9/13/2012
1
ĐẠI CƢƠNG VỀ
MIỄN DỊCH HỌC
1
Chƣơng 1
Các khái niệm
2
Tên gọi tiếng
Anh “immunity”
Tiếng Latinh
“immunitas” có
nghĩa là miễn
trừ
Thucydides
9/13/2012
2
“Tính miễn dịch”
3
Trung Quốc thời
phong kiến :
ngƣời dân ở đây
có tập tục cho
ngƣời dân hít
chất bột làm từ
da của ngƣời bị
đậu mùa đã khỏi
để phòng ngừa
bệnh này.
Edward Jenner -
thầy thuốc người
Anh - ông đã lấy
dịch từ vết thƣơng
của ngƣời bị đậu
mùa (bò) tiêm cho
một đứa trẻ 8 tuổi
sau đó hồi phục thì
không bao giờ mắc
bệnh đậu mùa nữa
4
“Tính miễn dịch”
9/13/2012
3
5
“Vaccination” (chủng
ngừa) (vaccination bắt
nguồn từ tiếng Latinh
“vacca” nghĩa là con
bò cái)
Thế giới năm 1890 cho
rằng bệnh đậu mùa là
căn bệnh đầu tiên trên
thế giới đã bị loại trừ
nhờ vào công tác
chủng ngừa.
6
Miễn dịch (immunity)
Là khả năng bảo vệ của cơ thể chống lại
những tác nhân gây bệnh xâm nhập từ bên
ngoài: yếu tố truyền nhiễm nhƣ vi sinh vật,côn
trùng,kí sinh trùng,các protein lạ gây độc cho
cơ thể.
Miễn dịch học (immunus hay immunology)
Là môn học nghiên cứu về hệ thống miễn
dịch và các đáp ứng của hệ thống này trƣớc
các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể.
9/13/2012
4
7
Hệ thống miễn dịch (Immune system)
Là tập hợp các tế bào, mô và các phân
tử tham gia vào quá trình đề kháng chống
nhiễm trùng.
Đáp ứng miễn dịch (Immune Response)
Bao gồm sự nhận biết tác nhân gây
bệnh hoặc những chất lạ, tiếp theo đó là
những phản ứng nhằm loại bỏ chúng ra
khỏi cơ thể.
Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch
đặc hiệu (Innate and Adaptive Immunity)
8
Hệ miễn dịch không đặc hiệu (còn
gọi là miễn dịch tự nhiên) bao
gồm các cơ chế đề kháng đã tồn
tại trong cơ thể khi chƣa có nhiễm
trùng và sẵn sàng đáp ứng rất
nhanh khi vi sinh vật xâm nhập.
9/13/2012
5
Các thành phần chính của miễn
dịch bẩm sinh
9
Các hàng rào vật
lý và hoá học
nhƣ da, niêm
mạc, các chất
kháng khuẩn
đƣợc tiết ra trên
các bề mặt này
Các thành phần chính của miễn
dịch bẩm sinh
Các tế bào
thực bào (tế
bào trung tính,
đại thực bào)
và tế bào NK
(tế bào giết tự
nhiên – Natural
Killer Cells)
10
9/13/2012
6
11
Các protein trong máu, bao gồm các thành phần
của hệ thống bổ thể và các chất trung gian khác
của phản ứng viêm
Các thành phần chính của miễn
dịch bẩm sinh
Các protein gọi
là cytokines có
vai trò điều hoà
và phối hợp các
hoạt động của tế
bào trong hệ
miễn dịch bẩm
sinh.
12
9/13/2012
7
13
Miễn dịch đặc hiệu
14
Miễn dịch dịch thể (humoral immunity)
Đƣợc thực hiện qua kháng thể,
Đƣợc sản xuất bởi tế bào lymphô B
Là cơ chế đề kháng chủ yếu chống lại các vi
sinh vật ngoại bào
Kháng thể là những phân tử đƣợc chuyên môn
hoá, có thể tạo ra nhiều cơ chế loại bỏ kháng
nguyên khác nhau.
Một số kháng thể khác kích thích tế bào bạch
cầu sản xuất ra các chất trung gian của phản
ứng viêm.
9/13/2012
8
15
Miễn dịch qua trung gian tế bào (cell-
mediated immunity)
Là kiểu đáp ứng đƣợc thực hiện qua
trung gian của tế bào lymphô T
Do các vi sinh vật : virus và một số vi
khuẩn không chịu tác động trực tiếp
của kháng thể lƣu động trong máu
Miễn dịch đặc hiệu
16
9/13/2012
9
MIỄN DỊCH TẾ BÀO
Các cơ quan lympho
trung ƣơng
Các cơ quan lympho
ngoại biên
Miễn dịch chủ động và thụ động
9/13/2012
10
Tính đặc hiệu và đa dạng
Thành phần của kháng nguyên đƣợc
gọi là quyết định kháng nguyên hay
epitop
Opsonin hoá : kháng thể đã chuẩn bị vi
khuẩn để TB thực bào dễ bắt giữ hơn
Tính đặc hiệu : trên màng của các tế
bào lymphô có những thụ thể riêng để
nhận diện những cấu trúc kháng nguyên
khác nhau.
