Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Giao an đai 9 chuong 3 ( 2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 87 trang )

Trờng THCS An Thịnh
Soạn:
Giảng:
Tiết : 40 giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
A - mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
- HS có kỹ năng giải các loại toán: toán về phép viết số, quan hệ số, toán chuyển động
- Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng Chính xác
B - chuẩn bị :
bảng phụ
C- tiến trình dạy học
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra : Nêu các bớc giải toán bằng cách lập phơng trình
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
GV: Để giải bài toán bằng cách lập hệ ph-
ơng trình chúng ta cũng làm tơng tự nh
giải bài toán bằng cách lập phơng trình,
nhng khác ở bớc 1 là chọn hai ẩn
GV: Đa ra ?1
- Gọi Hs trả lời
GV: Đa ra Ví dụ 1- tr20
- GV cho HS đọc đầu bài và tóm tắt bài
toán.
- Bài toán thuộc dạng nào ?
- Những đại lợng nào cha biết ?
- Số TN có 2 chữ số hàng đơn vị và hàng


chục ntn?
?1
*Bớc 1:
- Chọn ẩn và đk thích hợp
- Biểu diễn đại lợng cha biết theo ẩn và các
đại lợng đã biết
- Lập pt biểu thị mối quan hệ giữa các đại
lợng
* Bớc 2: Giải phơng trình
* Bớc 3: Kết luận
Ví dụ 1: ( sgk)
- Viết số
- Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị
+
baab
+=
10
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
1
Trờng THCS An Thịnh
GV : H/dẫn giải
- Chọn ẩn ntn? Đk cho ẩn ?
- Số phải tìm có dạng ntn?
- Số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số có dạng
ntn?
- Lập luận ntn để lập đợc từng phơng
trình?
GV: Y/c làm ?2
-Giải hệ pt ?
GV: Đa ra ví dụ 2 sgk

- Gọi hs đọc bài toán
GV: H/d đổi
12 =
5
1
h
GV: Y/c làm ?3
- Gọi Hs lập pt
Giải:
Gọi csố hàng chục là x (xZ;0<x9)
Chữ số hàng đvị là y :
( y Z ; 0 < y 9)
Số cần phải tìm có dạng:
xy
= 10x+y
Viết 2 chữ số theo thứ tự ngợc lại đợc
yx
=10y+x.
Theo đề bài: 2 lần csố hàng đvị hơn chữ số
hàng chục là 1 đvị, nên ta có pt:
2y - x = 1 hay x + 2y = 1 (1)
Số mới sau khi đổi 2 chữ số bé hơn số cũ
27 đvị, ta có pt:
(10x+y) - (10y+x)=27
9x - 9y =27 x - y = 3 (2)
Từ (1) và (2) có hệ phơng trình:



=

=
3
12
yx
xy

?2 Giải hệ pt đợc



=
=
4
7
y
x
Chữ số hàng chục là 7
Chữ số hàng đơn vị là 4
Vậy số phải tìm là 74.
* Ví dụ 2: (sgk)
-HS đọc to đề bài
Giải:
Đổi : 1h48=
5
9
(h) xe khách
- t gian xe tải đã đi
1h +
5
9

= =
5
14
( h)
- Gọi v tốc xe tải là x(km/h) (x>0)
- Gọi v tốc xe khách là y(km/h) (y>0)
?3
Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải
13km nên ta có phơng trình:
y - x = 13 hay x + y = 13 (1)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
2
Trờng THCS An Thịnh
GV: Y/c làm ?4
- S = v.t
GV: Y/c làm ?5
- Gọi Hs lập hệ pt
- Hãy giải hệ pt ?
* Gv : Cho hs làm bài tập 28:
- Hãy chọn ẩn , lập hệ pt :
- Giải hệ pt
?4
Quãng đờng xe tải đi là:
5
14
x (km)
Quãng đờng xe khách đi là:
5
9
y (km)

Vì quãng đờng đi từ TP HCM

Cần Thơ
dài là 189 (km) nên ta có pt :

189
5
9
5
14
=+
yx


14x + 9y = 945 (2)
?5
- x + y = 13
14x + 9y = 945
- Giải hệ pt : x = 36 ; y = 49
Vậy:
- Vận tốc của xe tải 36 ( km/h)
- Vận tốc của xe khách 49 ( km/h)
* Bài tập 28 :
- Gọi số lớn là x , số nhỏ là y
đk: ( x,y

N ; y

124 )
Tổng 2 số bằng 1006 nên có pt

x + y = 1006 (1)
Theo bài ra có pt : x = 2y + 124


x 2y = 124 (2)
Từ (1) và (2) có hệ pt
x + y = 1006 (1)
x 2y = 124 (2)
- Giải hệ pt: x = 712 ; y = 294
Hoạt động 2 : củng cố H ớng dẫn về nhà
- Nhắc lại các bớc lập hệ pt
- H/d bài tập về nhà:
* Bài tập 29: có hệ pt x + y = 17
3x + 10y = 100

Giáo viên : Đặng Thị Hơng
3
Trờng THCS An Thịnh
Soạn :
Giảng:
Tiết 41: giải bài toán bằng cách
lập hệ phơng trình (tiếp theo)

A - mục tiêu Qua bài này học sinh cần :
- Tiếp tục đợc củng cố phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
- Kỹ năng giải các loại toán đợc đề cập đến trong SGK nh: làm chung làm riêng, vòi n-
ớc chảy.
B - chuẩn bị :
bảng phụ
C- tiến trình dạy học :

I. Ôđtc : Sĩ sô
II. Kiểm tra : Bài tập 29
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
GV: đa ví dụ 3
GV: Cho biết bài toán thuộc dạng nào?
GV : Cùng khối lợng công việc . Thời gian
HTCV và NS là 2 đị lợng tỉ lệ nghịch
- GV: Đa ra bảng phụ
GV: H/d lập hệ pt
* Ví dụ 3: (sgk)
- Là toán làm chung - làm riêng
Thời gian
HTCV
Năng suất 1
ngày
Hai đội 24 ngày
1
24
(cv)
Đội A x ngày
1
x
(cv)
Đội B y ngày
1
y

