Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài Giảng Điều Trị Bệnh Phong Môn Da Liễu.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.62 KB, 20 trang )

ĐIỀU TRỊ
BỆNH PHONG


MỤC ĐÍCH


Chữa khỏi bệnh



Trả bệnh nhân về với lao động và sinh hoạt
bình thường.



Cắt đứt lây lan trong cộng đồng.


NGUYÊN TẮC


Khám và điều trị cả người tiếp xúc (nếu có
bệnh).



Uống đủ thuốc, đủ liều, đủ thời gian và đều
đặn.




Kết hợp VLTL và GDSK cho bn.



Theo dõi phản ứng phong và tai biến do
thuốc.


DAPSON


Rẻ tiền, dễ dùng.



Diệt khuẩn yếu.



Liều: 100 mg/ngày.

Tác dụng phụ: dị ứng, thiếu máu tán huyết,
metHb huyết, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa,
viêm gan, viêm dây TK,,…



RIFAMPICINE
Diệt khuẩn mạnh, giết 99,9% BH trong 3-7

ngày với 1 liều 600-1500mg.




Liều: 600 mg/tháng.

Tác dụng phụ: ngứa, phát ban da, rối loạn
tiêu hóa, ban xuất huyết, SGOT và SGPT ,
viêm gan, hội chứng hô hấp,…



CLOFAZIMINE
Tích tụ ở mỡ và tế bào võng nội mô, sau 4-6
tuần khuếch tán ra da.




Diệt khuẩn yếu giống DDS.



Liều: 50-100 mg/ngày.

Tác dụng phụ: da đổi màu (nâu đỏ hoặc nâu
đen), khô da, da dạng vẩy cá, phát ban dạng
mụn trứng cá, rối loạn tiêu hóa.




ETHIONAMIDE, PROTIONAMIDE


Diệt khuẩn trung bình.



Liều: 5 mg/kg/ngày.

Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, viêm gan
nhiễm độc nhất là khi dùng chung với
rifampicine.




Ít dùng trên thực tế điều trị.


PHÁC ĐỒ  THỂ NHIỀU KHUẨN
Người lớn
Ngày 1:

Trẻ em (10-14 tuổi)
Ngày 1:

Rifampicine 600mg


Rifampicine 450mg

Clofazimine 300mg

Clofazimine 150mg

Dapsone 100mg

Dapsone 50mg

Ngày 2-28:

Ngày 2-28:

Clofazimine 50mg

Clofazimine 50mg/2 ngày

Dapsone 100mg
Dapsone 50mg
Thời gianđiều trị: 12 vỉ trong vòng 12-18 tháng



PHÁC ĐỒ  THỂ ÍT KHUẨN
Người lớn
Ngày 1:

Trẻ em (10-14 tuổi)
Ngày 1:


Rifampicine 600mg

Rifampicine 450mg

Dapsone 100mg

Dapsone 50mg

Ngày 2-28:

Ngày 2-28:

Dapsone 100 mg
Dapsone 50 mg
Thời gianđiều trị: 6 vỉ trong vòng 6-9 tháng



PHÁC ĐỒ THAY THẾ
Dị ứng Dapsone:


Thay Dapson bằng Clofazimine.

Không dùng được Clofazimine:
Thay bằng Minocycline 100mg/ngày hoặc
Oflozacine 400mg/ngày.




PHÁC ĐỒ THAY THẾ
Dị ứng Rifampicine:
6 tháng đầu: Clofazimine 50mg/ngày +
Ofloxacine 400mg/ngày + Minocycline 100mg/
ngày hoặc Clarithromycin 500 mg/ngày.


18 tháng sau: Clofazimine 50mg/ngày +
Minocycline 100mg/ngày hoặc Ofloxacine
400mg/ngày.



CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ


Điều trị như không có thai.


NHIỄM HIV


Điều trị như người không nhiễm HIV


LAO PHỔI


Điều trị cả 2.




Rifampicine uống theo liều lao.


THEO DÕI SAU 
Mục đích:


Phát hiện tái phát.



Phát hiện phản ứng phong sau khi .

Thời gian:


Thể ít khuẩn: 2 năm.



Thể nhiều khuẩn: 5 năm.


ĐIỀU TRỊ PHẢN ỨNG PHONG

Tiếp tục dùng thuốc đặc hiệu
Phản ứng lên cấp:



Corticoid: viêm TK nặng.



Giải ép TK.

Phản ứng loại 2:


Nhẹ: kháng viêm non-steroid.

Nặng: thalidomide, corticoid, clofazimine, giải
ép TK.



ĐIỀU TRỊ TÀN TẬTT


Kết hợp điều trị VLTL.



Phẫu thuật chỉnh hình.


PHÒNG BỆNH
CẤP I:

 Quan niệm đúng về bệnh phong.
 Vệ sinh thân thể, nơi ở, ăn uống đầy đủ, hợp
lý.
 Biết các dấu hiệu sớm của bệnh.
CẤP II:
 Uống thuốc đều, đủ thuốc và đủ thời gian.
 Biết tự chăm sóc để phòngngừa và hạn chế
tàn phế.
CẤP III:
 Chuyển lên tuyến chuyên khoa.



×