Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

đề thi tài chính quốc tế bằng english 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 68 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP NHÓM
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
BÀI TẬP NHÓM SỐ 2
NHÓM : 2
LỚP : 26C_T02
TP. HỒ CHÍ MINH
NĂM 2012
True/False (Đúng-Sai)
1. In the balance of payments accounts the sum of all debits is equal to the value
transferred out of the economy in the given period. (true)
1. Trên tài khoản của cán cân thanh toán quốc tế, tổng tất cả các khoản ghi nợ phản
ánh luồng tiền ra đối với nền kinh tế trong một thời kì nhất định. (đúng)
2. A $5,000 computer shipped abroad from the U.S. is a credit entry in the U.S capital
account. (false)
2. Một máy vi tính trị giá 5000$ được chuyển ra nước ngoài từ Mỹ là một khoản ghi
có vào tài khoản vốn của Mỹ. (sai)
3. If a domestic resident receives payment from abroad a credit entry is made in the
balance of payments accounts. (true)
3. Nếu một cư dân trong nước nhận một khoản thanh toán từ nước ngoài thì một
khoản ghi có được ghi nhận vào tài khoản cán cân thanh toán. (đúng)
4. An import of foods would result in a debit in the goods category of the current
account. (true)
4. Nhập khẩu lương thực sẽ dẫn đến một khoản ghi nợ trong hạng mục hàng hóa của
tài khoản vãng lai. (đúng)
5. The most accurately measured balance of payments category is the capital account.
(false)
5. Mục đo lường chính xác nhất cán cân thanh toán là tài khoản vốn. (sai)
6. The cost to ship military equipment to Afghanistan to bring down the Taliban
resulted in resulted in an entry in the services category of the current account. (true)


6. Chi phí để chuyển đi thiết bị quân sự đến Afghanistan để đánh bại Taliban dẫn đến
kết quả là một bút toán được ghi nhận tại khoản mục dịch vụ của tài khoản vãng lai.
(đúng)
7. Purchases of foreign securities by domestic residents results in a decrease to the
capital account but the interest received from those securities results in an increase to
the current account. (true)
7. Người dân bản địa mua chứng khoán nước ngoài làm giảm tài khoản vốn nhưng lãi
suất nhận được từ những chứng khoán này làm tăng tài khoản vãng lai. (đúng)
8. A net capital inflow means the net purchases of foreign assets by domestic residents
exceed the net purchases of domestic assets by private foreign residents. (false)
8. Dòng vốn ròng chảy vào có nghĩa là người dân trong nước mua hàng nước ngoài
vượt quá mức mua của những người nước ngoài mua hàng trong nước. (sai)
9. A balance of payments deficit refers to a situation where the official settlements
balance is negative. (false)
9. Cán cân thanh toán thâm hụt nói đến tình trạng cán cân thanh toán chính thức là số
âm. (sai)
10. If one includes the statistical discrepancy the overall balance of payments for a
country is always zero. (false)
10. Nếu tính cả sai số trong thống kê thì cán cân thanh toán tổng thể của một quốc gia
luôn luôn bằng 0. (sai)
11. A country’s balance of payments account has a statistical discrepancy of zero, a
current account surplus of $50 billion and a capital account deficit of $35 billion. The
official settlements balance must be a net $15 billion credit. (true)
11. Tài khoản cán cân thanh toán của một quốc gia có sai số thống kê bằng 0, tài
khoản vãng lai thặng dư 50 triêu đôla và tài khoản vốn thâm hụt 35 triệu đôla. Cán cân
thanh toán chính thức có số dư có là 15 triêu đôla. (đúng)
12. The current price to buy a unit of foreign currency now is called the spot exchange
rate. (true)
12. Giá hiện thời để mua đơn vị ngoại tệ được gọi là tỷ giá giao ngay. (đúng)
13. Foreign exchange risk is eliminated for all parties to an import transaction if the

