Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài giảng Bảo tồn đa dạng sinh học: Chương 6 - Thạc sĩ. Viên Ngọc Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.68 KB, 35 trang )

Ca
Ca
ù
ù
c V
c V
ö
ö
ô
ô
ø
ø
n Quo
n Quo
á
á
c gia va
c gia va
ø
ø
Khu Ba
Khu Ba
û
û
o to
o to
à
à
n thieân nhieân
n thieân nhieân
Chöông 6


No
No
ä
ä
i dung
i dung
1.
1.
Ñ
Ñ
ònh ngh
ònh ngh
ó
ó
a ve
a ve
à
à
ca
ca
ù
ù
c vu
c vu
ø
ø
ng
ng
ñö
ñö

ô
ô
ï
ï
c ba
c ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
2. Cô sô
2. Cô sô
û
û
pha
pha
ù
ù
p ly
p ly
ù
ù
cho vie
cho vie
ä
ä
c ba
c ba

û
û
o to
o to
à
à
n thieân
n thieân
nhieân va
nhieân va
ø
ø
ta
ta
ø
ø
i nguyeân di truye
i nguyeân di truye
à
à
n ô
n ô
û
û
Vie
Vie
ä
ä
t
t

Nam
Nam
3.
3.
Ñ
Ñ
ònh ngh
ònh ngh
ó
ó
a ve
a ve
à
à
ca
ca
ù
ù
c khu ba
c khu ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
ô
ô
û
û

Vie
Vie
ä
ä
t
t
Nam
Nam
1.
1.
Ñ
Ñ
ònh ngh
ònh ngh
ó
ó
a ve
a ve
à
à
ca
ca
ù
ù
c vu
c vu
ø
ø
ng
ng

ñö
ñö
ô
ô
ï
ï
c ba
c ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
Phân lo
Phân lo


i
i
c
c
á
á
c Khu b
c Khu b


o t
o t



n theo IUCN
n theo IUCN
Hi
Hi


p h
p h


i B
i B


o t
o t


n thiên nhiên qu
n thiên nhiên qu


c t
c t
ế
ế
(
(

IUCN)
IUCN)
đã xây d
đã xây d


ng m
ng m


t h
t h


th
th


ng phân lo
ng phân lo


i c
i c
á
á
c khu b
c khu b



o t
o t


n,
n,
trong đ
trong đ
ó
ó
đ
đ


nh rõ c
nh rõ c
á
á
c m
c m


c đ
c đ


s
s



d
d


ng t
ng t
à
à
i nguyên như sau
i nguyên như sau
:
:
I.
I.
Khu b
Khu b


o t
o t


n thiên nhiên
n thiên nhiên
l
l
à
à
nh
nh



ng khu đư
ng khu đư


c b
c b


o v
o v


nghiêm
nghiêm
ng
ng


t, ch
t, ch


d
d
à
à
nh cho c
nh cho c

á
á
c ho
c ho


t đ
t đ


ng nghiên c
ng nghiên c


u khoa h
u khoa h


c,
c,
đ
đ
à
à
o t
o t


o
o

v
v
à
à
quan tr
quan tr


c môi trư
c môi trư


ng. C
ng. C
á
á
c khu b
c khu b


o t
o t


n thiên nhiên n
n thiên nhiên n
à
à
y cho
y cho

ph
ph
é
é
p g
p g
ì
ì
n gi
n gi


c
c
á
á
c qu
c qu


n th
n th


c
c


a c
a c

á
á
c lo
c lo
à
à
i c
i c
ũ
ũ
ng như c
ng như c
á
á
c qu
c qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
c
c


a h
a h



sinh th
sinh th
á
á
i không ho
i không ho


c
c
í
í
t b
t b


nhi
nhi


u lo
u lo


n.
n.
II.
II.





