Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Bài giảng Bảo tồn đa dạng sinh học: Chương 4 - Viên Ngọc Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.48 MB, 55 trang )

Suy giaûm ña daïng
sinh hoïc
Chöông 4
Nội dung
• 1. Đònh nghóa
• 2. Tốc độ suy giảm đa dạng sinh học
• - Tuyệt chủng theo thời gian
• - Tốc độ tuyệt chủng
• 3. Nguyên nhân tuyệt chủng đối với động vật
• 4. Nguyên nhân tuyệt chủng đối với Thực vật
• 5. Các nơi sống bò đe doạ
• 6. Sự dễ bò tuyệt chủng
• 7. Biện pháp Ngăn chặn tuyệt chủng
• Khái niệm “Tuyệt chủng” có rất nhiều ý
nghóa khác nhau, tùy theo bối cảnh mà có ý
nghóa khác nhau.
•“Tuyệt chủng” Một loài khi không còn một cá
thể nào của loài đó còn sống sót tại bất kỳ
nơi nào trên thế giới.
• Một số cá thể của loài còn sót lại nhờ vào sự
kiểm soát, chăm sóc, nuôi dưỡng của con
người thì loài này được gọi là loài đã bò tuyệt
chủng trong thiên nhiên hoang dã
•Do đó hình thành hai khái niệm: Tuyệt chủng
trên phạm vi tồn cầu và tuyệt chủng cục bộ.
1. Đònh nghóa
-Một số nhà sinh học sử dụng thuật ngữ
loài bị tuyệt chủng về phương diện sinh
thái học, điều đó có nghĩa là số lượng loài
còn lại ít
đến nỗi tác động của chúng


không có chút ý nghĩa nào đối với các loài
khác trong quần xã.
Ví dụ
, loài hổ hiện nay bị tuyệt chủng về
phương diện sinh thái học, có nghĩa là số
hổ hiện còn trong thiên nhiên rất ít, tác
động của chúng đến quần thể động vật
mồi là không đáng kể.
Sách đỏ
 Sách đỏ là tài liệu quốc gia, quốc tế
công bố các loài thực vật, động vật quý
hiếm đang bò đe dọa suy giảm số lượng
hoặc đang có nguy cơ tuyệt chủng cần
được bảo vệ.
 Sách đỏ là cơ sở khoa học, cơ sở pháp
lý để đề xuất việc bảo vệ và là căn cứ
để xử lý các hành vi phá hoại.
Mức độ đe dọa trong sách đỏ thế giới
 Bò tuyệt chủng - Extinct (EX):
 Tuyệt chủng ngoài tự nhiên – Extinct in the wild (EW):
Loài chỉ còn tồn tại trong điều kiện nuôi trồng.
 Nguy cấp cao – Critical Endangered (CR): suy giảm ít
nhất 80% trong 10 năm tới hoặc trong 3 thế hệ vừa
qua.
 Nguy cấp – Endangered (EN): sự suy giảm ít nhất
50% trong vòng 10 năm hoặc trong 3 thế hệ.
 Sắp nguy cấp – Vulnerable (VU) sự suy giảm ít nhất
20% trong vòng 10 năm hoặc trong 3 thế hệ.
 Đe dọa thấp – Low Risk (LR)
 Thiếu số liệu – Data Deficient (DD)

 Chưa đánh giá – Not Evaluated (NE) Loài chưa đánh
giá theo tiêu chuẩn của IUCN
 Nguy cấp (E): Loài đang bò đe doạ tuyệt
chủng.
 Sẽ nguy cấp (V): Loài có nguy cơ sắp bò tuyệt
chủng
 Hiếm (R): Loài có nguy cơ đe doạ sẽ bò nguy
cấp
 Bò đe doạ (T): loài bò đe doạ nhưng chưa đủ tư
liệu để xếp chúng vào cấp cụ thể nào.
 Không biết chính xác (K): Loài nghi ngờ và
không biết chắc chắn chúng thuộc loại nào
trong các cấp trên vì thiếu thông tin.
Mức độ đe dọa trong sách đỏ việt nam
2. Tốc độ suy giảm đa dạng sinh học
• Ngày nay mức độ ĐDSH bò suy thoái
trầm trọng đến mức báo động:
• - Các nhà sinh học ước tính có 3 loài/giờ
bò tuyệt chủng, hay 27.000 loài/năm
(Edward O. Wilson, 1993-2003 Microsoft Corporation).
• - Nhất là rừng nhiệt đới và các đồng cỏ
• - Edward O. Wilson ước tính khoảng
20% loài hiện nay sẽ bò biến mất vào
năm 2020.
 Sự tuyệt chủng tăng dần từ 150 năm trở
về đây
 Tốc độ tuyệt chủng đối với chim và thú
là 1 loài/10 năm từ 1600 – 1700 nhưng
tốc độ này tăng loài/năm từ 1850 – 1950
 Một số loài chim, cá nước ngọt, nhuyễn

thể, thực vật nhất là nhóm thực vật hạt
trần và cọ là những nhóm dễ bò tuyệt
chủng
Tuye
Tuye
ä
ä
t chu
t chu
û
û
ng theo thô
ng theo thô
ø
ø
i gian
i gian
To
To
á
á
c
c
ñ
ñ
o
o
ä

ä
tuye
tuye
ä
ä
t chu
t chu
û
û
ng cu
ng cu
û
û
a chim, thu
a chim, thu
ù
ù
t
t
öø
öø
1600
1600
-
-
1949
1949

3. Nguyên nhân tuyệt chủng đối với động vật
Ca
Ca
ù
ù
c nguyeân nhaân la
c nguyeân nhaân la
ø
ø
m cho
m cho
ñ
ñ
o
o
ä
ä
ng va
ng va
ä
ä
t bò tuye
t bò tuye
ä
ä
t chu
t chu
û
û

ng
ng
Tuyệt chủng loài
 Ngày nay đã thống kê được 1,4 – 1,7
triệu loài trong suốt 3,5 tỷ năm cho đa
dạng sinh học tiến hoá
 Mức độ tuyệt chủng tự nhiên khoảng 1
loài/năm, ngày nay 10.000 loài/năm tức
1 loài/giờ (Peter J. Bryant, 2004)
Các loài đe dọa ở Việt Nam
Nguồn: WCMC
4. Nguyên nhân tuyệt chủng đối với
Thực vật
1. Thiên nhiên
- Động đất, núi lửa phun, sóng thần …
2. Con người
- Thay đổi, suy thoái nơi cư trú, môi trường sống
- Khai thác quá mức
- Phá hủy, chia cắt
- Du nhập các loài ngoại lai và gia tăng dòch bệnh
- Cháy rừng
- Ô nhiễm không khí, nước, dầu …
Tuyeät chuûng do
Thieân nhieân

×