purchase is denominated in the local currency. (false)
13. Rủi ro tỉ giá được loại bỏ đối với các bên trong một giao dịch nhập khẩu nếu việc
mua hàng được thực hiện bằng đồng nội tệ. (sai)
14. In most wholesale foreign exchange transactions hard currencies never cross
national boundaries. (false)
14. Trong hầu hết giao dịch ngoại hối quy mô lớn đồng tiền mạnh không bao giờ vượt
qua biên giới quốc gia. (sai)
15. Banks and foreign exchange brokers account for about 90% of all foreign
exchange market transactions. (false)
15. Ngân hàng và các nhà môi giới ngoại hối chiếm khoảng 90% tổng giao dịch trên
thị trường ngoại hối. (sai)
16. The foreign exchange market is more than twenty–five times larger than the
combined volume of the world’s ten largest stock markets. (true)
16. Thị trường ngoại hối lớn gấp 25 lần so với khối lượng của 10 thị trường chứng
khoán lớn nhất thế giới hợp lại. (đúng)
17. The market to buy or sell a currency for delivery within 2 to 3 days is called the
forward market. (false)
17. Thị trường diễn ra mua hoặc bán tiền tệ và giao hàng trong vòng 2 cho tới 3 ngày
được gọi là thị trường kì hạn. (sai)
18. You buy the British pound at £0.67 per $ and sell it at $1.55 per £. Ignoring
commissions, you came out ahead on the deal. (true)
18. Bạn mua bảng Anh với giá 0.67£ mỗi $ và bán với giá 1.55$ mỗi £. Không tính
các khoản hoa hồng, bạn sẽ không thực hiện vụ làm ăn này. (đúng)
19. You have Euros and you buy the dollar at $1.03 per € and sell it at € 1.05 per $.
Ignoring commissions, you came out ahead on the deal. (true)
19. Bạn có euro và bạn mua đôla với giá 1.03 đôla một euro và bán nó với giá 1.05
euro một đôla. Không tính các khoản hoa hồng, bạn sẽ không thực hiện vụ làm ăn này.
(đúng)
20. In a cross rate table, reading across the U.S. dollar row gives the U.S. dollar per
unit of foreign currency for the various country columns. (false)

20. Trên bảng tỉ giá chéo, đọc dọc theo hàng đô la Mỹ cho thấy số đô la Mỹ phải bỏ ra
với mỗi đơn vị ngoại tệ ứng với các cột quốc gia khác nhau (sai)
21. The real exchange rate is always less than the nominal exchange rate. (false)
21. Tỉ giá thực luôn luôn nhỏ hơn tỉ giá danh nghĩa. (sai)
22. The effective exchange rate is an exchange rate that has been adjusted for different
price levels the two countries under consideration. (false)
22. Tỷ giá hối đoái hiệu quả là tỷ giá hối đoái đã được điều chỉnh theo các mức giá
khác nhau của hai quốc gia đang xem xét. (sai)
23. A weighted average measure of the value of a currency relative to two or more
other currencies is termed an effective exchange rate. (true)
23. Biện pháp bình quân gia quyền giá trị của tiền tệ liên quan đến ít nhất là hai hay
nhiều đồng tiền khác được cho là tỷ giá hối đoái hiệu quả. (đúng)
24. The risk that the revenues or costs associated with a transaction expressed in terms
of the domestic currency may change due to variations in exchange rates is called
translation exposure. (false)
24. Rủi ro doanh thu hoặc chi phí liên quan đến giao dịch được tính theo theo đồng
nội tệ có thể thay đổi vì sự thay đổi tỉ giá được gọi là rủi ro chuyển đổi. (sai)
25. The risk that changes in exchange values might change today’s value of a firm’s
future income streams is called economic exposure. (true)
25. Rủi ro thay đổi tỷ giá có thể làm thay đổi giá trị nguồn thu nhập của công ty gọi rủi
ro tài chính. (đúng)
26. Entering into a derivatives contract to offset the risk of another position is termed
hedging. (true)
26. Thực hiện một hợp đồng phái sinh để bù đắp rủi ro của trường hợp khác là biện
pháp phòng vệ rủi ro. (đúng)
27. A firm sells the pound short in the spot market in hopes of buying it back at a
lower price in the future. The firm is engaging in currency speculation. (true)
27. Một công ty bán bảng Anh trên thị trường giao ngay trong một khoản thời gian
ngắn với hi vọng mua lại nó với giá rẻ hơn trong tương lai. Công ty này đang tham gia
vào việc đầu cơ tiền tệ. (đúng)

