Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

xử lý nền đất yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.55 KB, 36 trang )

X Lý N n t Y uử ề Đấ ế
S a iử đổ
Category page
X lýử n n t y uề đấ ế nh m m c ích làm t ng s c chu t i c a n n t , c i thi n m t s tính ch t cằ ụ đ ă ứ ị ả ủ ề đấ ả ệ ộ ố ấ ơ
lý c a n n t y u nh : Gi m h s r ng, gi m tính nénủ ề đấ ế ư ả ệ ố ỗ ả lún, t ng ch t, t ng tr s modună độ ặ ă ị ố bi n ế
d ngạ , t ng c n g ch ng c t c a t i v iă ườ độ ố ắ ủ đấ Đố ớ công trình th y l i, vi củ ợ ệ x lý n n t y uử ề đấ ế còn
làm gi m tính th m c a t, m b o n nh cho kh i t p .ả ấ ủ đấ đả ả ổ đị ố đấ đắ
Ph n g phápươ x lý n n t y uử ề đấ ế g m nhi u lo i, c n c vào i u ki nồ ề ạ ă ứ đề ệ a ch tđị ấ , nguyên nhân và
òi h i v i công ngh kh c ph c. K thu t c i t ođ ỏ ớ ệ ắ ụ ỹ ậ ả ạ n n t y uề đấ ế thu c lnh v c a k thu t, nh m ộ ĩ ự đị ỹ ậ ằ
a ra các c s lý thuy t và ph n g pháp th c t c i thi n kh n ng t i c a t sao cho phùđư ơ ở ế ươ ự ế để ả ệ ả ă ả ủ đấ
h p v i yêu c u c a t ng lo iợ ớ ầ ủ ừ ạ công trìnhkhác nhau.
V i các c i m c a t y u nh trên, mu n tớ đặ để ủ đấ ế ư ố đặ móng công trình xây d ngự trên n n t này thì ề đấ
ph i có các bi n pháp k thu t c i t o tính n ng chu l c c a nó. N n t sau khi x lý g i là ả ệ ỹ ậ để ả ạ ă ị ự ủ ề đấ ử ọ
n n nhân t o.ề ạ
Vi c x lý khiệ ử xây d ngự công trình trên n n t y uề đấ ế ph thu c vào i u ki n nh : c i m công ụ ộ đề ệ ư Đặ để
trình, c i m c a n n t V i t ng i u ki n c th mà ng iđặ để ủ ề đấ ớ ừ đề ệ ụ ể ườ thi t kế ế a ra các bi n pháp đư ệ
x lý h p lý. Có nhi u bi n pháp x lý c th khi g p n n t y u nh :ử ợ ề ệ ử ụ ể ặ ề đấ ế ư
 Các bi n pháp x lý vệ ử ề k t c uế ấ công trình
nh ngh a t y uĐị ĩ đấ ế Edit
N n t là t y u n u tr ng thái t nhiên, m c a chúng g n b ng ho c cao h n gi i h n ề đấ đấ ế ế ở ạ ự độ ẩ ủ ầ ằ ặ ơ ớ ạ
ch y, h s r ng l n, l c dính C theo k t qu c t nhanh không thoát n c t 0.15 daN/cmả ệ ố ỗ ớ ự ế ả ắ ướ ừ
2
tr ở
xu ng, góc n i ma sát t 0ố ộ ừ
0
n 10đế
0
ho c l c dính t k t qu c t cánh hi n tr ng Cặ ự ừ ế ả ắ ệ ườ
u

0.35daN/cm


2
. [1]
Có th nh ngh aể đị ĩ n n t y uề đấ ế theo s c kháng c t không thoát n c, sứ ắ ướ
u
, và tr s xuyênị ố tiêu
chu nẩ , N, nh sau:ư
 t r t y u: sĐấ ấ ế
u
12.5 kPa ho c N 2≤ ≤ặ
 t y u: sĐấ ế
u
25 kPa ho c N 4≤ ≤ặ
t y u là m t trong nh ng i t ng nghiên c u và x lý r t ph c t p, òi h i công tác kh o Đấ ế ộ ữ đố ượ ứ ử ấ ứ ạ đ ỏ ả
sát, i u tra, nghiên c u, phân tích và tính toán r t công phu. x lý t y u t hi u qu cao đ ề ứ ấ Để ử đấ ế đạ ệ ả
c ng ph i có y u t tay nghũ ả ế ố ềthi t kế ế và b dày kinh nghi m x lý c a t v n trong vi c l a ch n ề ệ ử ủ ư ấ ệ ự ọ
gi i pháp h p lý.ả ợ [2]
Nguyên nhân Edit
t y u có th qui v ba nhóm chínhĐấ ế ể ề [3].
1.
- Y u vìế k t c uế ấ . Nguyên nhân này th ng g p các i u ki n a ch t t s i, á cu i, ườ ặ ở đ ề ệ đị ấ đấ ỏ đ ộ
á t ng. Các ph n t t á g i lên nhau không ch c ch n, m t sđ ả ầ ử đấ đ ố ắ ắ ở ộ ố t i tr ngả ọ nh t ấ
nh,đị công trình lún ít do tđấ bi n d ngế ạ không nhi u, các t i tr ng l n h n x y ra t g y ề ở ả ọ ớ ơ ả đứ ẫ
ho cặ lún l chệ làm công trình s p nh p Malpasset Pháp. Ho c do y u t thay i đổ ậ ư đậ ở ặ ế ố đổ
v k t c u ch u l c c a vùng nh s p m t vài m khai thác á Vi t nam trong nh ng ề ế ấ ị ự ủ ư ậ ộ ỏ đ ở ệ ữ
n m g n ây có th tính m t ph n là do y u t này. C ng có tr ng h p t sét t o g i ă ầ đ ể ộ ầ ế ố ũ ườ ợ đấ ạ ố
n c trong lòng t, công trình t lên làm n n t bi n d ng t t , ho c ướ đấ đặ ề đấ ế ạ ừ ừ ặ
khoan c cọ móng t i vùng a ch t bên c nh, d n t iạ đị ấ ạ ẫ ớ n tứ ra nh ng khe ngang làm n c ữ ướ
thoát i, lún bi n i t ng t, m t s nhà cao t ng Thành ph H Chí Minh có th đ độ ế đổ độ ộ ộ ố ầ ở ố ồ ể
tính m t ph n là vì lí do này mà lún s p.ộ ầ ậ
2.

- Y u do m. Nguyên nhân này th ng g p t cát và t sét, n c trong t t n ế độ ẩ ườ ặ ở đấ đấ ướ đấ ồ
t i d i hai d ng ch y u là t do và liên k t (ạ ướ ạ ủ ế ự ế [4]). ây là các tác nhân chính gây ra hi n Đ ệ
t ng àn h i th y l c và tính nén c a t. Các nhân t này gây ra s khó kh n l n ượ đ ồ ủ ự ủ đấ ố ự ă ớ
trong thi công, c n tr vi c l p t và s d ng thi t b gia c . Hi n t ng này ph bi n ả ở ệ ắ đặ ử ụ ế ị ố ệ ượ ổ ế ở
các vùng ng b ng ven sông, ven bi n, các vùng r ng lâu n m và là y u t chính i v i đồ ằ ể ừ ă ế ố đố ớ
các công trình thi công trên bi n.ể
3.
- Y u do c tính sinh hóa. Nguyên nhân này th ng g p các i u ki n a ch t ã ế đặ ườ ặ ở đ ề ệ đị ấ đ
c gia c . Tr i qua th i gian, do các tác ng sinh hóa, nh ph n ng hóa h c trong đượ ố ả ờ độ ư ả ứ ọ
thành ph n c a ch t gia c v i n c, ho t ng c a sinh v t và vi sinh v t, t ã c ầ ủ ấ ố ớ ướ ạ độ ủ ậ ậ đấ đ đượ
gia c tr nên y u i. ây là m t v n t ng i khó kh n i v i cácố ở ế đ Đ ộ ấ đề ươ đố ă đố ớ công trình s ử
d ng bi n pháp hóa h c gia c t nhụ ệ ọ để ố đấ ư xi m ngă , th y tinh…ủ [5]
Cách phân bi t n n t y uệ ề đấ ế Edit
t m m y u nói chung là lo i t có kh n ng ch u t i nh (áp d ng cho t có c ng khángĐấ ề ế ạ đấ ả ă ị ả ỏ ụ đấ ườ độ
nén quy c d i 0,50 daN/ cmướ ướ
2
), có tính nén lún l n, h s r ng l n (e >1), có mô unớ ệ ố ỗ ớ đ bi n ế
d ngạ th p (Eấ
o
< 50 daN/cm
2
), và có s c kháng c t nh . Khiứ ắ ỏ xây d ngự công trình trên t y u mà đấ ế
thi u các bi n pháp x lý thích áng và h p lý thì s phát sinh bi n d ng th m chí gây h h ng ế ệ ử đ ợ ẽ ế ạ ậ ư ỏ
công trình. Nghiên c u x lý t y u có m c ích cu i cùng là làm t ng b n c a t, làm gi mứ ử đấ ế ụ đ ố ă độ ề ủ đấ ả
t ng lún và ổ độ độ lún l chệ , rút ng n th i gianắ ờ thi công và gi m chi phí u t xây d ng.ả đầ ư ự
Cách phân bi tệ n n t y uề đấ ế trong n c c ng nh n c ngoài u có cácở ướ ũ ư ở ướ đề tiêu chu nẩ c th ụ ể
phân lo i n n t y uđể ạ ề đấ ế [6]
a) Theo nguyên nhân hình thành: lo i t y u có ngu n g c khoáng v t ho c ngu n g c h u c .ạ đấ ế ồ ố ậ ặ ồ ố ữ ơ
- Lo i có ngu n g c khoáng v tạ ồ ố ậ : th ng là sét ho c á sét tr m tích trong n c ven bi n, vùng ườ ặ ầ ướ ở ể
v nh, m h , thung l ng.ị đầ ồ ũ

- Lo i có ngu n g c h u cạ ồ ố ữ ơ : hình thành t m l y, n i n c tích ng th ng xuyên, ừ đầ ầ ơ ướ đọ ườ
m cự n c ng mướ ầ cao, t i ây các lo i th c v t phát tri n, th i r a phân hu t o ra các v t l ng ạ đ ạ ự ậ ể ố ữ ỷ ạ ậ ắ
h u c l n v i tr m tích khoáng v t.ữ ơ ẫ ớ ầ ậ
b) Phân bi t theo ch tiêu c lý (tr ng thái t nhiên): Thông th ng phân bi t theo tr ng thái t ệ ỉ ơ ạ ự ườ ệ ạ ự
nhiên và tính ch t c lý c a chúng nh hàm l ng n c t nhiên, t l l r ng, h s co ngót, ấ ơ ủ ư ượ ướ ự ỷ ệ ỗ ỗ ệ ố độ
bão hoà, góc n i ma sát (ch u c t nhanh) c ng ch u c t.ộ ị ắ ườ độ ị ắ
c) Phân bi t t y u lo i sét ho c á sét, m l y ho c than bùn (phân lo i theo s t)ệ đấ ế ạ ặ đầ ầ ặ ạ độ ệ
d) M t s ch tiêu phân bi t lo i t m m y u:ộ ố ỉ ệ ạ đấ ề ế
Chỉ tiêu
Hàm lượng nước tự nhiên
(%)
Độ rỗng tự nhiên
Cường độ chịu cắt
(Kpa)
Giá trị chỉ tiêu ≥ 35 và giới hạn lỏng ≥ 1,0 < 35

Chỉ tiêu


Loại đất
Hàm lượng
nước tự nhiên
(%)
Độ rỗng tự
nhiên
Hệ số co ngót
(Mpa
-1
)
Độ bão hoà

