BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
TRẦN THỊ MỘNG HUYỀN
lu
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
an
n
va
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI - CHI NHÁNH ĐẮK LẮK
p
ie
gh
tn
to
do
d
oa
nl
w
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
z
at
nh
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
ĐẮK LẮK - NĂM 2015
n
va
ac
th
si
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
TRẦN THỊ MỘNG HUYỀN
lu
an
n
va
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
p
ie
gh
tn
to
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI - CHI NHÁNH ĐẮK LẮK
w
do
d
oa
nl
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
lu
va
Chuyên ngành: Tài chính- Ngân hàng
Mã số
oi
lm
ul
nf
: 60.34.02.01
z
at
nh
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS LÊ THỊ TUYẾT HOA
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ĐẮK LẮK - NĂM 2015
ac
th
si
TĨM TẮT
Trong hoạt động ngân hàng, tín dụng nói chung và tín dụng đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ nói riêng là hoạt động đem lại doanh thu cao nhất. Tuy nhiên, hoạt
động này cũng chứa đựng nhiều rủi ro nhất, hiện nay rủi ro tín dụng đã trở thành vấn
đề nổi cộm, là nỗi lo của các ngân hàng thương mại và ngân hàng thương mại cổ phần
Quân Đội - Chi nhánh ĐắkLắk cũng khơng nằm ngồi xu hướng đó. Trước thực trạng
như vậy địi hỏi các ngân hàng thương mại cần có những giải pháp nhằm hạn chế rủi
ro hoạt động tín dụng đặc biệt là tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, một thành
phần kinh tế đang giữ vị trí rất quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế.
lu
Nội dung đề tài : "Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
an
n
va
ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Đắk Lắk" nhằm nghiên cứu
to
những vấn đề lý luận về doanh nghiệp vừa và nhỏ, rủi ro tín dụng đối với doanh
gh
tn
nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại, từ đó nghiên cứu quản trị rủi ro tín dụng
ie
đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại các tiêu chí đánh giá và
p
các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa
do
nl
w
và nhỏ tại ngân hàng thương mại; Nghiên cứu thực trạng công tác quản trị rủi ro tín
d
oa
dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội -
an
lu
Chi nhánh Đắk Lắk, đánh giá những kết quả đạt được, những tồn tại và nguyên nhân
nf
va
của những tồn tại. Từ đó, đưa ra những giải pháp mang tính định hướng chung và giải
pháp cụ thể về hồn thiện quy trình quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ.
lm
ul
Đồng thời, đề xuất các kiến nghị với Chính phủ, ngân hàng nhà nước, các hiệp hội
z
at
nh
oi
nghề nghiệp, doanh nghiệp vừa và nhỏ nhằm tạo môi trường cho cơng tác quản trị rủi
ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân
Đội - Chi nhánh Đắk Lắk chặt chẽ hơn.
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
ỜI
M
Tác giả luận văn có lời cam đoan danh dự về cơng trình khoa học này của mình,
cụ thể:
Tơi tên là: Trần Thị Mộng Huyền
Ngày sinh: ngày 05 tháng 03 năm 1988, tại Đắk Lắk
Quê quán: Tỉnh Ninh Bình
Hiện đang công tác tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội – Chi nhánh
Đắk Lắk
Là học viên cao học khóa 14 của Trường Đại Học ngân Hàng Thành phố Hồ
lu
an
Chí Minh.
n
va
Cam đoan đề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. ê Thị Tuyết Hoa
gh
tn
to
tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Quân đội- hi nhánh ắk ắk ”
ie
Đề tài này là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi, các kết quả nghiên cứu có tính
p
độc lập riêng, khơng sao chép bất cứ tài liệu nào và chưa được cơng bố tồn bộ nội
do
nl
w
dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích
d
oa
nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
an
lu
Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
nf
va
TP. HCM, ngày 11 tháng 04 năm 2015
Tác giả
z
at
nh
oi
lm
ul
Trân Thị Mộng Huyền
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
ỜI ẢM Ơ
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành đến PGS. TS. Lê Thị Tuyết Hoa đã
hướng dẫn, giúp đỡ tơi hồn thành bài luận văn.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến các thầy, cơ giáo khoa sau đại học
Trường Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giúp đỡ tơi trong q
trình học tập và thực hiện luận văn này.
Tơi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, toàn thể cán bộ công nhân viên tại
ngân hàng TMCP Quân đội- Chi nhánh Đắk Lắk đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi
được yên tâm tham gia học tập, thu thập tài liệu nghiên cứu và hồn thành luận văn
lu
an
này.
n
va
Tơi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, khích lệ
to
và giúp đỡ tơi hồn thành khoá học.