28. You buy an option that you can exercise only on the expiration date of the option.
You must have purchased a European option.(true)
28. Bạn mua một quyền chọn mà bạn chỉ có thể thực hiện giao dịch trong ngày đáo
hạn của quyền chọn. Bạn phải mua một quyền chọn kiểu châu Âu.(đúng)
29. An American currency call option gives the holder the right, but not the obligation,
to purchase the underlying currency at a preset price at any time until
the option expires.(true)
29. Quyền chọn mua tiền tệ kiểu Mỹ cho người nắm giữ quyền, chứ không phải nghĩa
vụ, được mua một đồng tiền với giá định sẵn vào bất kỳ lúc nào cho đến khi quyền
lựa chọn hết hiệu lực.(đúng)
30. A U.S. firm has entered into a contract to buy textiles from Hong Kong. Payment
will be in Hong Kong dollars in 6 months. The U.S. importer could reduce its currency
risk by selling the Hong Kong dollar forward. (false)
30. Một công ty Mỹ đã tiến hành ký hợp đồng để mua vải ở Hồng Kông. Chi trả bằng
đô la Hồng Kông trong 6 tháng. Nhà nhập khẩu Mỹ có thể giảm rủi ro tiền tệ của việc
đó bằng cách bán kì hạn đô la Hồng Kông. (sai)
Multiple choice (Nhiều lựa chọn)
1. A U.S. tourist traveling in Europe spends money on a hotel room and food in Paris.
These transactions result in a __________ to the __________ category of the U.S.
balance of payments.
a. debit; goods
b. credit; goods
c. debit; services
d. credit; services
e. credit; income
1. Một du khách Mỹ đi du lịch ở châu Âu chi tiền cho một phòng khách sạn và thức
ăn ở Paris. Các giao dịch này dẫn đến một khoản __________ loại __________ của
cán cân thanh toán của Mỹ.
a. ghi nợ; hàng hóa
b. ghi có; hàng hóa

c. ghi nợ; dịch vụ
d. ghi có; dịch vụ
e. cán cân; thu nhập
2. In the U.S. balance of payments accounts U.S. firms importing goods results in a
__________ and U.S. residents purchasing foreign stocks and bonds results in a
__________.
a. debit; credit
b. credit; debit
c. credit; credit
d. debit; debit
2. Trong cán cân thanh toán của Mỹ, các công ty Mỹ nhập khẩu hàng hoá nên
được__________ và người dân Mỹ mua cổ phiếu và trái phiếu nước ngoài nên được
__________.
a. ghi nợ; ghi có
b. ghi có; ghi nợ
c. ghi có; ghi có
d. ghi nợ; ghi nợ
3. Activities in the services category of the balance of payments accounts include
I. international tourism & travel.
II. royalties and fees received from overseas.
III. military transactions.
a. I only
b. II only
c. I and II only
d. II and III only
e. I, II and III
3. Các hoạt động trong cán cân dịch vụ của cán cân thanh toán bao gồm:
I. du lịch quốc tế .
II. tiền bản quyền và phí nhận được từ nước ngoài.
III. các giao dịch quân sự.