(cv)
Giải:
- Gọi x(ngày) là thời gian đội A làm một
mình HTCV (x>0),
- Gọi y (ngày) là thời gian đội B làm một
mình xong công việc (y>0).
- Năng suất 1 ngày của đội A là
x
1
.
Năng suất 1 ngày của đội B là
y
1
- Do mỗi ngày, phần việc đội A làm đợc
nhiều gấp rỡi đội B nên ta có phơng trình:
yx
11
=
.
2
3
(1)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
4
Trờng THCS An Thịnh
GV: Y/c làm ?6
Gợi ý : Đặt ẩn phụ
x
1
= u ;

y
1
= v Có hệ pt u =
2
3
v (1)
u + v =
24
1
(2)
Thay u =
2
3
v vào (2)

2
3
v + v =
24
1


v =
60
1
; u =
40
1
Vậy :
x

1
=
40
1


x = 40

y
1
=
60
1


y = 60
GV: Y/c làm ? 7
- H/dẫn lập hệ pt
- Giải hệ pt bằng p
2
thế
Thay x (1) vào (2)

2
3
y + y =
24
1



36y + 24y = 1


60y = 1

y =
60
1
+ ) x =
2
3
y =
2
3
.
60
1
=
40
1
Hai đội làm chung trong 24 ngày thì làm
xong công việc,
- Do đó năng suất 1 ngày của 2 đội là:
24
1
(công việc.)
- Ta có phơng trình:
=+
yx
11

24
1
(2)
Từ (1) và (2) có hệ pt








=+
=
(2)
(1)
24
1
y
1
x
1
2
3
y
1
x
1
? 6:
Giải hệ phơng trình này ta đợc :

x = 60, y = 40 .
-Vậy: Thời gian đội A làm xong công
việc là : 40 ( ngày) ,
- Thời gian đội B làm xong công việc là :
60 ( ngày)
?7:
- Gọi x là số phần CV làm trong 1 ngày
của đội A
- Gọi y là số phần Cv làm trong 1 ngày
của đội B
- Thời gian HTCV của Đội A là
x
1
- Đội B là
y
1
- ..cả 2 đội là
24
1
Ta có hệ pt :
x =
2
3
y (1)
x + y =
24
1
(2)
- Giải bằng phơng pháp thế ta tìm đợc
Giáo viên : Đặng Thị Hơng

5
Trờng THCS An Thịnh
GV: x =
40
1



x
1
= ?
y =
60
1



y
1
= ?
GV: Em có nhận xét gì về cách giải :
GV : nhấn mạnh để ghi nhớ: khi lập phơng
trình dạng toán làm chung, làm riêng,
- không đợc cộng cột thời gian, đợc cộng
cột năng suất,
- năng suất và thời gian của cùng một dòng
là hai số nghịch đảo nhau.
1 1
;
40 60

x y= =
Vậy thời gian đội A làm riêng để HTCV
là :
1
x
= 40 (ngày)
Vậy thời gian đội B làm riêng để HTCV
là :
1
y
= 60 (ngày)
* Nhận xét :
- Cách giải này chọn ẩn gián tiếp
Nhng lâp hệ pt và giải đơn giản hơn
* Chú ý :
Trả lời bài toán bằng cách lấy số nghịch
đảo của nghiệm khi giải hệ pt
Hoạt động 2 : Luyện tập - Củng cố
Bài tập 32 (SGK)
GV đa bài lên bảng
Yêu cầu HS tóm tắt
Bài tập 31:
- Gọi 2 cạnh góc vuông lần lợt là x ,y
( đk: x , y đơng )
Ta có hệ pt:

2
1
(x+3).(y+3) -
2

1
xy = 36

2
1
xy -
2
1
(x- 2)( y- 4) = 26

3x + 3y = 63 x + y = 21
4x + 2y = 60

2x + y = 30
Giải hệ pt: x = 9 ; y = 12

Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Cần nắm vững và cách trình bày hai dạng toán trên
- Bài tập 32 , 33, 34 (TR 23, 24 SGK)
- Tiết sau luyện tập
Soạn:
Giảng:
Tiết 42- 43 : Luyện tập
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
6
Trờng THCS An Thịnh
A - mục tiêu
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình, tập chung vào dạng
phép viết số, quan hệ số, chuyển động.
- HS biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ phơng

trình và biết cách trình bày bài toán.
- Cung cấp cho HS kiến thức thực tế và ứng dụng của toán học vào đời sống
B - chuẩn bị : bảng phụ
C- tiến trình dạy học
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra : bài tập 32
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV: Đa ra Bài 34- Tr 24 SGK
- Y/cầu lập hệ phơng trình

- Giải hệ phơng trình mới lập.
-Trả lời kết quả bài toán?
GV: Đa ra bài tập 25- SGK
- Gọi Hs lập hệ pt
-Hãy giải hệ pt
Bài tập 34 :
- Gọi x là số luống
- Gọi y là số cây trồng trên 1 luống
( x , y

N )
- Số cây bắp cải là : xy
Theo bài ra có pt: xy- (x+8)(y-3) = 54 (1)
Theo bài ra có pt:(x- 4)(y+2) -xy = 32 (2)
Từ (1) và (2) có hệ pt :
xy- (x+8)(y-3) = 54 (1)
(x- 4)(y+2) - xy = 32 (2)


3x 8y = 30 - 3x 8y = 30
2x 4y = 40

4x 8y = 80

x = 50
y = 15 Hệ pt có N : ( 50 ; 15 )
- Vậy số cây rau cải vờn nhà Lan trồng đ-
ợc: 50. 15 =750 (cây)
Bài tập 25:
- Gọi x( ru pi) là giá mỗi quả thanh yên
- Gọi y (ru pi) là táo rừng
Đk : x ; y


