Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đáp án trắc nghiệm phân tích báo cáo tài chính eg32 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.2 KB, 18 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH EG32 – THI
TRẮC NGHIỆM
Ghi chú (Đ) là đáp án
Câu 1
Mô hình Dupont được sử dụng để
a. Phân tích khả năng sinh lời (Đ:)
b. Phân tích năng lực hoạt động TS
c. Phân tích khả năng thanh tốn ngắn hạn
d. Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Câu 2
Chênh lệch tương đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
a. tiền
b. kg
c. mét
d. % (Đ:)
Câu 3
Mục đích của việc lượng hóa trong phương pháp loại trừ để
a. Tìm ra nhân tố ảnh hưởng nhiều nhất (Đ:)
b. Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
c. Tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất
d. Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
Câu 4
Phương pháp cân đối áp dụng với phương trình có mối quan hệ dạng:
a. Thương số
b. Tổng số và hiệu số (Đ:)
c. Tích số
d. Tích số hoặc thương số
Câu 5

1



Phương pháp loại trừ áp dụng với phương trình kinh tế có mối quan hệ
dạng:
a. Hiệu số
b. Tổng số
c. Tích số hoặc thương số (Đ:)
d. Tích số
Câu 6
u cầu trình bày Báo cáo tài chính là
a. Có thể so sánh được
b. Phù hợp
c. Đáng tin cậy (Đ:)
d. Không được bù trừ
Câu 7
Yêu cầu trình bày BCTC là
a. Hoạt động liên tục và không liên tục
b. Bù trừ
c. Trung thực, hợp lý (Đ:)
d. Trọng yếu và tập hợp
Câu 8
Thu tiền từ phát hành cổ phiếu trong DN được phản ánh vào luồng tiền
trong hoạt động nào sau đây của BCLCTT:
a. Không thuộc hoạt động nào
b. Hoạt động tài chính (Đ:)
c. Hoạt động đầu tư
d. Hoạt động kinh doanh
Câu 9
Theo , người chịu trách nhiệm về tính pháp lý của BCTC là:
a. Kế toán tổng hợp
b. Kế toán trưởng

2


c. Kế toán chi tiết
d. Giám đốc DN (Đ:)
Câu 10
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh không phải là
a. Luồng tiền có liên quan đến việc tạo doanh thu chủ yếu của DN
b. Luồng tiền có liên quan đến các hoạt động chủ yếu, thường xuyên của DN và
hoạt động khác
c. Luồng tiền có liên quan đến hoạt động tạo ra doanh thu của DN và hoạt động
khác không phải hoạt động đầu tư và TC
d. Luồng tiền có liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính (Đ:)
Câu 11
Khi cầu vượt cung dẫn tới tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần:
a. Không đổi
b. Biến động
c. Tăng
d. Giảm(Đ:)
Câu 12
Phương pháp đồ thị trong phân tích BCTC thường sử dụng để đánh giá:
a. Khuynh hướng kết quả KD của DN (Đ:)
b. Tốc độ tăng trưởng doanh thu
c. Tốc độ tăng trưởng giá vốn
d. Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
Câu 13
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng
như thế nào?
a. Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn (Đ:)
b. Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn

c. Khơng có mối quan hệ gì
d. Có mối quan hệ như nhau
Câu 14
3


Đồ thị biến động kết quả kinh doanh qua các năm lấy dữ liệu từ:
a. Bảng so sánh dọc
b. Bảng so sánh đồng quy mô
c. Bảng so sánh ngang
d. Bảng khuynh hướng (Đ:)
Câu 15
Khi DN có nhu cầu đánh giá xu hướng kết quả kinh doanh trong 1 thời gian
dài sẽ lập bảng
a. So sánh đồng quy mô
b. Khuynh hướng (Đ:)
c. So sánh ngang
d. So sánh dọc
Câu 16
Tỷ lệ GVHB/DTT là 57%, nghĩa là:
a. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 57 đồng giá vốn hàng bán
b. Cứ 100 đồng doanh thu thuần DN phải bỏ ra 57 đồng giá vốn hàng bán
(Đ:)
c. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 57 đồng giá vốn hàng bán
d. Cứ 100 đồng giá vốn hàng bán có 57 đồng doanh thu thuần
Câu 17
Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là
a. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp (Đ:)
b. Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần
c. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp

d. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp
Câu 18
Vì sao khi phân tích BCKD kinh doanh, chọn doanh thu thuần làm cơ sở
gốc:
a. Vì nhà quản trị chỉ quan tâm tới chỉ tiêu doanh thu thuần
b. Doanh thu thuần là doanh thu thực tế của DN (Đ:)
4


