Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

Giáo Trình Thực Hành Dược Lý - Cao Đẳng Y Tế Hà Nội.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.56 MB, 180 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TÉ HÀ NỘI

Giáo trình

THƯC HÀNH DƯỢC LÝ
(TÀI LIỆU DÙNG CHO SINH VIÊN NGÀNH CAO ĐẲNG Dược )

Hà Nội 2022


KHOA DƯỢC

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TÉ HÀ NỘI

Chủ biên
Ths. Phạm Thị Huoìig Lý

THAM GIA BIÊN SOẠN
TS. Nguyễn Thị Kim Chi

Ths. Vũ Thị Phuong Thảo
Ths. Phạm Thị Hương Lý

Ths. Nguyễn Thị Hiền
Ths. Ninh Bảo Yến


LỜI NÓI ĐÀU
Sự phát triển của ngành Dược đã đem lại nhũng đóng góp to lớn trong lĩnh vực
y học nhằm bảo vệ sức khỏe con người. Cùng vói sự phát triển của các môn khoa học y


sinh học khác, môn Dược lý ngày càng đưa đến nhũng hiểu biết sâu sắc hon về tác dụng
của thuốc, đem lại nhũng thành tựu đáng kể trong việc nghiên cún và phát triển thuốc.
Cuốn sách Dược lý cung cấp các kiến thức về diễn biến của thuốc trong cơ thể và giải
thích đến cơ chế phân tử tác dụng điều trị bệnh của thuốc.
Trong thực tế sử dụng thuốc, sự biểu biết về dược lý học giúp cho người thầy
thuốc lựa chọn thuốc cho hiệu quả tối ưu và an toàn trên bệnh nhân. Đây là môn học cơ
sở cho việc sử dụng thuốc trên lâm sàng.
Đe đáp ứng nhu cầu đào tạo sinh viên cao đẳng Dược, giáo trình thực hành Dược
lý được biên soạn để đáp úng cho giáo viên và sinh viên sử dụng trong quá trình giảng
dạy và học tập. Với mồi một bài học, người học sẽ được học các kiến thức kỹ năng cần
thiết thông qua các bài tập tình huống thực tế. Trong các bài tập tình huống người học
sẽ được hướng dẫn cách học, được thực hành theo qui trình và bảng kiểm, thảo luận các
vấn đề quan trọng và cần lưu ý và được đánh giá cuối bài học để đảm bảo kiến thức và
kỹ năng đạt yêu cầu.

Trong quá trình biên soạn, chúng tơi khơng thể khơng có những thiếu sót. Rất
mong nhận được sự đóng góp ý kiến, phê bình để việc biên soạn sách lần sau được hoàn

thiện hơn.
Trân trọng cảm ơn!

NHÓM BIÊN SOẠN

2


ĐẠI CƯƠNG VÈ DƯỢC LÝ
MỤC TIÊU
* Kiến thức:


1. Trình bày được khải niệm, cơng thức tính và ỷ nghĩa của các thơng sổ dược động
học
* Kỹ năng:

2. Tính được các thông sổ dược động học.
3. ứng dụng dược động học trong hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý.

4. Nhận biết và giải thích được tác dụng của thuốc (hiệp đồng, đối khảng, chọn lọc,
tại chỗ) qua một trong các thí nghiêm trên động vật.
* Năng lực tự' chủ và trách nhiệm:

5. Chủ động tìm kiếm kiến thức, tự đọc, tự khai thác thơng tin từ giáo trình và các
tài liệu tham khảo.

6. Trung thực, sáng tạo, phổi họp làm việc nhóm trong thực hành dược.

1. CHUẨN BỊ CƠNG CỤ/HỌC LIỆU THựC TẬP
Giáo trình Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Giáo trình Thực hành Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Bài giảng điện tử, video clip thí nghiệm
Dược thư quốc gia Việt Nam (1 cuốn/nhóm)
MĨMs (1 cuốn/nhóm)

2. NỘI DUNG THỰC TẬP

2.1.

Tính tốn các thơng số dược động học

2.1.1. Các cơng thức tính


Thơng số

Sinh khả dụng
của thuốc (F)

Cơng thức tính

Diễn giải
F: Sinh khả dụng.
AUCo: Diện tích dưới đường cong
Vht: Vận tốc hấp thu
cp: Nồng độ thuốc trong huyết tưong
Do: Liều dùng

c _ AUCo. Vht
F = —_ _------Do. Cp

3


Thể tích phân
bố

Vd-Ỉ
UP

Độ thanh lọc
Cl (Clearance)


Thời gian bán
thải (ti/2):

Cl =

yel, (ml/phút)
Cp

t _ Ln2
11/2 Ke)

-

0,693.Vd

C1

Vd (Volume of distribution): Thể tích
phân bố
D: liều dùng coi như được hấp thu
hoàn toàn (tiêm tĩnh mạch).
cp: nồng độ thuốc trong huyết tương.
Vei: tốc độ thải trừ thuốc (mg/phút)
cp: nồng độ thuốc trong huyết tương
(mg/1)
C1 có thể được tính cho Ikg thể
trọng: ml/phút/kg
Ln2: Log tự nhiên của cơ số 2 0,693
Kei: Hằng số tốc độ thải trừ.


2.1.2. Bài tập tính thơng số dược động học

Bài 1: Một bệnh nhân dùng Morphin tiêm tĩnh mạch liều 10 mg/6h. Neu cần chuyển sang
đường uống thì phải cho bệnh nhân uống với liều thế nào? Biết rằng F=30%.

Bài 2: Biết rằng thể tích phân bố của digoxin là 7 L/kg. Hãy tính lieu digoxin cần đưa

theo đường tĩnh mạch để đạt được nồng độ điều trị trong máu là 1 pg/L.
Bài 3: Một bệnh nhân nặng 65kg, cần phải dùng digoxin dạng uống (F = 75%) với liều

bao nhiêu để đạt nồng độ trong huyết tương Cp = Ing/mL, biết Vd = 10,98 L/kg?
Bài 4: Phenytoin là một thuốc có phạm vi điều trị hẹp, tỷ lệ liên kết với protein 90%, chủ

yếu với albumin. Nồng độ phenytoin/huyết thanh ~ 10-20 mg/L ở liều điều trị.
Hãy xác định:
a, Nồng độ thực có tác dụng dược lý của phenytoin là bao nhiêu?

b, Ảnh hưởng của suy giảm chức năng gan đến sử dụng phenytoin trong trường họp này?
c, Nhũng triệu chúng khi quá lieu phenytoin?

