Chương III.2: ĐÓNG HỘP RAU QUẢ
1. Cơ sở khoa học
1. Tạo môi trường kín: ngăn cách sản phẩm RQ với môi
trường ngoài
2. Thanh trùng, tiệt trùng: đình chỉ hoạt động những VSV
và enzyme có sẵn trong hộp.
2. Phân loại đồ hộp RQ
. Đồ hộp từ rau:
ĐH rau tự nhiên:
Nguyên liệu rau tươi,
Dịch rót chủ yếu là nước muối loãng.
ĐH rau ăn liền:
Rau có hay không kèm thêm thịt cá
Dịch rót sốt cà, dầu ăn, gia vị
ĐH rau dầm giấm:
Nguyên liệu rau tươi,
Dịch rót: đường, muối, acid acetic
Gia vị: rau thơm, tỏi, ớt, tiêu
2. Phân loại đồ hộp RQ
. Đồ hộp từ rau:
ĐH cà chua nghiền:
Nguyên liệu puree cà chua
Cô đặc đến độ khô 15-32%
Gia vị đường, muối, acid acetic
ĐH nước rau:
Dùng làm đồ uống như nước cà chua, cà rốt,
nước ép từ bắp cải đã muối chua.
. Đồ hộp từ quả
ĐH quả ngâm đường:
Nguyên liệu trái cây
Dịch rót là nước đường
Có hay không có acid
ĐH nước trái cây
Nguyên liệu dịch ép, dùng để uống
Nước ép trong, nước ép đục, nước ép cô đặc,
nước ép hỗn hợp…
Mứt quả:
Nấu trái cây với đường đạt độ khô 60-80%
Đường chiếm 60-65%
2. Phân loại đồ hộp RQ
3. Qui trình công nghệ
4. Thuyết minh quy trình
4.1 Chọn bao bì
Yêu cầu đối với bao bì đồ hộp
Không gây độc cho thực phẩm
Không làm thực phẩm bị biến đổi chất lượng
Không gây mùi vị, màu sắc lạ cho thực phẩm
Bền đối với tác dụng của thực phẩm
Chịu được nhiệt độ và áp suất cao
Truyền nhiệt tốt, chắc chắn, nhẹ
Dễ gia công, rẻ tiền
Hình thức hấp dẫn, thích hợp với sản phẩm
Dễ vận chuyễn, bảo quản
Đặc điểm: chịu acid, đường, muối
Loại bao bì:
Kim loại
Thủy tinh
Nhựa
Giấy
Trước khi sử dụng bao bì phải được
Kiểm chất lượng
Rửa sạch bằng dung dịch rửa phù hợp
4.1 Chọn bao bì
Bao bì thủy tinh
Ưu: bền hóa học, hình thức đẹp
Nhược: nặng, dễ vỡ, truyền nhiệt kém
Rửa:
Dung dịch NaOH, KOH, Na
2
CO
3
sẽ làm mờ thủy tinh
Dùng hh 3% NaOH, 1% Na
3
PO
4
, 2% Na
2
SiO
3
rửa chai.
Sát trùng bằng clorua vôi CaOCl
2
+ H
2
O Ca(OH)
2
+
Cl
2
Rửa lại bằng nước nóng, sấy khô
Bao bì kim loại
Ưu điểm: nhẹ, truyền nhiệt và bền cơ lý tốt
Khuyết điểm: bền hóa học kém, bị gỉ, ăn mòn
Rửa: nước lạnh, nước nóng, kiềm loãng, xà phòng
loãng, soda
Rửa lại bằng nước nóng, sấy khô
Bao bì nhựa
Ưu điểm: nhẹ, dễ gia công, dễ tạo
hình, trong suốt, giá rẻ, đa dạng
Khuyết điểm: bền nhiệt kém, độ cứng
kém
Bao lót thùng gỗ, carton: polyethylen
(PE)
Túi, bao bì nhỏ đựng thực phẩm rắn –
lỏng: polyvinyl clorua (PVC), polystiren
(PS) chịu nhiệt, acetyl clorua (AC) bền
cơ.
Túi, bao bì đựng thực phẩm cấp đông:
polyethylen terephtalate (PET),
polyamid (PA)
Túi, bao bì đựng thực phẩm thanh
trùng: polypropylen (PP)
Ưu điểm: nhẹ,
trơ hóa học,
đa dạng, đẹp,
tiện dụng, dây
chuyền hiện
đại
Khuyết điểm:
bền nhiệt
kém, độ cứng
kém
Bao bì giấy
4.2 Xếp hộp/ Vào hộp
Khối lượng tịnh (netto): khối lượng đựng trong bao bì (sp)
Tỉ lệ cái / nước: thanh trùng xong, nước từ cái thoát ra, tỉ lệ
cái / nước thay đổi.