c. Doanh thu thuần là khoản đã trừ chi phí
d. Doanh thu thuần là khoản tiền mà doanh nghiệp nhận được
Câu 19
Phân tích doanh thu theo khu vực địa lý khơng phục vụ cho việc
a. Nhà phân tích hiểu rõ hơn về thị trường tiêu thụ của DN
b. Đánh giá thị phần của DN trong ngành (Đ:)
c. Đánh giá sự thành công của DN trên từng thị trường
d. Là cơ sở cho việc dự báo doanh thu trong tương lai
Câu 20
Nếu DN ngụy tạo một khoản doanh thu thì DN đó sẽ cố gắng che giấu gian
lận đó bằng cách
a. Tăng nợ phải trả
b. Khơng cần làm gì cả
c. Tạo ra 1 tài sản giả tạo (Đ:)
d. Giảm tài sản
Câu 21
Vốn luân chuyển thuần được xác định bằng
a. Nguồn vốn CHS + Tài sản dài hạn
b. Nguồn vốn CSH+ Nợ dài hạn +TSĐ
c. TS ngắn hạn- Nợ ngắn hạn (Đ:)
d. Nguồn vốn dài hạn- TSCĐ

Câu 22
Tỷ trọng hàng tồn kho/TS ngắn hạn = 45% nghĩa là
a. Cứ 100 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK (Đ:)
b. Cứ 1 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
c. Cứ 45 đồng TSNH chứa 1 đồng HTK
d. Cứ 100 đồng HTK chứa 45 đồng TSNH
Câu 23
Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN
5


a. DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu
b. Ngân sách cấp thêm vốn cho DN
c. Vay ngắn hạn ngân hàng
d. Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN (Đ:)
Câu 24
Khi phân tích tính cân bằng tài chính của DN, thưởng sử dụng
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Phương pháp cân đối (Đ:)
c. Phương pháp thay thế liên hoàn
d. Phương pháp Dupont
Câu 25
Bảng cân đối kế toán đồng quy mơ (so sánh dọc) có khả năng cho nhà phân
tích thấy được
a. Mức độ đòn bẩy nợ của DN (Đ:)
b. Doanh thu đã tăng lên
c. Hiệu quả sử dụng TS của DN
d. Khơng có đáp nào
Câu 26
Lý do nào sau đây khiến cho nhà quản trị muốn giảm bớt giá trị của vốn

ngắn hạn?
a. Vốn ngắn hạn lớn làm tăng chi phí sử dụng vốn nói chung (Đ:)
b. Vốn ngắn hạn lớn làm tình hình tài chính kém ổn định
c. Vốn ngắn hạn lớn làm việc quản lý trở nên phức tạp hơn
d. Vốn ngắn hạn lớn làm tăng nhu cầu vốn lưu động
Câu 27
Vốn luân chuyển thuần > 0 chứng tỏ:
a. Tài sản dài hạn của DN > Nguồn vốn dài hạn của DN
b. Cân bằng tài chính của DN tăng
c. Tính tự chủ tài chính của DN tăng
6


d. Nguồn vốn dài hạn của DN lớn hơn tài sản dài hạn của DN (Đ:)
Câu 28
Khi phân tích kết cấu TS, NV người ta thường sử dụng kỹ thuật
a. Kết hợp so sánh ngang dọc (Đ:)
b. Thay thế liên hoàn
c. So sánh theo hàng ngang
d. So sánh theo hàng dọc
Câu 29
Nhu cầu vốn ngắn hạn của DN có thể thay đổi vì tất cả các nguyên nhân sau
trừ:
a. DN vay dài hạn ngân hàng (Đ:)
b. DN triển khai hệ thống quản trị hàng tồn kho mới
c. Nhà cung cấp nới lỏng điều kiện tín dụng cho DN
d. DN nới lỏng điều kiện tín dụng cho khách hàng
Câu 30
Vốn luân chuyển thuần < 0 chứng tỏ:
a. Cân bằng tài chính của DN giảm

b. Tài sản dài hạn của DN < Nguồn vốn dài hạn của DN
c. Nguồn vốn dài hạn của DN nhỏ hơn tài sản dài hạn của DN (Đ:)
d. Tính tự chủ tài chính của DN giảm
Câu 31
Khác biệt chính giữa tỷ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn và tỷ số khả
năng thanh toán nhanh là bỏ qua
a. Hàng tồn kho (Đ:)
b. Doanh thu
c. Giá vốn hàng bán
d. Các khoản nợ đáo hạn có thời gian đáo nợ trên 3 tháng
Câu 32
Một năm có 365 ngày, nếu cơng ty có doanh thu thuần là 400 tỷ đồng và
phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình qn của nó là:
7