Bài 5: Biết rang Cephalexin có Clip = 300 ml/ph và chất này ít bị chuyển hóa ở gan mà
chủ yếu bài xuất ở thận 91%. Hãy tính Clthận và ý nghĩa?
Bài 6: Hãy tu- vấn liều dùng của cefoperazon cho bệnh nhân viêm phổi bệnh viện. Biết
rằng bệnh nhân có Clcr = 37 ml/ph.

Bài 7: Hãy tư vấn liều dùng fluconazol đưòng uống cho bệnh nhân có chỉ số
Clcr = 25 ml/ph?
Bài 8: Một bệnh nhân tăng huyết áp được chỉ định điều trị bằng amlodipin. Được biết

thuốc này có ti/2 khoảng 50h. Hãy tính thời gian cần thiết để nồng độ thuốc đạt đến cân


bằng và có thể dùng amlodipin để hạ huyết áp khấn cấp được không? tại sao?

4


Bài 9: Dựa vào dược động học, dược sĩ hãy cho biết có cần giảm liều Amiodaron khi sử
dụng cho bệnh nhân suy thận không?
2.2.

ứng dụng dược động học trong hướng dẫn sử dụng thuốc

2.2.1. Yêu cầu

Tra cứu các thông tin về dược động học của thuốc
Giải thích được ý nghĩa của các thông số dược động học
Vận dụng hướng dẫn sử dụng thuốc họp lý trong một số bài tập tình huống

2.2.2. Bài tập tình huống

2.2.2.1.

Phân tích dược động học của các chuyên luận thuốc dưới đây trong Dược

quốc gia Việt Nam (2018):
1. Amoxicilin

5. Vancomycin

9. Cimetidin


2. Omeprazol

6. Phenytoin

10. Dexamethason

3. Ceftriaxon

7. Digoxin

11. Amikacin

4. Cefuroxim
Yêu cầu

8. Amlodipin

12. Phenobarbital

Sinh viên phân tích được các chuyên luận dược động học để hướng dẫn bệnh nhân sử
dụng thuốc căn cứ vào:
- Đặc điểm quá trình hấp thu của thuốc, hướng dần được đường dùng thuốc, thời điểm
uống thuốc họp lý.

- Quá trình phân bố của thuốc, tỉ lệ liên kết với protein huyết tương để tính được thời gian
tác dụng của thuốc, theo dõi tương tác thuốc và ADRs.

- Q trình chuyển hóa để đánh giá được mức độ độc tính của thuốc với gan, thận... .
- Quá trình thải trừ và thời gian bán thải để tính được khoảng cách dùng thuốc tù- đó tư

vấn được cách dùng thuốc cho bệnh nhân, đặt biệt là với những người có bất thường về
sinh lý, bệnh lý (suy gan, thận, trẻ em, phụ nữ mang thai, người cao tuổi...).

2.3.

Một số thí nghiệm về tác dụng của thuốc

2.3.1. Thí nghiệm về tác dụng tại chỗ của thuốc

Mục đích
Nhận biết tác dụng tại chồ của thuốc MgSƠ4 15% dùng đường uống trên ếch
Yêu cầu

Trình bày kết quả của thí nghiệm và giải thích ý nghĩa của thí nghiệm
Trình bày ứng dụng trong thực tế của thí nghiệm.

Quy trình thực hành:

5


QUI TRÌNH QUAN SÁT THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO

STT
Các bước thực hiện
Liệt kê các thuốc dùng
1
cho thí nghiệm (tên thuốc,
nồng độ/hàm lượng, dạng
bào chế)

Liệt kê các dụng cụ để
2
tiến hành thí nghiệm
3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Mơ tả tiêu chuẩn chung
của động vật làm thí
nghiệm
Mơ tả động vật thực hiện
thí nghiệm

Mơ tả cách chuẩn bị dung

dịch thuốc để thử trên
động vật thí nghiệm
Mơ tả việc chuấn bị động
vật thí nghiệm trước khi
dùng thuốc
Mơ tả đặc điểm về màu
sắc, kích thước của 2
đoạn ruột trước khi dùng
thuốc
Mơ tả thuốc được dùng
cho đoạn ruột 1

Yêu cầu đạt đưực
Ý nghĩa
Nhận biết được thuốc sẽ Liệt kê đúng, đủ 3 thuốc làm
tiến hành làm thí nghiệm thí nghiệm (tên thuốc, nồng
độ, hàm lượng, dạng bào
chế)
Nhận biết được các dụng Liệt kê đúng, đủ các dụng cụ
cụ sẽ sử dụng trong thí
sẽ sử dụng trong thí nghiệm
nghiệm
Nhận biết được yêu cầu Mơ tả đúng u cầu của
của động vật làm thí
động vật làm thí nghiệm
nghiệm
Nhận biết động vật sử
Mơ tả đúng động vật thực
dụng làm thí nghiệm có
hiện thí nghiệm

đáp ứng tiêu chuẩn
chung không
Chuẩn bị thuốc để thử tác Mô tả đúng, đầy đủ cách
chuẩn bị dung dịch thuốc để
dụng
thử trên động vật thí nghiệm
Chuẩn bị động vật để thử Mơ tả đúng việc chuấn bị
tác dụng của thuốc
động vật thí nghiệm trước
khi dùng thuốc
Tiêu chí để so sánh động Mơ tả đúng đặc điểm về màu
vật lúc bình thường và sắc, kích thước của 2 đoạn
ruột trước khi dùng thuốc
sau khi thử thuốc

Nhận biết thuốc và Nhận biết đúng thuốc và
đường dùng của thuốc đường dùng của thuốc thử tác
thử tác dụng
dụng
Mô tả thuốc được dùng
Mô tả đúng thuốc được dùng
cho đoạn ruột 2
cho đoạn ruột 2
Quan sát để nhận biết thời Nhận biết thời gian để Trình bày đúng thời gian để
gian để có tác dụng của thuốc có tác dụng có thể nhận biết được tác dụng của
thuốc
thuốc
quan sát rõ
Mô tả đúng đặc điểm về màu
Mô tả đặc điểm về màu

Nhận biết tác dụng của
sắc, kích thước của đoạn
thuốc
sắc, kích thước của đoạn
ruột 1 sau khi dùng thuốc
ruột 1 sau khi dùng thuốc
Mô tả đúng đặc điểm về màu
Mô tả đặc điểm về màu
Nhận biết tác dụng của
sắc, kích thước của đoạn
thuốc
sắc, kích thước của đoạn
6


ruột 2 sau khi dùng thuốc
ruột 2 sau khi dùng thuốc
QUI TRÌNH PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO

Ý nghĩa
STT
Các bước thực hiện
Mô tả đặc điểm về màu Nhận biết tác dụng của
1
sắc, kích thước của đoạn thuốc
ruột 1 sau khi dùng thuốc
Giải thích tác dụng trên
đoạn ruột 1
Mơ tả đặc điểm về màu
sắc, kích thước của đoạn

ruột 2 sau khi dùng thuốc

2
3

Nhận biết được cơ chế tác
dụng của thuốc
Nhận biết tác dụng của
thuốc

Nhận biết được cơ chế tác
dụng của thuốc
Nhận biết được ứng dụng
5
ứng dụng trong thực tế của
thí nghiệm
2.3.2. Thí nghiệm về tác dụng hiệp đồng của thuốc
Giải thích tác dụng trên
đoạn ruột 2
Trình bày úng dụng trong
thực tế của thí nghiệm

4

u cầu đạt được
Mơ tả đúng đặc điểm về
màu sắc, kích thước của
đoạn ruột 1 sau khi dùng
thuốc
Giải thích tác dụng trên

đoạn ruột 1
Mơ tả đúng đặc điểm về
màu sắc, kích thước của
đoạn ruột 2 sau khi dùng
thuốc
Giải thích đúng tác dụng
trên đoạn ruột 2
Trình bày đúng úng dụng
trong thực tế của thí nghiệm

(học trong bài Thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật)

Mục đích
Nhận biết và giải thích được tác dụng hiệp đồng của adrenalin và atropin trên đồng tử

mắt thỏ
Yêu cầu
Trình bày kết quả của thí nghiệm và giải thích ý nghĩa của thí nghiệm
Trình bày úng dụng trong thực tế của thí nghiệm.
3. ĐÁNH GIÁ

3.1.

Phần chuẩn bị thực tập của sinh viên

Sinh viên chuẩn bị các kiến thức cần thiết cho bài thực hành với các nội dung sau:

-

Trình bày ý nghĩa của các thông số dược động học


-

Mối liên hệ giữa dược động học và tác dụng, độc tính của thuốc như thế nào? Cho

-

ví dụ.
Có bao nhiêu đường đưa thuốc vào cơ thể? phạm vi áp dụng và ưu nhược điểm

của mồi đường đưa thuốc.

7


-

Hấp thu thuốc qua đường uống khác với đường tiêm tình mạch như thế nào? cho

ví dụ.
-

Đích tác dụng và cơ chế tác dụng của thuốc trên hệ giao cảm và phó giao cảm:
adrenalin và atropin. So sánh đặc điểm giống và khác nhau về dược lực học của 2
thuốc.

-

Các cơng thức tính tốn dược động học của thuốc.


-

Phân tích tác dụng hiệp dồng của: adrenalin và atropin.

3.2.

Báo cáo kết quả thực tập

3.2.1. Báo cáo cá nhân

Mồi sinh viên nộp một báo cáo cuối buổi thực tập với các nội dung sau:
-

Làm bài tập tính các thơng số dược động học và giải thích ý nghĩa.

-

Trình bày và giải thích ý nghĩa của thí nghiệm, liên hệ úng dụng thí nghiệm trong
thực tế.

3.2.2. Báo cáo nhóm
Mồi nhóm nộp báo cáo kết quả tra cứu và phân tích chuyên luận dược động học.

3.3.

Phuong pháp đánh giá

3.3.1. Hình thức

Vấn đáp/ test/ báo cáo.

3.3.2. Công cụ lượng giá
Câu hỏi trắc nghiệm/ tự luận
Sơ đồ/ Bảng kiểm số 1 (phụ lục 9)

8


CÁC PHẢN ỨNG BÁT LỢI CỦA THUÓC
MỤC TIÊU
* Kiến thức:

1. Trình bày được tác dụng và độc tỉnh (ADR) trên thần kinh trung ương của thuốc

(MgSO4)

* Kỹ năng:

2. Nhận biết được độc tính (ADR) trên thần kình trung ương của thuốc MgSO4 qua
thí nghiêm trên động vật.

3. Tra cứu được thông tin ADRs
* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

4. Thể hiện thái độ nghiêm túc, thận trọng, chính xác khỉ thực hành

1. CHUẨN BỊ CÔNG CỤ/HỌC LIỆU THựC TẬP

Giáo trình Dược lý dành cho đối tưọng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Giáo trình Thực hành Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Bài giảng điện tử, video clip thí nghiệm

Dược thư quốc gia Việt Nam (1 cuốn/nhóm)
MIMs (1 cuốn/nhóm)

2. NỘI DUNG THỤ C TẬP
2.1.

Thí nghiệm về độc tính trên thần kinh trung ương của MgSƠ4

Mục đích

Nhận biết được độc tính (ADR) trên thần kinh trung ưong của MgSƠ4.
Yêu cầu
Trình bày kết quả của thí nghiệm và giải thích ý nghĩa của thí nghiệm
Trình bày úng dụng trong thực tế của thí nghiệm.
QUI TRÌNH QUAN SÁT THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO

STT
Các bước thực hiện
Liệt kê các thuốc dùng
1
cho thí nghiệm (tên
thuốc, nồng độ/hàm
lưọng, dạng bào chế)

Ý nghĩa
Nhận biết được thuốc sẽ
tiến hành làm thí nghiệm

9


Yêu cầu đạt được
Liệt kê đúng, đủ 3 thuốc
làm thí nghiệm (tên thuốc,
nồng độ, hàm lưọng, dạng
bào chế)


Nhận biết được các dụng
cụ sẽ sử dụng trong thí
nghiệm
Nhận biết được yêu cầu của
động vật làm thí nghiệm

Liệt kê đúng, đủ các dụng
cụ sẽ sử dụng trong thí
nghiệm
Mơ tả đúng yêu cầu của
động vật làm thí nghiệm