n qu
n qu


c gia
c gia
l
l
à
à
nh
nh


ng khu v
ng khu v


c r
c r


ng l
ng l



n c
n c
ó
ó
v
v


đ
đ


p thiên nhiên
p thiên nhiên
(
(


bi
bi


n hay
n hay


đ
đ



t li
t li


n)
n)
đư
đư


c g
c g
ì
ì
n gi
n gi


đ
đ


b
b


o v
o v



m
m


t ho
t ho


c v
c v
à
à
i h
i h


sinh th
sinh th
á
á
i trong đ
i trong đ
ó
ó
,
,
đ
đ



ng th
ng th


i đư
i đư


c d
c d
ù
ù
ng cho c
ng cho c
á
á
c m
c m


c đ
c đ
í
í
ch gi
ch gi
á
á
o
o

d
d


c, nghiên c
c, nghiên c


u khoa h
u khoa h


c, ngh
c, ngh


ng
ơi gi
ngơi gi


i tr
i tr
í
í
v
v
à
à
tham quan du l

tham quan du l


ch.
ch.
T
T
à
à
i nguyên
i nguyên


đây thư
đây thư


ng không đư
ng không đư


c ph
c ph
é
é
p khai th
p khai th
á
á
c cho m

c cho m


c
c
đ
đ
í
í
ch thương m
ch thương m


i.
i.
III.
III.
Khu d
Khu d


tr
tr


thiên nhiên
thiên nhiên
l
l
à

à
nh
nh


ng công tr
ng công tr
ì
ì
nh qu
nh qu


c gia, c
c gia, c
ó
ó
di
di


n
n
t
t
í
í
ch h
ch h



p hơn đư
p hơn đư


c thi
c thi
ế
ế
t l
t l


p nh
p nh


m b
m b


o t
o t


n nh
n nh


ng đ

ng đ


c trưng v
c trưng v


sinh h
sinh h


c,
c,
đ
đ


a lý,
a lý,
đ
đ


a ch
a ch


t hay văn ho
t hay văn ho
á

á
c
c


a m
a m


t đ
t đ


a phương n
a phương n
à
à
o
o
đ
đ
ó
ó
.
.
IV.
IV.
Khu qu
Khu qu



n lý nơi cư tr
n lý nơi cư tr
ú
ú
c
c


a sinh v
a sinh v


t hoang dã
t hoang dã
c
c
ó
ó
nh
nh


ng đi
ng đi


m
m
tương t

tương t


v
v


i c
i c
á
á
c khu b
c khu b


o t
o t


n nghiêm ng
n nghiêm ng


t nhưng cho ph
t nhưng cho ph
é
é
p duy tr
p duy tr
ì

ì
m
m


t s
t s


ho
ho


t đ
t
đ


ng đ
ng đ


đ
đ


m b
m b



o nhu c
o nhu c


u đ
u đ


c th
c th
ù
ù
c
c


a c
a c


ng đ
ng đ


ng.
ng.
V.
V.
Khu b
Khu b



o t
o t


n c
n c


nh quan trên đ
nh quan trên đ


t li
t li


n v
n v
à
à
trên bi
trên bi


n
n
đư
đư



c th
c th
à
à
nh
nh
l
l


p nh
p nh


m b
m b


o t
o t


n c
n c
á
á
c c
c c



nh quan.
nh quan.


đây cho ph
đây cho ph
é
é
p khai th
p khai th
á
á
c, s
c, s


d
d


ng t
ng t
à
à
i nguyên theo c
i nguyên theo c
á
á

ch c
ch c


truy
truy


n, không c
n, không c
ó
ó
t
t
í
í
nh ph
nh ph
á
á
h
h


y,
y,
đ
đ



c
c
bi
bi


t t
t t


i nh
i nh


ng nơi m
ng nơ
i m
à
à
vi
vi


c khai th
c khai th
á
á
c, s
c, s



d
d


ng t
ng t
à
à
i nguyên đã h
i nguyên đã h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh nên nh
nh nên nh


ng đ
ng đ


c t
c t
í

í
nh văn h
nh văn h
ó
ó
a, th
a, th


m m
m m


v
v
à
à
sinh th
sinh th
á
á
i h
i h


c đ
c đ


c

c
s
s


c. Nh
c. Nh


ng nơi n
ng nơi n
à
à
y t
y t


o nhi
o nhi


u cơ h
u cơ h


i ph
i ph
á
á
t tri

t tri


n cho ng
n cho ng
à
à
nh du l
nh du l


ch
ch
v
v
à
à
ngh
ngh


ngơi gi
ngơi gi


i tr
i tr
í
í
.

.
VI.
VI.
Khu b
Khu b


o v
o v


ngu
ngu


n l
n l


i
i
đư
đư


c th
c th
à
à
nh l

nh l


p đ
p đ


b
b


o v
o v


t
t
à
à
i nguyên thiên
i nguyên thiên
nhiên cho tương lai
nhiên cho tương lai
.
.


đây vi
đây vi



c khai th
c khai th
á
á
c, s
c, s


d
d


ng t
ng t
à
à
i nguyên
i nguyên
đư
đư


c ki
c ki


m so
m so
á

á
t ph
t ph
ù
ù
h
h


p v
p v


i c
i c
á
á
c ch
c ch
í
í
nh s
nh s
á
á
ch qu
ch qu


c gia.

c gia.
VII.
VII.
C
C
á
á
c khu b
c khu b


o t
o t


n sinh quy
n sinh quy


n v
n v
à
à
c
c
á
á
c khu d
c khu d



tr
tr


nhân ch
nhân ch


ng
ng
h
h


c
c
đư
đư


c th
c th
à
à
nh l
nh l


p đ

p đ


b
b


o t
o t


n nhưng v
n nhưng v


n cho ph
n cho ph
é
é
p c
p c
á
á
c c
c c


ng
ng
đ

đ


ng truy
ng truy


n th
n th


ng đư
ng đư


c quy
c quy


n duy tr
n duy tr
ì
ì
cu
cu


c s
c s



ng c
ng c


a h
a h


m
m
à
à
không
không
c
c
ó
ó
s
s


can thi
can thi


p t
p t



bên ngo
bên ngo
à
à
i.
i.
Thông thư
Thông thư


ng, c
ng, c


ng đ
ng đ


ng trong m
ng trong m


t
t
ch
ch


ng m

ng m


c nh
c nh


t đ
t đ


nh v
nh v


n đư
n đư


c ph
c ph
é
é
p khai th
p khai th
á
á
c c
c c
á

á
c t
c t
à
à
i nguyên đ
i nguyên đ




đ
đ


m b
m b


o cu
o cu


c s
c s


ng c
ng c



a ch
a ch
í
í
nh h
nh h


. C
. C
á
á
c phương th
c phương th


c canh t
c canh t
á
á
c
c
truy
truy


n th
n th



ng thư
ng thư


ng v
ng v


n đư
n đư


c
c
á
á
p d
p d


ng đ
ng đ


s
s


n xu

n xu


t nông nghi
t nông nghi


p.
p.
VIII.
VIII.
C
C
á
á
c khu qu
c khu qu


n lý đa d
n lý đa d


ng
ng
cho ph
cho ph
é
é
p s

p s


d
d


ng b
ng b


n v
n v


ng c
ng c
á
á
c ngu
c ngu


n
n
t
t
à
à
i nguyên thiên nhiên,

i nguyên thiên nhiên,
trong đ
trong đ
ó
ó
c
c
ó
ó
t
t
à
à
i nguyên nư
i nguyên nư