(%)
Góc nội ma
sát (
o
) (chịu
cắt nhanh)
Đất sét > 40 > 1,2 > 0,50 > 95 < 5
Đất á sét
(Đất bột)
> 30 > 0,95 > 0,30 > 95 < 5
V trí c a n n t y uị ủ ề đấ ế Edit
N n t y uề đấ ế th ng g p khu v c mi n duyên h i (bãi b i ven sông, bi n) ho c các thung ườ ặ ở ự ề ả ồ ể ặ ở
l ng thu c vùng núi… có chung c tính là l ng n c t nhiên l n ( 35%) ũ ộ đặ ượ ướ ự ớ ≥ độ lún cao, c ng ườ
ch u c t th p (< 35Kpa), h s r ng l n (e 1,0) và thoát n c kém … khiđộ ị ắ ấ ệ ố ỗ ớ ≥ độ ướ xây d ngự công
trình trên lo i t này d b lún s t.ạ đấ ễ ị ụ [6]
T các khu v c châu th B c b , Thanh - Ngh T nh, ven bi n Trung b , n ng b ng Nam Bừ ự ổ ắ ộ ệ ĩ ể ộ đế đồ ằ ộ
u có nh ng vùng t y u. Trong l nh v c nghiên c u và x lý n n ng p trên t y u trênđề ữ đấ ế ĩ ự ứ ử ề đườ đắ đấ ế
các tuy n ng c a Vi t Nam, ngành GTVT ã có nhi u c g ng trong vi c ng d ng công ế đườ ủ ệ đ ề ố ắ ệ ứ ụ
ngh m i x lý hàng tr m km ng b p trên t y u và ã thu c nh ng k t qu b cệ ớ để ử ă đườ ộ đắ đấ ế đ đượ ữ ế ả ướ
u y khích l .đầ đầ ệ
Các lo i n n t y u th ng g pạ ề đấ ế ườ ặ Edit
 t sét m m: g m các lo i t sét ho c á sét t ng i ch t, tr ng thái bão hòa n c, Đấ ề ồ ạ đấ ặ ươ đố ặ ở ạ ướ
có c ng th p;ườ độ ấ
 Bùn: Các lo i t t o thành trong môi tr ng n c, thành ph n h t r t m n (<200 m) ạ đấ ạ ườ ướ ầ ạ ấ ị μ ở
tr ng thái luôn no n c, h s r ng r t l n, r t y u v m t ch u l c;ạ ướ ệ ố ỗ ấ ớ ấ ế ề ặ ị ự
 Than bùn: Là lo i t y u có ngu n g c h u c , c hình thành do k t qu phân h y ạ đấ ế ồ ố ữ ơ đượ ế ả ủ
các ch t h u c có các m l y (hàm l ng h u c t 20 – 80%);ấ ữ ơ ở đầ ầ ượ ữ ơ ừ
 Cát ch y: G m các lo i cát m n,ả ồ ạ ị k t c uế ấ h t r i r c, có th b nén ch t ho c pha loãng ạ ờ ạ ể ị ặ ặ
áng k . Lo i t này khi ch uđ ể ạ đấ ị t i tr ngả ọ ng thì chuy n sang tr ng thái ch y g iđộ ể ạ ả ọ
là cát ch y.ả

 t bazan: ây c ng là t y u v i c di m r ng l n, dung tr ng khô bé, kh n ng Đấ Đ ũ đấ ế ớ đặ ể độ ỗ ớ ọ ả ă
th m n c cao, d bấ ướ ễ ị lún s p.ậ
nh h ng n công trình xây d ngẢ ưở đế ự Edit
N n t y uề đấ ế là n n t không s c ch u t i, không b n vàề đấ đủ ứ ị ả đủ độ ề bi n d ngế ạ nhi u, do v y ề ậ
không th làm n n thiên nhiên choể ề công trình xây d ngự . Khi xây d ng cácự công trình dân d ng, ụ
c u ng, th ng g p các lo i n n t y u, tùy thu c vào tính ch t c a l p t y u, c i m ầ đườ ườ ặ ạ ề đấ ế ộ ấ ủ ớ đấ ế đặ đ ể
c u t o c a công trình mà ng i ta dùng ph ng pháp x lý n nấ ạ ủ ườ ươ ử ề móng cho phù h p t ng s cợ để ă ứ
ch u t i c a n n t, gi m ị ả ủ ề đấ ả độ lún, m b o i u ki n khai thác bình th ng cho công trình.đả ả đ ề ệ ườ
Trong th c tự ế xây d ngự , có r t nhi uấ ề công trình bị lún, s p h h ng khi xây d ng trênậ ư ỏ ự n n t ề đấ
y uế do không có nh ng bi n pháp x lý phù h p, không ánh giá chính xác c các tính ch t ữ ệ ử ợ đ đượ ấ
c lý c a n n t. Do v y vi c ánh giá chính xác và ch t ch các tính ch t c lý c a n n t ơ ủ ề đấ ậ ệ đ ặ ẽ ấ ơ ủ ề đấ
y u (ch y u b ng các thí nghi m trong phòng và hi n tr ng) làm c s và ra các gi i ế ủ ế ằ ệ ệ ườ để ơ ở đề ả
pháp x lý n nử ề móng phù h p là m t v n h t s c khó kh n, nó òi h i s k t h p ch t ch ợ ộ ấ đề ế ứ ă đ ỏ ự ế ợ ặ ẽ
gi a ki n th c khoa h c và kinh nghi m th c t gi i quy t, gi m c t i a các s c , h ữ ế ứ ọ ệ ự ế để ả ế ả đượ ố đ ự ố ư
h ng công trình khi xây d ng trên n n t y u.ỏ ự ề đấ ế
ã có r t nhi u ph ng pháp Đ ấ ề ươ để gia c n n t y uố ề đấ ế , c bi t là nh ng vùng t y u Nam b , đặ ế ữ đấ ế ở ộ
n i có máy ch c mét bùn. M t s các ph ng pháp ó nh : Dùng m cát,ơ ụ ộ ố ươ đ ư đệ c c cátọ , trụ v t ậ
li uệ r i thoát n c th ng ng, tr t -ờ ướ ẳ đứ ụ đấ xi m ngă , t - vôi, cát - xi m ng, b c th m, b n nh a đấ ă ấ ấ ả ự
Nõi chung là u tìm cách gia t i và c ng b c làm thoát n c t c k t nhanh.đề ả ưỡ ứ ướ để đấ ố ế
Ph ng pháp nén tr c b ng chân không là m t trong nh ng ph ng pháp gia c n n t sét ươ ướ ằ ộ ữ ươ ố ề đấ
y u, theo ó, áp su t chân không c áp d ng lên m t di n tích n n c bao b i các t m ế đ ấ đượ ụ ộ ệ ề đượ ở ấ
(màng) v t li uậ ệ kín khí (airtight membrane), b m thoát n c l r ng ch a trong n n làm cho để ơ ướ ỗ ỗ ứ ề
t c k t nhanh. N u ai ã t o m u thí nghi m 3 tr c, hình tr r ng thì ch c bi t là cho m u đấ ố ế ế đ ạ ẫ ệ ụ ụ ỗ ắ ế để ẫ
ng c, ng i ta ph i áp d ng m t áp su t chân không kho ng 0.3 kgf/cmđứ đượ ườ ả ụ ộ ấ ả
2
, r i ki m tra xem ồ ể
m u có kín n c không b ng cách quan sát s xu t hi n các b t khí trong de-aired water tank.ẫ ướ ằ ự ấ ệ ọ
Công ngh này c th c hi n thông qua vài l n làm áp l c b ng chân không k t h p v i s l nệ đượ ự ệ ầ ự ằ ế ợ ớ ố ầ
bi n i n ng l ng thích h p óng n n t ó h th p t l ch a n c trong t, nâng cao ế đổ ă ượ ợ để đ ề ừ đ ạ ấ ỷ ệ ứ ướ đấ
m t t, s c t i c a n n, gi m s s tậ độ đấ ứ ả ủ ề ả ự ụ lún sau khi thi công và s s t lún sai khác ự ụ ởn n t y uề đấ ế .

Theo các chuyên gia trong l nh v c x lý n n t thì ph ng pháp này s t o ra c m t áp l cĩ ự ử ề đấ ươ ẽ ạ đượ ộ ự
(trên 1 atmosphere) kh ng ch s c t i c a m t t, t o dày c n thi t theo yêu c u k thu t, ố ế ứ ả ủ ặ đấ ạ độ ầ ế ầ ỹ ậ
kh ng ch c lún và t o lún ng u cho m t t.ố ế đượ độ ạ độ đồ đề ặ đấ
Ph ng pháp này c th a nh n là hi u qu nh m gia c t r t y u, c bi t khi thi uươ đượ ừ ậ ệ ả ằ ố đấ ấ ế đặ ệ ế v t ậ
li uệ gia t i.ả
Công ngh này ã c U ban Khoa h c Th ng H i (Trung Qu c) giám nh “ t tiêu chu n ệ đ đượ ỷ ọ ượ ả ố đị đạ ẩ
tiên ti n qu c t ”, hi n ang c áp d ng t i nhi uế ố ế ệ đ đượ ụ ạ ề công trình xây d ngự c ng bi n, ng b vàả ể đườ ộ
ng hàng không, c nhi u qu c gia ón nh n trong ó có Vi t Nam.đườ đượ ề ố đ ậ đ ệ
L ch sị ửEdit
Các nguyên lý c b n c a ph ng pháp nén tr c b ng chân không c Kjellman gi i thi u ơ ả ủ ươ ướ ằ đượ ớ ệ
vào u nh ng n m 1950. T n m 1952, Kjellman ã xu t ý t ng dùng ph ng pháp gia t i đầ ữ ă ừ ă đ đề ấ ưở ươ ả
chân không x lý n n t y u khi làm công trình bên trên. ã có m t s tác gi công b v để ử ề đấ ế Đ ộ ố ả ố ề
ph ng pháp này nh Holtz ( 1975); Chen và Bao ( 1983); Bergado và công s ( 1998)ươ ư ự ; Chu và
c ng s ( 2000); Indraratna và c ng s (2005). B ng ph ng pháp k t h p thi t b m i v i công ộ ự ộ ự ằ ươ ế ợ ế ị ớ ớ
ngh m i, ph ng pháp này ã có nh ng c i thi n rõ r t. Theo nh ng nét chung thì s thoát ệ ớ ươ đ ữ ả ệ ệ ữ ự
n c trong cát s d ng ph ng pháp b c th m ã phân b áp l c chân không và làm thoát ra ướ ử ụ ươ ấ ấ đ ố ự
n c l r ng. Áp l c chân không danh nh là 80 kPa dùng khi thi t k nh ng th c t ôi khi áp ướ ỗ ỗ ự đị ế ế ư ự ế đ
l c này t n 90 kPa. Khi t i l n trên 80 kPa th ng dùng h n h p ph ng pháp hút chân ự đạ đế ả ớ ườ ỗ ợ ươ
không và gia t i.ả [1]
Tác d ng c a áp l c chân khôngụ ủ ự Edit
Nhi u công trình c n s d ng s m, không kiên nh n i ch th i gian c k t l p n n t y u ề ầ ử ụ ớ đủ ẫ đợ ờ ờ ố ế ớ ề đấ ế
bên d i nên khi a vào s d ng, công trình ti p t c lún, s a ch a l p m t bi t bao cho v a ướ đư ử ụ ế ụ ử ữ ớ ặ ế ừ
mà công trình còn ti p t c lún. ng Pháp Vân - C u Gi a vào s d ng còn ghi ng còn ế ụ Đườ ầ ẽ đư ử ụ đườ
ch lún ti p. ng V n Thánh vào thành ph H Chí Minh c làm, c ch a, ch a bao gi h t ờ ế Đườ ă ố ồ ứ ứ ữ ư ờ ế
lún vì l p t bên d i ã c k t ch u l c âu?ớ đấ ướ đ đủ độ ố ế để ị ự đ [1]
Ph ng pháp hút chân không thay th cho ph n gia t i trong công nghươ ế ầ ả ệ c k t tr cố ế ướ , t c là v n ứ ẫ
ph i có c t thoát n c th ng ng. Ph ng pháp này không nhanh h n ph ng pháp gia t i vì ả ộ ướ ẳ đứ ươ ơ ươ ả
t c c k t ph thu c vào h s th m ngang c a t gi a các biên thoát n cố độ ố ế ụ ộ ệ ố ấ ủ đấ ữ ướ [2]. Theo lý
thuy t n u t c chân không tuy t i s t ng ng v i kh i t i t o áp l c 1 kg/cmế ế đạ đượ độ ệ đố ẽ ươ đươ ớ ố ả ạ ự
2