p
ie
gh
tn
Tác giả
d
oa
nl
w
do
nf
va
an
lu
Trần Thị Mộng Huyền
z
at
nh
oi
lm
ul
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
MỤ
Ụ
D NH M C TỪ VI T TẮT ............................................................................................ i
D NH M C BẢNG ....................................................................................................... iii
D NH M C S ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ............................................................................... iv
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... v
CHƯ NG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN D NG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG THƯ NG MẠI ...................... 1
Tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại .............. 1
1.1
lu
an
1.1.1
Khái niệm ngân hàng thương mại ................................................................ 1
1.1.2
Khái niệm và đặc điểm doanh nghiệp vừa và nhỏ ....................................... 2
n
va
Khái niệm ............................................................................................... 2
1.1.2.2
Đặc điểm................................................................................................. 3
Khái niệm và đặc điểm tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
1.1.3
ie
gh
tn
to
1.1.2.1
p
ngân hàng thương mại ............................................................................................... 6
do
w
1.1.3.1
Khái niệm tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng
Đặc điểm tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng
d
1.1.3.2
oa
nl
thương mại ............................................................................................................. 6
lu
1.1.4
nf
va
an
thương mại ............................................................................................................. 7
Các loại hình tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng
lm
ul
thương mại ................................................................................................................. 9
Căn cứ vào thời hạn cho vay .................................................................. 9
1.1.4.2
Căn cứ vào mức độ tín nhiệm với khách hàng ....................................... 9
1.1.5
z
at
nh
oi
1.1.4.1
Vai trị của tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng
z
thương mại ............................................................................................................... 10
@
Tín dụng ngân hàng là địn bẩy kinh tế hỗ trợ các doanh nghiệp vừa
gm
1.1.5.1
Tín dụng ngân hàng góp phần tăng nguồn vốn, nâng cao khả năng
m
1.1.5.2
co
l.
ai
và nhỏ phát triển, làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế .............................................. 10
an
Lu
cạnh tranh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ...................................................... 10
n
va
ac
th
si
Tín dụng ngân hàng tạo điều kiện cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.5.3
tiếp cận các nguồn vốn từ nước ngồi ................................................................. 11
Tín dụng ngân hàng góp phần tích cực hình thành đồng bộ hệ thống
1.1.5.4
thị trường các yếu tố “đầu vào” và “đầu ra” cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ . 11
Tín dụng ngân hàng góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
1.1.5.5
doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................................. 12
Góp phần nâng cao trình độ công nghệ khoa học, chất lượng và
1.1.5.6
mẫu mã sản phẩm ................................................................................................ 12
Góp phần nâng cao trình độ quản lý của lãnh đạo doanh nghiệp và
1.1.5.7
lu
trình độ tay nghề người lao động ........................................................................ 13
an
Rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại ............... 13
n
va
1.2
Khái niệm rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ ................................. 13
1.2.2
Tác động của rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................ 13
Đối với ngân hàng ................................................................................ 13
1.2.2.2
Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ........................................................ 14
1.2.2.3
Đối với nền kinh tế ............................................................................... 14
ie
1.2.2.1
p
gh
tn
to
1.2.1
nl
w
do
Quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại .. 15
d
oa
1.3
Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ .................... 15
1.3.2
Sự cần thiết quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ .................. 15
1.3.3
Nội dung Quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ ..................... 16
nf
va
an
lu
1.3.1
lm
ul
Thiết lập một mơi trường tín dụng thích hợp ....................................... 16
1.3.3.2
Hoạt động theo một quy trình cấp tín dụng hợp lý .............................. 17
1.3.3.3
Duy trì một quy trình quản lý, đánh giá và kiểm sốt tín dụng có
z
at
nh
oi
1.3.3.1
hiệu quả .............................................................................................................. 17
z
gm
1.3.4
Đảm bảo quy trình kiểm sốt đầy đủ đối với rủi ro tín dụng ............... 17
@
1.3.3.4
Quy trình quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ ..................... 18
l.
ai
Nhận diện rủi ro tín dụng ..................................................................... 18
1.3.4.2
Đo lường rủi ro tín dụng....................................................................... 18
1.3.4.3
Xử lý rủi ro tín dụng ............................................................................. 19
m
co
1.3.4.1
an
Lu
n
va
ac
th
si
Giám sát, ngăn chặn rủi ro tín dụng ..................................................... 20
1.3.4.4
Phương pháp quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ................ 22
1.3.5
1.3.5.1
Phương pháp chỉ số .............................................................................. 22
1.3.5.2
Phương pháp mô hình .......................................................................... 22
Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh
1.3.6
nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại .......................................................... 27
1.3.6.1
Nhân tố khách quan .............................................................................. 27
1.3.6.2
Nhân tố chủ quan.................................................................................. 28
1.4
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân
lu
an
hàng một số quốc gia trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ................ 29
n
va
1.4.1
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân
Kinh nghiệm của Cộng hòa Liên Ban Đức về mơ hình đảm bảo tín
1.4.1.1
.............................................................................................................. 29
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng DNVVN của ngân hàng
ie
dụng
p
gh
tn
to
hàng một số quốc gia trên thế giới........................................................................... 29
do
1.4.1.2
d
Bài học đối với Việt Nam .......................................................................... 32
an
lu
1.4.2
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của tập đoàn ngân hàng ING ... 31
oa
1.4.1.3
nl
w
Citibank .............................................................................................................. 30
nf
va
K T LUẬN CHƯ NG 1 ............................................................................................... 34
CHƯ NG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN D NG
lm
ul
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG THUONG MẠI CỔ
z
at
nh
oi
PHẦN QUÂN ĐỘI VIỆT NAM - CHI NHÁNH ĐẮK LẮK ....................................... 35
2.1
Tổng quan về ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Đắk
Lắk
........................................................................................................................... 35
z
Giới thiệu hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội ................. 35
2.1.2
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội – Chi nhánh Đắk Lắk ............. 37
l.