a. 136 ngày (Đ:)
b. 60 ngày
c. 216 ngày
d. 90 ngày
Câu 33
Yếu tố nào sau đây có thể khiến tỷ suất lợi nhuận của ngành điện lực ở Việt
Nam thấp hơn so với các ngành khác?
a. Sản phẩm mang tính thiết yếu
b. Độc quyền
c. Nhà nước kiểm soát giá (Đ:)
d. Nhu cầu điện tăng trưởng mạnh và liên tục
Câu 34
Trong thực thế ,DN thường đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn khi hệ
số khả năng thanh toán ngắn hạn

a. >4
b. >3
c. >2 (Đ:)
d. >1
Câu 35
Nguyên nhân làm giảm vòng quay các khoản phải thu của DN là
a. Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn
b. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ giảm (Đ:)
c. Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn
d. Xóa sổ các khoản nợ khó địi
Câu 36
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định đo lường cái gì?
a. Tổng TS được sử dụng như thế nào trong 1 năm
b. Mỗi đồng TSĐ được tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Phần trăm của tổng TS được đầu tư vào TSCĐ
8


d. Bình quân mỗi đồng tài sản cố định trong kỳ mang lại bao nhiêu đồng
doanh thu (Đ:)
Câu 37
Khả năng thanh toán tức thời của DN thể hiện
a. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng các khoản tương đương tiền của DN
b. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền và tương đương tiền của DN (Đ:)
c. Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng của DN
d. Khả năng trử nợ ngắn hạn bằng tiền mặt của DN
Câu 38
Khi phân tích vịng quay hàng tồn kho của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào
sau đây
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay HTK (Đ:)

b. Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho
c. Kỳ thu tiền
d. Số vòng quay hàng tồn kho
Câu 39
Khi phân tích khả năng thu hồi cơng nợ của DN, thường sử dụng chỉ tiêu
nào sau đây
a. Số vòng quay các khoản phải thu
b. Số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu nợ bình quân (Đ:)
c. Số ngày 1 vòng quay các khoản phải thu
d. Hệ số khả năng thanh tốn
Câu 40
Nhà phân tích quan sát thấy sự suy giảm trong tỷ số vòng quay HTK của 1
DN. Lý do nào sau đây có thể giải thích cho xu hướng này
a. Công ty đã sử dụng 1 hệ thống quản trị HTK mới mang lại hiệu quả cao hơn
trong quản lý HTK
b. Mức tiêu thụ nhanh
c. Do có nhiều HTK hư hỏng từ năm ngối nên cơng ty đã xử lý một lượng lớn
HTK vào đầu kỳ kế toán

9


d. Công ty mới đưa vào sử dụng một phần mềm quản lý HTK mới, nhưng
gặp khó khăn dẫn tới các đơn đặt hàng với nhà cung cấp bị đặt trùng (Đ:)
Câu 41
Khi dự báo BCKQKD, người ta thường dự báo
a. 2 chỉ tiêu
b. Các chỉ tiêu chính
c. Tất cả các chỉ tiêu (Đ:)
d. 1 chỉ tiêu

Câu 42
Tính cân bằng bắt buộc của Bảng cân đối kế toán dự báo là
a. TS dự báo < Nguồn vốn dự báo
b. TS dự báo= Nguồn vốn dự báo (Đ:)
c. TS dự báo > Nguồn vốn dự báo
d. TS dự báo khác khác Nguồn vốn dự báo
Câu 43
Chi phí tài chính của DN chịu ảnh hưởng bởi
a. Chính sách quản lý của DN
b. Tình hình tài chính trên thị trường (Đ:)
c. Chính sách sử dụng vốn của DN
d. Chính sách huy động vốn của DN
Câu 44
Bảng cân đối kế toán là BCTC phản ánh:
a. Giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành TS trong 1 kỳ kế tốn nhất định
b. Tình hình tài chính trong 1 kỳ kế tốn nhất định
c. Kết quả tài chính của DN tại một thời điểm
d. Giá trị TS hiện có và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm (Đ:)
Câu 45
Số liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ chi tiết cho số liệu trên
a. Thuyết minh BCTC
10


b. Bảng Báo cáo KQKD
c. Bảng cân đối tài khoản của DN
d. Bảng cân đối kế toán (Đ:)
Câu 46
Lợi nhuận ST trên BCKQKD>0, Lưu chuyển tiền thuần dương
a. DN kinh doanh không hiệu quả