.
Trong tr ng h p c n áp l c l n h n ng i ta áp d ng "gia t i + chân không".So v i ph ng ườ ợ ầ ự ớ ơ ườ ụ ả ớ ươ
pháp gia t i tr c nó có nhi u u i m h n nh trong ph ng pháp gia t i c n l u ý n s c ả ướ ề ư đ ể ơ ư ươ ả ầ ư đế ứ
ch u t i c a n n t và n nh c a mái kh i t p. i v i ph ng pháp gia t i ph thu c vào ị ả ủ ề đấ ổ đị ủ ố đấ đắ Đố ớ ươ ả ụ ộ
c ng ch u t i c a n n t mà ng i ta quy nh chi u cao ch t t i, còn v i gia t i b ng chân ườ độ ị ả ủ ề đấ ườ đị ề ấ ả ớ ả ằ
không có th a t i lên giá tr 1 kg/cmể đư ả ị
2
ngay (theo lý thuy t). Tuy nhiên áp d ng ph ng ế để ụ ươ
pháp này òi h i công ngh ph c t p h n.đ ỏ ệ ứ ạ ơ
Khi ph i x lý t r t y u, ph ng pháp hút chân không có hi u qu nhanh h n ph ng pháp ả ử đấ ấ ế ươ ệ ả ơ ươ
gia t i n thu n. nh là khi áp l c chân không 80 kPa th ng c gi không i tr khi có t i ả đơ ầ ư ự ườ đượ ữ đổ ừ ả
t nh tác ng thêm. Ph ng pháp hút chân không t ng t i c ng r h n khi so sánh v i ch gia ĩ độ ươ để ă ả ũ ẻ ơ ớ ỉ
t i v i s c t i t ng ng ( Chu và c ng s ). Ph ng pháp gia t i hút chân không là b ph n ả ớ ứ ả ươ đươ ộ ự ươ ả ộ ậ
c a quá trình c i t o t khi bùn sét vét t áy khi dùng v t li u l p c i t o t. Bùn sét l p ủ ả ạ đấ ừ đ ậ ệ ấ để ả ạ đấ ấ
làm v t li u l p thì ph ng pháp gia t i hút chân không r t t t gia c l p bùn sét. Hàng ngàn ậ ệ ấ ươ ả ấ ố để ố ớ
hecta t Tianjin , Trung qu c, ã c c i t o theo ph ng pháp này ( Chen và Bao , 1983đấ ở ố đ đượ ả ạ ươ ;
Yan và Chu , 2005). Nh ng n m g n ây, k thu t chân không t ng t ã s d ng c i thi n ữ ă ầ đ ỹ ậ ươ ự đ ử ụ để ả ệ
a i m xây d ng ( Lindhult và c ng s , 1995). Các ph ng án d a vào k thu t chân không đị đ ể ự ộ ự ươ ự ỹ ậ
gia c ng cho n nh c a k t c u t ng ch n ( Miyazaki và c ng s , 2005). C ch gia để ườ độ ổ đị ủ ế ấ ườ ắ ộ ự ơ ế
t i ki u chân không ho c theo cách gia t i truy n th ng , nh ng phát minh m i th ng liên quan ả ể ặ ả ề ố ữ ớ ườ
n thi t b , máy móc m i.đế ế ị ớ [1]
Công nghệ Edit
Trên th gi i hi n nay ph bi n hai công ngh b m hút chân không ó là:ế ớ ệ ổ ế ệ ơ đ
 Dùng màng t o vùng chân không k t h p v i thu n c t nh ng rãnh x ng cáạ ế ợ ớ ướ ừ ữ ươ
 T o chân không tr c ti p b ng vòi và cút n i vào u PVD ã thi côngạ ự ế ằ ố đầ đ
C hai ph ng pháp trên u có nh ng u i m riêng c a nó và ã c ng d ng th c t ả ươ đề ữ ư đ ể ủ đ đượ ứ ụ ự ế
trong các công trình. Trong khi ph ng pháp b m hút chân không b ng cách t o màng ra i ươ ơ ằ ạ đờ
tr c tuy nhiên l i có nh ng nh c i m nh khó t o vùng chân không b ng màng ch ng th m, ướ ạ ữ ượ đ ể ư ạ ằ ố ấ
thi công h th ng ph c t p, yêu c u k thu t cao d ng th i khó ki m soát ch t l ng khi màng bệ ố ứ ạ ầ ỹ ậ ồ ờ ể ấ ượ ị
th ng, rách thì ph ng pháp b m hút chân không theo ph ng pháp t o ng hút tr c ti p l i d ủ ươ ơ ươ ạ ố ự ế ạ ễ

dàng trong vi c thi công c ng nh ki m soát ch t l ng. Nguyên lý c a ph ng pháp này cung ệ ũ ư ể ấ ượ ủ ươ
r t n gi n v n v n hành.ấ đơ ả ậ đễ ậ
ng d ngỨ ụ Edit
Ph ng pháp c k t chân không ã c áp d ng thành công m t s n c, trên vùng x a kia ươ ố ế đ đượ ụ ở ộ ố ướ ư
là cánh ng. T i Nh t B n, ph ng pháp này c s d ng th ng xuyên trongđồ ạ ậ ả ươ đượ ử ụ ườ xây d ngự công
trình t nh ng n m 1960 n 1980.ừ ữ ă đế
nh:Sân bay Qu c t Ph ông Th ng H iẢ ố ế ố Đ ượ ả
Added by Ketcau
T i Trung Qu c,ạ ố công trình s a ch a, m r ng ng b ng s 2 Sân bay Qu c t Ph ông ử ữ ở ộ đườ ă ố ố ế ố Đ
Th ng H i ( nh bên) là m t ph ng án “sân bay h ng ra i d ng”. Sau khi s d ng công ượ ả ả ộ ươ ướ đạ ươ ử ụ
ngh này không ch gi i quy t c v n ệ ỉ ả ế đượ ấ đề lún sâu c a n n t trên b bi n mà còn ti t ki m ủ ề đấ ờ ể ế ệ
c c nhi u tri u o-la M ti n v n u t . H n n a ch t l ng công trình c các chuyên đượ ả ệ ệ đ ỹ ề ố đầ ư ơ ữ ấ ượ đượ
gia ánh giá “t t nh t, v t xa yêu c u thi t k ”. Công trình C ng Tân Thành khi s d ng công đ ố ấ ượ ầ ế ế ả ử ụ
ngh m i này ã ti t ki m c 360 tri u nhân dân t . Ngoài ra còn nhi u công trình khác nh : ệ ớ đ ế ệ đượ ệ ệ ề ư
công trình x lý n n t c ng Tam K , Ninh Ba, Chi t Giang (Trung Qu c) c ng dùng công ử ề đấ ở ả ỳ ế ố ũ
ngh hút chân không, ti t ki m c 73 tri u nhân dân t . Trong g n 3 n m riêng khu v c ệ ế ệ đượ ệ ệ ầ ă ự
Th ng H i ã ti t ki m c 1 t nhân dân t khi s d ng ph ng pháp này.ượ ả đ ế ệ đượ ỷ ệ ử ụ ươ
L n u tiên Vi t Nam s d ng ph ng pháp c k t chân không t i khu v c khí i n m Cà ầ đầ ở ệ ử ụ ươ ố ế ạ ự đ ệ đạ
Mau. Th i gian d tính k t thúc 90% c k t là 5 tháng t i nhà Nhà máy khí i n m Cà Mau. ờ ự ế ố ế ạ đ ệ đạ
Trong khi thi t bế ị thi công không ph c t p. M t di n tích 90ha c dành cho nhà máy liên h p ứ ạ ộ ệ đượ ợ
khí, i n, m. Giai o n I xây d ng nhà máy i n 720MW. Giai o n II là xây d ng nhà máy đ ệ đạ đ ạ ự đ ệ đ ạ ự
i n th 2 có cùng công su t và giai o n III là xây d ng nhà máy có công su t 800.000t n/n m.đ ệ ứ ấ đ ạ ự ấ ấ ă
Các yêu c u v thi t k cho c k t nh sau:ầ ề ế ế ố ế ư
+ Lún d không c v t quá 10cm/10 n m cho toàn b di n tích xây d ng, i v i m i c p t i ư đượ ượ ă ộ ệ ự đố ớ ỗ ấ ả
c xét.đượ
+ S c ch u t i nh nh t là 2t/m2 cho toàn b di n tích xây d ng, ngo i tr :ứ ị ả ỏ ấ ộ ệ ự ạ ừ
+ H ng m c nhà máy, yêu c u có s c ch u t i là 5t/mạ ụ ầ ứ ị ả
2
+ Phía d i tháp làm mát có s c ch u t i yêu c u là 8t/mướ ứ ị ả ầ
2

+ D i m t s b n ch a có s c ch u t i yêu c u là 10t/mướ ộ ố ồ ứ ứ ị ả ầ
2
.
B ph n quan tr ng nh t c a nhà máy là ph n chia n c c a nhà máy, òi h i ph i c hoàn ộ ậ ọ ấ ủ ầ ướ ủ đ ỏ ả đượ
thành trong vòng 8 tháng t khi b t u t thi t b tiêu n c th ng ng (b c th m), u tiên. ừ ắ đầ đặ ế ị ướ ẳ đứ ấ ấ đầ
ây là thách th c v th i gian nên ph ng pháp gia t i chân không ã c áp d ng.Đ ứ ề ờ ươ ả đ đượ ụ
Ngoài nhà Nhà máy khí i n m Cà Mau thì còn có m t s công trình nh : Nhà máy DAP, d đ ệ đạ ộ ố ư ự
án Long Thành - D u Giây, Nhà máy soil Polyester ình V , Nhà máy i n CTHH Nh n Tr ch ầ Đ ũ đ ệ ơ ạ
ng Nai, C ng ình V H i Phòng ã dùng công nghĐồ ả Đ ũ ả đ ệ B m hút chân khôngơ hút n c trongđể ướ
t làm cho t c k t r t nhanh ch trong th i gian r t ng n. T c là thay cho vi c t cácđấ đấ ố ế ấ ỉ ờ ấ ắ ứ ệ đặ v t ậ
li uệ thoát n c, ch t t i c ng b c cho n c thoát ra ta ph i m t th i gian r t dài t 6 tháng ướ ấ ả để ưỡ ứ ướ ả ấ ờ ấ ừ
n 2 n m, t m i c k t c m t ph n và có th tđế ă đấ ớ ố ế đượ ộ ầ ể đặ công trình lên c.đượ
Nh c i mượ đ ể Edit
Tuy nhiên, ng x th c s c a ph ng pháp này trongứ ử ự ự ủ ươ xây d ngự ch a t t vì m t s nguyên ư ố ộ ố
nhân d i ây.ướ đ
1) R t khó làm kín khíấ
2) Có gi i h n v sâu gia cớ ạ ề độ ố
3) Hi u qu th p i v i n n g m các t ng cát v i h s th m cao n m xen k pệ ả ấ đố ớ ề ồ ầ ớ ệ ố ấ ằ ẹ
4) Giá thành cao do s d ng cácử ụ c cọ c ng n cách vùng c n gia c nh m làm t ng chân ừ ă ầ ố ằ ă độ
không
Vì th , ph ng pháp này không c ng h t i Nh t B n vào nh ng n m 1990. G n ây m t ế ươ đượ ủ ộ ạ ậ ả ữ ă ầ đ ộ
ng i Nh t tìm cách c i ti n nh m kh c ph c nh ng nh c i m nói trên vườ ậ ả ế ằ ắ ụ ữ ượ đ ể ề v t li uậ ệ làm màng
kín khí và thoát n c th ng ng.ướ ẳ đứ
Mô hình hóa b ngằ ph ng pháp ph n t h u h nươ ầ ử ữ ạ Edit
Bài toán này là c k t ng h ng, ghép ôi. Trong th c hànhố ế đẳ ướ đ ự thi t kế ế có th s d ng công th c ể ử ụ ứ
c a Barron (1 chi u). K t qu tínhủ ề ế ả lún có th l n h n so v i tính theo bài to n ghép ôi, 2 chi u ể ớ ơ ớ ắ đ ề
theo ph ng pháp ph n t h u h nươ ầ ử ữ ạ . Có th tham kh o cách tính ể ả ở [3] [4]
Trong Plaxis có ph n t VD, ch ng trình t m c nh là trong VD không xu t hi n áp l c n c ầ ử ươ ự ặ đị ấ ệ ự ướ
l r ng th ng d (EPWP=0) nên ph n t VD th c ch t là m t i u ki n biên khi activate nó. Có ỗ ỗ ặ ư ầ ử ự ấ ộ đ ề ệ
th dùng ph n t này mô ph ng PVD. Không c n nh p thông s gì cho ph n t VD (vì nó ã ể ầ ử để ỏ ầ ậ ố ầ ử đ

