Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bt 10 Tổ Hợp Chỉnh Hợp Hoán Vị.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.39 KB, 2 trang )

Câu 1: Cho tập A có n phần tử ( n  ¥ , n 2 ), k là số nguyên thỏa mãn 0 k n . Số các
chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là
n!
n!
k ! n  k  !
A. k ! . B.
.

n!
 n k!

C.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
Cnk 

k!
n! n  k  !

Cnk 

k!
 n  k!

.

Cnk 

D.
n!
 n  k!


k ! n  k  !

.

Cnk 

n!
k ! n  k  !

A.
. B.
.C.
.
D.
.
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
5

5

4

4

A. 5!.
B. 9 .
C. C9 .
D. A9 .
Câu 4: Một tổ học sinh gồm có 5 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ
tham gia đội xung kích?

5

4

4

A. 4!.
B. C5  C7 . C. A12 .
D. C12 .
.
Câu 5: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
7!
3
3
A. C7 .
B. A 7 .
C. 3! .
D. 7 .
.
Câu 6: Từ các số 0,1, 2, 7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?
A. 288 .
B. 360 .
C. 312 .
D. 600 .
Câu 7: Trong một buổi hồ nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà
Nằng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc
Nha Trang sẽ biểu diễn đầu tiên.
A. 4 .
B. 20 .
C. 24 .

D. 120 .
Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một
kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!.
B. 2.5!.7! . C. 5!.8! .
D. 12! .
.
Câu 9: Có bao nhiêu cách sắp xếp 18 thí sinh vào một phịng thi có 18 bàn mỗi bàn một
thí sinh.
18

A. 18
B. 1
C. 18
D. 18!
.
9
5
Câu 10: Cho tập X có phần tử. Tìm số tập con có phần tử của tập X .
A. 120 .
B. 126 .
C. 15120 . D. 216 .
Câu 11: Trong một buổi hồ nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà
Nằng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc
Nha Trang sẽ biểu diễn đầu tiên.
A. 4 .
B. 20 .
C. 24 .
D. 120 . .
Câu 12: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là

2

2

2

2

A. 2C20 .
B. 2A20 .
C. C20 .
D. A20 .
Câu 13: Một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có
đủ ba màu. Số cách chọn là
A. 60 .
B. 220 .
C. 360 .
D. 120 . .
Câu 14: Trong khơng gian cho bốn điểm khơng đồng phẳng. Có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?


A. 6

B. 4

C. 3

D. 2




Câu 15: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối
là các đỉnh của tứ giác?
2

2

2

A. A4 .
B. C6 .
C. 4 .
D. C4 .
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.

Cnk 

n!
k ! n  k  !

.

2

B.

Cnk 


n!
k ! n  k  !

.

C.

.

Cnk 

n!
k  n  k!

.

D.

Cnk 

n!
k ! n  k 

Câu 17: Cho các số nguyên k , n thỏa mãn 0  k n . Công thức nào dưới đây đúng ?
A.

Ank 

Ank 


n!
k! .

k !n !
 n  k!

B.

Ank 

n!
k ! n  k  !

.

C.

Ank 

n!
 n  k!

.

D.

.
2

Câu 18: Nếu Ax 110 thì:

A. x 10 . B. x 11 .

C. x 11 hay x 10 .
2
Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa An 210 .
A. 15 .
B. 12 .
C. 21 .
D. 18 .
Câu 20: Trong các câu sau câu nào sai?

D. x 0 .
.

3
11
3
4
4
0
1
2
3
4
A. C14 C14 . B. C10  C10 C11 . C. C4  C4  C4  C4  C4 16

4
4
5
D. C10  C11 C11 .


..



×