Phân tích dự án
Cơng ty Taxi AB
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1
Nhóm 1
GVHD: Ngơ Thùy Dung
1. Phương pháp làm
bài tốn Quản trị tài
chính
2. Giải case
study 1
3. Tổng kết
01
Phương pháp làm
bài tốn Quản trị tài
chính
Cách làm
Bước 1: Đọc kĩ đề bài, nắm bắt các dữ kiện quan
trọng trong bài đặc biệt là các số
Bước 2: Xác định các điểm cần lưu ý trong đề bài
Bước 3: Xác định dạng tốn và cơng thức cần sử
dụng
Bước 4: Tiến hành làm bài
Bước 5: Đưa ra kết luận và kiểm tra lại bài làm
02
Giải
Case Sudy
1
CÂU 1:
Chi phí sử dụng vốn bình quân theo 2 phương án trên:
Phương án 1
Phương án 2
Vốn vay (Nợ)
50%
60%
Lợi nhuận để lại
50%
40%
Lãi suất
18%
20%
Chi phí cơ hội hợp lý
23%
23%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
22%
22%
Chi phí sử dụng vốn bình qn WACC được xác định bởi công thức:
PPT 模板 />
Trườnghợp 1:
Chi phí sửdụngvốncủavốnvay (nợ) = x (1-t) = 18% x (1-22%)
= 14,04
Chi phí lợinhuậnđể lại: 23%
WACC = (14,04 + 23) x 50% = 18,52
Trườnghợp 2:
Chi phí sử dụngvốncủavốnvay (nợ) = x (1-t) = 20% x (1-22%)
= 15,6
Chi phí lợinhuậnđể lại: 23%
WACC’ = 15,6 x 60% + 23 x 40% = 18,56
So sánh: WACC < WACC’
=> Công ty nên chọn phương án 1 để đầu tư
Câu 2
Giá nhập khẩu
Các thiết bị chuyên dùng
Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế giá trị gia tăng
Lệ phí trước bạ
Tổng cộng
Số tiền
17.500 USD
730 USD
50%
45%
10%
20 triệu VND
1 USD = 21.095 vnd
Câu 2
• Giá nhập khẩu và các thiết bị chuyên dụng: 17.500 + 730 = 18.230 USD
•Thuế nhập khẩu = 18.230 x 50% = 9.115 USD
•Thuế tiêu thụ đặc biệt = Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
= (18.230 + 9.115) x 45% = 12.305,25 USD
• Thuế giá trị gia tăng (VAT) = (18.230 + 9.115 + 12.305,25) x 10% =
3.965,025 USD
• NG = Giá thuế NK+ Thuế NK+ Thuế tiêu thụ đặc biệt + Lệ phí trước bạ
= (18.230 + 9.115 + 12.305,25) x 21.095 + 20.000.000 = 856.422.024 vnđ
Tổng vốn đầu tư cho 375 xe = NG x 375 = 321.158.258.906vnđ
Khấu hao chi phí xe và các thiết bị chuyên dụng tính theo phương pháp đường
thẳng:
= 53.526.376.484vnđ
Câu 3
c,
lý phí
TSCĐ
vànăm
khấu hao TSCĐ
b, Thanh
d,
Tính đầu
Vốn
chi
tư
ban
hàng
đầu:
Giá
ban
của
1==xe:
369.162.500
Chi
Vốn
phí
đầu
hàng
tư đầu
ban
tháng
đầu
Chi
Tổng
phínhu
bảocầu
trì vốn
+vnd
Tiền lương gián
a, trị
Doanh
thu
năm
đầu
Giá
trị
ban đầu
của
375
xe = +369.162.500x375
vnd
tiếp =
+ 35
Tiền
thuê
+
Bảo
=
hiểm
321.158.258.906,25
Tiếp
thị
+
Lãi
vnd
vay
+ Chi
triệu đồng x (100% - 35%) x 12 x 375
Thanh
lý =TSCĐ
= 369.162.500x375
x 15%
phí khác
Thuế
suất
thu
960.000.000
nhập
nghiệp
vnd
=
22%
= 102.375.000.000vnd
= 20.765.390.625
Chicóphí
Ta
bảng
hàng
dựnăm
báo
=dịng
960.000.000
tiền của dự
xvnd
12
án như sau:
Cáchao
năm
tiếp =theo
tăng
7%
so
với
năm
trước
Khấu
TSCĐ
NG/6
=
53.526.376.484
vnd
= 11.520.000.000 vnd
Dự tính dịng
0
tiền
(321.158.258.9
Vốn đầu tư
1
2
3
4
5
6
109.541.250.