cđượ l p trìnhậ là biên thoát n c).ướ
Có th dùng t p t ng ng mô ph ng áp l c chân không nh ng ng x tiêu tán áp ể đấ đắ ươ đươ để ỏ ự ư ứ ử
l c n c l r ng th ng d (EPWP dissipation) s không c th hi n và ch có th tìm ra c ự ướ ỗ ỗ ặ ư ẽ đượ ể ệ ỉ ể đượ
độ lún t ng ng. Không th dùng dùng t p tính ra t i t ng ng v i áp su t chân ươ đươ ể đấ đắ ả ươ đươ ớ ấ
không c vì hai tr ng h p gia t i này i theo l trình ng su t (stress path) hoàn toàn khác đượ ườ ợ ả đ ộ ứ ấ
nhau. V i gia t i thì l trình ng su t s theo ng g n nh Kớ ả ộ ứ ấ ẽ đườ ầ ư
0
(n u gia t i m t chi u), ho c l ế ả ộ ề ặ ộ
trình anisotropic consolidation. V i gia t i chân không thì l trình ng c l i (isotropic ớ ả ộ ượ ạ
consolidation).
C ng có th dùng bi n pháp h m c n c (nh ng c ng không th hi n h t c ng x c a ũ ể ệ ạ ự ướ ư ũ ể ệ ế đượ ứ ử ủ
n n nh atmospheric loading). Trongề ư Plaxis hi n nay ch a cho phép b n nh p i u ki n biên là ệ ư ạ ậ đ ề ệ
áp l c n c l r ng nên khó có th dùng trong bài toán này c.ự ướ ỗ ỗ ể đượ
Có th dùng Sage crisp (c a hãng crispconsortium) hay geostudio (c a hãng geoslope) mô ể ủ ủ để
ph ng cái áp l c chân không (vacuum preloading) vì hai ph n m m này cho phép dùng i u ki nỏ ự ầ ề đ ề ệ
biên là áp l c n c l r ng âm. Ng c l i chúng l i không có ph n t VD nên ph i t o ra ph n ự ướ ỗ ỗ ượ ạ ạ ầ ử ả ạ ầ
t này (v i h s th m l n) cho bài toán mô ph ng.ử ớ ệ ố ấ ớ ỏ
M t i u quan tr ng n a là khi dùng bài toán ph ng mô ph ng m t bài toán i x ng tr c ộ đ ề ọ ữ ẳ để ỏ ộ đố ứ ụ
(th c t ) thì c ng c n có s chuy n i. Vi c này li n quan n h s th m t ng ng c a ự ế ũ ầ ự ể đổ ệ ệ đế ệ ố ấ ườ đươ ủ
n n trong bài toán ph ng c tính toán d a vào h s th m c a n n, và kho ng cách b trí b cề ẳ đượ ự ệ ố ấ ủ ề ả ố ấ
th m.ấ [5]
Hi n nay, x lý t y u ng i ta có th dùng công nghệ để ử đấ ế ườ ể ệ c cọ cát m hay vi t t t làđầ ế ắ c cọ cát
(Sand Compaction Pile-SCP). Ph ng phápươ c c cát mọ đầ là m t ph ng pháp làm n ộ ươ để ổ
nhđị n n t y uề đấ ế b ng cáchằ thi công các c c cátọ c m k v i ng kính l n b ng quá trìnhđượ đầ ĩ ớ đườ ớ ằ
l p i l p l i rút hặ đ ặ ạ ạ c cọ ngố thép c rung. Ph ng pháp này t o ra các ng mao d n (là c c đượ ươ ạ ố ẫ ọ
cát) làm gi m m cả ự n c ng mướ ầ trong t, làm ch t t và c i thi n ch tiêu c lý c a t n n.đấ ặ đấ ả ệ ỉ ơ ủ đấ ề
Ph ng pháp này th ng c dùng gia c n n các khu v c t y u ( m l y, khu v c n n m ươ ườ đượ ố ề ự đấ ế Đầ ầ ự ề ẩ
t ). Khu v c t n n c xác nh m t ứơ ự đấ ề đượ đị ậ độ c cọ , chi u sâuề c cọ (gi ng v iố ớ c c treọ c a Vi t ủ ệ
Nam).
M t vài d ng c a ph ng pháp này ã có t u th k 19 do cácộ ạ ủ ươ đ ừ đầ ế ỷ k sỹ ư trong quân i Pháp độ

dùng u tiên, nh ng ph i t i 50 n m sau thì ng i c m i áp d ng các công ngh hi n i đầ ư ả ớ ă ườ Đứ ớ ụ ệ ệ đạ
cho ph ng pháp này.ươ [1]. C c cátọ ã cđ đượ thi t kế ế m t sở ộ ố công trình xây d ngự dân d ng và ụ
giao thông Vi t Nam khi c n nhanh ti n ở ệ ầ ế độ thi công.
Nh c i m s d ng ph ng pháp c c cát gây t n kém, th i gian thi công kéo dài gây xáo tr n ượ đ ể ử ụ ươ ọ ố ờ ộ
c u trúc n n t và khó ki m tra ch t l ng c c cát có c liên t c trong t y u hay không thì ấ ề đấ ể ấ ượ ọ đượ ụ đấ ế
ph ng pháp s d ng B c Th m l i kh c ph c c nh ng nh c i m nêu trên.ươ ử ụ ấ ấ ạ ắ ụ đượ ữ ượ đ ể
ng d ngỨ ụ Edit
N n y u có chi u dày > 3mề ế ề
 M cứ n c ng mướ ầ (t i th i i mạ ờ đ ể thi công) ph i sâu ( n u l n h n sâu nhả ở ế ớ ơ độ đỉ c c cátọ thì
t t nh t)ố ấ
 Các l p t trong ph m vi gia c b ép ch t khi óng l t oớ đấ ạ ố ị ặ đ ổ ạ c c cátọ ( không xu t hi n tìnhấ ệ
hu ng gia t ng áp l c n c l r ng khi t o l , và gi m áp l c này khi kéo ngố ă ự ướ ổ ổ ạ ổ ả ự ố vách lên ,
m cát t ođầ ạ c cọ cát.). Do ó n u n c tr i lên m t t thì ây là quá trình tiêu tán áp l c đ ế ướ ồ ặ đấ đ ự
n c l r ng và hi u qu nén ch t t không cao. Khi ó t ang c k t, mà v i t dínhướ ổ ổ ệ ả ặ đấ đ Đấ đ ố ế ớ đấ
thì c n th i gian, không th có hi u qu t c th i.ầ ờ ể ệ ả ứ ờ
 Không phá ho i t xung quanh ngạ đấ ố vách khi t o l choạ ổ c c cátọ
Trong tr ng h p làm ch t n n c n th n tr ng vì nh ng gi thi t tính toán là không phù h p ườ ợ ặ ề ầ ậ ọ ữ ả ế để ợ
v i t sét y u bão hoà n c. Gi thi t a ra là th tích vùng gia c là không thay i (không cóớ đấ ế ướ ả ế đư ể ố đổ
d ch chuy n ngang và t không tr i lên), nh v y n n s c làm ch t dung tr ng c a t ị ể đấ ồ ư ậ ề ẽ đượ ặ ọ ủ đấ
c t ng lên. Gi thi t này ch phù h p v i t thu c lo i hoàng th (loss) r i r c, có m cđượ ă ả ế ỉ ợ ớ đấ ộ ạ ổ ờ ạ ự n cướ
ng mầ n m sâu. Khi óng t o l ằ đ ạ ỗ để thi công c c cátọ v i hi u ng rung t s c m ch t. ớ ệ ứ đấ ẽ đượ đầ ặ
Còn i v i t sét y u bão hoà n c hi u ng nén ch t trong quá trình thi côngđố ớ đấ ế ướ ệ ứ ặ c cọ cát là không
áng k vì s nén ch t c a n n t là quá trình c k t và òi h i ph i có th i gian. Tr c ây đ ể ự ặ ủ ề đấ ố ế đ ỏ ả ờ ướ đ
m t ph ng pháp gia c n n c áp d ng sau ó b lãng quyên ó là ph ng pháp c c tháp, ộ ươ ố ề đượ ụ đ ị đ ươ ọ
nguyên lý c ng t ng t nh c c cát làm ch t n n. Nó ã c áp d ng choũ ươ ự ư ọ ặ ề đ đượ ụ n n t y uề đấ ế bão
hoà n c Hà n i và ã th t b i.ứơ ở ộ đ ấ ạ [2]
Tóm l i:ạ N n t y uề đấ ế ( t sét ho c á sét có W l n ho c cát m n bão hòa n c, hay m cđấ ặ ớ ặ ị ướ ự n c ướ
ng mầ cao là không dùng c bi n pháp này. Không úng nh v y! Th t b i là do bi n pháp thi đượ ệ đ ư ậ ấ ạ ệ
công và giám sát thi công. Sai l m l n nh t là khi thi công c c cát hay gi ng cát là khi rút ng ầ ớ ấ ọ ế ố
vách lên, không cho cát bám theo ng vách ti n hành b m n c vào c c cát hay gi ng cát. để ố ế ơ ướ ọ ế

Làm nh v y cát không àm b o ch t.ư ậ đ ả độ ặ
Các c tính c a ph ng pháp c c cát mđặ ủ ươ ọ đầ Edit
 Applicable to a variety of ground
 Wide-ranging ground improvement objectives
 Wide adaptability (sand, gravel, surplus soil etc.)
 Sandy ground (anti-liquefaction)
 Clayey ground (stability and reducing consolidation settlement)
 Other ground
Thi công Edit
Thi t b là máy épế ị c cọ ngố thép (Ti t di n ng thép 300 - 400 mm)( u ng thép có chi ti t có thế ệ ố Đầ ố ế ể
m ra b ng ti t di n ng thép khi rút ng thép) sau khi épở ằ ế ệ ố ố c cọ n sâuđế độ thi t kế ế s nh i cát và ẽ ồ
t t rút ng thép lênừ ừ ố
1. Casing pipe is correctly positioned.
2. Casing pipe is driven into the ground using a vibro-hammer.
3. When it reaches the required depth, the casing pipe is charged with a specified volume of
sand.
4. As the casing pipe is raised by a specified margin, the sand is discharged into the ground using
compressed air.
5. The sand pile is compacted and enlarged by driving the pipe back down into the sand.
6. The pipe-raising, sand discharge and re-driving procedure is repeated numerous times as the
pipe is gradually removed, forming a complete compacted sand pile.
Thiết bị thi công cọc cát
đầm
Added by Ketcau
Trình tự thi công
Added by Ketcau
Kinh nghi m thi côngệ Edit
Qua m tộ công trình ãđ thi công, c c cátọ dài 5 m óng qua n n y u 2 l p bao g m l p t lo i sétđ ề ế ớ ồ ớ đấ ạ
có W>W
nh

