1
TRƯỜNG THCS ....
TỔ: Sinh – Hóa – Cơng Nghệ
Họ và tên giáo viên: ....
.....
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI 6 (CT GDPT 2018)
( Năm học 2023 - 2024 )
I. Kế hoạch dạy học
Tuần
Bài Học (1)
Số
tiết
PPCT
(2)
Hướng dẫn thực
hiện (4)
Ghi
chú
( Phân
Môn;..
.
HỌC KÌ I
1
1, 2
2
3
4
5
6
MỞ ĐẦU (3 tiết)
Bài 1: Sử dụng một số hố chất, thiết bị
cơ bản trong phịng thí nghiệm.
CHƯƠNG I: PHẢN ỨNG HỐ
HỌC. (21 tiết)
Bài 2: Phản ứng hố học
1,2,3
4, 5, 6
Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí
7, 8
Bài 4: Dung dịch và nồng độ
9, 10,
11, 12
Bài 5: Định luật bảo tồn khối lượng và
phương trình hố học.
13,
14,
15, 16
Bài 6: Tính theo phương trình hố học
17,
18,
19, 20
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác
21,
22,
23, 24
GV Sinh - Hóa
- Máy đo pH, bút
đo pH. Máy đo
huyết áp.
- Ampe kế, vơn kế,
joulemeter
- Lớp học
GV Hóa học
- Mơ hình phân tử.
- Dụng cụ, hóa chất
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
- Bảng phụ, phiếu
học tập
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
- Dụng cụ, hóa chất
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
- Bảng phụ, phiếu
học tập
- Mơ hình phân tử.
- Dụng cụ, hóa chất
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
- Bảng phụ, phiếu
học tập
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
- Hình 7.1 -> 7.5
- Dụng cụ, hóa chất.
- Lớp học
Hóa
học
Hóa
học
Hóa
học
Hóa
học
Hóa
học
Hóa
học
Hóa
học
2
Tuần
7
7, 8
9
9
10
11
11
12
12
13
Bài Học (1)
Số
tiết
PPCT
(2)
Hướng dẫn thực
hiện (4)
GV Sinh – Hóa
25,
- Hình 8.1 -> 8.3.
26, 27 - Dụng cụ, hóa chất.
- Lớp học
28,
- GV Sinh - Hóa
Bài 9: Base. Thang pH
29,
- Dụng cụ, hóa chất.
30, 31 - Lớp học
GV Sinh - Hóa
32,
Bài 10: Oxide.
- Dụng cụ, hóa chất.
33, 34
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
35,
- Bảng tính tan.
Bài 11: Muối.
36, 37 - Dụng cụ, hóa chất.
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
Ơn tập giữa kì I
38
- Phiếu học tập.
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
- Đề kiểm tra, đáp
Kiểm tra giữa kì I
39, 40
án.
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
- Bảng tính tan.
Bài 11: Muối.
41, 42
- Dụng cụ, hóa chất.
- Lớp học
GV Sinh - Hóa
- Hình 12.1 -> 12.3.
Bài 12: Phân bón hố học
43, 44
- Phiếu học tập.
- Lớp học
GV Vật lí
CHƯƠNG III: KHỐI LƯỢNG
- Hình 13.1 -> 13.3
RIÊNG VÀ ÁP SUẤT. (10 tiết)
45, 46
- Một sô dụng cụ.
Bài 13: Khối lượng riêng
- Lớp học
GV Vật lí
- Phiếu học tập
Bài 14: Thực hành xác định khối lượng
47, 48 - Hình 14..1 -> 14.3
riêng.
- Một sơ dụng cụ.
- Lớp học
GV Vật lí
- Hình 15.1, 15.2.
Bài 15: Áp suất trên một bề mặt
49, 50
- Một sô dụng cụ.
- Lớp học
CHƯƠNG II: MỘT SỐ CHẤT
THÔNG DỤNG. (20 tiết)
Bài 8: Acid.
Ghi
chú
( Phân
Mơn;..
.
Hóa
học
Hóa
Học
Hóa
Học
Hóa
Học
Hóa
Học
Hóa
Học
Hóa
Học
Hóa
Học
Vật lí
Vật lí
Vật lí
3
Tuần
13
14
14, 15
15, 16
16
17
17
17, 18
18
Bài Học (1)
Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí
quyển.
Bài 17: Lực đẩy Archimedes
Số
tiết
PPCT
(2)
51, 52
53, 54
CHƯƠNG IV: TÁC DỤNG LÀM
55,
QUAY CỦA LỰC. (7 tiết)
56,
Bài 18: Tác dụng làm quay của lực.
57, 58
Moment lực.
Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng
CHƯƠNG V: ĐIỆN. (17 tiết)
Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ
xát.
Bài 21: Dòng điện, nguồn điện.
59,
60, 61
62, 63
64, 65
Bài 22: Mạch điện đơn giản
66, 67
Ôn tập
68,
69, 70
Kiểm tra học kì I
71, 72
HỌC KÌ II
Hướng dẫn thực
hiện (4)
GV Vật lí
- Phiếu học tập
- Hình 16.1 ->
16.12.
- Một sơ dụng cụ.
- Lớp học
GV Vật lí
- Hình 17.1 -> 17.4.
