Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi trắc nghiệm P4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.27 KB, 7 trang )

Tuyển sinh 2023 dành cho Gen-Z

Trang chủ / Đại Học / Quản trị - Marketing

640 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing

Đề thi nổi bật

Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi
sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị
Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như
các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở
nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ơn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả
lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các
bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ơn tập được nhé!
 639 câu

100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong
kinh doanh
102 câu

135 câu trắc nghiệm Hệ thống thơng tin
quản lý
135 câu

Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)

228 câu

 


Chọn phần
Phần 4

CHIA SẺ FACEBOOK

Câu 1:
Giá trị dành cho khách hàng là:
A. Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bán
B. Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩm
C. Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ
hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách hàng.
D. Tất cả đều khơng đúng

ADVERTISEMENT

 

Câu 2:
Lịng trung thành của khách hàng là:
A. Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầu

Hồ Chí Minh OPEN 8AM–6PM
183/ 3 Đường 28 - Phường 6 - Quận Gò Vấp

B. Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồi

930 lượt thi

228 câu trắc nghiệm môn Quản trị
Logistics


Trộn đề tự động

BẮT ĐẦU

699 lượt thi

200 câu trắc nghiệm Quan hệ công
chúng (Pr)

 2419 lượt thi

200 câu

Ôn tập từng phần

1697 lượt thi

2420 lượt thi


C. Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám
dỗ của đối thủ cạnh tranh
D. Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụ

Câu 3:
Quan điểm marketing 4P và 4C:
A. Đối lập nhau
B. Mâu thuẫn nhau
C. Bổ sung cho nhau

D. Cả A, C

Câu 4:
Theo quan điểm 4C thì nhu cầu và mong muốn của khách hàng (customer need
and want) đối lập với phối thức nào sau đây:
A. Sản phẩm
B. Giá
C. Phân phối
D. Chiêu thị

Câu 5:
Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của người bán:
A. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
B. Sự hài lòng của người mua
C. Giá trị dành cho khách hàng
D. Giá sản phẩm/dịch vụ

Câu 6:
Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:
A. Xác định marketing mix (4P, 4C)
B. Nghiên cứu thị trường, phân khúc, xác định thị trường mục tiêu
C. Định vị sản phẩm
D. Định vị giá trị

Câu 7:
Lý thuyết marketing giúp người kinh doanh:
A. Tìm được cách thức hành động để chắc chắn thành công
B. Không gặp phải con đường thất bại
C. Tăng thêm kinh nghiệm
D. Tăng xác xuất thành công trong kinh doanh


Câu 8:
Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung đánh giá các phân khúc:


A. Quy mô của phân khúc
B. Các barier di chuyển của nhóm chiến lược
C. Tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
D. Mục tiêu của cơng ty

Câu 9:
Q trình mua sắm của người mua bắt đầu từ:
A. Tìm kiếm thơng tin
B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án
D. Quyết định mua

Câu 10:
Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm tra khả năng sinh lời:
A. Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận
B. Phần tích các tỷ số tài chính
C. Đánh giá sự hài lịng của khách hàng
D. Khơng có nội dung nào

Câu 11:
Đánh giá sự hài lòng của nhân viên marketing của doanh nghiệp thuộc nội dung
nào của kiểm tra, điều chỉnh marketing:
A. Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
B. Kiểm tra khả năng sinh lời
C. Kiểm tra hiệu suất marketing

D. Kiểm tra chiến lược marketing

Câu 12:
Dịch vụ là:
A. Hàng hóa vơ hình
B. Những hành vi
C. Những hoạt động
D. Câu B và C đúng

Câu 13:
Bản chất của dịch vụ là:
A. Một sản phẩm
B. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
C. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 14:
Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:


A. Tính vơ hình, tính khơng đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy.
B. Tính hữu hình, tính khơng tồn kho, tính bất khả phân & tính khơng đồng nhất.
C. Tính vơ hình, tính khơng tồn kho, tính khơng sở hữu & tính bất khả phân
D. Tính vơ hình, tính khơng đồng nhất, tính khơng sở hữu & tính dễ phân hủy.