dày 2 m, l p d i cát h t m n bão hòa n c (c hai l p u có h s r ng tu n t là ớ ướ ạ ị ướ ả ớ đề ệ ố ổ ầ ự
0.9 và 1.1) , c cọ cát D 400 gia c trong ph m vi r ng kho ng cách gi a D=800. M cố ạ ộ ả ữ ự n c ướ
ng mầ n m l ng ch ng l p sét. Quá trình thi công n y sinh ra tình hu ng: khi rung óng c c ằ ư ừ ở ớ ả ố để đ ọ
cát, ma sát nên cát bám l i ngạ ố vách và quá trình nén ch t c c cát khó kh n, do ó nhà th u ặ ọ ă đ ầ
dùng ng n c phun th ng vào cát ang rung trong ng vách(!!!Sai l m ch t ng i). K t qu :ố ướ ẳ đ ố ầ ế ườ ế ả
1. C c cátọ dể thi công h n nên thi công nhanh h nơ ơ
2. T i quanh v tríạ ị thi công c c cátọ có hi n t ng n c tr i lên và s i b tệ ượ ướ ồ ủ ọ
3. Sau khi thi công xong thí nghi m t iệ ạ c c cátọ thì t c ch t yêu c u, t i v trí t nén do đạ đượ độ ặ ầ ạ ị đấ
nh h ngả ưở c cọ cát thì không t theo yêu c uđạ ầ thi t kế ế
V n t ra:ấ đề đặ
1. m cát khiĐộ ẩ thi công c c cátọ th nào là phù h p?ế ợ
2. V i n n gia c b ng qua nhi u l p có h s r ng khác nhau l n, ch n h s r ng nén ch t ớ ề ố ă ề ớ ệ ố ổ ớ ọ ệ ố ổ ặ
theo quan i m nào thìđ ể thi t kế ế s cho k t qu g n sát v i k t qu thí nghi m sauẽ ế ả ầ ớ ế ả ệ thi công.[3]
C c xi m ng tọ ă đấ (hay còn g i là c t xi m ng t, tr xi m ng tọ ộ ă đấ ụ ă đấ [1]) -(Deep soil mixing columns,
soil mixing pile)
C c xi m ng tọ ă đấ là h n h p gi a t nguyên tr ng n i gia c và xi m ng c phun xu ng n n ỗ ợ ữ đấ ạ ơ ố ă đượ ố ề
t b i thi t b khoan phun. M i khoan đấ ở ế ị ũ đƣ c khoan xu ng làm t i t cho n khi t sâu l p ợ ố ơ đấ đế đạ độ ớ
t c n gia c thì quay ng c l i và d ch chuy n lên. Trong quá trình d ch chuy n lên, xi m ng đấ ầ ố ượ ạ ị ể ị ể ă
c phun vào n n t (b ng áp l c khí nén i v i h n h p khô ho c b ng b m v a i v i đượ ề đấ ằ ự đố ớ ỗ ợ ặ ằ ơ ữ đố ớ
h n h p d ng v a t).ỗ ợ ạ ữ ướ
Ph m vi ng d ngạ ứ ụ Edit
Khi xây d ngự các công trình có t i tr ngả ọ l n tr nớ ề n n t y uề đấ ế c n ph i có các bi n pháp x lý t ầ ả ệ ử đấ
n n bên d iề ướ móngcông trình, nh t là nh ng khu v c có t ng t y u khá dày nh vùng Nhà Bè,ấ ữ ự ầ đấ ế ư
Bình Chánh, Thanh a thành ph H Chí Minh và m t s t nh ng b ng sông C u Long.Đ ở ố ồ ộ ố ỉ ở đồ ằ ử [2]
C c xi m ng tọ ă đấ là m t trong nh ng gi i phápộ ữ ả x lý n n t y uử ề đấ ế . C cọ xi m ng t c áp d ngă đấ đượ ụ
r ng rãi trong vi c x lýộ ệ ử móng và n n t y uề đấ ế cho các công trình xây d ngự giao thông, thu l i, ỷ ợ
sân bay, b n c ng…nh : làm t ng hàoế ả ư ườ ch ng th mố ấ cho ê p, s a ch a th m mang c ng và đ đậ ử ữ ấ ố
áy c ng, gia c t xung quanh ng h m, n nhđ ố ố đấ đườ ầ ổ đị t ng ch nườ ắ , ch ng tr t t cho mái d c, ố ượ đấ ố
gia c n n ng, m c u d n ố ề đườ ố ầ ẫ [1]
u i mƯ đ ể Edit

So v i m t s gi i pháp x lý n n hi n có, công nghớ ộ ố ả ử ề ệ ệ c c xi m ng tọ ă đấ có u i m là kh n ng ư đ ể ả ă
x lý sâu ( n 50m), thích h p v i các lo i t y u (t cát thô cho n bùn y u),ử đế ợ ớ ạ đấ ế ừ đế ế thi công c đượ
c trong i u ki n n n ng p sâu trong n c ho c i u ki n hi n tr ng ch t h p, trong nhi u ả đ ề ệ ề ậ ướ ặ đ ề ệ ệ ườ ậ ẹ ề
tr ng h p ã a l i hi u qu kinh t rõ r t so v i các gi i pháp x lý khác.(n u s d ng ườ ợ đ đư ạ ệ ả ế ệ ớ ả ử ế ử ụ
ph ng phápươ c cọ bê tông ép ho cặ c c khoan nh iọ ồ thì r t t n kém do t ng t y u bên trên dày. ấ ố ầ đấ ế
V i 1 tr ng h p ã áp d ng v i l p t dày 30m, thì khi s d ng ph ng pháp c c- t xi ớ ườ ợ đ ụ ớ ớ đấ ử ụ ươ ọ đấ
m ng ti t ki m cho m iă ế ệ ỗ móng xi lô kho ng 600 tri u ng.ả ệ đồ [2].
u i m n i b t c aƯ đ ể ổ ậ ủ c cọ xi m ngă t là:đấ
 Thi công nhanh, k thu t thi công không ph c t p, không có y u t r i ro cao. Ti t ki m ỹ ậ ứ ạ ế ố ủ ế ệ
th i gian thi công n h n 50% do không ph i ch úcờ đế ơ ả ờ đ c cọ và t c ng (Ví d t i đạ đủ ườ độ ụ ạ
d án Sunrise). T c thi công c c r t nhanh.ự ố độ ọ ấ
 Hi u qu kinh t cao. Giá thành h h n nhi u so v i ph ng ánệ ả ế ạ ơ ề ớ ươ c c óngọ đ , c bi t trongđặ ệ
tình hình giá v t li uậ ệ leo thang nh hi n nay.ư ệ
 R t thích h p cho công tác s lý n n, s lýấ ợ ử ề ử móng cho các công trình các khu v cở ự n n ề
t y uđấ ế nh bãi b i, ven sông, ven bi nư ồ ể
 Thi công c trong i u ki n m t b ng ch t h p, m t b ng ng p n cđượ đ ề ệ ặ ằ ậ ẹ ặ ằ ậ ướ
 Kh n ng s lý sâu (có th n 50m)ả ă ử ể đế [1].
 a ch t n n là cát r t phù h p v i công ngh gia c xim ng, tin c y caoĐị ấ ề ấ ợ ớ ệ ố ă độ ậ
V tên g iề ọ Edit
V v n tên g i là "c c" , "c t" hay la "tr " thì hi n nay có 2 tr ng pháiề ấ đề ọ ọ ộ ụ ệ ườ [3]:
+ Tr ng phái th 1 châu Á (h c vi n k thu t Châu Á A.I.T, Trung Qu c vv) thi g i tên là ườ ứ ở ọ ệ ỹ ậ ố ọ
"c c" ximang- t.ọ Đấ
+ Tr ng phái th 2 g m các n c M , Nh t, Châu Âu vv thì g i là "c t" Ximang- t (các tài ườ ứ ồ ướ ỹ ậ ọ ộ Đấ
li u d ch sang ti ng vi t).ệ ị ế ệ
+ Riêng Vi t Nam thi có ng i g i là "c c" Ximang- t, ng i thì g i là "C t" Ximang - t. Cóở ệ ườ ọ ọ Đấ ườ ọ ộ Đấ
l nên g i là "C t" thi úng h n b i vì thu t ng "C c" ch dùng ch nh ng lo i nhẽ ọ ộ đ ơ ở ậ ữ ọ ỉ để ỉ ữ ạ ư c cọ BTCT,
c cọ Thép vv có c ng l n h n r t nhi u so v i "c t" ximang- t.ườ độ ớ ơ ấ ề ớ ộ Đấ
Tiêu chu n thi t kẩ ế ế Edit
T i Vi t Nam,ạ ệ tiêu chu nẩ thi t kế ế - thi công – nghi m thuệ c c xi m ng tọ ă đấ là TCXDVN 385 :
2006 "Ph ng pháp gia c n n t y u b ng tr t xi m ng" do Vi n Khoa h c Công nghươ ố ề đấ ế ằ ụ đấ ă ệ ọ ệ Xây

d ngự - B Xây d ng biên so n, V Khoa h c Công ngh Xây d ng ngh , B Xây d ng ban ộ ự ạ ụ ọ ệ ự đề ị ộ ự
hành theo Quy t nh s 38/2006/Q -BXD ngày 27 tháng 12 n m 2006.ế đị ố Đ ă [3]
Tiêu chu nẩ c a n c ngoài thì có Shanghai-Standard ground treatment code DBJ08-40-94. (Tuy ủ ướ
nhiên trong các tài li u tính tóan này ch ch y u c p n v n l c th ng ng là chính mà ệ ỉ ủ ế đề ậ đế ấ đề ự ẳ đứ
ch a th y c p n v n ư ấ đề ậ đế ấ đềthi t kế ế khi công trình ch uị t i tr ngả ọ ngang.)
2. Các ki u b trí c c xi m ng tể ố ọ ă đấ Edit
Tùy theo m c ích s d ng có th b tríụ đ ử ụ ể ố c cọ theo các mô hình khác nhau. Ví d : gi m ụ Để ả
độ lún b trí tr u theo l i tam giác ho c ô vuông. làmố ụ đề ướ ặ Để t ng ch nườ ắ th ng t ch c thành ườ ổ ứ
dãy.
Hình A.1 - Thí d b trí c c tr n khô: 1 D i; 2 Nhóm, 3 L i tam giác, 4 L i vuôngụ ố ọ ộ ả ướ ướ
Added by Ketcau
Hình A.2 - Thí d b trí c c trùng nhau theo kh iụ ố ọ ố
Added by Ketcau
Hình A.3 - Thí d b trí c c trôn t trên m t t: 1 Ki u t ng, 2 Ki u k ô, 3 Ki u kh i, 4 Ki uụ ố ọ ướ ặ đấ ể ườ ể ẻ ể ố ể
di nệ
Added by Ketcau
Hình A.4 - Thí d b trí c c tr n t trên bi n:1 Ki u kh i , 2 Ki u t ng, 3 Ki u k ô, 4 Ki u c t,ụ ố ọ ộ ướ ể ể ố ể ườ ể ẻ ể ộ
5 C t ti p xúc, 6 T ng ti p xúc, 7 K ô ti p xúc, 8 Kh i ti p xúcộ ế ườ ế ẻ ế ố ế
Added by Ketcau
Hình A.5 - Thí d b trí c c trùng nhau tr n t, th t thi côngụ ố ọ ộ ướ ứ ự
Added by Ketcau
3. Công ngh thi côngệ Edit
Added by Ketcau
C c xi m ng tọ ă đấ (hay còn g i là c t xi m ng t, tr xi m ng t), cọ ộ ă đấ ụ ă đấ đượ thi công t o thành theo ạ
ph ng pháp khoan tr n sâu. Dùng máy khoan và các thi t b chuyên dùng (c n khoan, m i ươ ộ ế ị ầ ũ
khoan…) khoan vào t v i ng kính và chi u sâu l khoan theođấ ớ đườ ề ỗ thi t kế ế. t trong quá trình Đấ
khoan không c l y lên kh i l khoan mà b phá vđượ ấ ỏ ỗ ị ỡ k t c uế ấ , c các cánh m i khoan nghi n đượ ũ ề
t i, tr n u v i ch t k t dính (ch t k t dính thông th ng là xi m ng ho c vôi, th ch cao… ôi ơ ộ đề ớ ấ ế ấ ế ườ ă ặ ạ đ
khi có thêm ch t ph gia và cát)ấ ụ [1].Ph ng pháp x lý b ngươ ử ằ c cọ t - xi m ng khá n gi n: bao đấ ă đơ ả
g m m t máy khoan v i h th ng l i có ng kính thay i tu thu c theo ng kính c t ồ ộ ớ ệ ố ướ đườ đổ ỳ ộ đườ ộ