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Hình 18.1 -> 18.4
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Phiếu học tập
- Hình 19.1 ->
19.10
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Hình 20.1 -> 20.4
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Phiếu học tập
- Hình 21.1 -> 21.3
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Phiếu học tập
- Hình 22.1 -> 22.7
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
GV Vật lí
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Vật Lí
- Bảng đặc tả Đề
kiểm tra, đáp án
- Lớp học
Ghi
chú
( Phân
Mơn;..
.
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật Lí
– Hóa
học
Vật lí
– Hóa
học
4
Tuần
Bài Học (1)
19
Bài 23: Tác dụng của dòng điện.
19
Bài 24: Cường độ dòng điện và hiệu
điện thế.
20
Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng
điện và hiệu điện thế
20
21
21, 22
CHƯƠNG VI: NHIỆT. (10 tiết)
Bài 26: Năng lượng nhiệt và nội năng.
Bài 27: Thực hành đo năng lượng nhiệt
bằng joulemeter.
Bài 28: Sự truyền nhiệt.
Số
tiết
PPCT
(2)
73, 74
75, 76
77, 78
79, 80
81, 82
83,
84, 85
86,
87, 88
22
Bài 29: Sự nở vì nhiệt.
23
CHƯƠNG VII: SINH HỌC CƠ THỂ
NGƯỜI. (32 tiết)
89, 90
Bài 30: Khái quát về cơ thể người.
Bài 31: Hệ vận động ở người.
91,
92, 93
24, 25
Bài 32: Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người.
94,
95,
96, 97
25
Bài 33: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể
người.
98,
99,
23, 24
Hướng dẫn thực
hiện (4)
- GV Vật lí
- Hình 23.1 -> 23.5
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Hình 24.1 -> 24.2
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Hình 25.1 -> 25.3.
- Một sô dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Hình 26.1 -> 26.6
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Hình 27.1 -> 27.2
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Hình 28.1 -> 27.8
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
- GV Vật lí
- Hình 29.1 -> 29.8
- Một số dụng cụ.
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 30.1
- Phiếu học tập.
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 31.1 -> 31.6
- Phiếu học tập.
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 32.1 -> 32.4
- Phiếu học tập.
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 33.1 -> 33.8
Ghi
chú
( Phân
Mơn;..
.
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
5
Tuần
Bài Học (1)
Số
tiết
PPCT
(2)
100
26
26
27
27, 28
28
28, 29
29
29, 30
30
31
31
Bài 34: Hệ hô hấp ở người.
Ơn tập giữa kì II
Kiểm tra giữa kì II
Bài 35: Hệ bài tiết ở người.
Bài 36: Điều hồ mơi trường trong của
cơ thể người.
Bài 37: Hệ thần kinh và các giác quan ở
người.
Bài 38: Hệ nội tiết ở người.
101,
102,
103
104
105,
106
107,
108,
109
110
111,
112,
113
114,
115
Bài 39: Da và điều hoà thân nhiệt ở
người.
116,
117
Bài 40: Sinh sản ở người.
118,
119,
120
CHƯƠNG VIII: SINH VẬT VÀ MÔI
TRƯỜNG. (20 tiết)
Bài 41: Môi trường sống và các nhân tố
sinh thái.
Bài 42: Quần thể sinh vật.
121,
122
123,
124
Hướng dẫn thực
hiện (4)
- Phiếu học tập.
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 34.1 -> 34.5
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Bảng phụ, phiếu
học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Đề kiểm tra, đáp
án
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 35.1 -> 35.3
- Phiếu học tập.
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 36.1
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 37.1 -> 37.5
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 38.1, 38.2
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 39.1 -> 39.3
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 40.1 -> 40.5
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 41.1 -> 41.4
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 42.1 -> 42.4
- Phiếu học tập
Ghi
chú
( Phân
Mơn;..
.
Sinh
Học
Vật lí
– Sinh
học
Vật lí
– Sinh
học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
6
Tuần
32
32, 33
33
Bài Học (1)
Số
tiết
PPCT
(2)
Bài 43: Quần xã sinh vật.
125,
126
Bài 44: Hệ sinh thái
127,
128,
129
130,
131
Bài 45: Sinh quyển.
33, 34
Bài 46: Cân bằng tự nhiên.
132,
133
34
Bài 47: Bảo vệ mơi trường
134,
135
Ơn tập
136,
137,
138
Kiểm tra học kì II
139,
140
34, 35
35
Hướng dẫn thực
hiện (4)
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 43.1, 43.2.
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 44.1 -> 44.5.
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 45.1 -> 45.3
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Phiếu học tập
- Hình 46.1 -> 46.4
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Hình 47.1, 47.2.
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Phiếu học tập
- Lớp học
GV Sinh – Hóa
- Đề kiểm tra, đáp
án.
- Lớp học
Ghi
chú
( Phân
Mơn;..
.
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Sinh
Học
Vật lí
– Sinh
học
Vật lí
– Sinh
học
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):
..................................................................................................................................................
P. HIỆU TRƯỞNG
TỔ TRƯỞNG
Giục Tượng, ngày 10 tháng 08 năm 2023
GIÁO VIÊN
.........................
............
................
........................
7
KHƠNG IN PHẦN NÀY:
Phần Vật Lí: 44 tiết/ 35 tuần = 1,3 tiết/tuần.
Hóa + Sinh: 96 tiết /35 tuần = 2,7 tiết/tuần.