ai
Quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng thương mại cổ
co
2.1.2.1
gm
@
2.1.1
m
phần Quân Đội – Chi nhánh Đắk Lắk ................................................................. 37
an
Lu
n
va
ac
th
si
Những hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại cổ phần Qn
2.1.2.2
Đội – Chi nhánh Đắk Lắk.................................................................................... 38
Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của ngân hàng thương mại cổ
2.1.2.3
phần Quân Đội – Chi nhánh Đắk Lắk ................................................................. 39
Năng lực kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội
2.1.2.4
– Chi nhánh Đắk Lắk........................................................................................... 40
Thực trạng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân
2.2
hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Đắk Lắk ........................................ 41
lu
an
Tình hình nguồn vốn .................................................................................. 41
2.2.2
Tình hình dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ................................... 43
2.2.3
Tình hình cơ cấu dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ....................... 44
n
va
2.2.1
Dư nợ theo thời gian khoản vay ........................................................... 44
2.2.3.2
Dư nợ theo loại hình doanh nghiệp ...................................................... 45
gh
tn
to
2.2.3.1
Dư nợ theo ngành nghề kinh doanh ..................................................... 46
p
ie
2.2.3.3
Tình hình rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội -
do
2.2.4
Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và
d
oa
2.3
nl
w
ĐắkLắk .................................................................................................................... 47
an
lu
nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Đắk Lắk.................... 49
Chính sách tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ .......................................... 49
2.3.2
Cơ cấu và mô hình quản trị rủi ro tín dụng ................................................ 50
2.3.3
Quy trình quản trị rủi ro tín dụng ............................................................... 51
nf
va
2.3.1
lm
ul
Nhận diện rủi ro tín dụng ..................................................................... 51
2.3.3.2
Đo lường rủi ro tín dụng....................................................................... 51
2.3.3.3
Giám sát, phịng ngừa rủi ro tín dụng................................................... 53
2.3.3.4
Xử lý rủi ro tín dụng ............................................................................. 54
z
at
nh
oi
2.3.3.1
z
gm
@
2.4
Đánh giá thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và
l.
ai
co
nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Đắk Lắk.................... 56
Những kết quả đạt được ............................................................................. 56
2.4.2
Những tồn tại .............................................................................................. 57
m
2.4.1
an
Lu
n
va
ac
th
si
2.4.3
Nguyên nhân của những tồn tại ................................................................. 59
2.4.3.1
Nguyên nhân khách quan ..................................................................... 59
2.4.3.2
Nguyên nhân chủ quan ......................................................................... 60
K T LUẬN CHƯ NG 2 ............................................................................................... 63
CHƯ NG 3: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN D NG ĐỐI
VỚI DNVVN TẠI NGÂN HÀNG THƯ NG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI - CHI
NHÁNH ĐẮK LẮK ....................................................................................................... 64
Định hướng công tác quản trị rủi ro tín dụng đến năm 2020 của ngân hàng
3.1
thương mại cổ phần Quân Đội – Chi nhánh Đắk Lắk................................................. 64
lu
an
n
va
3.1.1
Định hướng chung ...................................................................................... 64
3.1.2
Định hướng tín dụng .................................................................................. 66
nghiệp vừa và nhỏ ....................................................................................................... 69
gh
tn
to
Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh
3.2
Hồn thiện quy trình quản trị rủi ro tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ.... 69
ie
3.2.1
Hồn thiện cơng tác nhận diện rủi ro ................................................... 69
3.2.1.2
Xây dựng phương pháp đánh giá rủi ro theo hướng sử dụng cơng
p
3.2.1.1
nl
w
do
d
oa
nghệ hiện đại........................................................................................................ 70
Hồn thiện kỹ thuật quản trị rủi ro ....................................................... 72
3.2.1.4
Thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo .................................................. 74
nf
va
an
lu
3.2.1.3
Chuyển đổi mơ hình quản trị rủi ro tín dụng.............................................. 75
3.2.3
Nhóm các giải pháp liên quan .................................................................... 78
lm
ul
3.2.2
Hồn thiện quy trình phân loại nợ ........................................................ 78
3.2.3.2
Nâng cao chất lượng nguồn nhân sự .................................................... 79
3.2.3.3
Hoàn thiện hệ thống thông tin .............................................................. 80
3.2.3.4
Chú trọng phát triển công nghệ quản trị rủi ro ..................................... 81
3.2.3.5
Tăng cường các mối quan hệ với các hiệp hội, ban ngành .................. 82
z
at
nh
oi
3.2.3.1
z
l.
ai
gm
@
Kiến nghị khác .................................................................................................. 82
co
3.3
Đối với Chính phủ ...................................................................................... 82
3.3.2
Đối với ngân hàng nhà nước ...................................................................... 84
m
3.3.1
an
Lu
n
va
ac
th
si
3.3.3
Đối với các hiệp hội nghề nghiệp .............................................................. 86
3.3.4
Về phía doanh nghiệp vừa và nhỏ .............................................................. 86
K T LUẬN CHƯ NG 3 ............................................................................................... 87
K T LUẬN .................................................................................................................... 88
DANH M C TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 89
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
nf
va
an
lu
z
at
nh
oi
lm
ul
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
i
H MỤ T
VI T TẮT
lu
an
n
va
Ủy ban giám sát hoạt động ngân hàng
BĐS
Bất động sản
CBTD
Cán bộ tín dụng
CP
Chính phủ
CTCP
Cơng ty cổ phần
DN
Doanh nghiệp
DNNN
Doanh nghiệp nhà nước
DNVVN
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
DNTN
Doanh nghiệp tư nhân
ĐVT
Đơn vị tính
KH
Khách hàng
tn
to
Basel
Letter of credit
MB Đắk Lắk
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh ĐắkLắk
Ngân hàng nhà nước
oa
Ngân hàng thương mại
d
NHTM
Nghị định
nl
w
NHNN
do
NĐ
p
ie
gh
L/C
Quyết định
RRTD
Rủi ro tín dụng
SX-KD
Sản xuất kinh doanh
TCTD
Tổ chức tín dụng
TMCP
Thương mại cổ phần
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TNHH MTV
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nf
va
an
lu
QĐ
z
at
nh
oi
lm
ul
z
@
gm
Thông tư 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 về việc quy định về
phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi
co
l.