c thi t k và các xi lô ch a xi m ng có g n máy b m nén v i áp l c lên t i 12 kg/cmđượ ế ế ứ ă ắ ơ ớ ự ớ
2
. Các
máy khoan c a Thu i n và Trung Qu c có kh n ng khoan sâu t n 35 m và t ng i u ủ ỵ Đ ể ố ả ă đạ đế ự độ đ ề
ch nh nh v c n khoan luôn th ng ng. Trong quá trình khoan l i c thi t k tr n u ỉ đị ị ầ ẳ đứ ưỡ đượ ế ế để ộ đầ
t và xi m ng, xi m ng khô c phun nh l ng liên t c và tr n u t o thành nh ng c c t -đấ ă ă đượ đị ượ ụ ộ đề ạ ữ ọ đấ
xi m ng ng kính 60 cm. Th i gian khoan cho m t b n có ng kính 34 m t 45 - 60 ngày.ă đườ ờ ộ ồ đườ ừ [2]
Quá trình phun (ho c b m) ch t k t dính tr n v i t trong h khoan, tu theo yêu c u có th ặ ơ ấ ế để ộ ớ đấ ố ỳ ầ ể
c th c hi n c hai pha khoan xu ng và rút lên c a m i khoan ho c ch th c hi n pha rút đượ ự ệ ở ả ố ủ ũ ặ ỉ ự ệ ở
m i khoan lên. tránh lãng phíũ Để xi m ngă , h n ch xi m ng thoát ra kh i m t t gây ô nhi m môi ạ ế ă ỏ ặ đấ ễ
tr ng thông th ng khi rút m i khoan lên cách cao m t t t 0.5m n 1.5m ng i ta d ngườ ườ ũ độ ặ đấ ừ đế ườ ừ
phun ch t k t dính, nh ng o nấ ế ư đ ạ c cọ 0.5m n 1.5m này v n c phun y ch t k t dính là đế ẫ đượ đầ đủ ấ ế
nh ch t k t dính có trong ng ng ti p t c c phun (ho c b m) vào h khoan.ờ ấ ế đườ ố ế ụ đượ ặ ơ ố
Khi m i khoan c rút lên kh i h khoan, trong h khoan còn l i t ã c tr n u v i ch t ũ đượ ỏ ố ố ạ đấ đ đượ ộ đề ớ ấ
k t dính d n d n ông c ng t o thànhế ầ ầ đ ứ ạ c c xi m ng tọ ă đấ .
Hi n nay trên th gi i có hai công ngh c áp d ng ph bi n là công ngh c a Châu Âu và ệ ế ớ ệ đượ ụ ổ ế ệ ủ
công ngh c a Nh t B n.ệ ủ ậ ả
Hi n nay Vi t Nam ph bi n hai công nghệ ở ệ ổ ế ệ thi công c c xi m ng tọ ă đấ là: Công ngh tr n khô ệ ộ
(Dry Jet Mixing) và Công ngh tr n t (Wet Mixing hay còn g i là Jet-grouting)là công ngh c a ệ ộ ướ ọ ệ ủ
Nh t B n.ậ ả
- Tr n khô là quá trình phun tr nộ ộ xi m ngă khô v i t có ho c không có ch t ph gia.ớ đấ ặ ấ ụ
- Tr n t là quá trình b m tr n v aộ ướ ơ ộ ữ xi m ngă v i t có ho c không có ch t ph giaớ đấ ặ ấ ụ [1].
M i ph ng pháp tr n (khô ho c t) có thi t b giây chuy nỗ ươ ộ ặ ướ ế ị ề thi công k thu t, thi công phun ỹ ậ
(b m) tr n khác nhau.ơ ộ
Hi n nay trên th gi i ã phát tri n ba công ngh Jet-grouting: u tiên là công ngh S, ti p theo ệ ế ớ đ ể ệ đầ ệ ế
là công ngh T, và g n ây là công ngh D. + Công ngh n pha S: Công ngh n pha t o ra ệ ầ đ ệ ệ đơ ệ đơ ạ
các c c xi m ng tọ ă đấ có ng kính v a và nh 0,4 - 0,8m. Công ngh này ch y u dùng đườ ừ ỏ ệ ủ ế để thi
công n n t p,ề đấ đắ c cọ
+ Công ngh hai pha D: Công ngh hai pha t o ra cácệ ệ ạ c c xi m ng tọ ă đấ có ng kính t 0,8 đườ ừ
-1,2m. Công ngh này ch y u dùng ệ ủ ế để thi công các t ng ch nườ ắ , c cọ và hào ch ng th mố ấ .

+ Công ngh ba pha T: Ph t ba pha là ph ng pháp thay th t mà không xáo tr n t. Công ệ ụ ươ ế đấ ộ đấ
ngh T s d ng làm cácệ ử ụ để c cọ , các t ng ng nườ ă ch ng th mố ấ , có th t o ra c t Soilcrete ng ể ạ ộ đườ
kính n 3m.đế
Hi n nay Vi t Nam, Trung tâm Công ngh Máyệ ở ệ ệ xây d ngự và C khí th c nghi m thu c Vi n ơ ự ệ ộ ệ
Khoa h c và Công ngh Giao thông V n t i ã nghiên c u và ch t o thành công thi t b i u ọ ệ ậ ả đ ứ ế ạ ế ị đ ề
khi n và nh l ngể đị ượ xi m ngă để thi công c cọ t gia c . Qua ó, Trung tâm ã làm ch c vi cđấ ố đ đ ủ đượ ệ
ch t o h i u khi n, h nh l ng và phun xi m ng; t h pế ạ ệ đ ề ể ệ đị ượ ă ổ ợ thi t b thi côngế ị c c gia c ã cọ ố đ đượ
ng d ng thành công và cho hi u qu cao t i công tr ng.ứ ụ ệ ả ạ ườ [4]
So v i s n ph m cùng lo i c a CHLB c, thi t b do Trung tâm ch t o có tính n ng k thu t ớ ả ẩ ạ ủ Đứ ế ị ế ạ ă ỹ ậ
t ng ng nh ng giá thành ch b ng 30%. So v i thi t b c a Trung Qu c, thi t b có nhi u ươ đươ ư ỉ ằ ớ ế ị ủ ố ế ị ề
tính n ng u vi t h n h n: Do s d ng máy c s là lo iă ư ệ ơ ẳ ử ự ơ ở ạ búa óng c cđ ọ di chuy n b ng bánh ể ằ
xích, nên tính c ng cao, t c làm vi c c a thi t b khoan l n, n ng su t g p 1,5-2 l n. c ơ độ ố độ ệ ủ ế ị ớ ă ấ ấ ầ Đặ
bi t, t h p thi t b c trang b h th ng i u khi n hi n i, toàn b các thao tácệ ổ ợ ế ị đượ ị ệ ố đ ề ể ệ đạ ộ thi công c c ọ
gia c c t ng hóa theo các ch ng trình, các s li u v l ngố đượ ự độ ươ ố ệ ề ượ xi m ngă s d ng trên t ng ử ụ ừ
mét c c c hi n th , l u gi và in thành b ng k t qu thi công cho t ng c c. ây chính là ọ đượ ể ị ư ữ ả ế ả ừ ọ Đ
nh ng ch tiêu r t quan tr ng ánh giá ch t l ng c a thi t b c ng nh ch t l ng c a c c gia ữ ỉ ấ ọ đ ấ ượ ủ ế ị ũ ư ấ ượ ủ ọ
c c thi công.ố đượ
ây là l n u tiên trong n c ch t o c t h p thi t bĐ ầ đầ ở ướ ế ạ đượ ổ ợ ế ị thi công c cọ gia c . Thi t b có giá ố ế ị
thành th p, phù h p v i kh n ng tài chính c a các n v thi công. Thi t b c ng c các nhà ấ ợ ớ ả ă ủ đơ ị ế ị ũ đượ
th u s d ng thi công t i sân bay Trà Nóc.ầ ử ụ để ạ
Trình t thi công c c xi m ng tự ọ ă đấ Edit
Thi công c i t oả ạ n n t y uề đấ ế b ngằ c c xi m ng tọ ă đấ có th theo các b c sau:ể ướ
- nh v và a thi t bĐị ị đư ế ị thi công vào v tríị thi t kế ế;
- Khoan h u phun tr n xu ng áy kh i t c n gia c ;ạ đầ ộ ố đ ố đấ ầ ố
- B t u quá trình khoan tr n và kéo d n u khoan lên n mi ng l ;ắ đầ ộ ầ đầ đế ệ ỗ
- óng t t thi t bĐ ắ ế ị thi công và chuy n sang v trí m i.ể ị ớ
4. Tính toán c c xi m ng tọ ă đấ Edit
Bài toán gia c t có 3ố đấ tiêu chu nẩ c n c th a mãn:ầ đượ ỏ
1. Ti u chu n c ng : c, phi c a n n c gia c ph i th a mãn i u ki n s c ch u t i d i ể ẩ ườ độ ủ ề đượ ố ả ỏ đ ề ệ ứ ị ả ướ
tác d ng c aụ ủ t i tr ngả ọ công trình.

2. Tiêu chu nẩ bi n d ngế ạ : Mô un bi n d ng t ngđ ế ạ ổ c a n n c gia c ph i th a mãn i u ủ ề đượ ố ả ỏ đ ề
ki nệ lún c aủ công trình.
3. i u ki n thoát n c: Áp l c n c l r ng d trong t c n c "gi i phóng" càng nhanh Đ ề ệ ướ ự ướ ỗ ỗ ư đấ ầ đượ ả
càng t t.ố
n nh t ng th c a các c c t gia c xi m ngỔ đị ổ ể ủ ọ đấ ố ă Edit
Có hai d ng phá ho i chính c n ph i xem xét i v i tr ng h p m t n nh t ng th ó là: m t ạ ạ ầ ả đố ớ ườ ợ ấ ổ đị ổ ể đ ấ
n nh do tr t ngang cácổ đị ượ c cọ t gia c ; m t n nh khi kh i c c quay quanh mép c a kh i, đấ ố ấ ổ đị ố ọ ủ ố
(Public Work Research Center, 2004).
M t s c ch phá ho iộ ố ơ ế ạ Edit
V ph ng pháp tính n n gia c b ng các lo i columnar systems. Khi tính toán s c ch u t i c a ề ươ ề ố ằ ạ ứ ị ả ủ
n n gia c b iề ố ở c cọ , 4 gi thi t phá ho i sau ây th ng c dùng ki m tra:ả ế ạ đ ườ đượ để ể
1. Tr b phá ho i doụ ị ạ bi n d ngế ạ n hông (bulging deformation): T t c các lo iở ấ ả ạ c cọ m m (highly ề
compressible) nh tr á, tr cát, tr v aư ụ đ ụ ụ ữ xi m ngă u có xu h ng bi n d ng n hông d i đề ướ ế ạ ở ướ
tác d ng c aụ ủ t i tr ngả ọ ng. Bi n d ng n hông th ng x y ra ph n u tr n i ng su t hôngđứ ế ạ ở ườ ả ở ầ đầ ụ ơ ứ ấ
trong t t ng i nh . Khi x y ra bi n d ng hông, ng su t hông trong t có th gi thi t là đấ ươ đố ỏ ả ế ạ ứ ấ đấ ể ả ế
t t i Rankine's passive limit (phá ho i b ng). S c ch u t i c a n n tính theo s này c đạ ớ ạ ị độ ứ ị ả ủ ề ơ đồ đượ
tính b ng t i tr ng gây ra bi n d ng n hông cho t ng tr n l .ằ ả ọ ế ạ ở ừ ụ đơ ẻ
2. Phá ho i c a t d i u m i m i tr n l : N u tr quá ng n (L < 3D),ạ ủ đấ ướ đầ ũ ỗ ụ đơ ẻ ế ụ ắ t i tr ngả ọ tác d ng ụ
trên nh tr , do không c tri t tiêu h t (thông qua ma sát gi a tr và t), s truy n xu ng m iđỉ ụ đượ ệ ế ữ ụ đấ ẽ ề ố ũ
tr và gây ra phá ho i c t c a t d i tr (punching failure). S c ch u t i c a n n trong tr ng ụ ạ ắ ủ đấ ướ ụ ứ ị ả ủ ề ườ
h p này là t i tr ng gây ra phá ho i c t c a t d i u m i c a m i tr n l . Các công th c ợ ả ọ ạ ắ ủ đấ ướ đầ ũ ủ ỗ ụ đơ ẻ ứ
tính s c ch u t i truy n th ng c a Terzaghi, Meyerhof, Vesis, Hanson u dùng c tuy nhiênứ ị ả ề ố ủ đề đượ
c n l u ý là b r ngầ ư ề ộ móng B lúc này s chính là ng kính tr .ẽ đườ ụ
3. Phá ho i x y ra ngay trong vùng c gia c (m t tr t phá ho i ch y qua c tr l n t): v i ạ ả đượ ố ắ ượ ạ ạ ả ụ ẫ đấ ớ
ki u phá ho i này cácể ạ c cọ t gia c và t xung quanh các c c di chuy n theo m t kh i khi m t đấ ố đấ ọ ể ộ ố ấ
n nh. Tính toán s c ch u t i c a n n nh cho tr ng h pồ đị ứ ị ả ủ ề ư ườ ợ móng nông t trên n n không có đặ ề
tr gia c . Dùng các công th c tính s c ch u t i nêu trên. Tuy nhiên c n l u ý là tính ch t c lý ụ ố ứ ứ ị ả ầ ư ấ ơ
(c, phi) c a n n s c xem là t ng h p c a c, phi c a t và tr .ủ ề ẽ đượ ổ ợ ủ ủ đấ ụ
4. Phá ho i x y ra t i vùng t d i u m i tr . ây là d ng m t n nh t ng th là c ạ ả ạ đấ ướ đầ ũ ụ Đ ạ ấ ổ đị ổ ể ả
kh iố c cọ và t gi a các c c quay quanh mép c a kh i c c. Tính toán t ng t nh tr ng h p đấ ữ ọ ủ ố ọ ươ ự ư ườ ợ

