Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề 17 -18 -19 (20230.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.03 KB, 8 trang )

Đề 17 -18 -19
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào chạy theo hướng vịng cung?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Ngân Sơn
D. Bạch Mã
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crơm có ở nơi nào sau đây?
A. Cổ Định.
B. Quỳ Châu.
C. Thạch Khê.
D. Tiền Hải.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?
A. Phan Xi Păng.
B. Ngọc Linh.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Chư Yang Sin.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết các khu dự trữ sinh quyển thế giới của nước ta tập trung chủ yếu ở nơi nào
sau đây? A. Vùng núi cao.
B. Vùng đồi, trung du. C. Vùng ven biển.
D. Vùng cao nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực
nhỏ nhất?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Cả.
D. Sông Mã.


Câu 7: Dân cư nước ta hiện nay
A.phân bố đồng đều giữa các vùng.B. chủ yếu sống ở nông thôn. C. tỉ lệ dân thành thị cao.D. tỉ lệ dân nông thôn đang tăng.
Câu 8: Sự phân hóa theo độ cao của tự nhiên nước ta biểu hiện rõ nhất qua các thành phần
A. sơng ngịi, đất đai, khí hậu.
B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. sinh vật, đất đai, sơng ngịi.
D. khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phù sa?
A. Đất đỏ ba dan. B. Đất nâu đỏ đá vôi. C. Đất feralit trên đá phiến. D. Đất cát biển.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
A. Cửa Lò.
B. Đà Nẵng.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Quy Nhơn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau
đây? A. Đắk Lắk.
B. Bình Định.
C. Kon Tum.
D. Bình Thuận.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. Vinh.
B. Nha Trang.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam hãy cho biết những tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế cửa khẩu, vừa có khu kinh
tế ven biển?A. Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Hà Tĩnh, Quảng Ninh. C. Kiên Giang, Thanh Hóa.
D. Thừa Thiên-Huế, Quảng
Bình.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết mỏ đồng có ở những tỉnh nào sau đây?
A. Thái Ngun, Bắc Kạn. B. Cao Bằng, Hịa Bình. C. Lai Châu, Lạng Sơn.

D. Lào Cai, Sơn La.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đơng Nam Bộ?
A. Dừa.
B. Cao su.
C. Mía.
D. Chè.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đường dây 500 KV nối thủy điện Hịa Bình với trạm 500 KV nào sau đây?
A. Việt Trì.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Vinh.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp Cam-pu-chia?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Nam.
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
Câu 18: Các đô thị lớn ở nước ta có sức hút đối với dân cư nơng thơn chủ yếu do
A. nhiều tài nguyên thiên nhiên, đông dân. B. cơ sở vật chất tốt, mơi trường ít ơ nhiễm.
C. mức sống cao, nghề thủ công phát triển. D. ngành nghề đa dạng, thu nhập cao hơn.
Câu 19: Biện pháp chủ yếu nhằm đảm bảo sự cân bằng về tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là
A. tăng độ che phủ rừng, canh tác đúng kĩ thuật trên đất dốc.
B. xử lí các tổ chức, cá nhân xả nước không đúng quy định.
C. tăng cường đầu tư phát triển các cơng trình xử lí nước thải.
D. sử dụng tiết kiệm, ngăn ngừa gây ô nhiễm nguồn nước.
Câu 20: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:Triệu người)
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin

Mi-an-ma
Tổng số dân
16,5
268,4
108,1
54,0
Số dân thành thị
3,9
148,4
50,7
16,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng số dân và số dân thành thị của một số quốc gia năm 2019, loại biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Cột-đường.
D. Đường.
Câu 21: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm ở nước ta là
A. rừng rậm nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng thưa nhiệt đới lá rộng thường xanh.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm gió mùa thường xanh.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015
2018
2019

2020
Giá trị
Xuất khẩu
8558
12700
14845
17412
Nhập khẩu
11797
17490
19735
18968


(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết Cam-pu-chia nhập siêu ít nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015.
B. Năm 20018.
C. Năm 2019.
D. Năm 2020.
Câu 23. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt hiện nay nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. cây lương thực.
B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp.
D. cây rau đậu.
Câu 24: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống. B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống. D. số lượng các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống.
Câu 25: Hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn.
B. sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.

