Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

3 phu luc 3 PPCT TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.41 KB, 5 trang )

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS Yên Đồng
TỔ: KHTN
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Tiến Đức

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: Tốn học,

LỚP: 8A1 – 8A3

(Năm học 2020 - 2021)
HỌC KỲ 2
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ
Bài học
(1)

STT
1
2
3

§1. Mở đầu về phương trình
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0



4

§4. Phương trình tích

5

§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

6

§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình

Số tiết
(2)

Thời điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn.
01
41
Tuần 20
Thước thẳng, bảng phụ
01
42
Tuần 20

Thước thẳng, bảng phụ
02
43,4 Tuần 21
Thước thẳng, bảng phụ
4
02
45,4 Tuần 22
Thước thẳng, bảng phụ
6
03
47,4 Tuần 23,24 Thước thẳng, bảng phụ
9
01
50
Tuần 24
Thước thẳng, bảng phụ

1

Địa điểm dạy
học
(5)
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3



7

§7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (tiếp)

02

8

Ơn tập Chương III với sự trợ giúp của máy tính
Casio, Vinacal,...

02

STT

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

9

Kiểm tra giữa kỳ 2 (90 phút) cả đại số và hình học.

02

10
11
12

13
14
15
16
17

51,5
2
53,5
4

Tuần 25

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

Tuần 26

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

Thời điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

55,5 Tuần 27

6
Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
01
57
Tuần 28
Thước thẳng, bảng phụ
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
02
58,5 Tuần 28,29 Thước thẳng, bảng phụ
9
§3. Bất phương trình một ẩn
01
60
Tuần 29
Thước thẳng, bảng phụ
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
03
61,6 Tuần 30,31 Thước thẳng, bảng phụ
3
§5.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
02
64,6 Tuần 31,32 Thước thẳng, bảng phụ
5
Ôn tập Chương IV
01
66
Tuần 32
Thước thẳng, bảng phụ
Ôn tập cuối năm

02
67,6 Tuần 33
Thước thẳng, bảng phụ
8
Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả đại số và hình học)
02
69,7 Tuần 34
0

Địa điểm dạy
học
(5)
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3

HÌNH HỌC
STT
1
2
3

Bài học
(1)

§4. Diện tích hình thang
§5. Diện tích hình thoi
§6. Diện tích đa giác

Số tiết
(2)

Thời điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Chương II. Đa giác. Diện tích của đa giác
01
33
Tuần 20
Thước thẳng, bảng phụ
01
34
Tuần 20
Thước thẳng, bảng phụ
01
35
Tuần 21
Thước thẳng, bảng phụ
Chương III. Tam giác đồng dạng

2


Địa điểm dạy
học
(5)
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3


4

§1. Định lý Talét trong tam giác

02

5

§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet

03

6

§3. Tính chất đường phân giác của tam giác

02

7
8
9


§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai

01
01
02

10

§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba

02

11
12

Ơn tập giữa kỳ 2
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

01
02

STT

Bài học
(1)

36,3
7

38,4
0
41,4
2
43
44
45,4
6
47,4
8
49
50,5
1

Số tiết
(2)

Tuần 21,22

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

Tuần 22,23

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

Tuần 24


Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

Tuần 25
Tuần 25
Tuần 26

Thước thẳng, bảng phụ
Thước thẳng, bảng phụ
Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3

Tuần 27

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

Tuần 28
Tuần 28,29

Thước thẳng, bảng phụ
Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

Lớp 8A1 – 8A3

Thời điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

13
14
15

§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Thực hành
Ơn tập Chương III

16

§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật (gộp 2 tiết làm 1 tiết)

01

56

Tuần 31

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3


17

§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật

01

Tuần 32

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

18
19

§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng.

01
01

57,5
8
59
60

Tuần 33

Tuần 33

Thước thẳng, bảng phụ
Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3

61,6
2

Tuần 34

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3

20

01
01
02

52
Tuần 29
Thước thẳng, bảng phụ
53
Tuần 30
Giác kế, cọc tiêu ..
54,5 Tuần 30,31 Thước thẳng, bảng phụ

5
Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều

Địa điểm dạy
học
(5)
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3

02

3


21
22
23

§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.
§9. Thể tích của hình chóp đều.

01
01
03

24
25


Ơn tập chương IV.
Ơn tập cuối năm.

01
02

63
64
65,6
7
68
69,7
0

Tuần 34
Tuần 35
Tuần 35

Thước thẳng, bảng phụ
Thước thẳng, bảng phụ
Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3

Tuần 36
Tuần 36

Thước thẳng, bảng phụ

Thước thẳng, bảng phụ

Lớp 8A1 – 8A3
Lớp 8A1 – 8A3

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT

Chuyên đề
(1)

Số
tiết
(2)

Thời điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa điểm dạy học
(5)

1
2
...
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực
tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phịng học bộ mơn, phịng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
- Bồi dưỡng HSG toán 8, nghiên cứu KHKT, quản lý phòng tin học.
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Yên đồng, ngày 16 tháng 01 năm 2021
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
4


Nguyễn Tiến Đức

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×