3. T i tr ngả ọ tác d ng trên b m t c ng v i tr ng l ng c a kh i tr + t s c qui v thành t i ụ ề ặ ộ ớ ọ ượ ủ ố ụ đấ ẽ đượ ề ả
tr ng t ng ng t lên l p t d i u m i tr .ọ ươ đươ đặ ớ đấ ướ đầ ũ ụ
Tính toán bi n d ngế ạ c a n n gia c b ng trủ ề ố ằ ụ v t li uậ ệ r i thì ph i tùy vào c ng c a tr c ng ờ ả độ ứ ủ ụ ũ
nh d ng liên k t u m i tr a ra s tính phù h p. N u tr là d ng floating (không ư ạ ế đầ ũ ụ để đư ơ đồ ợ ế ụ ạ
c a xu ng t ng t ch u t i) thì nên tính toánđượ đư ố ầ đấ ị ả lún b ng cách qui i tr + t thành n n ngằ đổ ụ đấ ề đồ
nh t có E t ng ng tính. N u tr t ng i c ng l i c a xu ng t ng ch u t i thì tính ấ ươ đươ để ế ụ ươ đố ứ ạ đượ đư ố ầ ị ả
lún n n b ng lún c a tr có l phù h p h n. L u ý là trong tính toán lún n n gia c b i tr , ề ằ độ ủ ụ ẽ ợ ơ ư ề ố ở ụ độ
lún t ng không có ý ngh a m y. ổ ĩ ấ Độ lún l chệ quan tr ng h n r t nhi u. V chuy n lún l ch thì l i ọ ơ ấ ề ề ệ ệ ạ
liên quan n s truy nđế ự ề t i tr ngả ọ xu ng tr và t n n nh th nào (arching effect).ố ụ đấ ề ư ế [3]
Hi n nay có 3 quan i mệ đ ể [3]:
- Quan i m xemđ ể c c xi m ng tọ ă đấ làm vi c nhệ ư c cọ . S này òi h i tr ph i có c ng ơ đồ đ ỏ ụ ả độ ứ
t ng i l n (tr á ho c trươ đố ớ ụ đ ặ ụ bê tông - vibro-concrete column) và các tr ph i c a xu ng ụ ả đượ đư ố
t ng t ch u t i (bearing layer). N u tính theo s này thì l c tầ đấ ị ả ế ơ đồ ự ừ móng chuy n xu ng s ch ề ố ẽ ủ
y u i vào các columns ( t n n d i móng không ch u t i). V i tr không c a xu ng t ng ế đ đấ ề ướ ị ả ớ ụ đượ đư ố ầ
ch u l c, có th dùng ph ng pháp tính v i c c ma sát tính.ị ự ể ươ ớ ọ để
- Quan i m xem cácđ ể c cọ và t làm vi c ng th i. N n tr + t d iđấ ệ đồ ờ ề ụ đấ ướ móng c xem nh n n đượ ư ề
ng nh t v i các s li u c ng c, phi c nâng cao ( c tính t c, phi c a t và c ađồ ấ ớ ố ệ ườ độ đượ đượ ừ ủ đấ ủ v t ậ
li uệ làm tr ). Công th c qui i c, phi t ng ng d a trên c ng c a tr , t và di n tích tụ ứ đổ ươ đươ ự độ ứ ủ ụ đấ ệ đấ
c thay th b i tr .(tính tóan nh i v i n n thiên nhiên)đượ ế ở ụ ư đố ớ ề
- M t s các nhà khoa h c l i ngh tính tóan theo ca 2 ph ng th c trên ngh a là s c ch u t i ộ ố ọ ạ đề ị ươ ứ ĩ ứ ị ả
thì tính tóan nh "c c" cònư ọ bi n d ngế ạ thì tính tóan theo n n.ề
S d các quan i m trên ch a th ng nh t b i vì b n thân v n ph c t p, nh ng nghiên c u ở ĩ đ ể ư ố ấ ở ả ấ đề ứ ạ ữ ứ
v lý thuy t và th c nghi m còn h n ch . Có ng i xu t cách tính toán nh sauề ế ự ệ ạ ế ườ đề ấ ư [3]:
+ Tính s c ch u t i c a m tứ ị ả ủ ộ c cọ nh c c c ng.ư ọ ứ
+ Tính s c t c n thi t (C n c l c tác d ng, kh n ng ch u t i c a tố ộ ầ ế ă ứ ự ụ ả ă ị ả ủ đấ móng gi a các c t).ữ ộ
+ Tùy thu c t l di n tích thay th gi a c t va t tính tóan ti pộ ỷ ệ ệ ế ữ ộ đấ để ế
- N u t l này >20% thi coi kh i t+C t là m t kh i và tính tóan nh m t kh iế ỷ ệ ố đấ ộ ộ ố ư ộ ố móng quy c.ướ
- Ng c l i thì tính tóan nhượ ạ ư móng c cọ .
M t s K t qu nghiên c u và kh n ng ng d ng t i Vi t Nam.ộ ố ế ả ứ ả ă ứ ụ ạ ệ Edit
Khi tính toán s c ch u t i c a n n gia c b iứ ị ả ủ ề ố ở c cọ , 4 gi thi t phá ho i sau ây th ng c dùng ả ế ạ đ ườ đượ

ki m tra:để ể
1. Tr b phá ho i doụ ị ạ bi n d ngế ạ n hông (bulging deformation): T t c các lo iở ấ ả ạ c cọ m m (highly ề
compressible) nh tr á, tr cát, tr v aư ụ đ ụ ụ ữ xi m ngă u có xu h ng bi n d ng n hông d i đề ướ ế ạ ở ướ
tác d ng c aụ ủ t i tr ngả ọ ng. Bi n d ng n hông th ng x y ra ph n u tr n i ng su t hôngđứ ế ạ ở ườ ả ở ầ đầ ụ ơ ứ ấ
trong t t ng i nh . Khi x y ra bi n d ng hông, ng su t hông trong t có th gi thi t là đấ ươ đố ỏ ả ế ạ ứ ấ đấ ể ả ế
t t i Rankine's passive limit (phá ho i b ng). S c ch u t i c a n n tính theo s này c đạ ớ ạ ị độ ứ ị ả ủ ề ơ đồ đượ
tính b ng t i tr ng gây ra bi n d ng n hông cho t ng tr n l .ằ ả ọ ế ạ ở ừ ụ đơ ẻ
2. Phá ho i c a t d i u m i m i tr n l : N u tr quá ng n (L < 3D),ạ ủ đấ ướ đầ ũ ỗ ụ đơ ẻ ế ụ ắ t i tr ngả ọ tác d ng ụ
trên nh tr , do không c tri t tiêu h t (thông qua ma sát gi a tr và t), s truy n xu ng m iđỉ ụ đượ ệ ế ữ ụ đấ ẽ ề ố ũ
tr và gây ra phá ho i c t c a t d i tr (punching failure). S c ch u t i c a n n trong tr ng ụ ạ ắ ủ đấ ướ ụ ứ ị ả ủ ề ườ
h p này là t i tr ng gây ra phá ho i c t c a t d i u m i c a m i tr n l . Các công th c ợ ả ọ ạ ắ ủ đấ ướ đầ ũ ủ ỗ ụ đơ ẻ ứ
tính s c ch u t i truy n th ng c a Terzaghi, Meyerhof, Vesis, Hanson u dùng c tuy nhiênứ ị ả ề ố ủ đề đượ
c n l u ý là b r ngầ ư ề ộ móng B lúc này s chính là ng kính tr .ẽ đườ ụ
3. Phá ho i x y ra ngày trong vùng c gia c (m t tr t phá ho i ch y qua c tr l n t): ạ ả đượ ố ắ ượ ạ ạ ả ụ ẫ đấ
Tính toán s c ch u t i c a n n nh cho tr ng h pứ ị ả ủ ề ư ườ ợ móng nông t trên n n không có tr gia c . đặ ề ụ ố
Dùng các công th c tính s c ch u t i nêu trên. Tuy nhiên c n l u ý là tính ch t c lý (c, phi) c a ứ ứ ị ả ầ ư ấ ơ ủ
n n s c xem là t ng h p c a c, phi c a t và tr .ề ẽ đượ ổ ợ ủ ủ đấ ụ
4. Phá ho i x y ra t i vùng t d i u m i tr . Tính toán t ng t nh tr ng h p 3.ạ ả ạ đấ ướ đầ ũ ụ ươ ự ư ườ ợ T i ả
tr ngọ tác d ng trên b m t c ng v i tr ng l ng c a kh i tr + t s c qui v thành t i tr ng ụ ề ặ ộ ớ ọ ượ ủ ố ụ đấ ẽ đượ ề ả ọ
t ng ng t lên l p t d i u m i tr .ươ đươ đặ ớ đấ ướ đầ ũ ụ
6. Công tác thí nghi mệ Edit
Để thi t kế ế c c xi m ng tọ ă đấ ngoài nh ng thí nghi m khoan kh o sát hi n tr ng nên có m t s ữ ệ ả ệ ườ ộ ố
thí nghi m kèm theo (xem thêmệ quy trình thí nghi m trong phòng và ngoài hi n tr ng c a c c xiệ ệ ườ ủ ọ
m ng tă đấ )
7. Th c t ng d ngự ế ứ ụ Edit
Trên th gi iế ớ Edit
N c ng d ng công nghướ ứ ụ ệ xi m ngă t nhi u nh t là Nh t B n và các n c vùng Scandinaver. đấ ề ấ ậ ả ướ
Theo th ng kê c a hi p h i CDM (Nh t B n), tính chung trong giai o n 80-96 có 2345 d án, số ủ ệ ộ ậ ả đ ạ ự ử
d ng 26 tri u m3 BT . Riêng t 1977 n 1993, l ng t gia c b ng xi m ng Nh t vào ụ ệ Đ ừ đế ượ đấ ố ằ ă ở ậ
kho ng 23,6 tri u mả ệ