c,
c,
đ
đ


ng v
ng v


t
t
hoang dã, c

hoang dã, c
hăn nuôi gia s
hăn nuôi gia s
ú
ú
c, g
c, g


, du l
, du l


ch v
ch v
à
à
đ
đ
á
á
nh b
nh b


t c
t c
á
á
. Ho

. Ho


t đ
t đ


ng
ng
b
b


o t
o t


n c
n c
á
á
c qu
c qu


n xã sinh h
n xã sinh h


c thư

c thư


ng đư
ng đư


c th
c th


c hi
c hi


n c
n c
ù
ù
ng v
ng v


i c
i c
á
á
c
c
ho

ho


t đ
t đ


ng khai th
ng khai th
á
á
c m
c m


t c
t c
á
á
ch h
ch h


p lý.
p lý.


ũnh ngh
ũnh ngh
ú

ú
a ca
a ca


c khu ba
c khu ba


o ve
o ve




Khu ba
Khu ba


o to
o to


n thieõn nhieõn
n thieõn nhieõn


V
V







n quo
n quo


c gia
c gia


Khu ba
Khu ba


o ve
o ve


ca
ca


nh quan
nh quan


Coõng vieõn thieõn nhieõn nhieõn

Coõng vieõn thieõn nhieõn nhieõn


Di t
Di t


ch thieõn nhieõn
ch thieõn nhieõn


Bo
Bo


pha
pha


n ca
n ca


nh quan
nh quan
ủử
ủử


ù

ù
c ba
c ba


o ve
o ve




Khu d
Khu d
ửù
ửù
tr
tr


ừ sinh quye
ừ sinh quye


n
n
Khu ba
Khu ba


o to

o to


n thieõn nhieõn
n thieõn nhieõn


Khu
Khu
ủử
ủử


ù
ù
c lua
c lua


t pha
t pha


p quy
p quy


ũnh
ũnh



e
e


ba
ba


o ve
o ve


nghieõm nga
nghieõm nga


t toa
t toa


n the
n the


hay t
hay t
ửứ
ửứ
ng pha

ng pha


n
n
thieõn nhieõn va
thieõn nhieõn va


ca
ca


nh quan do:
nh quan do:


Duy tr
Duy tr


nh
nh


ừng qua
ừng qua


n la

n la
ù
ù
c sinh va
c sinh va


t va
t va


biotop
biotop
cu
cu


a nh
a nh


ừng loa
ừng loa


i
i


o

o


ng th
ng th
ửù
ửù
c va
c va


t nha
t nha


t
t


ũnh
ũnh


Mu
Mu
ù
ù
c
c
ủớ

ủớ
ch khoa ho
ch khoa ho
ù
ù
c, lũch s
c, lũch s
ửỷ
ửỷ
thieõn nhieõn
thieõn nhieõn
hoa
hoa


c
c


ũa ly
ũa ly




Hie
Hie


m,

m,


o
o


c
c


a
a


o va
o va




e
e
ù
ù
p
p
V
V







n quo
n quo


c gia
c gia


VQG la
VQG la


vu
vu


ng
ng
ủử
ủử


ù
ù
c lua

c lua


t pha
t pha


p quy
p quy


ũnh
ũnh
ba
ba


o ve
o ve


co
co


nh
nh


ừng t

ừng t


nh cha
nh cha


t va
t va


ch
ch
ửự
ửự
c
c
naờng
naờng


a
a


c bie
c bie


t nh

t nh


:
:


Die
Die


n t
n t


ch ro
ch ro


ng,
ng,


o
o


c
c



a
a


o
o




a
a


p
p
ửự
ửự
ng nh
ng nh


ừng
ừng


ie
ie



u kie
u kie


n cu
n cu


a mo
a mo


t khu
t khu
BTTN
BTTN


Vu
Vu


ng
ng


t bũ a
t bũ a



nh h
nh h






ng do con ng
ng do con ng






i
i


Ba
Ba


o ve
o ve





a da
a da
ù
ù
ng sinh tha
ng sinh tha


i, loa
i, loa


i
i


o
o


ng th
ng th
ửù
ửù
c
c
va
va



t ba
t ba


n
n


ũa
ũa
Khu ba
Khu ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
ca
ca
û
û
nh quan
nh quan


La
La
ø

ø
vu
vu
ø
ø
ng
ng
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c lua
c lua
ä
ä
t pha
t pha
ù
ù
p quy
p quy
đ
đ
ònh
ònh
đ
đ
e

e
å
å
ba
ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
thiên nhiên va
thiên nhiên va
ø
ø
ca
ca
û
û
nh quan
nh quan