Nhận biết động vật sử dụng
làm thí nghiệm có đáp úng
tiêu chuẩn chung khơng
Tính liều của thuốc dùng Chuẩn bị thuốc để thử tác
cho thỏ trắng
dụng
Chuẩn bị thuốc để thử tác
Tính liều của thuốc dùng
dụng
cho thỏ xám
Mô tả nhịp hô hấp, màu Tiêu chí để so sánh động vật

sắc niêm mạc tai, trương lúc bình thường và sau khi
thử thuốc
lục cơ của thỏ trắng lúc
bình thường
Mơ tả nhịp hơ hấp, màu Tiêu chí để so sánh động vật
sắc niêm mạc tai, trương lúc bình thường và sau khi
thử thuốc
lực cơ của thỏ xám lúc
bình thường
Mơ tả đường dùng thuốc Nhận biết cách tác dụng của
thuốc
của thỏ trắng
Mô tả đường dùng thuốc Nhận biết cách tác dụng của
thuốc
của thỏ xám
Mô tả nhịp hô hấp, màu Nhận biết tác dụng của
sắc niêm mạc tai, trương thuốc
lực cơ của thỏ sau khi
uống MgSƠ4?
Mô tả nhịp hô hấp, màu Nhận biết tác dụng của
sắc niêm mạc tai, trương thuốc
lực cơ của thỏ sau khi
tiêm MgSƠ4 ?
Chuẩn bị thuốc để thử tác
Tính liều của CaCh
dùng cho thỏ trắng
dụng
Mơ tả nhịp hô hấp, màu Nhận biết tác dụng của
sắc niêm mạc tai, trương thuốc
lực cơ của thỏ trắng sau

khi tiêm CaCỈ2 ?

Mơ tả đúng động vật thực
hiện thí nghiệm

2

Liệt kê các dụng cụ để
tiến hành thí nghiệm

3

Mơ tả tiêu chuẩn chung
của động vật làm thí
nghiệm
Mơ tả động vật thực
hiện thí nghiệm

4

5

6

7

8

9


10
11

12

13

14

10

Tính đúng liều của thuốc
dùng cho thỏ trắng
Tính đúng liều của thuốc
dùng cho thỏ xám
Mô tả đúng nhịp hô hấp,
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ trắng
lúc bình thường
Mơ tả đúng nhịp hơ hấp,
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ xám
lúc bình thường
Mơ tả đúng đường dùng
thuốc của thỏ hắng
Mô tả đúng đường dùng
thuốc của thỏ xám
Mô tả đúng nhịp hô hấp,
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ sau

khi uống MgSƠ4?
Mô tả đúng nhịp hô hấp,
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ sau
khi tiêm MgSƠ4 ?
Tính liều của CaCh dùng
cho thỏ trắng
Mô tả đúng nhịp hô hấp,
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ trắng
sau khi tiêm CaCh ?


QUI TRÌNH PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHỆM TRÊN VIDEO

STT
Các bước thực hiện
Mô tả nhịp hô hấp, màu
1
sắc niêm mạc tai, trương
lực cơ của thỏ sau khi
uống MgSƠ4?
Giải thích kết quả tác
2
dụng của thuốc MgSƠ4
khi dùng đường uống
Mô tả nhịp hô hấp, màu
3
sắc niêm mạc tai, trương
lực cơ của thỏ sau khi

tiêm MgSƠ4?
Giải thích kết quả tác
4
dụng của thuốc MgSŨ4
khi dùng đường tiêm
Mô tả nhịp hô hấp, màu
5
sắc niêm mạc tai, trương
lực cơ của thỏ trắng sau
khi tiêm CaCh ?
Giải thích kết quả tác
6
dụng của thuốc CaCh
khi dùng đường tiêm
Vận dụng để giải thích
7
ADRs của các thuốc lên
thần kinh trung ương
8
Trình bày ứng dụng trong
thực tế của thí nghiệm.

2.2.

Ý nghĩa
u cầu đạt được
Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
của thuốc
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ sau

khi uống MgSƠ4?
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng của thuốc
Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
của thuốc
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ sau
khi tiêm MgSƠ4?
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng của thuốc

Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
của thuốc
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ trắng
sau khi tiêm CaCỈ2 ?
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng của thuốc
Giải thích được tác dụng Giải thích đúng cơ chế tác
của thuốc
dụng của thuốc lên thần
kinh trung ương
Nhận biết được ứng dụng Trình bày đúng ứng dụng
úng dụng trong thực tế của trong thực tế của thí nghiệm
thí nghiệm

Tra cún thơng tin ADR


2.2.1. Hướng dan tra cún thông tin ADR

Nguồn cơ sở dữ liệu: Dược thư, trung tâm ADR, các cổng thơng tin điện tủ- của bệnh viện,
tạp chí chun ngành.

Cách thu thập và xử lý thông tin
Xây dựng các cụm từ khóa dùng để tìm kiếm và khai thác thơng tin theo tùng mục đích

11


2.2.2. Thực hành tra cứu thơng tin ADR
Phân tích chun luận ADRs trong Dược thư

Khai thác thông tin về các nhóm thuốc hay xảy ra ADR
Lập sơ đồ phân loại thơng tin ADR cho từng nhóm thuốc

Tra cứu thơng tin ADR của các thuốc tác dụng trên thần kinh trung ương
3. ĐÁNH GIÁ

3.1.

Phần chuẩn bị kiến thức cho bài thực hành của sinh viên

Sinh viên chuẩn bị các kiến thức cần thiết cho bài thực hành với các nội dung sau:
- Khái niệm và phân loại phản ứng bất lợi (ADRs) của thuốc
- Muốn biết ADR của một thuốc thì tìm kiếm thơng tin ở đâu?
- ADR của thuốc và độc tính trên thần kinh trung ương biểu hiện như thế nào?


-Tác dụng trên thần kinh trung ương và độc tính của magnesi sulfat
3.2.

Báo cáo kết quả thực tập

3.2.1. Báo cáo cá nhân

Mồi sinh viên nộp một báo cáo về các bước thí nghiệm, kết quả quan sát và giải thích ý
nghĩa của thí nghiệm về tác dụng và độc tính của thuốc.
3.2.2. Báo cáo nhóm
Mồi nhóm trình bày một báo cáo kết quả thực hành tra cúu ADR của nhóm thuốc được

chỉ định.
3.3.