3
cho các d án ngoài bi n và trong t li n, v i kho ng 300 d án. Hi n nay ự ể đấ ề ớ ả ự ệ
hàng n mă thi công kho ng 2 tri u mả ệ
3
.
T i Trung Qu c, công tác nghiên c u b t u t n m 1970, t ng kh i l ng x lý b ngạ ố ứ ắ đầ ừ ă ổ ố ượ ử ằ c c xi ọ
m ng tă đấ Trung Qu c cho n nay vào kho ng trên 1 tri u m3. T i Châu Âu, nghiên c u và ở ố đế ả ệ ạ ứ
ng d ng b t u Th y i n và Ph n Lan b t u t n m 1967. N m 1974, m t ê t th ứ ụ ắ đầ ở ụ Đ ể ầ ắ đầ ừ ă ă ộ đ đấ ử
nghi m (6m cao 8m dài) ã cệ đ đượ xây d ngự Ph n Lan s d ng c t vôi t, nh m m c ích ở ầ ử ụ ộ đấ ằ ụ đ
phân tích hi u qu c a hình d ng và chi u dài c t v m t kh n ng ch u t i.ệ ả ủ ạ ề ộ ề ặ ả ă ị ả
T i Vi t Namạ ệ Edit
Vi t nam (IBST) là ng i u tiên a ch t gia c làệ ườ đầ đư ấ ố xi m ngă vào (kh i thu c a ph ng pháp là ở ỷ ủ ươ
c t vôi), i u này c kh ng nh trong h i ngh gia c sâu t ch c t i Stockholm 2001. T i Vi t ộ đ ề đượ ẳ đị ộ ị ố ổ ứ ạ ạ ệ
nam, ph ng pháp này c nghiên c u t nh ng n m u c a th p k 80 (th k tr c) v i sươ đượ ứ ừ ữ ă đầ ủ ậ ỷ ế ỷ ướ ớ ự
giúp c a Vi n a k thu t Thu i n (SGI) v i m t thi t bđỡ ủ ệ Đị ỹ ậ ỵ Đ ể ớ ộ ế ị thi công, do TS Nguy n Tr p làm ễ ấ
ch trì. tài c k t thúc vào n m 1986 thi t b c chuy n giao cho LICOGI. C ng trong ủ Đề đượ ế ă ế ị đượ ể ũ
giai o n này m t án t t nghi p v tài này c th c hi n tr ng i h c Ki n trúc Hà đ ạ ộ đề ố ệ ề đề đượ ự ệ ở ườ Đạ ọ ế
n i (1983).Có hai lu n v n cao h c [1 t i H Ki n trúc Hà n i (2003) và 1 Hộ ậ ă ọ ạ Đ ế ộ ở Đ Xây d ngự HN
(2004)] ã c b o vê. Trong ó lu n án c a H xây d ng c p n ch uđ đượ ả đ ậ ủ Đ ự đề ậ đế ị t i tr ngả ọ ngang cho
vi c gia c h ào.ệ ố ố đ [3]
 Vào n m 2000, do yêu c u c a th c t , ph ng pháp này c áp d ng tr l i trong l nhă ầ ủ ự ế ươ đượ ụ ở ạ ĩ
v c x ng d u, khiự ă ầ công trình ch p nh n m t giá tr ấ ậ ộ ị độ lún cao h n bình th ng tuy nhiên ơ ườ
có hi u qu kinh t cao. n v a tr l i ph ng pháp này ban u là COFEC và nay là ệ ả ế Đơ ị đư ở ạ ươ đầ
C&E Consultants. Trong th i gian này song song v i vi c áp d ng r t nhi u thí nghi m ờ ớ ệ ụ ấ ề ệ
hi n tr ng (quan tr c công trình) ã c th c hiên. Nh ng thí nghi m mang tính nghiênệ ườ ắ đ đượ ự ữ ệ
c u này c C&E th c hi n và quy mô c a nó không thua kém các ng nghi p khác. ứ đượ ự ệ ủ đồ ệ
Hi n nay C&E ang th c hi n thí nghi m quan tr c s thay i áp l c n c n c d i ệ đ ự ệ ệ ắ ự đổ ự ướ ướ ướ
áy kh i gia c ( sâu > 20 m) t i TP. H Chí Minh xem xét l i tính thoát c k t c a đ ố ố ở độ ạ ồ để ạ ố ế ủ
t n n d i áy kh i gia c . Hai u o ã c l p t ti n hành nghiên c u lâu dài.đấ ề ướ đ ố ố đầ đ đ đượ ắ đặ để ế ứ


T n m 2002 ã có m t s d án b t u ng d ngừ ă đ ộ ố ự ắ đầ ứ ụ c c xi m ng tọ ă đấ vào xây
d ngự các công trình trên n n t, c th nh : D án c ng Ba Ngòi (Khánh Hòa) ã s ề đấ ụ ể ư ự ả đ ử
d ng 4000mụ c cọ xi m ng t có ng kính 0,6mă đấ đườ thi công b ng tr n khô; x lý n n cho ằ ộ ử ề
b n ch a x ng d u ng kính 21m, cao 9m C n Th . N m 2004 c c xi m ng t ồ ứ ă ầ đườ ở ầ ơ ă ọ ă đấ
c s d ng gia c n nđượ ử ụ để ố ề móng cho nhà máy n c huy n V B n (Hà Nam), x lý ướ ệ ụ ả ử
móng cho b n ch a x ng d u ình V (H i Phòng), các d án trên u s d ng công ồ ứ ă ầ ở Đ ũ ả ự đề ử ụ
ngh tr n khô, sâu x lý trong kho ng 20m. Tháng 5 n m 2004, các nhà th u Nh t B nệ ộ độ ử ả ă ầ ậ ả
ã s d ng Jet - grouting s a ch a khuy t t t cho cácđ ử ụ để ử ữ ế ậ c c nh iọ ồ c a c u Thanh Trì (Hà ủ ầ
N i). N m 2005, m t s d án c ng ã áp d ng c c xi m ng t nh : d án thoát n c ộ ă ộ ố ự ũ đ ụ ọ ă đấ ư ự ướ
khu ô th S n - H i Phòng, d án sân bay C n Th , d án c ng B c Liêu đ ị Đồ ơ ả ự ầ ơ ự ả ạ [3]
 N m 2004, Vi n Khoa h c Th y l i ã ti p nh n chuy n giao công ngh khoan ph t cao ă ệ ọ ủ ợ đ ế ậ ể ệ ụ
áp (Jet-grouting) t Nh t B n. tài ã ng d ng công ngh và thi t b này trong nghiên ừ ậ ả Đề đ ứ ụ ệ ế ị
c u s c ch u t i c aứ ứ ị ả ủ c cọ n và nhóm c c, kh n ng ch u l c ngang, nh h ng c a hàmđơ ọ ả ă ị ự ả ưở ủ
l ng XM n tính ch t c aượ đế ấ ủ xi m ngă t, nh m ng d ngđấ ằ ứ ụ c c xi m ng tọ ă đấ vào x lý tử đấ
y u,ế ch ng th mố ấ cho các công trình thu l iỷ ợ [5]. Nhóm tài c ng ã s a ch a ch ng th mđề ũ đ ử ữ ố ấ
cho C ng Tr i (Ngh An), c ng D10 (Hà Nam), C ng R ch C (Long An) ố ạ ệ ố ố ạ
 T i thành ph à N ng,ạ ố Đ ẵ c c xi m ng tọ ă đấ c ng d ng Plazza V nh Trung d i 2 đượ ứ ụ ở ĩ ướ
hình th c: Làmứ t ng trong tườ đấ và làm c cọ thay c c nh iọ ồ .
 T i Tp. H Chí Minh,ạ ồ c c xi m ng tọ ă đấ c s d ng trong d án i l ông Tây, m t đượ ử ụ ự Đạ ộ Đ ộ
s building nh Saigon Times Square …Hi n nay, cácố ư ệ k sỹ ư Orbitec ang xu t s đ đề ấ ử
d ngụ c cọ xi m ng t ch ng m t n nhă đấ để ố ấ ổ đị công trình h bán nguy t – khu ô th Phú M ồ ệ đ ị ỹ
H ng, d án ng tr c B c – Nam (giai o n 3) c ng ki n ngh ch n c c xi m ng t x ư ự đườ ụ ắ đ ạ ũ ế ị ọ ọ ă đấ ử
lý t y u.đấ ế
 T i Qu ng Ninh,ạ ả công trình nhà máy nhi t i n Qu ng Ninh ã áp d ng công ngh phun ệ đ ệ ả đ ụ ệ
t, a ch t công trình ph c t p g p á m côi t ng a ch t cách cao m t t 11 - ướ đị ấ ứ ạ ặ đ ồ ở ầ đị ấ độ ạ đấ
12m, t i c ng khó khoan ti n công trình òi h i g p, lúc cao i m lên n 6 máy đấ đồ ứ ế độ đ ỏ ấ đ ể đế
khoan[6].
 T i Hà n i,ạ ộ H m ng b Kim Liênầ đườ ộ cđượ xây d ngự trong khu v c a ch t y u, nh t là ự đị ấ ế ấ
khu v c phía u ng ào Duy Anh, chính vì v y n n t d i h m ã c c i t o b ng ự đ ờ Đ ậ ề đấ ướ ầ đ đượ ả ạ ằ
ph ng phápươ c t t gia c xi m ngộ đấ ố ă v i chi u dày kho ng 1.5-6m. Vi c gia c t t i áyớ ề ả ệ ố đấ ạ đ

b ng ph ng phápằ ươ c t t gia c xi m ngộ đấ ố ă không nh m gia c n n t mà ch v i m c ằ ố ề đấ ỉ ớ ụ
ích ch ng tr t tr i khi ào xu ng sâu l n (trên 10m) và c ng không ph i gia c t i t tđ ố ượ ồ đ ố độ ớ ũ ả ố ạ ấ
c các v trí ào mà c n c theo i u ki n a ch t t ng khu v c, có n i gia c , có n i ả ị đ ă ứ đ ề ệ đị ấ ừ ự ơ ố ơ
không. Vi c gia c ít nhi u có nh h ng n ệ ố ề ả ưở đế độ lún c a các t h m.ủ đố ầ [7]. ng Láng Đườ
Hòa L c n i Th ô Hà N i v i khu công ngh cao Hào L c i qua nhi u sông ngòi và có ạ ố ủ đ ộ ớ ệ ạ đ ề
nhi u gia c t v i ng b , ng s t, d c theo con ng này có nhi u h ng m cề ắ ớ đườ ộ đườ ắ ọ đườ ề ạ ụ công
trình trong quá trình thi công ã dùngđ c c xi m ng tọ ă đấ x lýđể ử n n t y uề đấ ế , ch ng lún ố
ch ng tr t t cho mái d c, n nh t ng h mố ượ đấ ố ổ đị đấ đườ ầ [8].
S li u v m t số ệ ề ộ ố công trình s d ngử ụ c c xi m ng tọ ă đấ [9]
STTTên công trình
Đường
kính cọc(m)
Tổng mét dài đã thi
công (m)
Công nghệ
trộn
1
Đường vào sân đỗ cảng hàng không
Cần Thơ
0.6 32.000 Trộn ướt
2 Nhà máy điện Nhơn Trạch I Đồng Nai0.6 15.000 Trộn khô
3
Đường nối cầu Thủ Thiêm với đại lộ
Đông Tây
0.6 100.000 Trộn khô
4
Hầm chui đường sắt vành đai đường
Láng Hoà Lạc Km 7+358
0.6 150.000 Trộn khô
5 Đường băng sân bay Cần Thơ 0.6 300.000 Trộn ướt

8. Nh n xétậ Edit
Công ngh tr n sâu nó chung vàệ ộ c c xi m ng tọ ă đấ ã c áp d ng khá ph bi n trên th gi i đ đượ ụ ổ ế ế ớ
nh ng ch m i c áp d ng Vi t Nam g n ây.ư ỉ ớ đượ ụ ở ệ ầ đ
Th c t v i các n n ng p cao trênự ế ớ ề đườ đắ n n t y uề đấ ế ; công trình yêu c u th i gianầ ờ thi công ng n;ắ
độ lún còn l i nh ; yêu c u t n n c k t nhanh; ti t ki mạ ỏ ầ đấ ề ố ế ế ệ v t li uậ ệ p khi v t li u này khan hi mđắ ậ ệ ế
thì gi i pháp x lý n n b ngả ử ề ằ c c xi m ng tọ ă đấ t ra khá hi u qu . Vì v y s p t i chúng ta nên ỏ ệ ả ậ ắ ớ
m nh d n ng d ng công ngh này x lý n n p trên t y u nh t là các o n ng u ạ ạ ứ ụ ệ để ử ề đắ đấ ế ấ đ ạ đườ đầ
c u. Ngoài ra, ng d ngầ ứ ụ c cọ xi m ng t làmă đấ để t ng ch nườ ắ ,vách t ng h m, ch ng m t n nh ầ ầ ố ấ ổ đị
mái d c… c ng t c hi u qu cao v kinh t - k thu t.ố ũ đạ đượ ệ ả ề ế ỹ ậ
M t khi công ngh này tr nên ph bi n thì giá thành xây l p s gi m và u i m c a ph ng ộ ệ ở ổ ế ắ ẽ ả ư đ ể ủ ươ
pháp x lý b ngử ằ c c xi m ng tọ ă đấ càng c nâng cao.đượ
9. M t s hình nh thi côngộ ố ả [10] Edit


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×