1
s 24
thi
mụn: Hoỏ hc
(Dnh cho thớ sinh Ban Khoa hc T nhiờn)
Cõu 1: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. tăng dần rồi giảm.
Cõu 2: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 3: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 12,5 gam B. 8,928 gam. C. 11,16 gam. D. 13,95 gam.
Cõu 4: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo chiều
tính bazơ giảm dần là
A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 5: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện hoá có thể lập
đợc tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Cõu 6: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
5
H
10
O
5
. D. C
6
H
12
O
6
.
Cõu 7: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng Ag
ti a thu c l
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
Cõu 8: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo thỡ
A. bt khớ H
2
khụng bay ra na. B. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i.
C. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn. D. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn.
Cõu 9: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton b
Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 4,4 gam. B. tng 15,2 gam. C. gim 6,4 gam. D. tng 21,6 gam.
Cõu 10: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 11: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 12: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 7,3 gam. B. 5,3 gam. C. 6,3 gam. D. 4,3 gam.
Cõu 13: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCOOH trong mụi trng axit. B. HCHO trong mụi trng axit.
C. CH
3
COOH trong mụi trng axit. D. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
Cõu 14: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. glucoz, etyl axetat.
C. ancol etylic, anehit axetic. D. glucoz, ancol etylic.
2
Cõu 15: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. D. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột.
Cõu 16: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+
(Biết
20
0
/
ZnZn
E
+
=-0,76 V;
20
0
/Cu Cu
E
+
=0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. -0,42V. B. -1,10V. C. +1,10V. D. +0,42V.
Cõu 17: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
, (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
, (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng thc
ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 18: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. qu tớm. B. dung dch nc brom.
C. dung dch Ca(OH)
2.
D. dung dch BaCl
2.
Cõu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO
2
;
1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân
tử là
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. C
2
H
5
N. D. CH
5
N.
Cõu 20: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
.
Cõu 21: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. quì tím.
Cõu 22: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. B. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Cõu 23: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. anilin. B. natri axetat. C. natri hiroxit. D. amoniac.
Cõu 24: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. stiren. B. propen. C. isopren. D. toluen.
Cõu 25: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 26: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 5 chất.
Cõu 27: Cho s phn ng: X
C
6
H
6
Y
anilin. X v Y tng ng l
A. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
Cõu 28: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 564 gam. B. 546 gam. C. 465 gam. D. 456 gam.
Cõu 29: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời ta
còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,25 gam. B. 4,56 gam. C. 4,25 gam. D. 5,56 gam.
Cõu 30: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, anilin. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NaOH, NH
3
. D. NH
3
, CH
3
-NH
2
.
Cõu 31: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trờng axit.
C. tráng gơng. D. màu với iốt.
Cõu 32: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
3
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
22
. B. 6,02.10
20
. C. 6,02.10
21
. D. 6,02.10
23
.
Cõu 33: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
C. protein luụn l cht hu c no. D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
Cõu 34: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc ancol. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc axit.
Cõu 35: Cho
20
0
/
ZnZn
E
+
=-0,76 V;
20
0
/Cu Cu
E
+
=0,34 V;
20
0
/Ni Ni
E
+
=-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni
2+
,Cu
2+
, Zn
2+
. B. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
. C. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. D. Ni
2+
,Zn
2+
,Cu
2+
.
Cõu 36: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat. B. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
C. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat. D. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
Cõu 37: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 19,2 gam. B. 7,26 gam. C. 9,6 gam. D. 28,8 gam.
Cõu 38: Trong s cỏc loi t sau:
[-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(1).
[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(2).
[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
(3).
T thuc loi poliamit l
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (2).
Cõu 39: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
- COOH. B. CH
3
- CH
2
- OH.
C. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. D. CH
3
- CH
2
-CHO.
Cõu 40: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. glucoz v mantoz . B. fructoz v glucoz .
C. fructoz v mantoz. D. saccaroz v glucoz.
-----------------Ht-----------------