dịch mã.

D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.


Câu 70: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội.

B. Đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến tam bội.

D. Đột biến lệch bội.

Câu 71: Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đơi ADN.
B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
C. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khn có chiều 3’ – 5’ được
tổng hợp gián đoạn.
Câu 72: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm
sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn.

B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.

D. Đột biến gen.

Câu 73: Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân
tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 3'ATGXTAG5'.

B. 5'AUGXUA3'.


C. 3'UAXGAUX5'.

D. 5'UAXGAUX3'.

Câu 74: Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các
gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các
gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các
gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các
gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
Câu 75: Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng thì
A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
I WILL BE A DOCTOR

Trang 15


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho lồi.
C. mang các gen khơng phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
D. có độ dài và số lượng nuclêơtit ln bằng nhau.
Câu 76: Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucơzơ trong tế bào.
B. Khi mơi trường có lactơzơ, gen điều hịa khơng thực hiện phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D. Khi mơi trường có lactơzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.

Câu 77: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội.

B. Đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến tứ bội.

D. Đột biến lệch bội.

Câu 78: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
B. Quá trình phiên mã khơng theo ngun tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
C. Q trình tự nhân đơi ADN khơng theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến
gen.
D. Trong điều kiện khơng có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Câu 79: Ở sinh vật nhân thưc, điểm giống nhau giữa quá trình nhân đơi AND và q trình
phiên mã là:
A. Đều diễn ra theo ngun tắc bổ sung
B. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
C. Diễn ra trên toàn bộ phân tử AND.
D. Có sự xúc tác của enzim AND pơlimeraza.
Câu 80: Một lồi có bộ NST 2n = 16, trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể phát hiện thấy ở
cặp NST thứ 4 có 3 chiếc NST, các cặp khác đều bình thường và mang 2 chiếc NST. Cá thể
này thuộc dạng thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội.

B. Thể ba.

C. Thể tam bội.


D. Thể bốn.

Câu 81: Chỉ có 3 loại nucleotit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân
tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 3.

B. 8.

C. 9.

D. 27.

Câu 82: Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêơtit ở mạch mã hóa là:
5'-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3'
Trình tự nuclêơtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen
trên?
A. 3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'.
B. 5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'.
C. 3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'.
D. 5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'.
I WILL BE A DOCTOR

Trang 16


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
Câu 83: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 gen alen nằm trên cùng một nhiễm sắc
thể?
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.


B. Lặp đoạn

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn tương hỗ.

Câu 84: Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi pôlipeptit do
gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì:
A. Mã di truyền có tính thối hố.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. ADN của vi khuẩn có dạng vịng.
D. Gen của vi khuẩn hoạt động theo operon.
Câu 85: Cho biết các bộ ba AAA, XXX, GGG, uuu (trên mARN) xác định các axit amin lần lượt
là: Lizin (Lys), prôlin (Pro), glicin (Gli) và phênylalanin (Phe). Một trình tự ADN sau khi bị
đột biến thay thế nuclêơtit A bằng G đã mang thơng tin mã hố chuỗi pơlipeptit có trình tự
axit amin: Pro - Gli - Lys - Phe. Trình tự nuclêơtit trên mạch gốc của ADN trước khi đột biến
là:
A. 3' GAG XXX TTT AAA 5'.

B. 5' GAG XXX UUU AAA 3'.

C. 3' X X X GAG AAA TTT 5'.

D. 5' GAG XXX TTT AAA 3'.

Câu 86: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số gen của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đa bội


C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến mất đoạn

Câu 87: Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thối hóa, nghĩa là nhiều bộ ba
khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ
A. UAA và UGA.

B. AUG và AGG.

C. UGG và AUG.

D. AUG và UAG.

Câu 88: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cấu trúc nào sau đây khi xoắn lại có
đường kính 11nm?
A. Crơmatit.