20
9/13/2012
11
Nhớ miễn dịch
Sự tiếp xúc của hệ miễn dịch với kháng
nguyên lạ làm tăng cƣờng đáp ứng với
kháng nguyên đó khi nó xâm nhập cơ
thể các lần sau.
Đáp ứng này thƣờng nhanh hơn, mạnh
hơn và khác về chất so với đáp ứng sơ
cấp khi cơ thể tiếp xúc kháng nguyên
lần đầu tiên
21
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
Đáp ứng miễn dịch lần đầu (primary immune
response)
Có thời gian tiên phát dài, cƣờng độ đáp ứng yếu và
thời gian đáp ứng ngắn.
Một số tế bào T và B đã đƣợc mẫn cảm sẽ trở thành
tế bào trí nhớ (memory cell) nếu tiếp xúc lại với kháng
nguyên sẽ tạo ra đáp ứng miễn dịch thứ phát.
Đáp ứng miễn dịch thứ phát (secondary immune
response)
Có thời gian tiềm tàng ngắn hơn, cƣờng độ đáp ứng
mạnh hơn và thời gian duy trì đáp ứng dài hơn do các
tế bào trí nhớ phát triển nhanh và mạnh tạo thành một
dòng tế bào chuyên sản xuất ra kháng thể đặc hiệu.
22
9/13/2012
12
23
24
9/13/2012
13
Nhận xét
Kháng nguyên X và Y tạo ra sự sản xuất các
kháng thể khác nhau (tính đặc hiệu).
Đáp ứng lần thứ hai đối với kháng nguyên X
thì nhanh hơn và mạnh hơn (nhớ).
Mức độ kháng thể giảm dần theo thời gian
sau mỗi lần gây miễn dịch (tự giới hạn) -
tương tự đối với miễn dịch tế bào.
25
Chuyên môn hoá
Hệ thống miễn dịch đáp ứng
một cách đặc biệt và khác nhau
đối với từng vi sinh vật sao cho
có thể tạo hiệu quả tối đa cho
cơ chế đề kháng.
26
9/13/2012
14
Tự giới hạn
Tất cả đáp ứng miễn dịch bình
thƣờng sẽ giảm dần theo thời
gian để trả lại hệ miễn dịch ở
trạng thái nghỉ ban đầu
27
Không phản ứng với bản thân
Khả năng nhận biết, đáp ứng và
loại bỏ kháng nguyên lạ và không
phản ứng lại để gây hại cho cơ thể
(dung nạp)
Tự dung nạp có thể dẫn đến đáp
ứng miễn dịch đối với kháng
nguyên bản thân (tự kháng nguyên)
và hình thành các bệnh tự miễn.
28
9/13/2012
15
29
HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
30
Hình: Hệ thống vị trí các cơ quan miễn dịch ở người
*gut-associated lymphoid tissue (GALT)
9/13/2012
16
Các thành phần tế bào của
hệ thống miễn dịch tế bào
31
Nhóm lymphocyte:
lymphocyte T,
lymphocyte B, tế bào
NK (natural killer
cells).
Dựa vào đặc điểm,chức năng có thể chia
thành 4 nhóm:
Tế bào lymphocytes
32
9/13/2012
17
Các thành phần tế bào của hệ
thống miễn dịch tế bào
Nhóm thực
bào: tiểu/đại thực
bào (microphage/
macrophage), tế
bào đuôi gai,
bạch cầu hạt
trung tính, bạch
cầu ƣa axit.
33
VAI TRÒ CỦA ĐẠI THỰC BÀO
34
9/13/2012
18
Các thành phần tế bào của hệ
thống miễn dịch tế bào
Nhóm tế
bào bỗ trợ:
bạch cầu ƣa
base, dƣỡng
bào, tiểu cầu.
35
Các thành phần tế bào của hệ
thống miễn dịch tế bào
Nhóm tế
bào khác:
tế bào nội
mạch.
36
9/13/2012
19
Các giai đoạn của đáp ứng
miễn dịch đặc hiệu
37
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khái niệm miễn dịch
Phân biệt miễn dịch: đặc hiệu và không đặc hiệu
Phân loại các nhóm trong từng loại miễn dịch
Các đặc tính miễn dịch
Hệ thống miễn dịch & các thành phần của hệ
thống miễn dịch
38
9/13/2012
20
KẾT THÚC CHƢƠNG 1
39