Phuong pháp đánh giá

3.3.1. Hình thúc
Vấn đáp/ Kiểm tra/ Báo cáo.

3.3.2. Công cụ lượng giá
Câu hỏi trắc nghiệm/tự luận
Sơ đồ/ Bảng kiểm số 2 (phụ lục 9)

12


THUÓC TÁC DỤNG TRÊN THÀN KINH THựC VẬT
MỤC TIÊU
* Kiến thức:


1. Trình bày được tác dụng trên thần kinh thực vật của một so thuốc: adrenalin,
atropỉn
* Kỹ năng:

2. Nhận biết và giải thích được tác dụng trên thần kinh thực vật của thuốc (adrenalin,

atropin) qua một trong các thí nghiệm trên động vật.
3. Tra cứu thông tin một so thuốc tác dụng trên hệ thần kình thực vật.
4. Hướng dẫn sử dụng đủng một sổ dạng bào chế thuốc điều trị bệnh tỉm mạch và

thuốc điều trị hen.
* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

5. Thể hiện thái độ nghiêm túc, thận trọng, chính xác khi thực hành

1. CHUẨN BỊ CƠNG CỤ/HỌC LIỆU THỤ C TẬP
1.1.

Học liệu thực tập

Giáo trình Dược lý dành cho đối tưọng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Giáo trình Thực hành Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Bài giảng điện tử, video clip thí nghiệm
Dược thư quốc gia Việt Nam (1 cuốn/nhóm)

MlMs (1 cuốn/nhóm)

Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất (theo danh mục mẫu thuốc)
1.2.

TT
1
2
3
4
5
6
7

8

Mẩu thuốc

Tên thuốc
Adrenalin
Phenylephrin
Heptaminol
Methyldopa
Xylometazolin
Atenolol
Propranolol

Metoprolol

Dạng bào chế - hàm lượng, nồng độ
Ống tiêm Img/lml
Viên phối họp lOmg
Viên nén 187,8mg
Viên nén 125- 250mg
Thuốc nhỏ mũi 0.05%, 0.1%

Viên nén 50, lOOmg
Viên nén 40, 120mg
Viên phóng thích chậm
Viên phối họp
13

Số lưọiig
10 ống
6 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
6 lọ
6 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
6 lọ


10
11
12
13

Methylergometrin
maleat
Prazosin
Phetolamin
Sotalol
Timolol


14

Salbutamol

15

Terbutalin

16

Formoterol

17

Ipratropium

18
19
20
21
22
23

Fenoterol
s almeterol
Pilocarpin
Neostigmin
Suxamethonium
Atropin


9

Ống tiêm 0.2 mg/lml

10 ống

Viên nén 2mg
Ông tiêm 10 mg/lml
Viên nén 40mg, 80mg
Lọ 5ml dd nhỏ mắt 0.5%
Ventolin nebules 2.5 mg
Ventolin inhaler
Ventolin siro
Viên nén 2mg/4mg
Dạng phối họp

6 vỉ
10 ống
6 vỉ
6 lọ
6 vỉ
6 hộp
6 lọ
6 vỉ
6 hộp
6 lọ

Siro l,5mg/5ml hoặc phối họp
Lọ bột hít chia liều (tubuhaler) 5mg
Bình hít định liều

Thuốc xịt mũi
Dung dịch khí dung
Bình hít định liều
Bình hít định liều
Bình hít định liều
Lọ 15ml dd nhỏ mắt 2%
Ống tiêm 0.5 mg/lml
Ông tiêm 100 mg/2ml
Ống tiêm 0.25 mg/ml

2.

NỘI DUNG THỤ C HÀNH

2.1.

Thí nghiệm về tác dụng của thuốc

6 lọ
4 hộp
4 hộp
4 hộp
4 hộp
4 hộp
4 hộp
6 lọ
10 ống
10 ống
10 ống


Thí nghiệm về tác dụng của adrenalin và atropin trên đồng tử mắt thỏ

Mục đích
Nhận biết được tác dụng trên thần kinh thực vật của adrenalin và atropin trên đồng tử

mắt thỏ
u cầu
Trình bày kết quả của thí nghiệm và giải thích ý nghĩa của thí nghiệm
Trình bày úng dụng trong thực tế của thí nghiệm.
QUI TRÌNH QUAN SÁT THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO

STT
Các bước thực hiện
Liệt kê các thuốc dùng
1
cho thí nghiệm (tên
thuốc, nồng độ/hàm

Ý nghĩa
Nhận biết được thuốc sẽ
tiến hành làm thí nghiệm
14

Yêu cầu đạt được
Liệt kê đúng, đủ 3 thuốc
làm thí nghiệm (tên thuốc,
nồng độ, hàm lượng, dạng


2


5

6

9

10

11

12

13

14

15

lượng, dạng bào chế)
Liệt kê các dụng cụ để
tiến hành thí nghiệm
Mơ tả tiêu chuẩn chung
của động vật làm thí
nghiệm
Mơ tả động vật thực
hiện thí nghiệm

bào chế)
Nhận biết được các dụng

Liệt kê đúng, đủ các dụng
cụ sẽ sử dụng trong thí
cụ sẽ sử dụng trong thí
nghiệm
nghiệm
Nhận biết được yêu càu của Mơ tả đúng u càu của
động vật làm thí nghiệm
động vật làm thí nghiệm

Nhận biết động vật sử dụng
làm thí nghiệm có đáp ứng
tiêu chuẩn chung khơng
Mơ tả cách đánh dấu thỏ Tránh nhầm lẫn trong qúa
thí nghiệm
trình thực hiện thí nghiệm
Mơ tả cơng việc sau khi Đảm bảo kết quả thử không
đánh dấu thỏ để chuẩn bị bị sai lệch
thỏ trước khi dùng thuốc
So sánh kích thước đồng Tiêu chí để so sánh động vật
tử mắt phải và mắt trái
lúc bình thường và sau khi
thử thuốc
thỏ 1 trước khi dùng
thuốc
So sánh kích thước đồng Tiêu chí để so sánh động vật
tử mắt phải và mắt trái
lúc bình thường và sau khi
thử thuốc
thỏ 2 trước khi dùng
thuốc

So sánh kích thước đồng Tiêu chí để so sánh động vật
tử mắt của hai thỏ trước lúc bình thường và sau khi
khi dùng thuốc
thử thuốc
Mô tả cách chuẩn bị dung Nhận biết được dụng cụ phù
dịch thuốc để nhỏ mắt họp đựng thuốc để làm thí
thỏ
nghiệm
Mơ tả thuốc được nhỏ Nhận biết thuốc và đường
dùng của thuốc thử tác dụng
vào mắt trái thỏ 1

16

Mô tả thuốc được nhỏ Nhận biết thuốc và đường
dùng của thuốc thử tác dụng
vào mắt phải thỏ 1

17

Mô tả thuốc được nhỏ Nhận biết thuốc và đường
dùng của thuốc thử tác dụng
vào mắt trái thỏ 2

15

Mô tả đúng động vật thực
hiện thí nghiệm
Mơ tả đúng cách đánh dấu
thỏ thí nghiệm

Mơ tả đúng cơng việc

Đồng tử mắt phải và mắt
trái thỏ 1 có đường kính
bằng nhau
Đồng tử mắt phải và mắt
trái thỏ 2 có đường kính
bằng nhau
Đồng tử mắt của hai thỏ có
đường kính bằng nhau