Câu 15:
Marketing tương tác là:
A. Marketing quan hệ
B. Marketing giao dịch
C. Marketing nội bộ

D. Tất cả đều sai

Câu 16:
Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P
(Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục
tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.
A. Đúng
B. Sai
C. Theo 6 yếu tố (6P)
D. Theo 7 yếu tố (7P)

Câu 17:
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
A. 4 yếu tố (4P)
B. 6 yếu tố (6P)
C. 7 yếu tố (7P)
D. 9 yếu tố (9P)

Câu 18:
Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:
A. Nhân viên
B. Khách hàng
C. Thơng đạt văn hóa và giá trị
D. Tất cả các câu trên

Câu 19:
Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
A. Bán rẻ hơn
B. Thông tin nhanh hơn
C. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn

D. Làm đúng điều khách hàng cần

Câu 20:


Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
A. Tăng danh tiếng nhãn hiệu
B. Tạo thiện cảm
C. Thay đổi nhận thức của khách hàng
D. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa

Câu 21:
Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:
A. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
B. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
C. Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác
D. Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ

Câu 22:
Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:
A. Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ
B. Thị trường cung ứng & thị trường trung gian
C. Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực
D. Tất cả các câu trên

Câu 23:
Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:
A. Giá trị tuyệt đối
B. Giá trị gia tăng
C. Giá trị cộng thêm

D. Giá trị mới

Câu 24:
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
A. Product, Price, Place, Promotion
B. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process
C. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service
D. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence

Câu 25:
Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:
A. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
B. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
C. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
D. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động

BẮT ĐẦU

CHIA SẺ FACEBOOK


Phần
14

1
15

2
16


3

4
17

5

6

18

19

7
20

8
21

9

10
22

11
23

12
24


13
25

26

Đề ngẫu nhiên

Đề thi liên quan
100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh
Cùng ôn thi với bộ câu hỏi trắc nghiệm mơn Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án mà tracnghiem.net chia sẽ dưới
đây, nhằm giúp các bạn sinh viên chuyên ngành chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

102 câu

Xem chi tiết

1697 lượt thi

520 câu trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực
Tổng hợp đa dạng những câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực có đáp án hay nhất giúp các bạn ôn thi đạt
kết quả cao.

520 câu

Xem chi tiết

6136 lượt thi

470 câu trắc nghiệm Quản trị Chiến lược
Tổng hợp 470 câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế, Quản trị

kinh doanh,... để bạn có thêm tư liệu tham khảo học tập bổ ích.

470 câu

Xem chi tiết

4200 lượt thi

Tuyển sinh nổi bật
Quản trị kinh doanh

An tồn thơng tin

Thương mại điện tử

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Kế tốn

Khoa học dữ liệu

Cơng nghệ chế tạo máy

Marketing

Đại học Hoa Sen

Đại học Việt – Đức

ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên


Học viện Công nghệ BCVT

Đại học Văn Hiến

Đai học Tôn Đức Thắng

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Đại học Duy Tân

Kỹ thuật xây dựng

ĐH Xây dựng Miền Trung


Đề cương ôn tập
môn Lịch sử Đảng

Đề cương ôn tập
môn Kinh tế vi mô

Đề cương ôn tập
môn Logic học

Đề cương ôn tập
môn Nguyên lý kế
toán


Tuyển tập các luận
văn kinh tế hay nhất
2020

Đề cương ôn tập môn Lịch
sử Đảng

Đề cương ôn tập môn Kinh
tế vi mô

Đề cương ôn tập môn Logic
học

Đề cương ơn tập mơn
Ngun lý kế tốn

Tuyển tập các luận văn kinh
tế hay nhất 2020

Đề cương ơn tập
mơn Tài chính doanh
nghiệp

Đề cương ôn tập
môn Pháp luật đại
cương

Đề cương ôn tập
môn Marketing căn

bản

Đề cương ôn tập
môn Tâm lý học

Đề cương ôn tập
mơn Triết học

Đề cương ơn tập mơn Tài
chính doanh nghiệp

Đề cương ôn tập môn Pháp
luật đại cương

Đề cương ôn tập môn
Marketing căn bản

Đề cương ôn tập môn Tâm
lý học

Đề cương ôn tập môn Triết
học

Đề cương ôn tập
môn Tư tưởng Hồ Chí
Minh

Đề cương ơn tập
mơn Quản trị học


Đề cương ơn tập mơn Tư
tưởng Hồ Chí Minh

Đề cương ơn tập mơn Quản
trị học

THI THPT QG

ĐỀ KIỂM TRA

Mơn Tốn-Văn-Anh

Đề thi HK1, HK2

Mơn Lý-Hố-Sinh

Kiểm tra 1 tiết

Môn Sử-Địa-GDCD

Kiểm tra 15 phút

ENGLISH TEST

IT TEST

Ngữ pháp tiếng Anh

Tin học văn phịng


Từ vựng Tiếng Anh

Lập trình Web/App

Tiếng Anh THPT QG

Quản trị hệ thống

ĐẠI HỌC

HƯỚNG NGHIỆP

Môn đại cương

Bằng lái xe máy/môtô

Chuyên ngành Kinh tế

Thi Công/Viên chức

Chuyên ngành Kỹ thuật

Bằng lái xe Ơ tơ

Copyright © 2022 by Tracnghiem.net



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×