C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
D. Khai thác gần bờ đang được đẩy mạnh.
Câu 26: Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.
B. Tín phong bán cầu Bắc, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
C. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh.
D. gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
Câu 27: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA
MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của một số nước
Đông Nam Á năm 2019?
A. Tỉ lệ dân nông thôn của Bru-nây cao hơn Việt Nam. B. Tỉ lệ dân nông thôn của Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Bru-nây thấp hơn In-đô-nê-xi-a. D. Tỉ lệ dân nông thôn của In-đô-nê-xi-a cao hơn Bru-nây.
Câu 28: Du lịch biển - đảo của nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nguồn lao động rất dồi dào.
B. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.
C. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
D. Giao thông ngày càng thuận lợi.
Câu 29: Sự phân hóa ngành du lịch theo lãnh thổ ở nước ta chủ yếu do sự khác nhau về
A. tài nguyên du lịch, vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng. B. tập trung dân cư, giao thông vận tải và địa hình.
C. nhu cầu trong dân cư, cơ sở hạ tầng và địa hình. D. tài nguyên du lịch, khí hậu và tập trung dân cư.
Câu 30: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái.D. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
Câu 31: Cho biểu đồ về số vốn và số dự án đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép ở Việt Nam giai đoạn 2010 - 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình đầu tư nước ngồi.
B. Cơ cấu số vốn và số dự án.


C. Tốc độ tăng trưởng số vốn và số dự án.
D. Chuyển dịch cơ cấu đầu tư nước ngoài.
Câu 32: Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí đốt?
A.Phú Mĩ và Cà Mau. B. Hiệp phước và Na Dương. C. Thủ Đức và ng Bí.
D. Hiệp Phước và Thủ Đức.
Câu 33. Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ, vấn đề nào sau đây có ý nghĩa hàng
đầu?
A. Bảo vệ rừng.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng. C. Phát triển thủy lợi.
D. Phát triển cơng nghiệp lọc hóa dầu.
Câu 34. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng nhất là
A. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. phát triển giáo dục và đào tạo, phát triển cơ sở năng lượng.
C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển khu kinh tế biển.
Câu 35. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
A. thiên tai khắc nghiệt.
B. đất nông nghiệp khan hiếm.
C. dân số đông.
D. tài nguyên không nhiều.
Câu 36. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm. B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 37: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A. Giáp Đơng Nam Bộ, có các loại khống sản
B. thu hút được nhiều đầu tư, có các cảng biển.
C. có trung tâm cơng nghiệp, khu cơng nghiệp.
D. cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều nguyên liệu.
Câu 38: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do 
A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa. 
C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng.
D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp.
Câu 39: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới.
B. giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng. 
C. phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống.
D. khai thác các tài nguyên, bảo vệ môi trường.
Câu 40: Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của 
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị. B. đa dạng hóa nơng nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.  D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.
Đề 18
Câu 41: Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. ở đơ thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.
C. tác động của q trình cơng nghiệp hóa.
D. ở đơ thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
Câu 42: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng. B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung,
C. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành. D. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
Câu 43: Giải pháp nào sau đây nhằm kiềm chế tốc độ gia tăng nguồn lao động ở nước ta?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Đa dạng các hoạt động sản xuất.

D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Câu 44: Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do
A. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
B. cơng nghiệp chế biến cịn hạn chế.
C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai.
D. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn
hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang.
B. Phú Yên.
C. Sóc Trăng.
D. Bến Tre.
Câu 46: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.B. Quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và ni trồng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A. Tiền Hải.
B. Quỳ Châu.
C. Cổ Định.
D. Cẩm Phả.


Câu 48: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. 
B. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt.
C. được trồng theo hướng tập trung.
D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

Câu 49: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với nơi nào sau đây?
A. Đồng Hới.
B. Lao Bảo.
C. Huế.
D. Cha Lo.
Câu 51: Từ tháng 11 - 4, hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết, khí hậu nước ta?
A. Kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ.
C. Kiểu thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
D. Mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Bình Phước.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim màu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết khai thác bơxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hà Giang.
B. Lai Châu.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Hạ Long.
D. Hải Dương.
Câu 56: Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào?
A. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
C. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
D. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngồi.
Câu 57: Ngun nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
A. tài ngun khống sản, năng lượng chưa được phát huy.
B. khơng chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ. D. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?
A. Huế.
B. Hà Tiên.
C. Hà Nội.
D. Lũng Cú.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay?
A. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước.
B. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến.
D. Trang thiết bị cảng sơng cịn lạc hậu.
Câu 60: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. In-đơ-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan
Câu 61: Nước ta giáp biển Đông nên
A. mưa nhiều, độ ẩm lớn.B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn. C. cân bằng bức xạ dương.
D. khí hậu phân thành hai mùa.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản ni trơng lớn hơn thủy
sản khai thác?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 63: Nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là
A. chế biến.
B. năng lượng.
C. khai thác.
D. sản xuất phân phối điện.
Câu 64: Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Động đất.
B. Lũ quét.
C. Hạn hán.
D. Bão.
Câu 65 Những nơi nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển thuận lợi để phát triển
A. khai thác thủy sản.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. nghề muối.