a. chỉ I
b. chỉ II
c. chỉ I và II
d. chỉ II và III
e. I, II và III
4. A German resident buys a long term U.S. Treasury bond and receives coupon
interest in the same year. The purchase price of the Treasury bond is recorded in
the German __________ account and the income is recorded in the German
__________ account.
a. capital; current
b. capital; capital
c. current; capital
d. current; official settlements
e. official settlements; capital
4. Một cư dân Đức mua trái phiếu dài hạn của Bộ Tài chính Mỹ và nhận được lãi chi
trả hàng năm. Giá mua của trái phiếu Kho bạc được ghi lại trong cán cân
__________của Đức và thu nhập được ghi lại trong cán cân__________ của Đức.
a. vốn, vãng lai
b. vốn; vốn
c. vãng lai; vốn
d. vãng lai; thanh toán chính thức
e. thanh toán chính thức; vốn
5. A Swiss resident buys a long term U.S. Treasury bond and receives coupon
interest in the same year. The purchase of the Treasury bond is a __________ in
the Swiss balance of payments and the income received is a __________.
a. debit; debit
b. credit; credit
c. debit; credit
d. credit; debit
5. Một cư dân Thụy Sĩ mua trái phiếu dài hạn của Bộ Tài chính Mỹ và nhận được giá

lãi chi trả hàng năm. Việc mua trái phiếu Kho bạc là một khoản ghi __________
trong cán cân thanh toán của Thụy Sĩ và thu nhập nhận được là một khoản ghi
__________.
a. nợ; nợ
b. có; có
c. nợ; có
d. có; nợ
6. Suppose that in a given month U.S. residents buy $16 million of foreign stocks
and bonds, at the same time foreigners buy $25 million of U.S. stocks and bonds
and the official settlement account increases $10 million. The net effect of these
three sets of transactions is to
a. increase the capital account by $51 million.
b. decrease the capital account by $41 million.
c. increase the capital account by $19 million.
d. decrease the capital account by $1 million.
e. none of the above
6. Giả sử rằng trong một tháng nhất định người dân Mỹ mua $ 16 triệu cổ phiếu và
trái phiếu nước ngoài, đồng thời người nước ngoài mua 25 triệu cổ phiếu và trái phiếu
của Mỹ và tài khoản thanh toán chính thức tăng $ 10 triệu. Hiệu ứng ròng của ba giao
dịch này là
a. tăng cán cân vốn 51 triệu USD.
b. giảm cán cân vốn 41 triệu USD.
c. làm tăng cán cân vốn 19 triệu USD.
d. giảm cán cân vốn 1 triệu USD.
e. không có ở trên
7. Changes in the financial assets and deposits of government agencies are recorded
in the
a. current account.
b. services account.
c. capital account.

d. official settlements account.
e. income account.
7. Thay đổi trong các tài sản tài chính và tiền gửi của các cơ quan chính phủ được ghi
nhận trong
a. cán cân vãng lai.
b. cán cân dịch vụ.
c. cán cân vốn.
d. cán cân thanh toán chính thức.
e. cán cân thu nhập.
8. A country imports $800 million worth of goods and services and exports $600
million. The country’s private agents purchase $200 million of foreign assets and
foreigners buy $300 million of domestic assets. If the statistical discrepancy is –$100
million, what must be the net official settlements balance if there are no other
transactions?
a. $400 million credit
b. $200 million credit
c. $300 million debit
d. $200 million debit
e. $400 million debit
8. Một đất nước nhập khẩu 800 triệu USD giá trị hàng hóa và dịch vụ và xuất khẩu
600 triệu USD. Các đại lý tư nhân của nước này mua 200 triệu USD tài sản nước
ngoài và người nước ngoài mua 300 triệu USD tài sản trong nước. Nếu sai số và
nhầm lẫn là -100 triệu USD, thì cán cân thanh toán chính thức ròng sẽ ghi nhận thế
nào nếu không có các giao dịch khác?
a. ghi có $ 400 triệu
b. ghi có $ 200 triệu
c. ghi nợ $ 300 triệu
d. ghi nợ $ 200 triệu
e. ghi nợ $ 400 triệu
9. A country has a current account surplus of $300 million and a capital account