ai
TT02
m
ro và việc sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý rủi ro trong hoạt động
an
Lu
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi
n
va
ac
th
si
ii
Thông tư 09/2014/TT-NHNN ngày 18/03/2014 về việc về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày
TT09
21/01/2013
VN
Việt Nam
XHTD
Xếp hạng tín dụng
XLRR
Xử lý rủi ro
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
nf
va
an
lu
z
at
nh
oi
lm
ul
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
iii
H MỤ
Ả G
ội dung
Trang
Bảng 1.1 – Phân cấp DNVVN theo quy mơ tổng nguồn vốn, lao động bình
3
qn đối với từng khu vực
Bảng 1.2 - Thứ tự xếp hạng rủi ro tín dụng của doanh nghiệp theo Moody
24
và Standard & Poor
lu
an
n
va
42
Bảng 2.2 - Tình hình dư nợ cho vay DNVVN của MB ĐắkLắk
43
Bảng 2.3 - Dư nợ cho vay DNVVN theo thời gian khoản vay
44
Bảng 2.4 - Dư nợ theo loại hình doanh nghiệp của các DNVVN
45
Bảng 2.5 - Dư nợ cho vay DNVVN theo ngành nghề kinh doanh
46
Bảng 2.6 - Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn theo nhóm
47
tn
to
Bảng 2.1 - Tổng nguồn vốn huy động của MB - Đắk Lắk
Bảng 2.7 - Tỷ lệ trích lập dự phòng của MB Đắk Lắk
p
ie
gh
53
d
oa
nl
w
do
nf
va
an
lu
z
at
nh
oi
lm
ul
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
iv
H MỤ SƠ Ồ VÀ IỂU Ồ
ội dung
Trang
Sơ đồ 1.1 - Tiến trình cơng việc ngăn chặn rủi ro tín dụng
21
Sơ đồ 2.1 - Mơ hình tổ chức của ngân hàng MB ĐắkLắk
39
Sơ đồ 3.1 - Mơ hình quản trị rủi ro của ngân hàng MB ĐắkLắk
75
Biểu đồ 2.1 - Tổng nguồn vốn huy động của MB - Đắk Lắk
42
Biểu đồ 2.2 - Tình hình dư nợ cho vay DNVVN của MB ĐắkLắk
43
Biểu đồ 2.3 - Dư nợ cho vay DNVVN theo thời gian khoản vay
45
Biểu đồ 2.4 - Tỷ lệ nợ xấu DNVVN năm 2012 - 2014
48
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
nf
va
an
lu
z
at
nh
oi
lm
ul
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
v
MỞ ẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hoạt động tín dụng là nghiệp vụ chủ yếu của hệ thống ngân hàng thương mại
(NHTM) Việt Nam, mang lại 80 – 90% thu nhập của mỗi ngân hàng. Tuy nhiên, rủi ro
của nó cũng khơng nhỏ. Rủi ro tín dụng cao q mức sẽ ảnh hưởng rất lớn đến hoạt
động kinh doanh ngân hàng. Đứng trước thời cơ và thách thức của tiến trình hội nhập
quốc tế, vấn đề nâng cao khả năng cạnh transh của các NHTM trong nước với các
ngân hành thương mại nước ngoài, mà cụ thể là nâng cao chất lượng tín dụng, giảm
thiểu rủi ro đã trở nên cấp thiết. Việt Nam là một nước có nền kinh tế mở, đã gia nhập
lu
WTO, nên không tránh khỏi những ảnh hưởng của nền kinh tế thế giới. Đứng trước
an
n
va
tình hình đó, địi hỏi các NHTM Việt Nam phải nâng cao cơng tác quản lý rủi ro tín
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Đắk Lắk (MB Đắk Lắk)
gh
tn
to
dụng, hạn chế đến mức thấp nhất có thể những nguy cơ tiềm ẩn gây nên rủi ro.
ie
với hơn 05 năm hoạt động và phát triển đến nay đã có vị trí trong các ngân hàng
p
thương mại cổ phần hàng đầu Việt Nam đóng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk. Tuy nhiên,
do
nl
w
khơng nằm ngồi tình trạng chung của các NHTM Việt Nam nói chung cũng như các
d
oa
chi nhánh đóng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk, khả năng cạnh tranh và khả năng quản trị rủi
an
lu
ro tín dụng của MB Đắk Lắk vẫn còn hạn chế. Đây là nguyên nhân cơ bản dẫn đến
nf
va
MB Đắk Lắk chưa hoàn toàn chủ động trong hoạt động kinh doanh và đôi khi gặp phải
những rủi ro cao, chính vì vậy tơi đã chọn đề tài: " Quản trị rủi ro tín dụng đối với
lm
ul
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
z
at
nh
oi
Đắk Lắk" làm đề tài luận văn thạc sỹ của mình.