Đ
Đ
e
e
å
å
duy tr

duy tr
ì
ì
va
va
ø
ø
ta
ta
ù
ù
i la
i la
ä
ä
p la
p la
ï
ï
i năng sua
i năng sua
á
á
t cu
t cu
û
û
a
a
ca

ca
û
û
nh quan vv
nh quan vv
ì
ì
ca
ca
à
à
n giũ nh
n giũ nh
ư
ư
õng ch
õng ch


c năng
c năng
quan tro
quan tro
ï
ï
ng cu
ng cu
û
û
a no

a no
ù
ù


Do co
Do co
ù
ù
t
t
í
í
nh
nh
đ
đ
a da
a da
ï
ï
ng,
ng,
đ
đ
a
a
ë
ë
c tr

c tr
ư
ư
ng va
ng va
ø
ø
tha
tha
å
å
m mỹ
m mỹ
cu
cu
û
û
a ca
a ca
û
û
nh quan
nh quan


Gia
Gia
ù
ù
trò

trò
đ
đ
a
a
ë
ë
c bie
c bie
ä
ä
t cho s
t cho s


gia
gia
û
û
i tr
i tr
í
í
, ngh
, ngh
ó
ó
d
d
ư

ư
ỡng
ỡng
Coõng vieõn thieõn nhieõn
Coõng vieõn thieõn nhieõn


La
La


khu
khu
ủử
ủử


ù
ù
c chaờm so
c chaờm so


c va
c va


pha
pha



t trie
t trie


n mo
n mo


t
t
ca
ca


ch tho
ch tho


ng nha
ng nha


t do khu na
t do khu na


y
y



a
a
ù
ù
t ca
t ca


c
c


ie
ie


u
u
kie
kie


n sau:
n sau:


Co
Co



die
die


n t
n t


ch lụ
ch lụ


n
n


Die
Die


n t
n t


ch khu ba
ch khu ba


o ve

o ve


ca
ca


nh quan va
nh quan va


ba
ba


o to
o to


n thieõn
n thieõn
nhieõn chie
nhieõn chie


m
m


a so

a so




Tieõu chua
Tieõu chua


n tha
n tha


m myừ ca
m myừ ca


nh quan
nh quan


e
e


ngh
ngh
ú
ú
ngụi va

ngụi va


gia
gia


i tr
i tr




La
La


khu
khu
ủử
ủử


ù
ù
c quy hoa
c quy hoa
ù
ù
ch la

ch la


khu du lũch phu
khu du lũch phu


vụ
vụ


i quy
i quy
hoa
hoa
ù
ù
ch to
ch to


ng the
ng the


.
.
Di t
Di t



ch thieõn nhieõn
ch thieõn nhieõn


La
La


ca
ca


the
the


thieõn nhieõn
thieõn nhieõn
ủử
ủử


ù
ù
c ba
c ba


o ve

o ve




a
a


c
c
bie
bie


t va
t va


hụ
hụ
ù
ù
p pha
p pha


p
p



V
V


ly
ly


do khoa ho
do khoa ho
ù
ù
c, lũch s
c, lũch s
ửỷ
ửỷ
th
th
ửù
ửù
nhieõn hoa
nhieõn hoa


c
c
lũch s
lũch s
ửỷ

ửỷ


ũa ly
ũa ly




S
S
ửù
ửù
hy h
hy h


ừu,
ừu,


a
a


c bie
c bie


t va

t va


tha
tha


m myừ rieõng
m myừ rieõng
Bo
Bo


pha
pha


n ca
n ca


nh quan
nh quan
ủử
ủử


ù
ù
c ba

c ba


o ve
o ve




La
La


nh
nh


ừng bo
ừng bo


pha
pha


n cu
n cu


a ca

a ca


nh quan va
nh quan va


bo
bo


pha
pha


n thieõn nhieõn
n thieõn nhieõn
ủử
ủử


ù
ù
c quy
c quy


ũnh ba
ũnh ba



o
o
ve
ve


mo
mo


t ca
t ca


ch hụ
ch hụ
ù
ù
p pha
p pha


p
p


e
e



:
:


Ba
Ba


o
o


a
a


m caõn ba
m caõn ba


ng sinh tha
ng sinh tha


i
i


Linh

Linh


o
o


ng, bo
ng, bo


tr
tr


va
va


chaờm so
chaờm so


c chaõn dung
c chaõn dung
cu
cu


a ca

a ca


nh quan va
nh quan va


t
t


nh ca
nh ca


ch
ch


o
o


c
c


a
a



o cu
o cu


a
a


ũa ph
ũa ph


ụng
ụng


Cho
Cho


ng la
ng la
ù
ù
i ca
i ca


c ta

c ta


c
c


o
o


ng pha
ng pha


hoa
hoa
ù
ù
i
i
Khu d
Khu d


d
d


tr

tr
ư
ư
õ sinh quye
õ sinh quye
å
å
n
n
(Biosphere reserve)
(Biosphere reserve)


La
La
ø
ø
ca
ca
û
û
nh quan co
nh quan co
ù
ù
không gian ro
không gian ro
ä
ä
ng rãi vơ

ng rãi vơ
ù
ù
i
i
nh
nh
ư
ư
õng he
õng he
ä
ä
sinh tha
sinh tha
ù
ù
i
i
đ
đ
a
a
ë
ë
c tr
c tr
ư
ư
ng va

ng va
ø
ø
nh
nh
ư
ư
õng v
õng v
í
í
du
du
ï
ï
đ
đ
ie
ie
å
å
n h
n h
ì
ì
nh cu
nh cu
û
û
a s

a s


s
s


du
du
ï
ï
ng
ng
đ
đ
a
a
á
á
t
t
đ
đ
ai hoa
ai hoa
ø
ø


ï

ï
p vơ
p vơ
ù
ù
i
i
môi tr
môi tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng (thuo
ng (thuo
ä
ä
c UNESCO trong ch
c UNESCO trong ch
ư
ư
ơng
ơng
tr
tr
ì
ì
nh con ng

nh con ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i va
i va
ø
ø
sinh quye
sinh quye
å
å
n
n