deficit of $400 million. If the statistical discrepancy is zero this situation must
result in
a. a balances of payment deficit.
b. a positive official settlements balance.
c. a negative official settlements balance.
d. both A) and B)
e. both A) and C)
9. Một đất nước có thặng dư cán cân vãng lai 300 triệu USD và một cán cân vốn
thâm hụt 400 triệu USD. Nếu sai số và nhầm lẫn là không thì tình trạng này dẫn đến
a. thâm hụt cán cân thanh toán.
b. cán cân thanh toán chính thức dương.
c. cán cân thanh toán chính thức âm.
d. cả A) và B)
e. cả A) và C)
10. The current account includes which of the following categories?
I. goods
II. services
III. income
IV. unilateral transfers
a. I and II only
b. I and III only
c. II and IV only
d. I, II and IV only
e. I, II, III and IV
10. Tài khoản của cán cân vãng lai bao gồm các loại nào trong các loại sau?
I. hàng hóa
II. dịch vụ
III. thu nhập
IV. chuyển giao vãng lai một chiều


a. Chỉ I và II
b. Chỉ I và III
c. Chỉ II và IV
d. Chỉ I, II và IV
e. I, II, III và IV
11. A capital account surplus implies that a country’s domestic residents
a. purchased more foreign assets than foreigners purchased domestic
assets.
b. purchased less foreign assets than foreigners purchased domestic
assets.
c. imported more goods and services than they exported.
d. exported more goods and services than they imported.
e. received more income from foreign asset holdings than foreigners
f. received on their domestic asset holdings.
11. Thặng dư tài khoản vốn có nghĩa là cư dân nội địa của một quốc gia
a. mua tài sản nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài mua tài sản
trong nước
b. mua tài sản nước ngoài ít hơn so với người nước ngoài mua tài sản
trong nước.
c. nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ nhiều hơn so với xuất khẩu.
d. xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ nhiều hơn so với nhập khẩu.
e. nhận được thêm thu nhập từ việc nắm giữ tài sản nước ngoài nhiều hơn
người nước ngoài nhận được từ việc nắm giữ tài sản trong nước.
NARRBEGIN: Table 1, Balance of Payment Data
Hypothetical U.S. BOP Data
Bill $ Bill $
Exports of merchandise $125 Imports of merchandise $120
Exports of services $ 55 Imports of services $ 45
U.S. foreign aid payments $ 10 Income received from
to Afghanistan domestic holdings of $ 11

foreign assets
Statistical discrepancy Foreign purchases of U.S.
assets $ 25
Official Settlements Balance U.S. purchases of foreign
$ 5 assets $ 55
Income paid to foreigners on
their domestic asset holdings
$ 9
NARRBEGIN: Bảng 1, dữ liệu cán cân thanh toán
Giả định dữ liệu BOP của Mỹ như sau:
Bill $ Bill $
Xuất khẩu hàng
hóa
125 $
Nhập khẩu hàng
hóa
120 $
Xuất khẩu dịch vụ
55 $
Nhập khẩu dịch vụ
45 $
Mỹ viện trợ cho
Afghanistan
10 $
Thu nhập nhận
được từ việc nắm
giữ tài sản nước
ngoài
11 $
Nhầm lẫn và sai sót nước ngoài mua tài

sản của Hoa Kỳ
25 $
Cán cân thanh toán
chính thức
5 $
Hoa Kì mua tài sản
nước ngoài
55 $
Khoản chi trả cho
người nước ngoài
vì họ nắm giữ tài
sản trong nước
9 $
12. Refer to Table 1 to answer the following question: The current account must
be equal to a
a. $27 billion surplus.
b. $17 billion surplus.
c. $15 billion surplus.
d. $27 billion deficit.
e. $17 billion deficit.
12. Tham khảo Bảng 1 để trả lời câu hỏi sau đây: Tài khoản vãng lai phải bằng
a. thặng dư 27 tỷ USD.
b. thặng dư 17 tỷ USD.
c. thặng dư 15 tỷ USD.
d. thâm hụt 27 tỷ USD.
e. thâm hụt 17 tỷ USD.
13. Refer to Table 1 to answer the following question: The capital account must be
equal to a
a. $28 billion deficit.
b. $30 billion deficit.