D. khai thác khoáng sản.


Câu 66: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. B. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
C. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển. D. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
Câu 67 Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam.
D. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma.
Câu 68: Cơng nghiệp năng lượng khơng có ngành nào sau đây?
A. Nhiệt điện.
B. Thủy điện.
C. Khai thác than.
D. Hóa dầu.
Câu 69: Ngành du lịch nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú.
B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng.
C. Cơ sở hạ tầng du lịch ngày càng phát triển.
D. Chủ yếu khách du lịch nước ngoài.
Câu 70: Điểm khác biệt của hệ thống thuỷ điện giữa Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phân bố ở thượng, trung lưu của sơng.
B. hình thành nhiều bậc thang thuỷ điện.
C. có ý nghĩa để phát triển du lịch sinh thái.
D. cung cấp nước tưới cho cây công nghiệp.

Câu 71: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. nuôi lợn và gia cầm.
B. nuôi gia súc lớn.
C. trồng cây lương thực.
D. nuôi tôm, cá nước lợ.
Câu 72: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân, giải quyết việc làm..
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng, bảo vệ môi trường.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Kiều Liêu Ti.
B. Phan-xi-păng.
C. Pu Trà.
D. Phu Luông.
Câu 74: Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay chịu ảnh hưởng trực tiếp từ
A. nguồn nước từ thượng nguồn sông Mê Kông và triều cường.
B. sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn, rừng tràm trên quy mơ lớn.
C. sự gia tăng thiên tai, biến đổi thất thường của thời tiết và khí hậu.
D. ơ nhiễm mơi trường, cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Sông Hinh.
B. A Vương.
C. Yaly.
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú n.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hịa.
D. Bình Thuận.

Câu 77: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là?
A. Vị trí địa lí chiến lược, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
B. Cơ sở vật chất kỉ thuật và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
C. Dân đông, nguồn lao động chất lượng hàng đầu cả nước
D. Nguồn khoáng sản đa dạng và năng lượng dồi dào, giá rẻ.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Hà Tĩnh.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số trên 1.000.000 người?
A. Đồng Hới
B. Hải Phịng.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?


A. Cần Thơ.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Vũng Tàu.
Đề 19
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh.
Câu 42: Cho biểu đồ:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ LÀO,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP bình quân đầu người giai đoạn 2015 - 2020 của Bru-nây và
Lào?
A. Bru-nây giảm không liên tục.
B. Lào tăng liên tục.
C. Lào giảm, Bru-nây tăng.
D. Bru-nây giảm, Lào giảm.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Mi-an-ma
11128,4
10437,1
11846,2
11551,1
Việt Nam
18320,8
18319,2
11534,5
8074,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của
Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.
B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm.
D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, hãy cho biết Tây Bắc có dãy núi nào?
A. Dãy con voi
B. Dãy Pu sam sao
C. Dãy Hoành sơn
D. Dãy Cai kinh
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, gió mùa hạ ở Đà Lạt chủ yếu là hướng?
A. Tây đông
B. Tây nam
C. Tây bắc
D. Đông nam
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, sơng Mã đổ ra biển ở cửa:
A. Cửa Hới
B. Cửa Hội
C. Cửa Việt
D. Cửa Đại
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết Gấu phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây/
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Tây Nguyên
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, núi xếp từ cao xuống thấp ở vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Pu xai lai leng, Pu hoạt, Rào cỏ
B. Pu hoạt, Động ngai, Chí Linh
C. Pu xai lai leng, Rào cỏ, Bạch Mã
D. Rào cỏ, Pu hoạt, Núi Nưa
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Đắk Lắk?

A. Núi Chư Pha.
B. Núi Ngọc Linh.
C. Núi Bi Doup.
D. Núi Braian.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉ lệ dân đô thị của nước ta năm 2007 là:
A. 27,4%
B. 26,9%
C. 72,6%
D. 73,1%
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh và thành phố
(tương đương tỉnh) đạt GDP bình qn tính theo đầu người vào năm 2007 cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Hồng.B. Đồng bàng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp chung, hãy cho biết đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản có diện
tích lớn nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, hăy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng vào
loại hàng đầu cả nước?
A. An Giang, Kiên Giang.B. Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. Thanh Hố, Thái Bình. D. Thái Bình, Sóc Trăng.


Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang lâm nghiệp và thủy sản, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản
khai thác lớn nhất cả nước?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
D. Bình Thuận.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Vinh.
B. Việt Trì.