- Theo bài ra có hệ pt:
9x + 8y = 107 (x7)
7x + 7y = 91 x(-8)



Giáo viên : Đặng Thị Hơng
7
Trêng THCS An ThÞnh
GV: Chèt l¹i
Bµi 36 Tr 24 SGK
- GV đưa bảng phụ có ghi đề bài hoặc
viết vào b¶ng phơ .
Điểm số mỗi

lần bắn
10 9 8 7 6
Số lần bắn 25 42 * 15 *
- GV : Gäi hs chän Èn
- Mét hs lËp hƯ pt
GV : Sưa sai cho hs
GV : §a ra bµi tËp 37
- H/dÉn lËp hƯ pt
3x + 56y = 749
+ -56x – 56y = -728

7x = 21

x = 3
9x + 8y = 107 y = 10
HƯ pt cã N lµ : ( 3 ; 10)
- VËy gi¸ mçi qu¶ thanh yªn lµ 3(ru pi )
- Gi¸ mçi qu¶ t¸o rõng lµ 10 ( ru pi)
Bµi 36 Tr 24 SGK
.
-Gäi x lµ sè thø nhÊt
- Gäi sè thø hai lµ y
( x > 0 , y > 0 ) .
Ta có hệ pt :
25 42 15 100
10.25 9.42 8 7.15 6 100.8,69
18
8 6 136
x y
x y

x y
x y
+ + + + =


+ + + + =

+ =



+ =

Giải hệ pt ta được : (x = 14 ; y = 4 )
Bµi tËp 37:
Gi¸o viªn : §Ỉng ThÞ H¬ng
8
Trờng THCS An Thịnh
* CĐ cùng chiều cứ 20s chúng lại gặp
nhau ( nghĩa là S mà vật đi nhanh hơn đi
đợc trong 20s , hơn S vật kiađi trong 20s
- Đúng 1 vòng ( 20

)
C =

d = 20

( S)
* CĐ ngợc chiều cứ 4s lại gặp nhau

( là tổng quãng đờng 2 vật đi đợc trong
4s đúng 1 vòng )
GV : Gọi Hs giải hệ pt
GV : Chốt lại
- Gọi v của 2 vật lần lợt là x , y ( cm/s)
đk: x , y

0
Theo bài ra có hệ pt
20(x-y) = 20



20x 20y = 20

4(x+y) = 20

4x + 4y = 20



20x- 20y = 20

+ 20x + 20y = 100



40x = 120
4x + 4y = 20




x = 3

y= 2

- Vậy vận tốc vật 1 là 3

(cm/s)
- Vận tốc của vật 2 là 2

(cm/s)
GV: Đa ra bài tập 38- sgk
Bài 38 - Tr 24 :
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
9
Trờng THCS An Thịnh
GV: Đa ra bảng phụ
Thời gian
chảy đầy
bể
Năng suất
chảy 1h
Hai vòi
4
3
(h)
3
4
(bể)

Vòi 1 x (h)
1
x
(bể)
Vòi 2 y (h)
1
y
(bể)
GV : yêu cầu HS viết bài trình bày
để lập hệ phơng trình .
GV:
- Một HS giải hệ phơng trình
Gợi ý:
x
1
-
x6
5
=
x6
56


x6
1
4
3
-
3
2

=
12
89

=
12
1
Đổi : 1h20 = 1 +
3
1
=
4
5
h
10 =
6
1
h ; 12 =
5
1
h
- Gọi t vòi 1 chảy 1 mình đầy bể là x (h)
- Gọi t vòi 2 chảy 1 mình đầy bể là y(h)
ĐK: x, y > 120
- Mỗi (h) vòi 1 chảy đợc
x
1
(bể)
- ..............vòi 2 ................
y

1
(bể)
Hai vòi cùng chảy trong
4
3
h thì đầy bể có pt,

3
4
.
x
1
+
3
4
.
y
1
= 1 (1)
Mở vòi nớc thứ nhất trong 10 phút (
1
6
h) ; vòi thứ
hai trong 12 phút (
5
1
h)
Cả hai vòi chảy đợc
2
15

bể, ta có phơng trình :

1 1 2
6 5 15x y
+ =
(2)
Ta có hệ phơng trình : (I)
( )
( )
1 1 3
1
4
1 1 2
2
6 5 15
x y
x y

+ =




+ =


- giải phơng trình
Nhân hai vế của (2) với 5 (I)
1 1 3
4

5 1 2
6 3
x y
x y

+ =





+ =


Trừ từng vế ta đợc
1 1
2
6 12
x
x
= =
Thay x = 2 vào (1) ta đợc y = 4
Trả lời : vòi 1 chảy riêng để đầy bể là 2 (h)
- vòi 2 chảy riêng để đầy bể là 4 (h)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
10
Trờng THCS An Thịnh
Hoạt động 3 :Củng cố - Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập chơng III, làm các câu hỏi ôn tập chơng
- Học tóm tắt các kiến thức cần nhớ

- Làm tiếp bài 39 SGK
Ngày
Tiết : 44 ôn tập chơng III (tiết 1)
A - mục tiêu: Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố toàn bộ kiến thức trong chơngIII , đặc biệt chú ý :
+ Các khái niệm và tập nghiệm của phơnh trình và hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn với minh họa hình học của chúng
+ Các phơng pháp giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn : phơng pháp thế và ph-
ơng pháp cộng đại số.
- Củng cố và nâng cao các kỹ năng :
+ Giải phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
+ Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
B - chuẩn bị :
- bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, tóm tắt các kiếm thức cần nhớ (câu 1- 4), bài giải
mẫu .
C- tiến trình dạy học
I. Ôđtc : Sĩ số
II : Kiểm tra : Nêu các kiến thức đã học trong chơng III
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
11
Trờng THCS An Thịnh