b. DN kinh doanh lỗ
c. DN kinh doanh có hiệu quả (Đ:)
d. DN kinh doanh lãi
Câu 47
Chênh lệch tuyệt đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
a. tiền (Đ:)
b. %
c. mét
d. kg
Câu 48
Dòng tiền tự do cho DN (FCFF) được xác định bằng:
a. Lưu chuyển tiền thuần tự hoạt động kinh doanh + thu lãi vay cho vay, cổ tức
và lợi nhuận được chia- chi đầu tư tài sản cố định
b. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay sau thuế + thu lãi cho
vay, cổ tức và lợi nhuận được chia- chi đầu tư TSCĐ (Đ:)
c. Dòng tiền tự do cho chủ sở hữu + chi phí lãi vay sau thuế + vay ròng
d. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay- chi đầu tư TSCĐ
Câu 49
Phương pháp nào sau đây khơng có bước : Lượng hóa mức độ ảnh hưởng
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Phương pháp thay thế liên hoàn
c. Phương pháp so sánh (Đ:)
d. Phương pháp cân đối
11


Câu 50
Theo quan điểm của BCKQKD, tổng chi phí trong kỳ là
a. Tổng chi phí tài chính trong kỳ
b. Chi phí tạo ra tương ứng với thu nhập (Đ:)

c. Tổng chi phí bán hàng trong kỳ
d. Tổng tiền thực chi trong kỳ
Câu 51
Nguyên tắc trình bày BCTC là
a. Trung thực, hợp lý
b. Phù hợp
c. Đầy đủ
d. Nhất quán (Đ:)
Câu 52
Kỹ thuật so sánh chiều dọc trên BCTCDN là:
a. Việc so sánh theo nhóm chỉ tiêu
b. Việc so sánh theo từng chỉ tiêu
c. Việc so sánh theo cột (Đ:)
d. Việc so sánh theo dịng
Câu 53
Báo cáo tài chính được lập theo:
a. Quy định của cơ quan thuế
b. Quy định của Bộ Tài chính
c. Chế độ KT Việt Nam (Đ:)
d. Luật kế tốn
Câu 54
Khoản nào sau đây khơng nằm trong khoản giảm trừ doanh thu:
a. Chiết khấu thanh toán (Đ:)
b. Thuế VAT trường hợp tính theo phương pháp trực tiếp
c. Hàng bán bị trả lại
12


d. Giảm gía hàng bán
Câu 55

Ngun tắc trình bày Báo cáo tài chính là:
a. Cơng khai
b. Trung thực, hợp lý
c. Hoạt động liên tục hoặc không liên tục (Đ:)
d. Khách quan
Câu 56
Yếu tố nào sau đây tác động đến số liệu giá vốn hàng bán trên BCTC DN:
a. Phương thức vay ngân hàng
b. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ (Đ:)
c. Phương pháp xác định tỷ giá ngoại tệ
d. Phương pháp tính thuế GTGT
Câu 57
Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng
CĐKT:
a. Phương pháp tính giá hàng tồn kho
b. Vịng đời sản phẩm
c. Cơng nợ trả người bán (Đ:)
d. Chính sách dự trữ hàng tồn kho
Câu 58
Khoản mục “Phải thu khách hàng” trên Bảng CĐKT lớn chứng tỏ:
a. Khả năng thu hồi công nợ của DN không tốt
b. Hàng tồn kho của DN lớn
c. Căn cứ vào các chính sách của DN để đánh giá (Đ:)
d. Doanh thu bán hàng của DN cao
Câu 59
Số vòng quay tài sản phản ánh:

13



a. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra doanh thu
thuần(Đ:)
b. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận thuần
c. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận gộp
d. Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra giá vốn hàng bán
Câu 60
Một năm có 365 ngày, nếu cơng ty có doanh thu thuần là 250 tỷ đồng và
phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình qn của nó là:
a. 0,6 ngày
b. 46,5 ngày
c. 1,7 ngày
d. 219 ngày (Đ:)
Câu 61
Hoạt động nào sau đây có thể được coi là 1 hoạt động tài chính trong
BCLCTT
a. Mua lại đối thủ cạnh tranh
b. Phát hành trái phiếu (Đ:)
c. Công ty sản xuất ô tô bán xe ô tô
d. Công ty chi tiền mua nguyên vật liệu
Câu 62
Yếu tố nào sau đây không cần xem xét khi dự báo BCTC
a. Tình hình kinh tế xã hội hiện tại
b. Số liệu của chỉ tiêu dự báo trong quá khứ gần
c. Lĩnh vực ngành nghề
d. Số liệu BCTC 10 năm trước năm dự báo (Đ:)
Câu 63
Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để dự báo vốn chủ sở hữu
a. Lợi nhuận giữ lại
b. Vốn chủ sở hữu năm hiện tại
c. Cổ phần tăng thêm