M
M
an
an
A
A
nd
nd
B
B
iosphere

iosphere


Mu
Mu
ï
ï
c
c
đí
đí
ch cu
ch cu
û
û
a khu DTSQ
a khu DTSQ


Ba
Ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
chăm so
chăm so
ù

ù
c va
c va
ø
ø
pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n ca
n ca
û
û
nh quan nhân
nh quan nhân
văn
văn
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c h
c h
ì

ì
nh tha
nh tha
ø
ø
nh qua qu
nh qua qu
ù
ù
a tr
a tr
ì
ì
nh lòch s
nh lòch s


.
.


Đ
Đ
e
e
à
à
cao s
cao s



x
x


ly
ly
ù
ù
cu
cu
û
û
a con ng
a con ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i vơ
i vơ
ù
ù
i thiên nhiên
i thiên nhiên
mo
mo
ä

ä
t ca
t ca
ù
ù
ch g
ch g
ư
ư
ơng mẫu va
ơng mẫu va
ø
ø
ha
ha
ø
ø
i hoa
i hoa
ø
ø


ù
ù
i môi tr
i môi tr
ư
ư
ơ

ơ
ø
ø
ng
ng


Nghiên c
Nghiên c


u va
u va
ø
ø
to
to
á
á
i
i
ư
ư
u hoa
u hoa
ù
ù
ca
ca
ù

ù
c ta
c ta
ù
ù
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
ng t
ng t
ư
ư
ơng ho
ơng ho
å
å
gi
gi
ư
ư
õa ca
õa ca
ù
ù
c ye

c ye
á
á
u to
u to
á
á
sinh tha
sinh tha
ù
ù
i, kinh te
i, kinh te
á
á
, xã ho
, xã ho
ä
ä
i va
i va
ø
ø
văn
văn
hoa
hoa
ù
ù
trong ca

trong ca
û
û
nh quan nhân văn.
nh quan nhân văn.


368 khu DTSQ ơ
368 khu DTSQ ơ
û
û
91 Quo
91 Quo
á
á
c gia (t
c gia (t
í
í
nh
nh
đ
đ
e
e
á
á
n 4/2000)
n 4/2000)
Ca

Ca


c vu
c vu


ng trong khu DTSQ
ng trong khu DTSQ


Khu quan sa
Khu quan sa


t moõi tr
t moõi tr






ng sinh tha
ng sinh tha


i
i



Vu
Vu


ng ngh
ng ngh
ú
ú
ngụi va
ngụi va


du lũch
du lũch


Tra
Tra
ù
ù
m nghieõn c
m nghieõn c
ửự
ửự
u
u





ie
ie


m gia
m gia


o du
o du
ù
ù
c ve
c ve


moõi tr
moõi tr






ng
ng


Khu daõn c

Khu daõn c




Trung taõm thoõng tin va
Trung taõm thoõng tin va


cụ sụ
cụ sụ


gia
gia


o du
o du
ù
ù
c
c
MT
MT
Phaõn vu
Phaõn vu


ng khu DTSQ

ng khu DTSQ
VU
VU


NG
NG
LOếI
LOếI
VU
VU


NG
NG


E
E


M
M
VU
VU


NG CHUYE
NG CHUYE



N
N
TIE
TIE


P
P
Theo doừi
Theo doừi
Gia
Gia


o du
o du
ù
ù
c
c
Nghieõn c
Nghieõn c
ửự
ửự
u
u
Du lũch, gia
Du lũch, gia



i tr
i tr


Du lũch, gia
Du lũch, gia


i tr
i tr


Nghieõn c
Nghieõn c
ửự
ửự
u
u
VU
VU
Ø
Ø
NG LÕI
NG LÕI
VU
VU
Ø
Ø
NG

NG
Đ
Đ
E
E
Ä
Ä
M
M
VU
VU
Ø
Ø
NG CHUYE
NG CHUYE
Å
Å
N TIE
N TIE
Á
Á
P
P
Bảo tồn
Nghiên cứu
& giám sát
Phát triển đòa
phương
Các CQ ng/cưú
Luật pháp

CQ quản lý
2. Cô sô
2. Cô sô
û
û
pha
pha
ù
ù
p ly
p ly
ù
ù
cho vie
cho vie
ä
ä
c
c
ba
ba
û
û
o to
o to
à
à
n thieân nhieân va
n thieân nhieân va
ø

ø
ta
ta
ø
ø
i nguyeân
i nguyeân
di truye
di truye
à
à
n ô
n ô
û
û
Vie
Vie
ä
ä
t Nam
t Nam
2. Ca
2. Ca
ù
ù
c văn ba
c văn ba
û
û
n cu

n cu
û
û
a vie
a vie
ä
ä
t nam co
t nam co
ù
ù
liên quan
liên quan
đ
đ
e
e
á
á
n ba
n ba
û
û
o to
o to
à
à
n
n
Đ

Đ
DSH
DSH


VN
VN
đ
đ
ã chu
ã chu
ù
ù
tro
tro
ï
ï
ng công ta
ng công ta
ù
ù
c na
c na
ø
ø
y t
y t


năm 1962

năm 1962
khi xây d
khi xây d


ng V
ng V
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n QG Cu
n QG Cu
ù
ù
c Ph
c Ph
ư
ư
ơng la
ơng la
ø
ø
khu
khu
BTTN
BTTN
đ

đ
a
a
à
à
u tiên cu
u tiên cu
û
û
a VN.
a VN.