c. $28 billion surplus.
d. $18 billion surplus.
e. $30 billion surplus.
13. Tham khảo Bảng 1 để trả lời câu hỏi sau đây: tài khoản vốn phải bằng
a. Thâm hụt 28 tỷ USD.
b. Thâm hụt 30 tỷ USD.
c. Thặng dư 28 tỷ USD.
d. Thặng dư 18 tỷ USD.
e. Thặng dư 30 tỷ USD.
14. Refer to Table 1 to answer the following question: The statistical discrepancy
must be equal to ________ billion.
a. +$3
b. –$3
c. $0
d. +$2
e. –$2
14. Tham khảo Bảng 1 để trả lời câu hỏi sau đây: sai số và nhầm lẫn bằng ________
tỷ.
a. + $ 3
b. - $ 3
c. $ 0
d. + $ 2
e. - $ 2
15. Which one of the following does not belong in the current account?
a. humanitarian foreign aid payments
b. income earned on foreign assets
c. purchases of domestic financial assets by foreigners
d. payments for military services abroad
e. exports and imports of services
15. Mục nào không thuộc về tài khoản vãng lai ?

a. sự viện trợ từ nước ngoài
b. thu nhập kiếm được từ các tài sản nước ngoài
c. người nước ngoài mua tài sản tài chính trong nước
d. các khoản thanh toán cho các dịch vụ quân sự ở nước ngoài
e. xuất khẩu và nhập khẩu các dịch vụ
16. The foreign exchange market is a market for the exchange of
a. currency.
b. goods.
c. services.
d. income streams.
e. none of the above
16. Thị trường ngoại hối là một thị trường để trao đổi
a. tiền tệ.
b. hàng hoá.
c. dịch vụ.
d. dòng thu nhập.
e. không phải các câu trên
17. The U.S. had a capital account surplus in 2001. This means that the U.S.
a. either net sold assets to foreigners and/or net increased its
indebtedness to foreigners.
b. exported more than goods than services.
c. exported more goods and services than it imported.
d. imported more goods and services than it exported.
e. must have had a positive official settlements balance.
17. Mỹ thặng dư tài khoản vốn trong năm 2001. Điều này có nghĩa rằng Mỹ
a. hoặc bán ròng tài sản cho người nước ngoài và / hoặc thuần tăng nợ
cho người nước ngoài.
b. xuất khẩu nhiều hàng hóa, dịch vụ.
c. xuất khẩu nhiều hàng hóa, dịch vụ hơn là nhập khẩu.
d. nhập khẩu nhiều hàng hoá và dịch vụ hơn xuất khẩu.

e. phải có một số dư dương trong cán cân thanh toán chính thức.
18. The bulk of foreign exchange trading activity is
a. hard currency transfers across borders.
b. due to tourism, travel and illegal activities.
c. in the forward market.
d. done with currency futures.
e. electronic or phone originated trades of foreign currency
denominated financial instruments.
18. Phần lớn các hoạt động giao dịch ngoại hối thực hiện thông qua
a. chuyển ngoại tệ mạnh qua biên giới.
b. do các hoạt động du lịch và bất hợp pháp.
c. trong thị trường kì hạn.
d. thực hiện với tiền tệ tương lai.
e. điện tử hoặc điện thoại có nguồn gốc giao dịch ngoại tệ bằng công
cụ tài chính.
19. Citigroup has a £10 million deposit in the U.K. that they wish to convert to
Swiss francs (Sfr). UBS is willing to switch the pounds to francs at a rate of 2.32
Sfrs per pound. Deutsche Bank will accept £0.43 per franc. Based on these
quotes, what is the greatest amount of francs that Citigroup can get for its £10
million?
a. 23,255,813
b. 23,200,000
c. 4,310,345
d. 25,433,336
e. 4,300,000
19. Citigroup có một khoản tiền gửi 10 triệu bảng ở Anh nên họ muốn chuyển đổi
sang Swiss francs (SFR). UBS sẵn sàng để chuyển đổi các bảng cho francs tại một tỷ
lệ 2,32 SFR mỗi bảng. Deutsche Bank sẽ chấp nhận £ 0,43 mỗi franc. Dựa trên những
dữ kiện đã cho, số tiền lớn nhất bằng franc mà Citigroup có thể nhận được từ 10 triệu
bảng là bao nhiêu?