B. Sợi nhiễm sắc.

C. AND.

D. Nuclêôxôm.

Câu 89: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng số loại alen trong
một nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu 90: Đột biến lệch bội
A. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể (NST)
tương đồng.
B. chỉ xảy ra trên NST thường, khơng xảy ra trên NST giới tính.
C. có thể làm cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm.
D. khơng có ý nghĩa gì đối với q trình tiến hóa.
I WILL BE A DOCTOR

Trang 17


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
Câu 91: Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?
A. xARN

B. rARN

C. tARN

D. mARN

Câu 92: Vai trò của q trình hoạt hóa axit amin trog dịch mã là:
A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN.
B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN.
C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza.
D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN.
Câu 93: Codon nào sau đây không mã hóa axit amin?
A. 5’ AUG 3’

B. 5’ UAA 3’


C. 5’ AUU 3’

D. 5’ UUU 3’

Câu 94: Giả sử một đoạn gen nhân tạo có khoảng 300 Nucleotid, dạng đột biến gen nào sau
gây hậu quả nghiêm trọng hơn (thay đổi nhiều axit amin hơn) các trường hợp còn lại?
A. Thêm 1 cặp nu ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nu liên tiếp ở vị trí 15, 16, 17
C. Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 150
D. Thay thế 2 cặp nu ở vị trí số 150 và số 300
Câu 95: Nhận xét nào dưới đây là đúng với q trình dịch mã?
A. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
B. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribơxơm hoạt động.
C. Mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định.
D. Mỗi ribơxơm có thể hoạt động trên các loại mARN khác nhau.
Câu 96: Số loại Nucleotid cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử AND

A. 6.

B. 8.

C. 4.

D. 5.

Câu 97: Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng:
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn, thích ứng rộng.
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST khơng phân li ở kì sau ngun
phân

C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. Thể tự đa bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng không quá thay đổi so với dạng lưỡng
bội nguyên khởi.
Câu 98: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà khơng xảy
ra đối với cặp NST thường.
B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương
đồng đều không phân ly.
C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột
biến lệch bội dạng thể một nhiễm
I WILL BE A DOCTOR

Trang 18


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình
thành nên thể khảm
Câu 99: Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli?
A. Vùng khởi động là trình tự nucltit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu
phiên mã.
B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hịa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận
hành) riêng.
C. Vùng vận hành là trình tự nucltit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự
phiên mã.
D. Khi môi trường có lactơzơ hoặc khơng có lactơzơ, gen R đều tổng hợp prơtêin ức chế để
điều hịa hoạt động của opêron Lac.
Câu 100: Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phần tử trong trường hợp khơng có đột biến,
phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thơng tin của nhiều loại chuỗi polipeptit.

B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN.
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN.
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuổi polipeptit.
Câu 101: Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến đảo đoạn NST

B. Đột biến gen

C. Đột biến số lượng NST

D. Đột biến lặp đoạn NST

Câu 102: Ở một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể
ba có số lượng nhiễm sắc thể là:
A. 24

B. 23

C. 26

D. 25

Câu 103: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch
ADN liên tục?
A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’

B. Một mạch đơn ADN bất kỳ

C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’


D. Trên cả hai mạch đơn

Câu 104: Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau:
5’.XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA.3’
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành q trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba đối mã
được tARN mang đến khớp với riboxom lần lượt là:
A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã

B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã

C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã

D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã

Câu 105: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac sự kiện nào sau đây diễn ra ngay
cả khi mơi trường có lactose và khơng có lactose?
A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra phân tử mARN
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
I WILL BE A DOCTOR

Trang 19


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
D. Enzim ARN polimerase liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã
Câu 106: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen cùng
nằm trên một NST đơn?
A. Đảo đoạn


B. Chuyển đoạn trong một NST

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 107: Dịch mã là quá trình tổng hợp vật chất nào sau đây?
A. Chuỗi pôlipeptit.

B. ARN.

C. ADN.

D. ADN và ARN.

Câu 108: Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3 của
phân tử mARN.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm
nhiệm vụ mã mở đầu.
D. Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
Câu 109: Ở một lồi thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét ba thể đột biến số lượng
NST là thể một, thể ba, và thể tam bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi
thể đột biến khi các tế bào đang ở kì sau của nguyên phân theo thứ tự thể một, thể ba và thể
tam bội là:
A. 22, 26, 36.

B. 10, 14, 18.


C. 11, 13, 18.

D. 5, 7, 15.

Câu 110: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến.
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến.
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
Câu 111: Nucleotit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
A. Ađênin

B. Xitôzin

C. Guanin

D. Uraxin

Câu 112: Một trong những điểm khác nhau giữa q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân
thực với q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ là?
A. chiều tổng hợp.