Mơ tả đúng cách chuẩn bị
dung dịch thuốc để nhỏ mắt
thỏ
Nhận biết đúng thuốc và
đường dùng của thuốc thử
tác dụng
Nhận biết đúng thuốc và
đường dùng của thuốc thử
tác dụng
Nhận biết đúng thuốc và
đường dùng của thuốc thử
tác dụng


Mô tả thuốc được nhỏ Nhận biết thuốc và đường Nhận biết đúng thuốc và
dùng của thuốc thử tác dụng đường dùng của thuốc thử
vào mắt phải thỏ 2
tác dụng
19 Quan sát để nhận biết Nhận biết thời gian để thuốc Trình bày đúng thời gian để

thời gian để có tác dụng có tác dụng có thể quan sát nhận biết được tác dụng của
của thuốc
thuốc

20 So sánh kích thước đồng Ghi nhận kết quả tác dụng So sánh đúng kích thước
tử mắt trái thỏ 1 trước và của thuốc
đồng tử mắt trái thỏ 1 trước
sau khi nhỏ thuốc
và sau khi nhỏ thuốc
21 So sánh kích thước đồng Ghi nhận kết quả tác dụng So sánh đúng kích thước
tử mắt phải thỏ 1 trước và của thuốc
đồng tử mắt phải thỏ 1 trước
sau khi nhỏ thuốc
và sau khi nhỏ thuốc
22 So sánh kích thước đồng Ghi nhận kết quả tác dụng So sánh đúng kích thước
tử mắt trái thỏ 2 trước và của thuốc
đồng tử mắt trái thỏ 2 trước
sau khi nhỏ thuốc
và sau khi nhỏ thuốc
23 So sánh kích thước đồng Ghi nhận kết quả tác dụng So sánh đúng kích thước
tử mắt phải thỏ 2 trước và của thuốc
đồng tử mắt phải thỏ 2 trước
sau khi nhỏ thuốc
và sau khi nhỏ thuốc
24 So sánh kích thước đồng Ghi nhận kết quả tác dụng So sánh đúng kích thước
tử mắt trái, mắt phải thỏ của thuốc
đồng tủ- mắt trái, mắt phải
1 và thỏ 2 sau nhỏ thuốc
thỏ 1 và thỏ 2 sau nhỏ thuốc
QUI TRÌNH PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHỆM TRÊN VIDEO

18

Ý nghĩa
Yêu cầu đạt được
Ghi nhận kết quả tác dụng Trình bày đúng kết quả tác
của thuốc
dụng của thuốc trên mắt trái
thỏ 1
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng trên thần kinh thực vật
của thuốc
Ghi nhận kết quả tác dụng Trình bày đúng kết quả tác
của thuốc
dụng của thuốc trên mắt
phải thỏ 1
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng trên thần kinh thực vật
của thuốc, tác dụng hiệp
đồng của thuốc
Trình bày kết quả tác Ghi nhận kết quả tác dụng Trình bày đúng kết quả tác
dụng của thuốc trên mắt của thuốc
dụng của thuốc trên mắt trái
trái thỏ 2
thỏ 2

STT
Các bước thực hiện
Trình bày kết quả tác

1
dụng của thuốc trên mắt
trái thỏ 1
Giải thích kết quả tác
2
dụng của thuốc trên mắt
trái thỏ 1
Trình bày kết quả tác
3
dụng của thuốc trên mắt
phải thỏ 1
Giải thích kết quả tác
4
dụng của thuốc trên mắt
phải thỏ 1
5

16


6

7

8

9

10


11

2.2.

Giải thích kết quả tác
dụng của thuốc trên mắt
trái thỏ 2
Trình bày kết quả tác
dụng của thuốc trên mắt
phải thỏ 2
Giải thích kết quả tác
dụng của thuốc trên mắt
phải thỏ 2
Phân loại tác dụng hiệp
đồng của các thuốc trong
thí nghiệm theo các loại
tương tác thuốc
Vận dụng để giải thích cơ
chế tác dụng của thuốc
lên thần kinh thực vật
Trình bày úng dụng trong
thực tế của thí nghiệm

Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng kết quả tác
của thuốc
dụng của thuốc

Ghi nhận kết quả tác dụng Trình bày đúng kết quả tác
của thuốc
dụng của thuốc trên mắt

phải thỏ 2
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng trên thần kinh thực vật
của thuốc
Giải thích được tác dụng Phân loại đúng các loại
của thuốc
tương tác thuốc

Giải thích được tác dụng Giải thích cơ chế tác dụng
của thuốc
của các thuốc lên thần kinh
thực vật
Nhận biết được úng dụng Trình bày đúng ứng dụng
úng dụng trong thực tế của trong thực tế của thí nghiệm
thí nghiệm

Tra cứu thơng tin thuốc

2.2.1. Thơng tin về sản phẩm thuốc

Tra cứu các thông tin được ghi trên nhăn thuốc, bao gồm 8 thông tin cơ bản sau:
-Tên thuốc
+ Tên danh pháp quốc tế

+ Tên biệt dược (nếu có)
- Thành phần, hàm lượng (hoặc nồng độ) dược chất
- Dạng thuốc và đường dùng
- Nhà sản xuất
- Số kiểm sốt: số lơ sản xuất - ngày sản xuất

- Hạn sử dụng
- Số đăng ký lưu hành
- Một số lưu ý:

+ Điều kiện bảo quản
+ Thuốc phải bán theo đơn

+ Thuốc có ký hiệu đặc biệt: đường dùng, dạng bào chế đặc biệt
(Hướng dẫn sử dụng một số dạng bào chế đặc biệt: Xem tại phụ lục tại Phụ lục 6)

17


2.2.2. Thông tin về sử dụng thuốc

Tra cứu từ các nguồn tài liệu tham khảo 6 thông tin cơ bản về sử dụng thuốc:

-Tác dụng
- Chỉ định

-Tác dụng không mong muốn
- Chống chỉ định
- Cách dùng, liều dùng
- Lưu ý và cách xử trí tai biến trong sử dụng thuốc
3.

ĐÁNH GIÁ

3.1.