a. 23,255,813
b. 23,200,000
c. 4,310,345
d. 25,433,336
e. 4,300,000
20. Rank the following foreign exchange participants from largest to smallest in
trading activity:
I. banks
II. foreign exchange trading websites
III. foreign exchange brokers

a. I, II, III
b. I, III, II
c. II, III, I
d. III, II, I
e. III, I, II
20. Xếp hạng những thành viên tham gia giao dịch ngoại hối sau đây từ lớn nhất đến
nhỏ nhất trong các hoạt động giao dịch:
I. ngân hàng
II. các trang web kinh doanh ngoại hối trên
III. các nhà môi giới ngoại hối
a. I, II, III
b. I, III, II
c. II, III, I
d. III, II, I
e. III, I, II
21. The currency per U.S. dollar quote for the British pound is 1.55. If you wish to
buy $1,000 worth of pounds, how many pounds could you get?
a. 1,550
b. 645

c. 450
d. 1000
e. 550
21. Một đồng bảng Anh là 1.55 đô la Mỹ. Nếu bạn muốn mua 1.000 đô la Mỹ thì bạn
cần có bao nhiêu bảng Anh?
a. 1550
b. 645
c. 450
d. 1000
e. 550
22. The exchange rate for the euro changed from 0.9968 on December 2, 2002 to
0.9966 (U.S. dollar equivalent) on December 3, 2002. If you used $1 million to
buy euros on December 2 and sold them on December third you made
a. +$200.68.
b. –$144.45.
c. –$200.64.
d. +$144.79.
e. none of the above
22. Tỷ giá đồng euro thay đổi từ 0,9968 vào ngày 02 tháng 12 năm 2002 đến 0,9966
(đô la Mỹ tương đương) ngày 03 tháng 12, 2002. Nếu bạn sử dụng 1 triệu USD mua
euro vào ngày 2 tháng 12 và bán chúng vào ngày 3, bạn đã làm
a. + $ 200,68.
b. - $ 144,45.
c. - $ 200,64.
d. + $ 144,79.
e. không có ở trên
23. The Canadian dollar is worth 64 cents U.S. If the Canadian dollar drops in
value by 2% the Canadian dollar will be worth __________ cents U.S.
a. 62.72
b. 65.28

c. 66.00
d. 62.0
e. none of the above
23. Đồng đô la Canada trị giá 64 cent Mỹ. Nếu đồng đô la Canada giảm giá trị 2%
đồng đô la Canada sẽ có giá trị __________cents Mỹ
a. 62,72
b. 65,28
c. 66,00
d. 62,00
e. không có ở trên
24. The Canadian dollar is worth 64 cents U.S. If the U.S. dollar drops in value by
3% the Canadian dollar will be worth __________ cents U.S.
a. 65.28
b. 65.92
c. 65.31
d. 62.08
e. none of the above (65.98)
24. Đồng đôla Canada trị giá 64 cent Mỹ. Nếu đồng đô la Mỹ giảm 3% thì giá trị
đồng đô la Canada sẽ có giá trị__________ cent Mỹ
a. 65,28
b. 65,92
c. 65,31
d. 62,08
e. không có ở trên
25. The currency per U.S. $ for the South Korean won is 1217. The similar quote for
the Japanese yen against the dollar is 124.533. What is the implied won per
yen cross exchange rate?
a. 151,556.66
b. 0.000007
c. 9.9986

d. 0.102328

×