B. nguyên tắc nhân đôi.

C. nguyên liệu dùng để tổng hợp.

D. số lượng các đơn vị nhân đôi.

Câu 113: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể
kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào

sau đây?
A. mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

B. lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

C. mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D. lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 114: Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến
I WILL BE A DOCTOR

Trang 20


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung
C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới
D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào.
Câu 115: Khi nói về số lần nhân đơi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực,
trong trường hợp khơng có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đơi bằng nhau và số lần phiên
mã thường khác nhau
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc có số lần nhân đơi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên
mã thường khác nhau
D. Các gen nằm trong cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã
khác nhau

Câu 116: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mất một đoạn ở các vị trí khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể đều biểu hiện kiểu
hình giống nhau.
B. Mất một đoạn nhiễm sắc thể có độ dài bằng nhau ở các nhiễm sắc thể khác nhau đều
biểu hiện kiểu hình giống nhau.
C. Mất một đoạn có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một nhiễm sắc thể biểu hiện
kiểu hình giống nhau.
D. Các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác
nhau.
Câu 117: Cấu trúc của những phân tử nào sau đây có liên kết hiđrơ?
A. ADN, tARN, Prôtêin cấu trúc bậc 2.
B. ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2.
C. ADN, tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 1.
D. ADN, tARN; mARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2.
Câu 118: Ở tế bào sinh dưỡng của thể đột biến nào sau đây, NST tồn tại theo cặp tương đồng,
mỗi cặp chỉ có 2 chiếc?
A. Thể tam bội và thể tứ bội

B. Thể song nhị bội và thể không.

C. Thể một và thể ba.

D. Thể không và thể bốn.

Câu 119: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong q trình
phát triển phơi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân
ly. Thể đột biến có
A. hai dịng tế bào đột biến là 2n + 2 và 2n - 2.
B. ba dòng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dịng đột biến 2n + 1 và 2n -1.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 1 và 2n -1.

D. ba dịng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n - 2.
I WILL BE A DOCTOR

Trang 21


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
Câu 120: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
C. Một số thể mang đột biến đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản.
D. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể bị đảo thay đổi mức độ
hoạt động.
2. BÀI TẬP MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Đánh giá tính chính xác của các nội dung sau
(1) ADN tái tổ hợp phải từ hai nguồn ADN có quan hệ lồi gần gũi.
(2) Gen đánh dấu có chức năng phát hiện tế bào đã nhận ADN tái tổ hợp.
(3) Plasmit là thể truyền duy nhất được sử dụng trong kĩ thuật chuyền gen.
(4) Các đoạn ADN được nối lại với nhau nhờ xúc tác của enzim ADN - ligaza.
A. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.

B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai.

C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.

D. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng.

Câu 2: Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau khi phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì q trình dịch mã hồn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng
hợp.
(4) mARN sau khi phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành
mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. (1) và (4)

B. (2) và (3)

C. (3) và (4)

D. (2) và (4)

Câu 3: Xét các phát biểu sau đây:
(1) Quá trình nhân đơi khơng theo ngun tắc bổ sung thì dẫn đến đột biến gen
(2) Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến
(3) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong mơi trường có các tác nhân đột biến
(4) Đột biến gen phát sinh trong pha S của chu kỳ tế bào
(5) Đột biến gen là loại biến dị luôn được di truyền cho thế hệ sau.
Có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 4: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
- Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này qui định tổng

hợp bị mất chức năng
- Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này qui định tổng
hợp bị mất chức năng
I WILL BE A DOCTOR

Trang 22


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
- Chủng III: Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này qui định tổng
hợp bị mất chức năng
- Chủng IV: Đột biến ở gen điều hịa R làm cho phân tử prơtêin do gen này qui định tổng
hợp bị mất chức năng
- Chủng V: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã
- Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operan làm cho vùng này bị mất chức
năng.
Khi mơi trường có đường lactozo, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A khơng phiên
mã?
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 5: Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh
vật nhân thực?
I. Số lượt tARN bằng số codon trên mARN.
II. Với hai loại nuclêôtit A và G có thể tạo ra tối đa 8 loại mã bộ ba khác nhau.

III. Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc.
IV. Số axit amin trong chuỗi pơlipeptit hồn chỉnh bằng số lượt tARN.
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 6: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang
cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; Các tế bào cịn lại
giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong các dự đốn
sau về phép lai: ♂AaBbDd x ♀AaBbDd, có bao nhiêu dự đốn đúng?
I. Có tối đa 27 loại kiểu gen bình thường và 36 loại kiểu gen đột biến.
II. Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử.
III. Thể ba có thể có kiểu gen là AabbbDd.
IV. Thể một có thể có kiểu gen là aabdd.
A. 3.