Phần chuẩn bị kiến thức cho bài thực hành của sinh viên

Sinh viên chuẩn bị các kiến thức cần thiết cho bài thực hành với các nội dung sau:

-Tác dụng của adrenalin trên thần kinh thực vật
- Lập bảng hệ thống phân loại các thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật
- Kẻ bảng trình bày các thụ thể đáp ứng khi kích thích thụ thể adrenergic và cholinergic
- Lập bảng phân loại so sánh đặc điểm của các thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật
dùng điều trị bệnh tim mạch và điều trị hen phế quản.
- Trình bày một số dạng bào chế đặc biệt của thuốc và cách sử dụng
- Phân biệt cách sử dụng thuốc dạng hít, khí dung và dạng xịt.
- Trình bày các nhóm thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật dùng để điều trị tăng huyết
áp, hạ huyết áp
Trình bày các tác dụng khơng mong muốn của nhóm thuốc tác dụng trên hệ thần kinh
thực vật dùng để điều trị tăng huyết áp, hạ huyết áp
3.2.

Báo cáo kết quả thực tập

3.2.1. Báo cáo cá nhân

Mồi sinh viên nộp một báo cáo kết quả thực hành Tra cứu thông tin thuốc với các nội
dung theo hướng dẫn tại phụ lục 1.
3.2.2. Báo cáo nhóm
Mồi nhóm nộp một báo cáo về các bước thí nghiệm, kết quả quan sát và giải thích ý nghĩa

của thí nghiệm về tác dụng và độc tính của thuốc.
3.3.

Phuong pháp đánh giá


3.3.1. Hình thức

Vấn đáp/ Kiểm tra/ Báo cáo.

18


3.3.2. Công cụ lượng giá
Câu hỏi trắc nghiệm/tự luận

Bảng kiểm số 3 (phụ lục 9)

19


THUÓC TÁC DỤNG TRÊN THÀN KINH TRUNG ƯƠNG
MỤC TIÊU
* Kiến thức:

1. Trình bày được tác dụng ưên thần kỉnh trung ương của thuốc (ether, morphỉn,

phenobarbital, MgSOT)
* Kỹ năng:

2. Nhận biết và giải thích được tác dụng trên thần kinh trung ương của thuốc MgSCh
qua một trong các thí nghiệm trên động vật.

3. Tra cứu thông tin và hướng dẫn sử dụng đủng một số thuốc tác dụng trên thần


kinh trung ương.
* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

4. Thê hiện thái độ nghiêm túc, thận trọng, chính xác khi thực hành

1.

CHUẨN BỊ CÔNG CỤ/HỌC LIỆU THựC TẬP

1.1.

Học liệu thục tập

Giáo trình Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Giáo trình Thực hành Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)

Bài giảng điện tử, video clip thí nghiệm
Dược thư quốc gia Việt Nam (1 cuốn/nhóm)
MIMs (1 cuốn/nhóm)

Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất (theo danh mục mầu thuốc)
1.2.

Mau thuốc

TT
1

Tên thuốc
Procain


2

Lidocain

3
4
5
6

Bupivacain
Mepivacain
Ether mê
Halothan

Dạng bào chế - hàm lượng, nồng độ
Ống tiêm lmg/2ml
Ống tiêm lmg/2ml
Thuốc mỡ 2 %
Thuốc phun mù 10%
Hộp 100 ống X 2ml
Thuốc tiêm 1%- 2% -3%
Lọ 120ml
Lọ 125ml - 250ml

7

Thiopental

Thuốc bột pha tiêm 250mg-500mg


8

Ketamin

Lọ 20mg/ml

Số lượng
10 ống
10 ống
10 tuyp
6 hộp
50 ống
10 ống
6 lọ
6 lọ
20 lọ
6 lọ

20


9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22

Propofol
Phenolbarbital
Zopidem
Buspiron
Phenytoin
Carbamazepin
Fentanyl
Primidon
Acid valproic
Trimethadion
Gabapentin
Lamotrigin
Vigabatrin
Clorpromazin

23

Haloperidol

24
25
26
27


Sulpữid
Amitrip tylin
Fluoxetin
Olanzapin

28

Morphin

29

Pethidin

30

Methadon

31

Fentanyl
Dextropropoxyph
en

32

33

Tramadol


34

Dextromethorpha
n

35

Codein

Ống tiêm 20ml
Viên nén 15mg-50mg-100mg
Viên lOmg
Viên nén 5mg-10mg
Viên nén 50mg-100mg
Viên nén 100mg-200mg-400mg
Ống tiêm 2ml-10ml
Viên 250mg
Viên bao 200mg
Viên nén 100mg-300mg
Viên nang 100mg-300mg-400mg
Viên nén 50mg-100mg
Viên nén 500mg
Viên nén 25mg
Viên nén lOmg
Ống tiêm 50mg/ml
Viên nén 50mg
Viên nén 25mg-50mg
Viên nén 20mg
Viên nén lOmg
Viên nén 10mg-20mg

Ống tiêm 10mg/ml-20mg/ml
Viên nén 25mg
Ống tiêm 100mg/2ml
Viên nén 2,5mg
Ống tiêm 5mg-10mg
Ống tiêm 2ml-10mg
Viên nén -nang 65mg
DD uống 50mg/5ml
Ống tiêm 50mg-100mg
Viên nén 50mg
Viên nang 15mg-30mg
Viên nén lOmg
Siro 5mg/5ml; 7,5mg/5ml
Viên nén Terpin - codein

2.

NỘI DUNG THỤ C TẬP

2.1.

Thí nghiệm về tác dụng của thuốc

Mục đích

21

10 ống
6 vỉ
6 vỉ

6 vỉ
20 vỉ
20 vỉ
50 ống
6 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
10 ống
6 vỉ
20 vỉ
20 vỉ
6 vỉ
6 vỉ
50 ống
6 vỉ
50 ống
6 vỉ
50 ống
50 ống

20 vỉ
20 lọ
50 ống
50 ống
20 vỉ

20 vỉ
6 lọ
20 vỉ


Nhận biết được tác dụng trên thần kinh trung ương của MgSƠ4.
u cầu

Trình bày kết quả của thí nghiệm và giải thích ý nghĩa của thí nghiệm
Trình bày ứng dụng trong thực tế của thí nghiệm.