Co
Co
ù
ù
2 bo
2 bo
ä
ä
lua
lua
ä
ä
t quan tro
t quan tro
ï
ï
ng co

ng co
ù
ù
liên quan la
liên quan la
ø
ø
:
:


Lua
Lua
ä
ä
t ba
t ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
va
va
ø
ø
pha
pha
ù

ù
t trie
t trie
å
å
n r
n r


ng
ng
(2004)
(2004)


Nghò
Nghò
đ
đ
ònh 17
ònh 17
-
-
H
H
Đ
Đ
BT nga
BT nga
ø

ø
y 17/01/1992 cu
y 17/01/1992 cu
û
û
a Ho
a Ho
ä
ä
i
i
đ
đ
o
o
à
à
ng Bo
ng Bo
ä
ä
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng ve

ng ve
à
à
vie
vie
ä
ä
c thi ha
c thi ha
ø
ø
nh Lua
nh Lua
ä
ä
t ba
t ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
va
va
ø
ø
pha
pha
ù

ù
t trie
t trie
å
å
n r
n r


ng
ng


Nghò
Nghò
đ
đ
ònh 18
ònh 18
-
-
H
H
Đ
Đ
BT nga
BT nga
ø
ø
y 17/01/1992 cu

y 17/01/1992 cu
û
û
a Ho
a Ho
ä
ä
i
i
đ
đ
o
o
à
à
ng Bo
ng Bo
ä
ä
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng quy
ng quy
đ

đ
ònh danh mu
ònh danh mu
ï
ï
c th
c th


c va
c va
ä
ä
t r
t r


ng,
ng,
đ
đ
o
o
ä
ä
ng va
ng va
ä
ä
t r

t r


ng
ng
qu
qu
ù
ù
y, hie
y, hie
á
á
m va
m va
ø
ø
che
che
á
á
đ
đ
o
o
ä
ä
qua
qua
û

û
n ly
n ly
ù
ù
, ba
, ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
.
.


Công văn so
Công văn so
á
á
687/KGVX nga
687/KGVX nga
ø
ø
y 31/12/1993 thông ba
y 31/12/1993 thông ba
ù
ù
o cu

o cu
û
û
a
a
Ch
Ch
í
í
nh phu
nh phu
û
û
ta ch
ta ch
í
í
nh th
nh th


c gia nha
c gia nha
ä
ä
p CITES.
p CITES.


Lua

Lua
ä
ä
t ba
t ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
môi tr
môi tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
(27/12/1993)
(27/12/1993)


Quye
Quye
á
á
t

t
đ
đ
ònh 845/TTg ban ha
ònh 845/TTg ban ha
ø
ø
nh nga
nh nga
ø
ø
y 22/12/1995 cu
y 22/12/1995 cu
û
û
a Thu
a Thu
û
û
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
ng Ch
ng Ch
í

í
nh phu
nh phu
û
û
ve
ve
à
à
vie
vie
ä
ä
c phê duye
c phê duye
ä
ä
t ke
t ke
á
á
hoa
hoa
ï
ï
ch ha
ch ha
ø
ø
nh

nh
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
ba
ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
Đ
Đ
DSH cu
DSH cu
û
û
a VN
a VN


Quye
Quye



t
t


ũnh so
ũnh so


08/2001/Q
08/2001/Q


-
-
TTg nga
TTg nga


y 11/01/2001 cu
y 11/01/2001 cu


a Thu
a Thu


t
t







ng Ch
ng Ch


nh phu
nh phu


ve
ve


vie
vie


c ban ha
c ban ha


nh quy che
nh quy che


qua

qua


n ly
n ly


r
r
ửứ
ửứ
ng
ng


a
a


c du
c du
ù
ù
ng, r
ng, r
ửứ
ửứ
ng pho
ng pho



ng ho
ng ho


va
va


r
r
ửứ
ửứ
ng sa
ng sa


n xua
n xua


t la
t la


r
r
ửứ
ửứ
ng t

ng t
ửù
ửù
nhieõn
nhieõn


Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh s
ịnh s


58/2001/Q
58/2001/Q
Đ
Đ
-
-
BNN ng
BNN ng
à
à
y 23 th
y 23 th
á
á
ng 05 n

ng 05 n
ă
ă
m 2001
m 2001
c
c


a B
a B


tru
tru


ng B
ng B


N
N
ô
ô
ng nghi
ng nghi


p v

p v
à
à
Ph
Ph
á
á
t tri
t tri


n n
n n
ô
ô
ng th
ng th
ô
ô
n V/v
n V/v
Ban h
Ban h
à
à
nh Danh mục gi
nh Danh mục gi


ng c

ng c
â
â
y tr
y tr


ng, gi
ng, gi


ng v
ng v


t nu
t nu
ô
ô
i quý hiếm
i quý hiếm
cấm xuất kh
cấm xuất kh


u, Danh mục gi
u, Danh mục gi


ng c

ng c
â
â
y tr
y tr


ng, gi
ng, gi


ng v
ng v


t nu
t nu
ô
ô
i
i
đ
đ
u
u


c nh
c nh



p kh
p kh


u.
u.


