ĐIỀU TRỊ HẸP VAN 2 LÁ
GIẢI PHẪU HỌC
− 2 lá van : lá trước lớn, lá sau nhỏ
− Vòng van
− Dây thừng gân (dây chằng)
− Cột cơ : trước bên, sau giữa
− S van 2 lá: 4 – 6 cm2
ĐẠI CƯƠNG
−
Định nghĩa
Hẹp van 2 lá : van không mở lớn → Tắc
nghẽn dòng máu chảy xuyên van 2 lá thì
T.TR
−
2/3 trường hợp: nữ
−
Nguyên nhân : 99% là hậu thấp
NGUN NHÂN
▶
Thấp tim
▶
Bẩm sinh
▶
Vơi hóa lá van, vịng van ( thối hóa)
▶
Biến chứng của carcinoid ác tính
▶
Lupus, viêm đa khớp dạng thấp
▶
Van 2 lá nhân tạo (van sinh học) →hẹp muộn
sau ghép
NGUYÊN NHÂN
▶ Điều trị với methysergide (hiếm gặp)
▶ Lắng tụ amyloid trên van tim hậu thấp có thể
góp phần làm tắc nghẽn dòng máu qua van hai lá
▶ Khiếm khuyết biến dưỡng di truyền (bệnh
Hunter – Hurler, bệnh Fabry), bệnh Whipple
GIẢI PHẪU BỆNH
Tổn thương do thấp
_
Lá van: dày (mô xơ, vơi)
_ Mép van dính, bìa van dày
_ Dây thừng gân: dính, co rút
SINH LÝ BỆNH
1. Hậu quả ở thượng lưu dòng máu
_
Dãn nhĩ trái
− Ứ máu trong mao quản phổi
_ Tăng áp ĐMP -> hở van ĐMP
− Thất P dầy dãn -> hở van 3 lá
− Ứ đọng máu tĩnh mạch ngoại biên
SINH LÝ BỆNH
2 . Hậu quả ở hạ lưu dòng máu
− Thất T bình thường hay hơi nhỏ
_ Mạch ngoại biên nhỏ, huyết áp thấp
_ Nghẽn mạch
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
A. Triệu chứng phát hiện bệnh
❖
Khó thở
❖
Ho ra máu
❖
Đau ngực
❖
Hồi hộp
❖
Nghẽn mạch
❖
Viêm nội tâm mạc
❖
Triệu chứng khác :
H/C Ortner, nuốt
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
B. Triệu chứng thực thể
1.
NHÌN : dáng người, lồng ngực
2.
SỜ:
_ Mỏm : rung miêu tâm trương , T1
_ Bờ (T) xương ức: dấu nẩy thất P
_ KLS (T): P2
3.NGHE
- T1 đanh
- Rung tâm trương - Thổi tiền tâm thu
- Clac mở van 2 lá
NGHE: Tăng áp ĐMP :
❖ P2 tăng cường độ
❖ T2 tách đôi
❖ Click phun máu ở
van ĐMP
❖ Thổi tâm trương của
hở van ĐMP
(Graham Steell)
❖ Thổi tâm thu của hở
van 3 lá cơ năng
❖ T3, T4 thất P
❖ Có thể nghe âm thổi tâm thu nhỏ ở mỏm, không
lan, không ý nghĩa
13
▶4.Ngoại biên :
-
Dấu hiệu suy tim P :
Gan to, TMC nổi, phù
BIẾN CHỨNG
▶
Nhĩ trái
▶
Phổi
▶
Tim P
▶
Gan
− Dầy nhĩ T:
ECG
D1, D2 : P ≥ 0,12 gy, hình M
V1 : P2 pha, pha (-) > 0,04gy
↖ Trục sóng P: +45o -> - 30o
− Dầy thất P : V1: R/S > 1.
− Trục tim lệch P
X QUANG
− Nhĩ T lớn
− Thất P lớn, nhĩ P lớn
− ĐMP lớn
− Phù mô kẽ : đường Kerley B
− Vơi van 2 lá và / hay vịng van
XQ : Hẹp van 2 lá
Siêu âm tim
Thành ngực, thực quản
- Xác định diện tích van 2 lá, khuynh độ
xuyên van trung bình
- Đánh giá phức hợp van 2 lá
↖ Kích thước buồng tim, ĐMP
↖ Chức năng thất P, thất T, PAPS
↖ Nguyên nhân