Tải bản đầy đủ (.ppt) (123 trang)

CHƯƠNG 3.1 PHÂN LOẠI LÀM SẠCH CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC HÓA LÝ CỦA RAU QUẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.06 MB, 123 trang )

Chương III.1: CÁC QUÁ TRÌNH
CƠ BẢN TRONG CNCBRQ
1. Các quá trình vật lý - cơ học

1. Lựa chọn: loại trừ các nguyên liệu không đủ quy
cách, sâu bệnh, meo mốc, thối hỏng.

2. Phân loại: phân chia nguyên liệu đồng đều về kích
thước, hình dáng, màu sắc, độ chín.

3. Rửa: loại trừ tạp chất cơ học như đất, cát, bụi, giảm
lượng VSV ngoài vỏ nguyên liệu; làm lộ ra những chổ
hư hỏng, dễ lựa chọn.

4. Loại bỏ các phần không sử dụng được: gọt vỏ - bỏ
cuống, cùi - lấy hạt.
Các quá trình vật lý - cơ học

5. Cắt miếng: giảm kích thước nguyên liệu, tạo hình
sản phẩm

6. Xăm: tạo ra các mao quản có độ sâu vào giữa lòng
nguyên liệu, hỗ trợ quá trình ngâm, tẩm

7. Xay nghiền: cắt nhỏ thịt quả, hỗ trợ, làm tăng hiệu
suất quá trình ép, chà.

8. Chà: phân chia nguyên liệu thành bột chà (puree)
chứa dịch và thịt quả mịn, tách bỏ bã chà.
Các quá trình vật lý - cơ học


9. Ép: tách dịch bào ra khỏi nguyên liệu, tách bỏ bã ép

10. Lắng: tách thịt quả kích thước lớn, hỗ trợ quá trình
lọc.

11. Ly tâm: tách thịt quả mịn, hỗ trợ quá trình lọc.

12. Lọc: tách toàn bộ thịt quả ra khỏi dịch quả (lọc
thô/tinh)
Các quá trình vật lý - cơ học
LỰA CHỌN- PHÂN LOẠI (SORTING)

Bản chất: quá trình phân riêng các nguyên liệu dựa trên
sự khác nhau 1 hay 1 số tính chất đặc trưng

Phân loại và phân hạng:

Mục đích công nghệ:

Chuẩn bị: chuẩn hóa NL, tách những NL không đạt yêu
cầu, chất lượng NL đồng nhất…

Hoàn thiện: chất lượng sp ổn định. VD: nước táo ép

Các biến đổi chính nguyên liệu:

Phương pháp và thiết bị:
PHÂN LOẠI (SORTING)

Phương pháp và thiết bị:


Thủ công:

Th c hi n trên ự ệ
băng t i v n ả ậ
chuy n NLể

Kích th c băng ướ
t i (VN) 60-80cmả

NL ph i dàn ả
m ng đ ch n l a ỏ ể ọ ự
không b sótỏ

T c đ băng t i ố ộ ả
0,12-0,15m/s
PHÂN LOẠI (SORTING)

Phương pháp và thiết bị:

Máy:
Phân loại dựa vào khối lượng: độ chính xác cao, thường
dùng trong rau quả
- Qu đ c tách ra t i ả ượ ạ
nh ng v trí cân trên các ữ ị
dây chuy nể
- 25 - 2000g
PHÂN LOẠI (SORTING)

Phương pháp và thiết bị:


Máy:
Phân loại dựa vào kích thước: nguyên liệu hình dạng
cân đối
Phân loại cà
chua
Phân loại quít
PHÂN LOẠI (SORTING)

Phương pháp và thiết bị:

Máy:
Phân loại dựa vào kích thước:
Qu đ c v n chuy nả ượ ậ ể
trên băng chuy n, ề
phía
trên băng chuy n đ tề ặ
m t lo t tr c tròn ộ ạ ụ
đ tặ
cách nhau, t o raạ
nh ng kho ng cáchữ ả
khác nhau v i băngớ
chuy n.ề
PHÂN LOẠI (SORTING)
Sizing
lanes
Táo, cà chua,…
t, các lo i rau Ớ ạ
Khoai tây, hành tây…
PHÂN LOẠI (SORTING)