B. 1

C. 4.

D. 2.

Câu 7: Khi nói về hậu quả của đột biến chuyển đoạn NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng ?
I. Có thể làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trong nhóm gen liên kết.

III. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
V. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 8: Một đột biến gen lặn làm mất màu lục lạp đã xảy ra số tế bào lá của một loại cây quý.
Nếu sau đó người ta chỉ chọn phần lá xanh đem nuôi cấy để tạo mô sẹo và mô này được tách
ra thành nhiều phần để nuôi cấy tạo các cây con. Cho các phát biểu sau đây về tính trạng màu
lá của các cây con tạo ra:
I WILL BE A DOCTOR

Trang 23


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
(1) Tất cả cây con đều mang số lượng gen đột biến như nhau.
(2) Tất cả cây con tạo ra đều có sức sống như nhau.
(3) Tất cả các cây con đều có kiểu hình đồng nhất.
(4) Tất cả các cây con đều có kiểu gen giống mẹ.
Số phát biểu đúng là:
A. 0.

B. 1.


C. 2.

D. 3

Câu 9: Có bao nhiêu kết luận sau đây là khơng đúng khi nói về sự biểu hiện của đột biến
gen?
(1) Đột biến gen xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử có thể di truyền
cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản vơ tính hoặc hữu tính.
(2) Đột biến trội phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử sẽ luôn biểu hiện ngay ở
thế hệ sau và di truyền được sinh sản hữu tính.
(3) Đột biến gen lặn xảy ra trong tế bào chất của tế bào xôma sẽ khơng bao giờ được biểu
hiện ra kiểu hình và khơng có khả năng di truyền qua sinh sản hữu tính.
(4) Chỉ có các đột biến gen phát sinh trong q trình ngun phân mới có khả năng biểu
hiện ra kiểu hình của cơ thể bị xảy ra đột biến.
(5) Thể đột biến phải mang ít nhất là một alen đột biến.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10: Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêơtit là: 3'AXG GXA AXA TAA
GGG5'. Các cơđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3';
5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3',
5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'AXG3'
quy định Thr. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thơng tin quy định trình tự của 5 axit
amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử

mARN có 6 ribơxơm trượt qua 1 lần thì q trình dịch mã đã cần mơi trường cung cấp 30
axit amin Pro.
II. Nếu gen A phiên mã 3 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử
mARN có 5 ribơxơm trượt qua 1 lần thì q trình dịch mã đã cần mơi trường cung cấp 15
axit amin Thr.
III. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử
mARN có 10 ribơxơm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp
100 axit amin Cys.
IV. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử
mARN có 4 ribơxơm trượt qua 1 lần thì q trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 20
axit amin Ile.
A. 3
I WILL BE A DOCTOR

B. 4

C. 1

D. 2
Trang 24


Hành trình tự hồn thành giấc mơ – Tập 1
Câu 11: Cho biết bộ ba 5'GXU3' quy định tổng hợp axit amin Ala; bộ ba 5'AXU3' quy định
tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a,
trong đó phân tử mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala
được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.
II. Đột biến này có thể là dạng thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
III. Nếu alen A có 150 nuclêơtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêơtit loại A.

IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 nuclêơtit loại X thì alen a
phiên mã 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 400 nuclêôtit loại X.
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 12: Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST. Đột
biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả sau đây?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
III. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 13: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở q trình nhân đơi của
ADN ở sinh vật nhân thực và có ở q trình nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
II. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
III. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
IV. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

V. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 14: Khi nghiên cứu về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến quy định tổng hợp có thể tăng hoặc giảm 1 axit amin.
II. Thơng tin di truyền được truyền lại cho tế bào con nhờ quá trình phiên mã.
III. Tất cả mọi đột biến gen đều làm thay đổi cấu trúc của phân tử ADN.
IV. Trong một chạc chữ Y tái bản, một mạch đơn mới được tổng hợp liên tục và một mạch
đơn được tổng hợp gián đoạn.
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 15: Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr;
GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen
ở vi khuẩn mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêơtit
là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I WILL BE A DOCTOR


Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×