Mục tiêu của đề tài nghiên cứu là trên cơ sở phân tích thực trạng hoạt động
z
gm
@
quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN), tìm ra những
nguyên nhân hạn chế, rủi ro trong đầu tư tín dụng đối với DNVVN trên cơ sở đó hồn
l.
ai
ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
m
3.
co
thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với DNVVN của MB Đắk Lắk.
an
Lu
n
va
ac
th
si
vi
Đối tượng nghiên cứu của đề tài: công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với
DNVVN.
Phạm vi nghiên cứu:
Không gian : Nghiên cứu về quản trị rủi ro tín dụng đối với DNVVN tại MB
Đắk Lắks.
Thời gian: Khảo sát, phân tích và đánh giá thực trạng từ năm 2012 –2014.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
Thu thập số liệu sơ cấp từ MB Đắk Lắk
lu
an
Thu thập số liệu gián tiếp: tổng hợp các thơng tin từ tư liệu tín dụng tại ngân
n
va
hàng, sách báo về ngân hàng.
Sử dụng phần mềm Excell để xử lý số liệu.
gh
tn
to
4.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu
p
ie
Sử dụng phương pháp phân tổ để so sánh giữa các nhóm: phân làm các nhóm
w
do
có những tính chất khác nhau theo chỉ tiêu nhất định để phân tích.
oa
nl
4.3 Phƣơng pháp thống kê số liệu
d
Phương pháp so sánh, tổng hợp: so sánh một chỉ tiêu với chỉ tiêu gốc. Điều
an
lu
kiện so sánh các số liệu phải phù hợp về không gian, thời gian, nội dung kinh tế, đơn
nf
va
vị đo lường, phương pháp tính tốn, qui mô và điều kiện kinh doanh.
lm
ul
Phương pháp thống kê bằng bảng biểu: thống kê tìm ra xu hướng hay đặc
điểm chung của các yếu tố phân tích.
z
at
nh
oi
Phương pháp mơ tả: Mơ tả tóm tắt về đơn vị.
4.4 Phƣơng pháp so sánh số tƣơng đối, số tuyệt đối
z
Đưa về một điều kiện so sánh, dễ dàng thấy được kết cấu của từng chỉ tiêu. Phân
@
gm
tích theo chiều ngang các báo cáo tài chính sẽ làm nổi bật biến động của một khoản
l.
ai
mục nào đó qua thời gian, việc phân tích này làm rõ tình hình, đặc điểm về lượng và tỷ
m
co
lệ các khoản mục theo thời gian. Phân tích giúp đánh giá khái quát biến động các chỉ
an
Lu
tiêu tài chính, từ đó đánh giá tình hình tài chính. Đánh giá từ tổng quát đến chi tiết.
n
va
ac
th
si
vii
Sau khi đánh giá cho ta liên kết các thông tin để đánh giá khả năng tiềm tàng và rủi ro,
nhận ra những khoản có biến động cần tập trung phân tích xác định ngun nhân.
5. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu có liên quan
Liên quan đến đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng đối với DNVVN” đã có một số
cơng trình khoa học nghiên cứu cơng bố dưới dạng luận án tiến sỹ và các cơng trình
nghiên cứu. Có thể kể ra một số cơng trình nghiên cứu gần đây có liên quan đến đề tài
như:
Phạm Văn Hồng (2007), Phát triển DNVVN ở Việt Nam trong quá trình hội
nhập quốc tế, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. Đề tài này đã
lu
nghiên cứu và hệ thống hoá các vấn đề lý luận liên quan đến sự phát triển DNVVN.
an
n
va
Tổng kết kinh nghiệm phát triển DNVVN trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của
to
một số nước trên thế giới. Phân tích, đánh giá thực trạng DNVVN và mơi trường thể
gh
tn
chế phát triển DNVVN trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.
p
ie
Nguyễn Minh Tuấn (2008), Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ DNVVN ở
do
Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội. Đề tài
nl
w
này đã nghiên cứu và hệ thống hoá các vấn đề lý luận về dịch vụ ngân hàng và
d
oa
DNVVN, đề cập những vấn đề quản lý rủi ro, chi phí giao dịch và chi phí hành chính,
an
lu
sự cần thiết có hệ thống kế tốn tài chính đặc thù cho doanh nghiệp vừa và nhỏ…, xem
nf
va
xét các DNVVN như là các khách hàng tiêu dùng cá nhân, phân loại các DNVVN
thành nhóm đại chúng và nhóm có nhiều lợi nhuận. Đề tài đã đưa ra các giải pháp
lm
ul
chuyên sâu, có khả năng ứng dụng thực tiễn cao. Phân tích kinh nghiệm quốc tế từ các
z
at
nh
oi
nền kinh tế có mức độ phát triển khác nhau để định vị hệ thống các DNVVN Việt Nam
và các NHTM Việt Nam trên bản đồ tồn cầu từ đó tạo điều kiện cho công tác hoạch
z
định chiến lược và định hướng đối với các cơ quan hoạch định chính sách của Việt
gm
@
Nam.
l.
ai
TS. Trương Quang Thơng (2010), Tín dụng ngân hàng cho các DNVVN,
co
nghiên cứu thực nghiệm tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. Đề tài này đã nghiên
m
cứu và hệ thống hóa lý thuyết về DNVVN, phân tích tổng quan về DNVVN tại Việt
an
Lu
n
va
ac
th
si
viii
Nam qua các số liệu thống kê và chính sách của nhà nước đối với DNVVN, đề tài
cũng đã tiến hành khảo sát về tài trợ tín dụng cho các DNVVN, trên cơ sở đó tác giả
đã gợi ý các chính sách đối với DNVVN, đối với ngân hàng và các cơ quan chính phủ.