Hoạt động 1 : Ôn tập về phơng trình bậc nhất hai ẩn
- Thế nào là pt bậc nhất hai ẩn? Nghiệm,
số nghiệm của pt?
1. Phơng trình bậc nhất 2 ẩn: có dạng
ax + by = c

(a,b,c R, a0 hoặc b0)
- Số nghiệm: vô số nghiệm.
Hoạt động 2 : Ôn tập về hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn (15 phút)
-GV: Thế nào là hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn?
Nghiệm?
- Số nghiệm của hệ?
- GV: Giải hệ pt bằng Minh hoạ hình học.
GV: Đa mỗi pt của hệ về dạng đờng
thẳng : y = (-
b
a
)x+
b
c

- GV:
- Giải hệ pt?
+ P
2
cộng đại số.
+ P
2
thế.
- Cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
2.Hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn
. Hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn



=+

=+
''' cybxa
cbyax
+ 1 n
0
duy nhất
'' b
b
a
a

+ Vô nghiệm
''' c
c
b
b
a
a
=
+ Vô số nghiệm:
''' c
c
b
b
a
a
==
3. Giải hệ bằng minh hoạ hình học
+ 2 đt cắt nhau hệ có n
0

duy nhất.
+ 2 đt // với nhau hệ vô n
0.
.
+ 2 đt

nhau hệ vô số n
0

.+ Qui tắc cộng đsố.
+ Qui tắc thế
+ 3 bớc
Hoạt động 3 : Luyện tập (20 phút)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
12
Trờng THCS An Thịnh
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
GV duứng baứi taọp 40 trang 27 SGK
- HS laứm caõu a
GV: y/c hs làm bài tập 41 tr 27 (b)
GV: Dùng phơng pháp đặt ẩn phụ
- Nhân 2 vế pt (2) với (-2)
GV: Thay vào (2 )
u + 3.(
5
22

) = -1

5u -6 -3

2
= -5


5u = 1+3
2


u =
5
231
+
GV:
+)
1
+
x
x
=
5
231
+



5x = (x+1)(1+3
2
)

x =

234
331

+
trục căn thức

, x = - ( 11 +
2
215
)
+)
1
+
y
y
=
5
22



5y = (y+1)(-2-
2
)
Baứi 40 trang 27
a)
2 5 2 (1)
2
1 (2)
5

x y
x y
+ =



+ =



2 5 2
2 5 5
x y
x y
+ =


=

- Từ (1)

y = -
5
2
x +
5
2
(d)
- Từ (2)


y = -
5
2
x + 1 (d)
Baứi 41 trang 27
b)
- Đặt : u =
1
+
x
x
; y =
1
+
y
y
Ta có hệ ph-
ơng trình
2u + v =
2
(1)

2u + v =
2
(1)
u+ 3v = - 1 (2) -2u 6v = 2 (3)
- Cộng từng vế hai phơng trình (1) và (3),
ta đợc phơng trình :
-5v= 2+
2


v =
5
22

-Thế v =
5
22

vào phơng trình (2)
u + 3.(
5
22

) = -1

5u -6 -3
2
= -5


5u = 1+3
2


u =
5
231
+


3
231
1
+
=
+
x
x

5
22
1

=
+
y
y
Do đó hệ phơng trình có nghiệm là







+
+
=
+=
27

22
y
)
2
215
11(x
13
Trờng THCS An Thịnh
)
Bài 43 tr 27 SGK
GV:
t =
v
s
-Hai xe gặp nhau ở chính giữa quãng đờng
nên quãng đờng mỗi xe đã đi là :
3,6:2=1,8 km = 1800(m)
GV:
- Hãygiải hệ phơng trình và trả lời bài toán
GV: Gợi ý dùng đặt ẩn phụ để giải
Bài 43 tr 27 SGK
- Gọi vtốc của ngời đi từ Alà x(m/p;x>0)
- Vtốc của ngời đi từ B là y(m/p; y>0)
- Qđờng ngời đi từ A là 3600 2000 =
1600m
Tgian ngời đi từ A đã đi là :
x
2000
(h)
Tgian ngời đi từ B đã đi là :

y
1600
(h)
Vì 2 ngời cùng khởi hành đi ngợc
chiều và gặp nhau nên ta có
pt:
x
2000
=
y
1600
(1)
Tgian ngời đi từ A đã đi là
y
1800
Tgian ngời đi từ B đã đi là
y
1800
Vì ngời đi từ B đi trớc ngời đi từ A 6ph
Ta có pt:
y
1800
-
y
1800
= - 6 (2)
Ta có hệ pt:

x
2000

=
y
1600
(1)

y
1800
-
y
1800
= - 6 (2)
Đặt
x
100
= u ;
y
100
= v ta có hệ pt
20u 16v = 0 (x9)
18u 18v = - 6 (x10)
Giải hệ đợc : u =
3
5
; v =
3
4
Thay vào đợc : x = 75 ; y = 60
Vận tốc của ngời đi từ A là 75 (m/p)
Vận tốc của ngời đi từ B là 60(m/p)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng

14
Trờng THCS An Thịnh
Bài 45 Tr 27 SGK
- Cả 2 đội làm 12 ngày xong công việc.
GV: Yêu cầu HS lên giải hệ phơng trình
Bài 46 Tr 27 SGK
GV: hớng dẫn HS phân tích và làm bài
- Lập hệ pt ?
- GV: H/d giải
Bài tập 45 tr27
Với năng suất ban đầu
- Gọi t đội 1 làm 1 mình xong cv là x
(ngày) đk : x>12
-t đội 2 làm 1 mình xong cv là y (ngày)
đk : y>12)
Mỗi ngày đội 1 làm đợc :
x
1
(cv)
Mỗi ngày đội 2 làm đợc :
y
1
(cv)
- 1 ngày cả 2 đội làm đợc :
12
1
(cv)
Ta có pt:
x
1