Yêu cầu:
Hình thức trình bày đẹp: đồng nhất về màu sắc, kích thước,
độ chín, sắp xếp cẩn thận
Không lẫn tạp chất: vỏ, hạt,
lõi, phần xơ cứng, côn trùng…
4.3 Rót dịch
Nhi t đ rót d ch 80-90oC ệ ộ ị
Rót nóng, 1 ph ng pháp ươ
bài khí tr c khi ghép míướ
Sản phẩm Dịch rót
Nước ép trái cây
Nectar
Đồ hộp trái cây
nước đường
Đồ hộp rau tự nhiên
Đồ hộp rau dầm
giấm
Đồ hộp salad rau,
sốt cà
Nước trái cây ép –
đường
Puree – siro đường
Nước đường – acid
Nước muối 1÷1,5%
Nước muối –
đường – giấm
3÷5%
Nước muối – dầu
ăn – dấm – đường
4.4 Bài khí
V n chuy n bán ch ph m t thùng ch a này ậ ể ế ẩ ừ ứ
thùng ch a khácứ
Khí trong gian bào c a NL: không khí, CO 2, ủ
h i n cơ ướ
S n ph m cho vào không hoàn toàn chi m ả ẩ ế
đ y dung tích c a h p t o kho ng không gian ầ ủ ộ ạ ả
trong h pộ
Bài khí: Đu i h t khí t n t i trong ổ ế ồ ạ
h p tr c khi ghép kín đ h pộ ướ ồ ộ
4.4 Bài khí
Tác dụng bài khí:
- Giảm p trong hộp khi thanh trùng tránh biến dạng, bật nắp
hộp, nứt mối ghép (1,96-3,92.10
5
N/m
2
)
- Hạn chế sự oxy hóa sp:
Tránh hiện tượng sẫm màu NL & thất thoát vit
Tránh oxy hóa chất béo trong sp, giảm mùi ôi
- Hạn chế sự phát triển vsv hiếu khí
- Hạn chế sự ăn mòn hộp sắt
- Tạo độ chân không trong đồ hộp khi làm nguội (250-
450mmHg) phát hiện trường hợp hư hỏng phồng hộp do vsv
Phương pháp bài khí
Rót nóng
Buồng kín có hệ thống
đốt hay hơi nóng
Nhiệt độ rót nóng 80-
90
o
C
Ghép kín ngay khi ra
khỏi hệ thống bài khí
Dùng phương pháp cơ
học
Hút không khí ra khỏi
hộp bằng bơm chân
không
Kết hợp
Rót nóng dung dịch + hút
chân không
4.4 Bài khí
4.5 Ghép mí
Cách ly hoàn toàn sản phẩm với môi trường bên ngoài
có tác động đến thời gian bảo quản và chất lượng
Yêu cầu: nắp hộp phải ghép thật kín, thật chắc, đảm bảo
khi thanh trùng không bị bật nắp, hở mối ghép.
M i ghép képố
M i ghép đ nố ơ
Thiết bị ghép mí lon kim loại
4.5 Ghép mí
Quá trình ghép kín m i ghép képố
Qua con lăn cu nộ
Qua con lăn ép
Thân hộp
Nắp
hộp
4.5 Ghép mí
Thi t b ghép n p bán t đ ngế ị ắ ự ộ
Mâm đ ng ự
h pộ
C n đ pầ ạ
Đ ng c làm h p ộ ơ ộ
quay quanh tr cụ
H p spộ
H th ng 2 ệ ố
con lăn
Thử độ kín sau ghép mí
- Ngâm hộp trong nước nóng 85
0
C, nước ngập mặt hộp 25-
30 cm, 5-7 phút quan sát bọt khí
- Hút chân không: đặt hộp vào bình chân không 50mmHg
quan sát: nước từ hộp rỉ ra ngoài nếu hộp không kín,
hộp phồng lên nếu mí ghép kín
4.5 Ghép mí
4.6 Thanh trùng
Mục đích
Tiêu diệt VSV
Đình chỉ hoạt
động enzyme
Tạo điều kiện tốt
cho quá trình
thẩm thấu
thay đổi tỷ lệ
cái/nước
Làm chín sản
phẩm
1 số VSV trong đồ hộp
Vi khuẩn hiếu khí
Vi khuẩn kỵ khí
Loại VK gây bệnh
do nội độc tố
Nấm men, nấm
mốc
Bacillus mesentericus: có trong
nước và bề mặt rau
Bacillus subtilis
Clostridium sporogenes : phân
hủy protid sinh NH3, H2S, H2,
CO2
Clostridium putrificum
Bacillus botulinus
(Clostridium botulinum )
Salmonella
Saccharomyces ellipsoides
4.6 Thanh trùng
- Tp ít chua: pH >
4,5: Ch a VSV ch u ứ ị
nhi t t t (ệ ố
Clos.
botulinum, Clos.
sporogenes,
)
Ch n nhi t đ ọ ệ ộ
thanh trùng cao: T
100-121oC
- Tp chua: pH <4,5
Ch n nhi t đ ọ ệ ộ
thanh trùng th p T ấ
≤ 100oC
4.6 Thanh trùng
Loại đồ hộp pH Nhiệt độ thanh/tiệt trùng
Đồ hộp rau tự
nhiên
Đồ hộp cà chua, đồ
hộp rau dầm giấm,
đồ hộp RQ chua
>4,5
<4,5
100-121
80-100
THANH TRÙNG (PASTEURIZATION)
Các biến đổi chính nguyên liệu:
Vật lý: thay đổi cấu trúc, trọng lượng, thể tích…
VD: thay đổi độ mềm NL CaCl
2
Hóa học:
- Phản ứng Maillard: màu sắc sp
VD: nước artichoke
- Phản ứng thủy phân, oxy hóa
VD: nước dừa