14


d. Nhà đầu tư rút vốn (Đ:)
Câu 64
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh kết quả hoạt động của DN:
a. Trên cơ sở thực thu, thực chi (Đ:)
b. Trên cơ sở các khoản chi bằng tiền
c. Trên cơ sở thu hồi vốn bằng tiền
d. Theo phương pháp kế toán dồn tích
Câu 65
Khi phân tích khả năng sinh lời, thường kết hợp phương pháp Dupont với
phương pháp
a. Loại trừ (Đ:)
b. Cân đối
c. đồ thị
d. So sánh
Câu 66
Chi phí hoạt động kinh doanh được xác định bằng
a. CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
b. Chi phí tài chính+ Chi phí khác
c. GVHB+ CP bán hàng+ CP QLDN
d. GVHB+CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính (Đ:)
Câu 67
Phương pháp thay thế liên hồn và phương pháp số chênh lệch có tác dụng
a. Tùy từng trường hợp khác nhau
b. Tùy từng trường hợp giống nhau
c. Khác nhau
d. Giống nhau (Đ:)
Câu 68

Yếu tố nào trong những yếu tố sau không nằm trong mục Nợ ngắn hạn của
Bảng cân đối kế toán?
15


a. Vay và nợ ngắn hạn
b. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
c. Thuế và các khoản nộp Nhà nước
d. Trả trước cho người bán ngắn hạn (Đ:)
Câu 69
Tổng TS năm 2019 là: 310 tỷ đ. Năm 2020 là 420 tỷ đồng. Vậy:
a. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019 : 110 tỷ đồng
b. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 1,35 tỷ đồng
c. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 35,5%
d. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 210 tỷ đồng (tương ứng
35,5%)(Đ:)
Câu 70
Đối tượng nào sau đây quan tâm đến phân tích Báo cáo tài chính DN
a. Nhà quản lý (Đ:)
b. Bộ Tài nguyên môi trường
c. Bộ kế hoạch đầu tư
d. Bộ Tài chính
Câu 71
Giai đoạn khởi sự, dịng tiền hoạt động tài chính thường
a. Âm (-) lớn
b. Dương (+) lớn (Đ:)
c. Dương (+) nhỏ
d. Âm (-) nhỏ
Câu 72
Tốc độ tăng chi phí bán hàng phụ thuộc chính vào:

a. Chính sách quản lý của DN
b. Đặc điểm của sản phẩm
c. Chính sách bán hàng của DN (Đ:)
d. Vòng đời sản phẩm
16


Câu 73
Chỉ tiêu nào sau đây không nhất thiết dự báo trong mục TS của Bảng cân
đối kế toán
a. Phải thu KH
b. Tiền
c. Hàng tồn kho
d. TS ngắn hạn khác (Đ:)
Câu 74
Đối với phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp dữ liệu các nhân tố ảnh
hưởng thường
a. Đúng bằng chênh lệch của chỉ tiêu phân tích (Đ:)
b. Lớn hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
c. Nhỏ hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
d. Xấp xỉ chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Câu 75
Trước chu kỳ tăng giá một cơng ty thay đổi phương pháp xác định hàng
hóa tồn kho thì kết quả chu kỳ tiếp theo
a. Thay đổi hệ số doanh thu bán hàng
b. Thay đổi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Đ:)
c. Thay đổi TS dài hạn
d. Thay đổi Nợ phải trả
Câu 76
Bảng nào trong các bảng sau thường không được dự báo

a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng BCKQKD
c. Bảng BCLCTT
d. Thuyết minh BCTC (Đ:)
Câu 77
Nếu TS dự báo > Nguồn vốn dự báo nghĩa là
a. DN có nhu cầu mua TSCĐ
17


b. DN có nhu cầu đầu tư
c. DN có nhu cầu tiền trong tương lai (Đ:)
d. DN có nhu cầu tăng hàng tồn kho
Câu 78
Theo quan điểm của BCKQKD, tổng thu thập trong kỳ là
a. Tổng tiền thực thu trong kỳ
b. Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ
c. Tổng doanh thu tài chính trong kỳ
d. Thu nhập thực hiện trong kỳ (Đ:)
Câu 79
Theo quan điểm của BCLCTT, tổng chi phí trong kỳ là
a. Tổng tiền thực chi trong kỳ (Đ:)
b. Chi phí tạo ra tương ứng với thu nhập
c. Tổng chi phí tài chính trong kỳ
d. Tổng chi phí bán hàng trong kỳ

18




×