+
y
1
=
12
1
(1)
- Sau 8 ngày cả 2 đội làm chung đợc 8.
12
1
=
3
2
(cviệc)
- Phần cv còn lại đội 2 phải làm nốt:
1-
3
2
=
3
1
(cv)
- Năng suất đội 2 tăng gấp đôi .Nên mỗi
ngày làm đợc là: 2.
y
1
=
y
2
(cv)

Để hoàn thành nốt trong3,5 ngày số cv còn
lại nên có pt: 3,5.
y
2
=
3
1
(cviệc)


y
7
=
3
1
(2) y = 21
Ta có hệ pt:





=
=+
21
12
111
y
yx






=
=
21
28
y
x

(TMĐK)
Vậy :
- đội I làm1 mình xong cv là 28 ngày,
- đội II làm 1 mình xong cv là 21 ngày
Bài 46- Tr 27 SGK
- Gọi x là số tấn thóc đội I thu đợc năm
ngoái
- Gọi y là số tấn thóc đội II thu đợc năm
ngoái
ĐK: x, y > 0
- Theo bài ra ta có pt : x+ y = 720 (1)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
15
Trờng THCS An Thịnh
x + y = 720 (1)
115x + 112y = 81900 (2)
Từ (1)

x = 720 y (*)

Thay * vào (2) ta có :
115(720 y ) + 112y = 81900
82800- 115y + 112y = 819000


- 3y = - 900
Y = 300
Thay y = 300 vào (*) đợc : x = 420
Hoạt động 3 : Củng cố hớng dẫn vn
- Về nhà ôn lại toàn phần lí thuyết
- Xem và làm lại các bài tập đã chữa
- BTVN : 54- 57 tr 12 SBT
- Tiết sau kiểm tra chơng III
- Ta có pt
100
115
x +
100
112
y = 819 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt
720
115 112
819
100 100
x y
x y
+ =




+ =


x + y = 720
115x + 112y = 81900
Giải hệ pt : x = 420 ; y = 300
- Vậy : Năm ngoái đội I thu đợc 420 (tấn)
- Năm ngoái đội II thu đợc 300 (tấn)
* Năm nay đội I thu đợc
100
115
.420 = 483
(tấn)
* Năm nay đội II thu đợc
100
112
.300 = 336
(tấn)

Ngày
Tiết : 46 kiểm tra chơng III
A - mục tiêu Qua bài này học sinh cần :
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
16
Trờng THCS An Thịnh
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản về : phơng trình bậc nhất hai ẩn số, hệ
hai phơng trình bậc nhất hai ẩn số .
- Kiểm tra kỹ năng giải toán về hệ phơng trình , giải bài toán bằng cách lập hệ
phơng trình.

B- tiến trình dạy học
đề bài:
A- Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
- Câu1: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất có hai ẩn số .?
A) 2x
2
+y = 0 B) 2x+y = 0 C) 2x = 0 D) Cả hai phơng
trình ở ý B và C
- Câu2: Số nghiệm của phơng trình bậc nhất có hai ẩn số là:
A) Có 1 nghiệm duy nhất ; B) Vô nghiệm ;
C) Vô số nghiệm ; D) Cả A,B,C đều đúng
- Câu3: Nghiệm tổng quát của phơng trình : 2x-3y= 6 là:
A) (x

R : y=
2
3
2

x
) ; B) (x=
3
2
3
+
y
; y
R

) ;

C) Cả A,B đều sai ; D) Cả A,B đều đúng.
- Câu4: Cho hệ phơng trình :



=+
=+
my2x2
4yx
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A) Hệ có nghiệm với mọi m ; B)Hệ luôn luôn vô nghiệm khi và chỉ
khi m

0
C) Hệ có vô số nghiệm ; D) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi m

4
- Câu5: Cho phơng trình : 3x - 5y = 6 . Một phơng trình cùng với phơng trình trên làm
thành một hệ phơng trình có nghiệm duy nhất là :
A) 6x-10y =12 ; B) 3x-5y =1 ; C) 2x+y =1 ; D) 3x-5y =6
- Câu6: Cho đờng thẳng (d) có phơng trình : (m+2)x + my + m =0. Hãy nối mỗi điều
kiện của m cho ở cột 1 với một câu cho ở cột 2 để đợc kết quả đúng
Cột 1 Cột 2
1. Khi m = -2 a. (d) song song với đờng thẩng x-y-2= 0
2. Khi m = 0 b. (d) vuông góc với đờng thẳng y=
2
3
2
+
x

3. Khi m =-1
c. (d) là trục oy
4. Khi m =
5
4

d. (d) song song với trục Ox
e. (d) song song với trục Oy
Trả lời : 1 ---- ......... ; 2 ---- ......... ; 3 ---- ......... ; 4 ---- ......... ;
b - tự luận : (7 điểm )
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
17
Trờng THCS An Thịnh
Bài 1: (2đ) Giải hệ phơnh trình sau:



=+
=+
(2)
(1)
2yx
3yx2

Bài 2 : (3đ)
a) Xác định a, b để đờng thẳng y = ax+b đi qua hai điểm A (1;2) và B (-1;0)
b) Tìm tọa độ giao điểm của đờng thẳng y = 2x+3 với đờng thẳng đợc xác định ở
câu a
Bài 3 : (2đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình
Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông hơn kém nhau 2cm . Nếu giảm

cạnh lớn đi 4cm và tăng cạnh nhỏ lên 6cm thì diện tích không đổi . Tính diện tích của
tam giác vuông
C. sơ l ợc về đáp án và biểu điểm:
A-Trắc nghiệm : (3đ ). Mỗi câu 0,5 điểm
1-D ; 2-C ; 3-D ; 4-B ; 5-C ; 6: 1-- d ; 2 --c ; 3 --a ; 4
--b
b-tự luận: (7đ)
Bài1: 2đ - Khử đợc ẩn x hoặc y (0,5đ)
- Tìm đợc x=1 ; y=2 (Mỗi giá trị 0,5đ )
- Kết luận nghiệm của hệ phơng trình là ( x=1 ; y=2 ) ( 0,5 đ)
Bài2: (3đ )
a) - Thế x=1 ; y=2 vào phơng trình: y=ax+b , tacó : a+b = 2 (0,25đ)
- Thế x=-1 ; y=0 vào phơng trình :y=ax+b , ta có;-a+b=0 (0,25đ)
-Lập đợc hệ