Quy trình thục hành:
QUI TRÌNH QUAN SÁT THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO
STT
Ý nghĩa
Các bưóc thực hiện
Liệt kê các thuốc dùng
Nhận biết được thuốc sẽ
1
tiến hành làm thí nghiệm
cho thí nghiệm (tên
thuốc, nồng độ/hàm
lưọng, dạng bào chế)
Liệt kê các dụng cụ để
Nhận biết được các dụng
2
tiến hành thí nghiệm
cụ sẽ sử dụng trong thí
nghiệm
Nhận biết được yêu cầu của

Mơ tả tiêu chuẩn chung
3
của động vật làm thí
động vật làm thí nghiệm
nghiệm
4

5

6
7

8

9

10
11

Nhận biết động vật sử dụng
làm thí nghiệm có đáp ứng
tiêu chuẩn chung khơng
Tính liều của thuốc dùng Chuẩn bị thuốc để thử tác
cho thỏ trắng
dụng
Chuẩn bị thuốc để thử tác
Tính liều của thuốc dùng
dụng
cho thỏ xám
Mơ tả nhịp hơ hấp, màu Tiêu chí để so sánh động vật

sắc niêm mạc tai, trương lúc bình thường và sau khi
lực cơ của thỏ trắng lúc
thử thuốc
bình thường
Mơ tả nhịp hơ hấp, màu Tiêu chí để so sánh động vật
sắc niêm mạc tai, trương lúc bình thường và sau khi
thử thuốc
lực cơ của thỏ xám lúc
bình thường
Mơ tả đường dùng thuốc Nhận biết cách tác dụng của
thuốc
của thỏ trắng
Mô tả đường dùng thuốc Nhận biết cách tác dụng của
thuốc
của thỏ xám
Mô tả nhịp hô hấp, màu Nhận biết tác dụng của
sắc niêm mạc tai, trương thuốc
Mô tả động vật thực
hiện thí nghiệm

22

Yêu cầu đạt được
Liệt kê đúng, đủ 3 thuốc
làm thí nghiệm (tên thuốc,
nồng độ, hàm lưọng, dạng
bào chế)
Liệt kê đúng, đủ các dụng
cụ sẽ sử dụng trong thí
nghiệm

Mơ tả đúng u cầu của
động vật làm thí nghiệm

Mơ tả đúng động vật thực
hiện thí nghiệm
Tính đúng liều của thuốc
dùng cho thỏ trắng

Tính đúng liều của thuốc
dùng cho thỏ xám
Mơ tả đúng nhịp hô hấp,
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ trắng
lúc bình thường
Mơ tả đúng nhịp hơ hấp,
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ xám
lúc bình thường
Mơ tả đúng đường dùng
thuốc của thỏ trắng
Mơ tả đúng đường dùng
thuốc của thỏ xám
Mô tả đúng nhịp hô hấp,
màu sắc niêm mạc tai,


12

13


14

lực cơ của thỏ sau khi
uống MgSO4?
Mô tả nhịp hô hấp, màu
sắc niêm mạc tai, trương
lực cơ của thỏ sau khi
tiêm MgSO4 ?
Tính liều của CaCh
dùng cho thỏ trắng
Mơ tả nhịp hô hấp, màu
sắc niêm mạc tai, trương
lực cơ của thỏ trắng sau
khi tiêm CaCh ?

trương lực cơ của thỏ sau
khi uống MgSO4?
Nhận biết tác dụng của Mô tả đúng nhịp hô hấp,
thuốc
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ sau
khi tiêm MgSO4 ?
Chuẩn bị thuốc để thử tác Tính liều của CaCỈ2 dùng
cho thỏ trắng
dụng
Nhận biết tác dụng của Mô tả đúng nhịp hô hấp,
thuốc
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ trắng
sau khi tiêm CaCỈ2 ?


QUI TRÌNH PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO

STT
Các bưóc thực hiện
Mô tả nhịp hô hấp, màu
1
sắc niêm mạc tai, trương
lực cơ của thỏ sau khi
uống MgSƠ4?
Giải thích kết quả tác
2
dụng của thuốc MgSƠ4
khi dùng đường uống
Mô tả nhịp hô hấp, màu
3
sắc niêm mạc tai, trương
lực cơ của thỏ sau khi
tiêm MgSƠ4?
Giải thích kết quả tác
4
dụng của thuốc MgSŨ4
khi dùng đường tiêm
Mô tả nhịp hô hấp, màu
5
sắc niêm mạc tai, trương
lực cơ của thỏ trắng sau
khi tiêm CaƠ2 ?
Giải thích kết quả tác
6

dụng của thuốc CaCỈ2
khi dùng đường tiêm

Ý nghĩa
Yêu cầu đạt được
Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
của thuốc
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ sau
khi uống MgSƠ4?
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng của thuốc
Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
của thuốc
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ sau
khi tiêm MgSƠ4?
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng của thuốc

Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
của thuốc
màu sắc niêm mạc tai,
trương lực cơ của thỏ trắng
sau khi tiêm CaCỈ2 ?
Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
của thuốc
dụng của thuốc


23


7

8

2.2.

Vận dụng để giải thích cơ
chế tác dụng của các
thuốc lên thần kinh trung
ưong
Trình bày úng dụng trong
thực tế của thí nghiệm.

Giải thích được tác dụng Giải thích đúng cơ chế tác
của thuốc
dụng của thuốc lên thần
kinh trung ưong

Nhận biết được úng dụng Trình bày đúng ứng dụng
úng dụng trong thực tế của trong thực tế của thí nghiệm
thí nghiệm

Tra cún thông tin thuốc

2.2.1. Thông tin về sản phẩm thuốc


Tra cứu các thông tin được ghi trên nhãn thuốc, bao gồm 8 thông tin cơ bản sau:
-Tên thuốc

+ Tên danh pháp quốc tế
+ Tên biệt dược (nếu có)
- Thành phần, hàm lượng (hoặc nồng độ) dược chất
- Dạng thuốc và đường dùng
- Nhà sản xuất
- Số kiểm sốt: số lơ sản xuất - ngày sản xuất
- Hạn sử dụng
- Số đăng ký lưu hành
- Một số lưu ý:
+ Điều kiện bảo quản

+ Thuốc phải bán theo đơn
+ Thuốc có ký hiệu đặc biệt: đường dùng, dạng bào chế đặc biệt
2.2.2. Thông tin về sử dụng thuốc
Tra cúư tù- các nguồn tài liệu tham khảo 6 thông tin cơ bản về sử dụng thuốc:

-Tác dụng
- Chỉ định

-Tác dụng không mong muốn
- Chống chỉ định
- Cách dùng, liều dùng
- Lưu ý và cách xử trí tai biến trong sử dụng thuốc
2.2.3. Một so lưu ý trong sử dụng thuốc tác dụng lên thần kinh trung ương
Thuốc an thần - gây ngủ

- Theo dõi hội chúng ngoại tháp: haloperidol, risperidon,...

- Theo dõi công thức máu: phenothiazin, clopromazin
24


×