Quye
Quye


t
t


ũnh so
ũnh so


192/2003/Q
192/2003/Q


-
-
TTg nga
TTg nga



y 17/9/2003 cu
y 17/9/2003 cu


a Thu
a Thu


t
t






ng Ch
ng Ch


nh phu
nh phu


ve
ve


vie

vie


c pheõ duye
c pheõ duye


t chie
t chie


n l
n l




ù
ù
c qua
c qua


n ly
n ly


he
he



tho
tho


ng Khu ba
ng Khu ba


o to
o to


n thieõn nhieõn Vie
n thieõn nhieõn Vie


t Nam
t Nam


e
e


n naờm 2010
n naờm 2010


Ngh

Ngh






nh c
nh c


a Ch
a Ch


nh ph
nh ph


s
s


109
109
/2003/
/2003/
N
N
-

-
CP ng
CP ng


y 23 th
y 23 th


ng
ng
9
9
nm
nm
2003 v
2003 v


b
b


o t
o t


n v
n v



khai th
khai th


c b
c b


n v
n v


ng c
ng c


c v
c v


ng
ng


t
t
ng
ng



p n
p n


c.
c.


Pha
Pha


p le
p le


nh gio
nh gio


ng caõy tro
ng caõy tro


ng so
ng so


õ

õ


5/2004/PL
5/2004/PL
-
-
UBTVQH11 nga
UBTVQH11 nga


y
y
24/3/2004 cu
24/3/2004 cu


a UB Th
a UB Th






ng vu
ng vu
ù
ù
Quo

Quo


c ho
c ho


i
i
Quye
Quye
á
á
t
t
đ
đ
ònh so
ònh so
á
á
192/2003/Q
192/2003/Q
Đ
Đ
-
-
TTg nga
TTg nga
ø

ø
y 17/9/2003 cu
y 17/9/2003 cu
û
û
a Thu
a Thu
û
û
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
ng
ng
Ch
Ch
í
í
nh phu
nh phu
û
û
ve
ve
à

à
vie
vie
ä
ä
c phê duye
c phê duye
ä
ä
t
t
chie
chie
á
á
n l
n l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
c qua
c qua
û
û
n ly
n ly
ù

ù
he
he
ä
ä
tho
tho
á
á
ng Khu ba
ng Khu ba
û
û
o
o
to
to
à
à
n thiên nhiên Vie
n thiên nhiên Vie
ä
ä
t Nam
t Nam
đ
đ
e
e
á

á
n năm 2010
n năm 2010
Ca
Ca
ù
ù
c ha
c ha
ø
ø
nh
nh
đ
đ
o
o
ä
ä
ng cu
ng cu
û
û
a chie
a chie
á
á
n l
n l
ư

ư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
1. Quy hoa
1. Quy hoa
ï
ï
ch he
ch he
ä
ä
tho
tho
á
á
ng khu ba
ng khu ba
û
û
o to
o to
à
à
n thiên nhiên
n thiên nhiên
2. Xây d

2. Xây d


ng khung pha
ng khung pha
ù
ù
p ly
p ly
ù
ù
ve
ve
à
à
qua
qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
he
he
ä
ä
tho
tho
á

á
ng khu ba
ng khu ba
û
û
o to
o to
à
à
n thiên
n thiên
nhiên
nhiên
3. Tăng c
3. Tăng c
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng qua
ng qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
ta

ta
ø
ø
i nguyên thiên nhiên va
i nguyên thiên nhiên va
ø
ø
ba
ba
û
û
o to
o to
à
à
n
n
đ
đ
a da
a da
ï
ï
ng
ng
sinh ho
sinh ho
ï
ï
c

c
4.
4.
Đ
Đ
o
o
å
å
i mơ
i mơ
ù
ù
i to
i to
å
å
ch
ch


c qua
c qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
ca

ca
ù
ù
c khu ba
c khu ba
û
û
o to
o to
à
à
thiên nhiên
thiên nhiên
5.
5.
Đ
Đ
o
o
å
å
i mơ
i mơ
ù
ù
i cơ che
i cơ che
á
á
thie

thie
á
á
t la
t la
ä
ä
p,
p,
đ
đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
va
va
ø
ø
cung ca
cung ca
á
á
p ta
p ta
ø

ø
i cha
i cha
ù
ù
nh cho ca
nh cho ca
ù
ù
c khu
c khu
BTTN
BTTN
6.
6.
Đ
Đ
a
a
ø
ø
o ta
o ta
ï
ï
o pha
o pha
ù
ù
t trie

t trie
å
å
n nguo
n nguo
à
à
n nhân l
n nhân l


c, nâng cao kie
c, nâng cao kie
á
á
n th
n th


c va
c va
ø
ø
kỹ năng
kỹ năng
ba
ba
û
û
o to

o to
à
à
n
n
7.
7.
Đ
Đ
a
a
å
å
y ma
y ma
ï
ï
nh công ta
nh công ta
ù
ù
c Thông tin
c Thông tin