Phương pháp và thiết bị:

Máy:
Phân loại theo khối lượng riêng
PHÂN LOẠI (SORTING)

Phương pháp và thiết bị:

Máy:
Phân loại theo tính chất quang học: độ chín trái cây
PHÂN LOẠI (SORTING)

Phương pháp và thiết bị:

Máy:
Phân loại bằng phân tích TPHH trái cây
H th ng phân tích ch t l ng ệ ố ấ ượ
qu NIR – Near Infra Redả
PHÂN LOẠI (SORTING)

Phương pháp và thiết bị:

Máy:
Phân tích chất lượng đo độ đặc bằng âm thanh
Tín hi u âm thanh ệ  ch ỉ
s FI (Firmness index) ố
LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)

Mục đích: quá trình tách tạp chất,

loại bớt vi sinh vật bề mặt nguyên liệu
- Chuẩn bị:


ƯD trong CBRQ: rửa sạch nguyên
liệu trái cây, rau cho sx

Yêu cầu chung:

Loại tạp chất nhiều nhất, tổn thất nguyên liệu thấp nhất

Tái nhiễm bẩn:

Nước thải

Các biến đổi chính nguyên liệu:

Vật lý: tổn thương cơ học ở bề mặt NL
LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)

Phương pháp và thiết bị:

Làm sạch khô: ít sử dụng trong CBRQ
- Làm sạch bằng chà xát và khí động: củ hành, các loại
dưa
- Làm sạch bằng từ trường, đầu dò: tách kim loại
- Làm sạch bằng tia gamma
- Làm sạch bằng tia X

Làm sạch ướt: thường sử dụng trong CBRQ

- Ngâm: đơn giản, thường dùng trong rửa rau quả
LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)
- Ngâm: đơn giản, thường dùng trong rửa rau quả

Để nước thấm ướt NL, làm chất bẩn mềm, bong ra

Dùng cánh khuấy, cọ bàn chải, thổi khí…

Tăng hiệu quả ngâm bằng: dung dịch soda loãng
hoặc NaOH loãng
LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)
Ưu: pp đơn giản
Nhược: nước thải nhiều, nguy cơ tái nhiễm bẫn
- K t h p cánh khu yế ợ ấ
- K t h p th i khí: ế ợ ổ
- K t h p ch t t y r a: dd hóa ch t có tính oxy hóa chorine, KMnO4ế ợ ấ ẩ ử ấ
- Rửa xối: phổ biến, phun nước lên nguyên liệu với áp
lực nhất định (băng tải, thùng quay)
LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)
- Rửa xối: phổ biến, phun nước lên nguyên liệu với áp
lực nhất định (băng tải, thùng quay)
LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)
Máy r a băng chuy nử ề
uƯ : hi u qu h n ệ ả ơ
nh n c áp l c ờ ướ ự
cao, ít n c th i ướ ả
h nơ
Nh cượ : chi phí
cao h n, t n ơ ổ
th ng b m tươ ề ặ

LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)
Máy r a tang tr ngử ố
- Rửa tuyển nổi: phân riêng nhờ khác nhau về khả
năng nổi trong nước của nguyên liệu và tạp chất
LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)
uƯ : tách t p ạ
ch t hi u qu , ấ ệ ả
ít gây t n ổ
th ng b m tươ ề ặ
Nh cượ : không
tách đ c t p ượ ạ
ch t bám ch t ấ ặ
NL, các lo i ạ
qu n ngả ặ
- Rửa kết hợp sóng siêu âm:
Ultrasonic wave washer
LÀM SẠCH - NGÂM, RỬA (CLEANING)
u: Ư lo i vsv b m t NL, ạ ề ặ
gi m th i gian r a, h n ả ờ ử ạ
ch s d ng hóa ch t t y ế ử ụ ấ ẩ
r a, không gây h h ng ử ư ỏ
t n th ng b m t RQổ ươ ề ặ
Nh cượ : chi phí cao

×