=+
=+
0ba
2ba
(0,25)
- Giải hệ phơng trình ta tìm đợc a=1 ; b= 1 (1đ)
- kết luận : a=1 ; b =1 (0,25đ)
b) - Trình bày phơng trình hoành độ giao điểm :2x+3 = x+1 (0,25đ)
- Tìm đợc x=-2 (0,25đ)
-Tìm đợc y =-1 (0,25đ)
- Kết luận: Tọa độ giao điểm của 2 đờng thẳng (x=-2; y=-1) (0,25đ)
Bài3: (2đ) - Gọi x (cm) là độ dài cạnh góc vuông lớn (x>0) (0,25đ)
- Gọi y (cm) là độ dài cạnh góc vuồng nhỏ (y>0) (0,25đ)

- Lập đợc hệ



=
=
12y2x3
2yx
(0,5đ)
- Giải hệ tìm đợc x = 8 ; y = 6 (0,5đ)
- Diện tích của tam giác là : 24(cm
2
) (0,5đ)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
18
Trờng THCS An Thịnh

Chơng IV: Hàm số y = ax
2
( a 0 ) -
Phơng trình bậc hai một ẩn
Ngày
Tiết : 47 Đ 1 Hàm số y = a x
2
( a 0 )
A - mục tiêu: Qua bài này học sinh cần :
- Học sinh thấy đợc thực tế có những hàm số có dạng y = ax
2
( a 0) .
- tính chất và nhận xét về hàm số y = ax

2
(a 0)
- biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số
- Thấy đợc thêm những liên hệ hai chiều của toán học với thực tế: Toán học
xuất phát từ thực tế và nó quay lại phục vụ thực tế
B - chuẩn bị của GV và hs
GV : - Bảng phụ ghi
+ Ví dụ mở đầu
+ bài ?1 , ?2 tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0)
+ Nhận xét của SGK Tr30
+ Bài ?4 , bài tập 1, 3 SGK
+ Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị biểu thức
+ Đáp án của một số bài tập trên
HS - Mang máy tính fx- 500A để tính nhanh giá trị biểu thứcvà giá trị của hàm số
- Bút dạ và bảng phụ nhóm
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Đặt vấn đê và giới thiệu nội dung chơng IV (3 phút)
Chơng II chúng ta đã nghiên cứu hàm số
bậc nhất và đã biết rằngnó nãy sinh từ
những nhu cầu của cuộc sống thực tế. Nh-
ng trong thực tế cuộc sống, ta thấy có
nhiều mối liên hệ đợc biểu thị bởi hàm số
bậc hai. Và cũng nh hàm số bậc nhất, hàm
số bậc hai cũng quay trở lại phục vụ thực
tế nh giải phơng trình, giải bài toán bằng
cách lập phơng trình, hay một số bài toán

cực trị. Tiết học này và tiết học sau chúng
ta sẽ tìm hiểu tính chất và đồ thị của dạng
hàm số bậc hai đơn giản nhất. Bây gờ ta
hãy xemmột số ví dụ
HS nghe trình bày
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
19
Trờng THCS An Thịnh
Hoạt động 2 : Ví dụ mở đầu (7 phút)
GV đa ví dụ mở đầu ở SGK
- HS : Đọc ví dụ 1.
- GV : Ghi công thức s = 5t
2
lên bảng
- GV: Dùng bảng phụ vẽ bảng ở SGK cho
HS điền vào các giá trị thích hợp .
- HS nêu mối quan hệ giữa hai đại lợng s
và t
- GV : Giới thiệu hàm số y = ax
2
( a 0)
HS : Tìm ví dụ hàm số có dạng trên
(s =

R
2
)
HS đọc SGK
Hoạt động 3 : Tính chất của hàm số y = ax
2

(a 0)
Ta sẽ thông qua việc xét các ví dụ
để rut ra tính chất của hàm số y =
ax
2
(a 0)
GV yêu cầu HS làm ?1
- GV : Dùng bảng phụ ghi lại 2
bảng ?1 HS lên bảng điền
- GV : Cho HS nhận xét, so sánh
các giá trị x
1
= -2 ; x
2
= 1 ;
và f(x
1
) ; f(x
2
) . Tơng ứng với
hàm số cho trên
- HS : Từ công việc so sánh trên
HS thực hiện bài tập ?2
- GV: Từ bài tập ?2 cho HS tìm
tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0)
- GV : Dùng bảng phụ ghi bảng
nh hình bên cho HS điền vào
các ô cần thiết ( x > 0 )

- HS : Dựa vào bảng giá trị thực
hiện câu ?3 .(theo nhóm)
- HS: Nêu nhận xét .
GV Cho HS nghiên cứu bài tập ?4
và trả lời câu hỏi : Trong 2 bảng
HS Thực hiện bài tập ?1
x - 3 - 2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18
8 2 0 2 8 18
x - 3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-18
-8 -2 0 -2 -8 -18
HS Thực hiện bài tập ?2
* Đối với hàm số y = 2x
2
- Khi x tăng nhng luôn âm thì y giảm
- Khi x tăng nhng luôn dơng thì y tăng
* Đối với hàm số y = - 2x
2
- Khi x tăng nhng luôn âm thì y tăng
- Khi x tăng nhng luôn dơng thì y giảm
Tính chất
Hàm số y = ax
2
(a0)
a >0 a<0