Gia
Gia
ù
ù
o du

o du
ï
ï
c
c


Tuyên truye
Tuyên truye
à
à
n va
n va
ø
ø
thu
thu
hu
hu
ù
ù
t co
t co
ä
ä
ng
ng
đ
đ
o

o
à
à
ng tham gia va
ng tham gia va
ø
ø
o công ta
o công ta
ù
ù
c ba
c ba
û
û
o to
o to
à
à
n
n
đ
đ
a da
a da
ï
ï
ng sinh ho
ng sinh ho
ï

ï
c
c
8. Tăng c
8. Tăng c
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng hơ
ng hơ
ï
ï
p ta
p ta
ù
ù
c quo
c quo
á
á
c te
c te
á
á
9. Ca
9. Ca
ù

ù
c
c
ư
ư
u tiên cu
u tiên cu
û
û
a chie
a chie
áù
áù
n l
n l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
c ( XD mơ
c ( XD mơ
ù
ù
i lua
i lua
ä
ä
t Ba

t Ba
û
û
o to
o to
à
à
n thiên thiên
n thiên thiên


)
)
3.
3.
Ñ
Ñ
ònh ngh
ònh ngh
ó
ó
a ve
a ve
à
à
ca
ca
ù
ù
c

c
khu ba
khu ba
û
û
o ve
o ve
ä
ä
ô
ô
û
û
Vie
Vie
ä
ä
t Nam
t Nam
Phân chia các loại rừng để quản lý của VN
+ Rừng sản xuất : chủ yếu để kinh doanh gỗ, mây
tre và các lâm sản khác, nuôi các loài động vật .
+ Rừng phòng hộ : sử dụng chủ yếu bảo vệ nguồn
nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, góp phần bảo
vệ môi trường .
+ Rừng đặc dụng : chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên,
các hệ sinh thái quan trọng của quốc gia, bảo vệ
nguồn gen sinh vật quý hiếm, nghiên cứu khoa
học, du lịch, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa và
danh thắng. Ðược chia ra : vườn quốc gia, khu

bảo tồn thiên nhiên, khu rừng văn hóa - xã hội,
khu nghiên cứu thí nghiệm .
C¸c v−ên qc gia vµ khu BTTN


Rõng
Rõng
®Ỉ
®Ỉ
c dơng
c dơng ®−ỵc x¸c ®Þnh nh»m mơc ®Ých b¶o tån
thiªn nhiªn, mÉu chn hƯ sinh th¸i rõng cđa qc gia,
ngn gen thùc vËt vµ ®éng vËt rõng, nghiªn cøu khoa
häc, b¶o vƯ di tÝch lÞ ch sư, v¨n hãa vµ danh lam th¾ng
c¶nh, phơc vơ nghØ ng¬i, du lÞ ch.
• Rõng ®Ỉc dơng ®−ỵc chia thµnh 3 lo¹i nh− sau:
1. V−ên qc gia
2. Khu b¶o tån thiªn nhiªn
3. Khu rõng v¨n hãa - lÞch sư - m«i tr−êng
Quyết đònh số 08/2001/QĐ-TTg ngày 11/01/2001 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành quy chế quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
1. Vờn quốc gia
Vờn quốc gia là vùng đất tự nhiên đợc thành lập để
bảo vệ lâu dài một hay nhiều hệ sinh thái, bảo đảm
các yêu cầu cơ bản sau:
a) Vùng đất tự nhiên bao gồm mẫu chuẩn của các hệ
sinh thái cơ bản (còn nguyên vẹn hoặc ít bị tác động
của con ngời); các nét đặc trng về sinh cảnh của
các loài động, thực vật; các khu rừng có giá trị cao về

mặt khoa học, giáo dục và du lịch.
b) Vùng đất tự nhiên đủ rộng để chứa đựng đợc một
hay nhiều hệ sinh thái và không bị thay đổi bởi những
tác động xấu của con ngời; tỷ lệ diện tích hệ sinh thái
tự nhiên cần bảo tồn phải đạt từ 70% trở lên.
c) Điều kiện về giao thông tơng đối thuận lợi.
2. Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu bảo tồn thiên nhiên là vùng đất tự nhiên đợc thành lập nhằm
đảm bảo diễn thế tự nhiên và chia thành hai loại sau:
a) Khu dự trữ thiên nhiên là vùng đất tự nhiên, có dự trữ tài nguyên
thiên nhiên và tính đa dạng sinh học cao, đợc thành lập, quản lý,
bảo vệ nhằm bảo đảm diễn thế tự nhiên, phục vụ cho bảo tồn,
nghiên cứu khoa học và là vùng đất thoả mãn các điều kiện sau:
- Có hệ sinh thái tự nhiên tiêu biểu, còn giữ đựợc các đặc trng cơ
bản của tự nhiên, ít bị tác động có hại của con ngời; có hệ động,
thực vật đa dạng;
- Có các đặc tính địa sinh học, địa chất học và sinh thái học quan
trọng hay các đặc tính khác có giá trị khoa học, giáo dục, cảnh quan
và du lịch;
- Có các loài động, thực vật đặc hữu đang sinh sống hoặc các loài
đang có nguy cơ bị tiêu diệt;
- Phải đủ rộng nhằm đảm bảo sự nguyên vẹn của hệ sinh thái, tỷ lệ
diện tích hệ sinh thái tự nhiên cần bảo tồn đạt từ 70% trở lên;
- Đảm bảo tránh đợc sự tác động trực tiếp có hại của con ngời;

×