Các đề tài của các tác giả trên đều chủ yếu nghiên cứu về phát triển tín dụng
DNVVN tại Việt Nam, hẹp hơn là khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. Các tác giả có
nhắc tới vấn đề quản trị rủi ro đối với DNVVN, nhưng mang tính chung chung, chưa
đi nghiên cứu, các giải pháp đưa ra mục đích là phát triển tín dụng DNVVN. Nội dung
của đề tài luận văn "Quản trị rủi ro tín dụng đối với DNVVN tại NHTM Cổ phần Quân
Đội -Chi nhánh Đắk Lắk" lần này tôi lựa chọn nghiên cứu, mục đích đi sâu vào nghiên
lu
cứu về rủi ro tín dụng DNVVN trong phạm vi hẹp hơn là tại MB Đắk Lắk, từ đó đưa
an
n
va
ra nghững giải pháp cụ thể nhằm quản trị rủi ro tín dụng DNVVN tại MB Đắk Lắk
to
một cách chặt chẽ và hiệu quả. Đối chiếu với các đề tài của các tác giả trên đã nghiên
gh
tn
cứu thì khơng có sự trùng lắp.
ie
6. Kết cấu của luận văn
p
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, luận văn được chia làm 3 chương, cụ thể:
do
nl
w
Chương 1: Tổng quan về Quản trị rủi ro Tín dụng đối với DNVVN tại NHTM.
d
oa
Chương 2: Thực trạng công tác Quản trị rủi ro Tín dụng DNVVN của ngân
an
lu
hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Đắk Lắk.
nf
va
Chương 3: Giải pháp tăng cường Quản trị rủi ro Tín dụng đối với DNVVN tại
ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Đắk Lắk.
z
at
nh
oi
lm
ul
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
1
HƢƠ G 1: TỔ G QU
H GHIỆP V
VỀ QUẢ TRỊ RỦI R
TÍ
Ụ G ỐI VỚI
VÀ HỎ TẠI NGÂ HÀ G THƢƠ G MẠI
Trong chương 1, luận văn sẽ tìm hiểu lý luận cơ bản về DNVVN, tín dụng NHTM
đối với DNVVN, rủi ro tín dụng đối với DNVVN tại NHTM, từ đó nghiên cứu quản trị rủi
ro tín dụng đối với DNVVN của NHTM, và các kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng
DNVVN của một số quốc gia và bài học cho Việt Nam (VN).
1.1 Tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thƣơng mại
lu
an
1.1.1 Khái niệm ngân hàng thƣơng mại
n
va
NHTM được biết đến như là một trong những tổ chức trung gian tài chính quan
tn
to
trọng trong nền kinh tế thị trường và hoạt động theo định chế trung gian mang tính chất
gh
tổng hợp. Các nhà nghiên cứu ghi nhận rằng, NHTM hình thành trên cơ sở của sự phát
p
ie
triển sản xuất và trao đổi hàng hố. Khi sản xuất phát triển thì nhu cầu trao đổi mở rộng
do
sản xuất giữa các vùng lãnh thổ, giữa các quốc gia tăng lên, để khắc phục sự khác biệt về
oa
nl
w
tiền tệ giữa các khu vực thì xuất hiện các thương gia làm nghề đổi tiền. Khi trao đổi hàng
hố phát triển quay trở lại kích thích sản xuất hàng hóa. Cùng với sự phát triển đó, các
d
va
động tín dụng.
an
lu
nghiệp vụ được phát triển dần như giữ tiền hộ, chi trả hộ... trên cơ sở đó thực hiện hoạt
ul
nf
Từ lịch sử hình thành hệ thống NHTM cho thấy, các NHTM chỉ xuất hiện trong
oi
lm
điều kiện nền kinh tế đã phát triển đến một trình độ nhất định, dẫn đến tính tất yếu khách
z
at
nh
quan của việc hình thành hệ thống ngân hàng gắn bó chặt chẽ với sự phát triển kinh tế.
Thơng qua hoạt động tín dụng thì NHTM tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay
z
tiền và cho cả ngân hàng (NH) thông qua nhận tiền gửi của khách hàng (KH) với trách
@
gm
nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, chiết khấu và làm phương tiện thanh
l.
ai
tốn, theo Luật Các Tổ Chức Tín Dụng (TCTD) số 47/2010/QH12 của Quốc Hội ngày
m
co
16/06/2010 nêu rõ: “Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả
các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này
an
Lu
n
va
ac
th
si
2
nhằm mục tiêu lợi nhuận”.
Trong đó: “Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một
hoặc một số các nghiệp vụ sau đây:
a) Nhận tiền gửi;
b) Cấp tín dụng;
c) Cung ứng dịch vụ thanh tốn qua tài khoản.”