Đồng biến x>0 x<0
Nghịch biến x<0 x>0
HS Thực hiện bài tập ?3
- Đối với hàm số y = 2x
2
, khi x 0 thì giá trị y
luôn dơng, khi x = 0 thì y = 0
- Đối với hàm số y = - 2x
2
, khi x 0 thì giá trị y
luôn âm, khi x = 0 thì y = 0
Nhận xét : SGK (SGK )
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y =
1
2
x
2
1
4
2
2
1
2
0
1
2
2
1
4

2
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
20
Trờng THCS An Thịnh
giá trị đó bảng nào các giá trị của
y nhận giá trị dơng, bảng nào giá
trị của y âm . Giải thích ? .
HS : Thực hiện bài tập ?4 để kiểm
nghiệm lại .
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -
1
2
x
2
-
1
4
2
-2 -
1
2
0 -
1
2
-2 -
1
4
2
HS1: điền bảng 1 và nhận xét a =

1
2
> 0 nên y > 0
với mọi x 0; y = 0 khi x = 0 giả trị nhỏ nhất của
hàm số y = 0
HS2: điền bảng 2 và nhận xét a = -
1
2
< 0 nên
y < 0 với mọi x 0; y = 0 khi x = 0 giả trị lớn nhất
của hàm số y = 0
Hoạt động 4 : Bài đọc thêm : Dùng máy tính bỏ túi CASIO fx- 500 để tính giá trị
của biểu thức (8 phút)
GV cho nội dung ví dụ 1 Tr 32
SGK yêu cầu HS tự đọc và vận
dụng khoảng 2 phút
GV cho HS dùng máy tính bỏ túi
làm bài tập 1
GV yêu cầu HS trả lời miệng câu
b và câu c
a)
R(cm
2
) 0,57 1,37 2,15 4,09
S =

R
2
(cm
2

)
1,02 5,89 14,52 52,53
Hoạt động 5 : hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Bài tập 2, 3 tr 31 SGK
- Hớng dẫn bài 3 : áp dụng công thức F = a v
2

Ngày
Tiết : 48 luyện tập
A - mục tiêu
- HS đợc củng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0) và hai nhận xét
sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và chuẩn bị vẽ hàm số y = ax
2
ở tiết
sau.
- HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trớc của biến số và ngợc lại
- HS đợc luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồntừ thực tế cuộc
sốngvà quay trở lại phục vụ thực tế
B - chuẩn bị của GV và hs
GV : - Bảng phụ ghi đề bài các bài các bài kiểm tra và luyện tập, bảng phụ lới ô vuông
để vẽ đồ thị
- Thớc thẳng, phấn màu
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
21
Trờng THCS An Thịnh
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 phút)
- 1 HS lên bảng trả lời bài cũ
a) Hãy nêu tính chất cơ bản của hàm số
y = ax
2
(a 0)
b) Chữa bài tập 2 Tr 31 SGK
HS cả lớp nhận xét
HS trả lời:
+ Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi
x < 0 và đồng biến khi x > 0
+ Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi
x < 0 và nghịch biến khi x > 0
bài tập 2 Tr 31 SGK
a) Sau 1 dây vật rơi quảng đờng là
S
1
= 4 . 1
2
= 4 (m)
Vật còn cách đất là : 100 - 4 = 96 (m)
Sau 2 dây vật rơi quảng đờng là
S
1
= 4 . 2
2
= 4 (m)
Vật còn cách đất là : 100 - 16 = 84 (m)
b) Vật tiếp đất nếu S = 100


4t
2
= 100

t
2
= 25

t = 5 (giây)
Hoạt động 2 : Luyện tập (35 phút)
- GV gọi 1 HS đọc to phần có thể em
cha biết và nói thêm trong công thức ở
bài tập 2bạn vừa chữa ở trên quảng đ-
ờng chuyển động và vật rơi tự do tỷ lệ
thuận với bình phơng thời gian
Bài tập 2 Tr 36 SBT (bài đa lên bảng
phụ)
- GV kẻ sẵn bảng, gọi 1 HS lên điền
vào bảng
- GV gọi HS 2 lên bảnglàm câu b, GV
vẽ hệ toạ độ Oxy trên bảng có lới ô
vuông sẵn:
b) Xác định A(
1 1
;
3 3

) ; A(
1 1

;
3 3
)
B(-1; 3) ; B(1; 3)
C(-2; 12) ; C(2; 12)
Bài tập 5 Tr 37 SBT: (bài đa lên bảng
phụ)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong
khoảng 5 phút
Bài tập 2 Tr 36 SBT
x -2 -1 -
1
3
0
1
3
1 2
y = x
2
12 3
1
3
0
1
3
3 12
C B A O
A



B


C

b) HS lên làm vào bảng phụ, xác định các
điểm trên đồ thị
Bài tập 5 Tr 37 SBT:
Mỗi nhóm 4 em viết vào bảng nhóm
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
22
Trờng THCS An Thịnh
- Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,24 1 4
GV cho HS sửa và bổ xung phần sai
của nhóm 1
GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét bài
của nhóm 2
Bài tập 6 Tr 37 SBT (bài đa lên bảng
phụ)
? Đề bài cho ta biết điều gì?
Còn đại lợng nào thay đổi ?
a) Điền số thích hợp vào bảng sau:

Một HS đứng tại chỗ nhận xét bài của
bạn
GV cho Hs thứ hai lên bảng thực hiện
câu b
GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét bài

của bạn
- GV nhắc lại cho HS thấy đợc nếu cho
hàm số y = f(x) = ax
2
(a 0) có thể tính
đợc f(1), f(2)và ngợc lại , nếu cho
f(x) ta tính đợc x tơng ứng
a) y = at
2


a =
2
y
t
(t 0)
Xét các tỷ số
2 2 2
1 4 1 0,24
2 4 4 1
= =
1
4
a =
. Vậy lần đo đầu tiên không đúng
b) Thay y = 6,25 vào công thức
2
1
4
y t=