C. Bạc Liêu.
D. Thái Nguyên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây khơng có chế biến thuỷ, hải sản?
A. Hải Phịng.
B. Cần Thơ.
C. Thủ Dầu Một.
D. Hạ Long.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết trong cơ cấu xuât khẩu của nước ta, mặt hàng nào
sau đây có tỉ trọng lớn nhất?
A. Cơng nghiệp nặng và khống sản. B. Cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Nông, lâm, sản. D. Thuỷ sản.
Câu 58: Lũ quét ở nước ta
A. tập trung trong mùa mưa.B. xảy ra ở đồng bằng rộng.. chỉ gây thiệt hại về người. D. ln được dự báo chính xác.
Câu 59: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở miền núi nước ta là
A. đào hố vảy cá.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. chống ô nhiễm đất. D. tăng cường phân hóa học.
Câu 60: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta đang dịch chuyển theo hướng nào sau đây?
A. Các khu cơng nghiệp, khu chế xuất.
B. Có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. Tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng của công nghiệp khai thác.
Câu 61: Thuận lợi chủ yếu của vùng biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Câu 62: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt.

C. được trồng theo hướng tập trung.
D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
Câu 63: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là
A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa bắc - nam và đông - tây.
B. nguồn tài nguyên sinh vật và khống sản vơ cùng giàu có.
C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng với q trình đơ thị hóa ở nước ta?
A. Diễn ra nhanh, có nhiều đơ thị lớn.
B. Diễn ra chậm, có quy mơ khác nhau.
C. Đơ thị đều có chức năng chuyên biệt.
D. Tỉ lệ dân số thành thị cao, tăng nhanh.
Câu 65: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
A. tận dụng quỹ thời gian nông nhàn, phân công lại lao động.
B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa sản phẩm.
C. thay đổi phân công lao động, nâng cao thu nhập cho dân cư.
D. giải quyết việc làm, sử dụng hiệu quả quỹ thời gian lao động.
Câu 66: Sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo chiều Đơng - Tây ở vùng đồi núi mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển nông nghiệp với cơ cấu cây trồng vật nuôi, cơ cấu mùa vụ đa dạng.
B. Phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa, chun canh cây lương thực và ăn quả.
C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, chủ yếu phát triển các cây lương thực.
D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, chỉ thuận lợi cho việc trồng lúa nước.
Câu 67: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020
Vụ lúa
Diện tích (Nghìn ha)
Sản lượng (Nghìn tấn)
Đơng xuân
3024,1
19878,1

Hè thu và thu đông
2669,1
14772,1
Mùa
1585,8
8106,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 68: Điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
B. Núi cao nhất nước ta.
C. Có ba dải địa hình hướng tây bắc - đơng nam.
D. Có các khối núi đá vôi đồ sộ.
Câu 69: Biến Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. độ mặn khơng lớn.
B. nóng ẩm.
C. có nhiều dịng hải lưu.
D. biển tương đối lớn.
Câu 70: Gió Tây khơ nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gổc từ khối khí
A. chí tuyến Thái Bình Dương.B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến bán cầu Nam.
D. phía bắc Lục địa Á - Âu.
Câu 71: Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc do:
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng

C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy
Câu 72: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên nước ta theo Bắc – Nam là do sự phân hóa của


A. sinh vật
B. đất đai
C. khí hậu
D. địa hình
Câu 73: Đất đồi núi tốt nhất ở đai nhiệt đới gió mùa là đất feralit nâu đỏ phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá vôi B. đá mẹ badan và đá axit
C. đá vôi và đá phiến D. đá phiến và đá axit
Câu 74: Sắp xếp các khu vực có hoạt động động đất từ mạnh đến yếu như sau:
A. Đông Bắc, Tây Bắc, miền Trung, Nam Bộ
B. Tây Bắc, Đông Bắc, miền Trung, Nam Bộ
C. Miền Trung, Đông Bắc, Nam Bộ, Tây Bắc
D. Nam Bộ, Tây Bắc, miền Trung, Đơng Bắc
Câu 75: Khó khăn của chăn ni nước ta hiện nay không phải là:
A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao vẫn cịn ít.
B. chất lượng giống gia súc, gia cầm chưa cao.
C. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn đe dọa lan tràn trên diện rộng.
D. lực lượng lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cịn rất ít.
Câu 76: Thuận lợi chủ yếu để nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là:
A. bờ biển dài 3.260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sị, điệp...
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 77: Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là
A. Vùng biển rộng lớn, ngư trường trọng điểm.
B. diện tích mặt nước lớn, nhu cầu thị trường cao.

C. nguồn lợi hải sản phong phú, khí hậu cận xích đạo.
D. cơng nghiệp chế biến phát triển, kĩ thuật nuôi hiện đại.
Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là:
A. q trình cơng nghiệp hố và đơ thị hố.
B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. ngành nông - lâm - ngư nghiệp phát triển.
D. đời sống nhân dân thành thị nâng cao.
Câu 79: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm có ý nghĩa chủ yếu về mặt kinh tế là
A. là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân
D. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình sản lượng thủy sản.
B. Cơ cấu sản lượng thủy sản.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×