Tuy vậy, hoạt động kinh doanh của NHTM luôn tiềm ẩn những nguy cơ rủi ro và
lu
an
hậu quả của những rủi ro là rất nghiêm trọng. Để nghiên cứu về rủi ro, chúng ta sẽ xuất
n
va
phát từ những hoạt động cơ bản và đặc điểm hoạt động kinh doanh của NHTM.
tn
to
1.1.2 Khái niệm và đặc điểm doanh nghiệp vừa và nhỏ
gh
1.1.2.1 Khái niệm
p
ie
Theo nghị định (NĐ) số 56/2009/NĐ-CP, ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ
do
Tướng Chính phủ “về trợ giúp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ”, đã đưa ra định nghĩa
oa
nl
w
chính thức về DNVVN như sau: DNVVN là cơ sở sản xuất kinh doanh độc lập, đã đăng
ký kinh doanh theo quy định của pháp luật hiện hành, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ,
d
an
lu
nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được
va
xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm
oi
lm
ul
nf
(tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên). Cụ thể như sau:
z
at
nh
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
3
Bảng 1.1 – Phân cấp DNVVN theo quy mô tổng nguồn vốn, lao động bình quân
đối với từng khu vực
Doanh
nghiệp
siêu nhỏ
Số lao
động
Quy mô
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa
Số lao
Tổng nguồn
Số lao động
động
vốn
I. Nông, lâm
Từ trên 10 Từ trên 20 tỷ Từ trên 200
10 người
20 tỷ đồng
nghiệp và thủy
người đến
đồng đến
người đến
trở xuống
trở xuống
sản
200 người 100 tỷ đồng
300 người
Từ trên 10 Từ trên 20 tỷ Từ trên 200
II. công nghiệp 10 người
20 tỷ đồng
người đến
đồng đến
người đến
và xây dựng
trở xuống
trở xuống
200 người 100 tỷ đồng
300 người
Từ trên 10 Từ trên 10 tỷ
Từ trên 50
III. Thương mại 10 người
10 tỷ đồng
người đến đồng đến 50
người đến
và dịch vụ
trở xuống
trở xuống
50 người
tỷ đồng
100 người
(Nghị định số 56/2009/NĐ-CP, ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ Tướng Chính phủ)
Khu vực
Tổng
nguồn vốn
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
do
nl
w
Theo định nghĩa này các DNVVN ở Việt Nam bao gồm các doanh nghiệp nhà
oa
nước (DNNN) có quy mơ nhỏ và vừa đăng ký kinh doanh theo Luật doanh nghiệp nhà
d
nước, các công ty cổ phần (CTCP), công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), doanh nghiệp
lu
va
an
tư nhân (DNTN) có quy mơ nhỏ và vừa đựơc đăng ký theo Luật doanh nghiệp, Luật hợp
1.1.2.2
ặc điểm
oi
lm
định của Chính Phủ (CP).
ul
nf
tác xã, doanh nghiệp (DN) theo hình thức hộ kinh doanh cá thể được điều chỉnh bởi quy
z
at
nh
Điều 4, Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 do
Quốc Hội ban hành, định nghĩa: “doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản,
z
l.
ai
gm
mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh”.
@
có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm
Căn cứ vào quy định này thì DN có những đặc điểm sau:
m
co
Là đơn vị kinh tế, hoạt động trên thương trường, có trụ sở giao dịch ổn định, có tài
an
Lu
sản;
n
va
ac
th
si
4
Đã được đăng ký kinh doanh;
Hoạt động kinh doanh.
Theo điều 4 Luật doanh nghiệp thì “Kinh doanh là việc thực hiện một, một số hoặc
tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc thực
hiện dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi”.
DNVVN là một loại hình doanh nghiệp nên nó cũng mang đầy đủ đặc điểm của
một doanh nghiệp. Tuy nhiên nó cũng mang một số đặc điểm của DNVVN như sau:
lu
an
Thứ nhất: DNVVN có cơ cấu tổ chức gọn nhẹ, linh hoạt, dễ thích nghi với
n
va
điều kiện kinh doanh
tn
to
Đối với các DNVVN cơ cấu tổ chức thường gọn nhẹ, linh hoạt. Người chủ thường
gh
là người giải quyết các vấn đề tác nghiệp hằng ngày. Với cơ cấu tổ chức gọn nhẹ thì
p
ie
doanh nghiệp có điều kiện tiếp xúc tốt hơn, đặc biệt là giữa các bộ phận nội bộ doanh
w
do
nghiệp. Điều này cho phép tránh các nguy cơ sai lệch do thông tin truyền đi qua các kênh
oa
nl
“ chính thức và quan liêu” thường thấy trong các doanh nghiệp lớn. Cũng do quy mô về
d
đặc trưng của doanh nghiệp nên DVVVN có tính linh hoạt cao hơn, đặc biệt trong việc
an
lu
giao quyết định. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể điều chỉnh nhanh chóng mục đích hay
nghi với hoạt động Kinh doanh.
oi
lm
ul
nf
va
chiến lược và chuyển nhanh từ quyết định sang hành động. Do vậy, DNVVN dễ thích
Thứ hai: DNVVN có vốn đầu tƣ ban đầu ít, khả năng thu hồi vốn nhanh,
z
at
nh
mang lại hiệu quả cao
Vì là loại doanh nghiệp có quy mơ vừa phải nên việc đầu tư vốn sản xuất không
z
yêu cầu quá lớn, hơn nữa kỳ sản xuất doanh nghiệp này thường ngắn nên vòng quay của
@
gm
mỗi đồng vốn nhanh, hiệu quả kinh tế cao. Phần lớn các DNVVN có nguồn tài chính hạn
l.
