Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Bài giảng Bảo tồn đa dạng sinh học: Chương 5.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 67 trang )

CÁC CÔNG CỤ:
Sử dụng hoá sinh và
đánh dấu phân tử
Chương 5.1
 Các yếu tố môi trường có thể làm ảnh
hưởng đến các đặc điểm về hình thái
 Đánh dấu phân tử tập trung vào vật
liệu di truyền hoặc các biến dò được
kiểm tra bởi các gen
 Đánh dấu phân tử đươc sử dụng cho
 Đo đếm vài chỉ số của đa dạng di truyền
 Bản đồ gen
 Chọn các vật liệu di truyền cho các chương
trình chọn giống
Giới thiệu
 Đánh dấu phân tử
 Chuỗi DNA dễ phát hiện và một protein thừa kế
có thể giám sát
 Hiện tượng đa hình trong protein
 Giống chứa các protein
 Isozyme và allozyme
 Hiện tượng đa hình trong DNA
 Nhân
 Tế bào chất (Chloroplast DNA và Mitochondrial
DNA)
Đánh dấu phân tử là gì ?
Sử dụng đánh dấu phân tử để đo
đếm biến dò di truyền
 Đánh dấu dựa vào protein
 Cơ sở DNA
 Đánh dấu dựa vào RFLP


 PCR
 RAPD
 Ghi vò trí các chuỗi
 AFLP
 Các kỹ thuật điện di
 Giới thiệu protein
 Giống chứa các protein
 Isozyme và allozyme
Đánh dấu dựa trên protein
Caáu truùc cô baûn cuûa protein
 Tại sao sử dụng protein chứa trong hạt
giống ?
 Hạt giống là nguồn chứa protein phong phú
 Protein có sẳn về số lượng
 Hạt giống dễ xác đònh được các giai đoạn phát triển
 Phương pháp
 Trích protein (pH, acid)
 Tách protein riêng lẽ theo phương pháp điện di
(Polyacrynamide gel electrophoresis)
 Có thể nhìn thấy protein trên gel bằng cách nhuộm
màu (Coomassie blue, Imido black)
 Phân tích các kiểu dãi
Giống chứa các protein
 Nhiều hình dạng của enzyme giống nhau
 Allozyme: Một enzyme, một gen locus
 Isozyme: Một enzyme, nhiều hơn một gen
locus
 Phương pháp
 Ngâm các mô trong môi trường đệm lạnh
 Tách protein riêng lẽ theo pp điện di

 Đònh vò enzyme bằng nhuộm mô hoá học
 Phân tích các kiểu dãi
Isozyme và allozyme
 Đồng hợp tử hay dò hợp tử
 Cấu trúc thứ tư của enzyme
 Số lượng gen loci
 Số nhiễm sắc thể
 Phân tích di truyền đôi khi cần thiết
Phân tích các band
Ví duï
Ñ
Ñ
a
a
ù
ù
nh da
nh da
á
á
u treân cô sô
u treân cô sô
û
û
DNA
DNA
DNA cô baûn
Toång hôïp DNA
Toå chöùc cuûa DNA
 Đa hình các đoạn cắt (Restriction

Fragment Length Polymorphism –
RFLP) gồm các bước:
 Tách cô lập DNA
 Dùng các enzyme giới hạn để cắt thành các
đoạn nhỏ
 Tách các đoạn cắt của DNA bằng gel điện di
 Chuyển các DNA cắt qua bộ lọc
 Dùng các cực dò nhản phóng xạ để đọc DNA
 Phân tích kết quả
Đánh dấu dựa vào RFLP
Tách các đoạn cắt của DNA bằng gel điện di
Chuye
Chuye
å
å
n ca
n ca
ù
ù
c DNA ca
c DNA ca
é
é
t qua bo
t qua bo
ä
ä
lo
lo
ï

ï
c
c
RFLP
Ví duï: RFLP cuûa Brassica
Phaân tích keát quaû (single-Locus probes)
Phaân tích keát quaû
(Multi-Locus probes)
 Kỹ thuật trong sinh học phân tử mà một đoạn DNA nhỏ có
thể nhân thành nhiều bản.
 Polymerase Chain Reaction (PCR) sử dụng một enzyme
được biết đến như là polymerase để nhanh chóng nhân
lên từ một đoạn DNA nhỏ mà mang các đặc điểm di
truyền của sinh vật.
 Mỗi chu kỳ PCR gồm có 3 pha:
 Pha 1: Làm biến tính của DNA thông qua nhiệt để các sợi tách ra
 Pha 2: Nhiệt độ của hỗn hợp được hạ thấp để cho các miếng
Primer gắn vào với các DNA đã tách ra
 Pha 3: Sự trùng hợp . Nhiệt độ nóng lên để polymerase enzyme
sao chép nhanh DNA.
 Mỗi chu kỳ PCR nhân đôi số lượng DNA, khoảng 1 tỉ bản sao của
1 đoạn DNA có thể tạo nên trong vài giờ
 PCR được dùng để xác đònh một cá nhân nào đó từ một ít
mô hoặc máu, để chẩn đoán bệnh di truyền và nghiên
cứu tiến hoá
Phản ứng chuỗi polymera
Polymerase Chain Reaction (PCR)
PCR
94-96

0
C
50-65
0
C
72
0
C
Chu kyứ laọp laùi tửứ 25 50 lan

×