,
ta có : 6,25 =
2
1
.
4
t
t
2
= 6,25 . 4 = 25

t = 5
vì thời gian là số dơng nên t = 5 giây
c) Điền vào ô trống
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0
0,25
1
2,25
4
6,25 9
Bài tập 6 Tr 37 SBT
Q, R, I
Đại lợng I thay đổi
HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống
I(A) 1 2 3 4
Q(calo)
2,4 9,6 21,6 38,4
Q = 0,24 R. t. I
2

= 0,24. 10. 1. I
2
= 2,4 . I
2
HS lên bảng trình bày câu b
Q = 2,4 . I
2
60 = 2,4 . I
2

I
2
= 60 : 2,4 = 25

I = 5 (A)
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Ôn lại tính chất hàm số y = ax
2
(a 0) và các nhận xét về hàm số y = ax
2
khi
a > 0, a < 0
- Ôn lại khái niệm đồ thị hàm số y = f(x)
- Làm bài tập 1, 2, 3 tr 36 SBT
- Chuẩn bị thớc, bút chì, com pa để tiết sau học đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
23
Trờng THCS An Thịnh

Ngày
Tiết : 49 đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0)
A - mục tiêu Qua bài này học sinh cần :
- Biết đợc dạng của đồ thị y= a x
2
( a 0)và phân biệt đợc chúng trong hai tr-
ờng hợp a< 0, a >0 .
- Nắm vững tính chất của của đồ thị và liên hệ đợc tính chât của đồ thị với tính
chất của hàm số . Vẽ đợc đồ thị .
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y= a x
2
( a 0)
B - chuẩn bị của GV và hs
GV : - Bảng phụ kẻ sẵn bảng giá trị hàm số y= 2x
2
; y= -
1
2
x
2
, đề bài ?1 , ?3 nhận xét
- Thớc thẳng, phấn màu
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi, thớc kẻ
- Chuẩn bị giấy ô li để vẽ đồ thị và gián vào vở
- Ôn lại kiến thức đò thị hàm số y =f(x) cách xác định một điểm của đồ thị
C- tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 phút)
Hoạt động 2 : Đồ thị hàm số y= a x
2
( a 0)
- HS : Biểu diễn các điểm ở phần kiểm tra
bài cũ lên hệ trục tọa độ
Nối các điểm đó lại và dựa vào đó để
thực hiện bài tập ?1 .
- GV : Dùng bảng phụ vẽ hai đồ thị y =
Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x
2
( Bảng giá trị ở phần trên )
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
HS 1 :- Điền vào ô trống các giá trị của
bảng sau :
-hãy nêu tính chất của hàm số
y= a x
2
( a 0)
HS 2 : -Điền vào ô trống các giá trị của
bảng sau :
- Hãy nêu nhận xét rút ra khi học hàm số
y= a x
2
( a 0)
Điền vào ô trống bảng y = 2x
2
- tính chất SGK tr 29
Điền vào ô trống bảng y = -
1

2
x
2
Nhận xét tr 30 SGK
24
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
x -4 -2 -1 0 1 2 4
y = -
1
2
x
2
y

=

2
x
2
y
8
2
0
-2-1 1 2 x
Trêng THCS An ThÞnh
2x
2


y =
2
2
1
x

- GV : Cho HS dùa vµo ?1 ®Ĩ ®a ra nhËn
xÐt
- HS : §äc l¹i nhËn xÐt ë SGK,
HS : Nghiªn cøu theo nhãm bµi tËp ?3 Vµ
®a ra c¸ch gi¶i .
HS : NhËn xÐt c¸ch thùc hiƯn cđa c¸c
nhãm .
GV : Dïng b¶ng phơ s½n cã ®Ĩ tr×nh bµy
c¸ch gi¶i . Sau ®ã GV cho HS ®a ra c¸ch
gi¶i lo¹i bµi tËp nµy ( Cã ®å thÞ , x¸c ®Þnh
®iĨm thc ®å thÞ khi biÕt hoµnh ®é hc
biÕt tung ®é )
HS : Dïng bót ch× vÏ vµo h×nh vÏ ®Ĩ x¸c
®Þnh to¹ ®é theo yªu cÇu .
HS : Tõ c¸c kiÕn thøc trªn HS ®a ra c¸c
chó ý nh SGK
- HS : §øng t¹i chç nªu c¸c gi¸ trÞ cđa c¸c
« trèng .
Gi¶i thÝch .
VÝ dơ 2: VÏ ®å thÞ hµm sè y =
2
2
1
x


( B¶ng gi¸ trÞ ë phÇn trªn)
NhËn xÐt : (SGK)
a/ x
D
= 3, y
D
= ?
Cách 1:
y
D
=
2
2
D
x

=
2
3
2

=
4
9

Cách 2:
Nhìn vào đồ thò ta xác đònh D
Với x
D

=3 vậy y
D
=
4
9

b/ y = - 5 =>x = ?
nhìn vào đồ thò ta xác đònh được 2 điểm
y
M
= - 5 => 3< x
M
< 4
y
M’
= 5 => -4 < x
M’
<-3
Chú ý:
- Khi lập bảng giá trò chỉ cần tìm y bên
x > 0, rồi ghi lại đối xứng bên x < 0
tương ứng.
_ Trong đồ thò nhìn từ trái sang phải
a > 0
khi x < 0 đồ thò đi xuống=> N/biến
khi x > 0 đồ thò đi lên => Đ/biến
a < 0
khi x < 0 đồ thò đi lên => Đ/biến
khi x > 0 đồ thò đi xuống => N/biến
Gi¸o viªn : §Ỉng ThÞ H¬ng

25
-2 -1 0 1 2 x
y
-0,5
-2
y

=

0
,
5
x
2

×