ai
chế. Do có quy mơ nhỏ nên đối với hầu hết các doanh nghiệp ngoài quốc doanh, vốn kinh
m
co
doanh của họ được huy động từ người thân, anh em, họ hàng. Nhìn chung khả năng tiếp
an
Lu
cận các nguồn tài chính khác của các DNVVN rất hạn chế nên khả năng huy động vốn
n
va
ac
th
si
5
của các doanh nghiệp này cũng có hạn chế. Thơng thường để huy động vốn cho kinh
doanh các DNVVN phải huy động từ các nguồn tài chính phi chính thức với lãi suất cao.
Điều đó đã gây khơng ít khó khăn hạn chế hiệu quả kinh doanh, phát triển cũng như hoạt
động của doanh nghiệp.
Thứ ba: DNVVN tham gia vào hầu hết lĩnh vực, các thành phần kinh tế,
góp phần quan trọng trong sự phát triển kinh tế đất nƣớc
Các DNVVN hoạt động trên tất cả các lĩnh vực của nền Kinh tế và hoạt động dưới
lu
an
mọi hình thức: DNNN, DNTN, CTCP, cơng ty TNHH, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
n
va
ngoài và các cơ sở Kinh tế cá thể khác. DNVVN tồn tại và phát triển ở mọi thành phần
tn
to
kinh tế và hoạt động ở nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau. Ở Việt Nam, DNVVN hiện
gh
đang chiếm khỏang 30% trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi. Ngồi ra với
p
ie
quy mơ vốn thấp, đội ngũ lao động vừa phải, DNVVN có mặt trong các thành phần kinh
do
tế truyền thống của Việt Nam như: khoảng 65% trong các hợp tác xã và liên hợp tác xã;
oa
nl
w
95% trong công ty trách nhiệm hữu hạn, và đặc biệt là chiếm tỷ lệ 99% trong doanh
nghiệp tư nhân; 65% trong doanh nghiệp nhà nước. Điều đáng lưu ý là gần 100% doanh
d
an
lu
nghiệp hoạt động ở khu vực nông thôn là các DNVVN. Tại Việt Nam các DNVVN có
va
mặt trong tất cả các ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh đuợc phép hoạt động tại Việt Nam.
ul
nf
Thứ tƣ: Tính năng động và linh hoạt cao
oi
lm
Các DNVVN đều có chi phí đầu tư thấp chủ yếu là để tận dụng lao động và nguồn
z
at
nh
nguyên vật liệu tại chỗ. Do vậy, các doanh nghiệp này có thể dễ dàng chuyển đổi phương
án sản xuất, mặt hàng kinh doanh cũng như loại hình doanh nghiệp để nhanh chóng thu
z
hồi vốn hoặc đem lại hiệu quả kinh tế cao.
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
6
1.1.3 Khái niệm và đặc điểm tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân
hàng thƣơng mại
1.1.3.1 Khái niệm tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng
thƣơng mại
Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị từ chủ thể thặng dư
tiết kiệm sang chủ thể thiếu hụt tiết kiệm trên cơ sở hoàn trả với một lượng giá trị lớn hơn
ban đầu
lu
an
Theo Luật ngân hàng và tổ chức tín dụng Việt Nam năm 2010: Tín dụng là việc
n
va
thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền theo ngun tắc có hồn trả bằng
tn
to
các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho th tài chính, bao thanh tốn, bảo lãnh ngân hàng
gh
và các nghiệp vụ khác.
p
ie
Ở Việt Nam hoạt động tín dụng ngân hàng dựa trên quyết định của Thống đốc
do
ngân hàng nhà nước số 1627/2001/QĐ- NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban
oa
nl
w
hành quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với doanh nghiệp. Theo đó quan hệ tín
dụng giữa DN và ngân hàng có thể hiểu như sau:
d
an
lu
DN phải cam kết hồn trả vốn gốc và lãi với thời hạn xác định.
nf
va
DN phải cam kết sử dụng vốn tín dụng theo mục đích được thỏa thuận với ngân
ul
hàng, khơng trái với quy định của pháp luật và các quy định khác của ngân hàng cấp trên.
oi
lm
ngân hàng dựa trên phương án có hiệu quả, phương án hoạt động của DN đảm bảo
z
at
nh
khả năng thu hồi vốn và lãi của ngân hàng. Mặt khác, để đảm bảo đòi được nợ, các ngân
hàng thường yêu cầu tài sản đảm bảo với mỗi khoản vay.
z
Tóm lại, tín dụng là một chức năng cơ bản của NHTM, và xét theo góc độ chức
@
gm
năng thì có thể đưa ra khái niệm về tín dụng đối với DNVVN của NHTM như sau: Hoạt
l.
ai
động tín dụng đối với DNVVN là mối quan hệ về vốn (tiền hoặc tài sản) giữa bên cho vay
m
co
(NH) và bên đi vay (DNVVN), trong đó bên cho vay chuyển giao tiền hoặc tài sản cho
an
Lu
bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận, đồng thời bên đi vay có
n
va
ac
th
si