000
(11.520.000.
000)
44.494.873.5
15
117.209.137.5
00
(11.520.000.0
00)
52.162.761.01
5
125.413.777.
125
(11.520.000.0
00)
60.367.400.6
40
134.192.741.
523.75
(11.520.000.0
00)
69.146.365.0
39
143.586.233.
430,41
(11.520.000.
000)
78.539.856.9
46
Lợi nḥn sau
thuế
29.116.326.3 34.706.001.3 40.686.953.59 47.086.572.4 53.934.164.7
42
42
2
99
30
61.261.088.4
17
Khấu hao
53.526.376.4 53.526.376.4 53.526.376.48 53.526.376.4 53.526.376.4
84,38
84,38
4,38
84,38
84,38
53.526.376.4
84,38
Thu thanh lý
Dòng tiền
thuần
(321.158.258.9 82.642.702.8 88.232.377.2 94.213.330.07 100.612.948. 107.460.541.
06,25)
26
6
6
984
215
20.765.390.6
25
135.552.855.
527
Doanh thu
06,25)
Chi phí
Lợi nhuận
trước thuế
102.375.000.
000
(11.520.000.
000)
37.328.623.5
15
Đơn vị: VNĐ
Câu 4
• Phương án 1:
suất chiết khấur =
r =18.56%
18.52%
2: Với
Vớisuấtchiếtkhấu
NPV =
Kết luận: NPV của
=13.819.109.373,44
vnd 2 phương án mang giá trị dương.
=13.450.794.181,13vnđ
Điều đó có nghĩa là tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng sẽ kiếm
r1 =được
20%từ
=>nóNPV1
= 608.011.393,02
lớn hơn
tỷ lệ chiết khấu.vnđ
NPV phương
án 1 > NPV phương
r2 =Tuy
21%nhiên
=> NPV2
= -7.854.943.568,66
vnđ án 2
=> Công ty nên chấp nhận Phương án 1.
IRR = r1 + = 20,07%
IRRPhươngán 1==20.07%
20.07%>>18.52%
18.52%=>chấpnhậndự
=>chấpnhậndự án1
IRRPhươngán2
án 2
Nếu doanh thu giảm 20% so với dự báo
=> Ta lập được bảng dòng tiền thuần mới của dự án:
Câu 5
Dự tính
0
dịng tiền
Vốn đầu tư (321.158.2
58.906,25)
Doanh thu
Chi phí
Lợi nḥn
trước thuế
Lợi nhuận
sau thuế
Khấu hao
Thu thanh
lý
Dòng tiền (321.158.2
58.906,25)
thuần
1
2
3
4
5
6
81.900.000.
000
(11.520.000.
000)
16.853.623.
515
87.633.000.0
00
(11.520.000.0
00)
22.586.623.5
15
93.767.310.0
00
(11.520.000.
000)
28.720.933.5
15
100.331.021.
700
(11.520.000.0
00)
35.284.645.2
15
107.35.193.2
19
(11.520.000.0
00)
42.307.816.7
34
114.868.986.7
44,33
(11.520.000.0
00)
49.822.610.25
9
13.145.826.
342
17.617.566.3
42
22.402.328.1 27.522.023.2
42
68
33.000.097.0
53
38.861.636.00
2
53.526.376.
484,38
53.526.376.4
84,38
53.526.376.4 53.526.376.4
84,38
84,38
53.526.376.4
84,38
53.526.376.48
4,38
20.765.390.62
5
66.672.202.
826
71.143.942.8
26
75.928.704.6 81.048.399.7
26
52
86.526.473.5
37
113.153.403.1
12
Đơn vị: VNĐ
2: Với chi phísửdụngvốn: r = 18.52%
18.56%
Phương án 1:
NPV== ++) - ICO
NPV
= -50,051,565,537.95 vnđ
= - 49,751,925,835.34 vnđ
Kết luận:Khi doanh thu giảm 20% so với dự báo,
r1=
=>NPV1
7,062,765,026.89
NPV
của cả 2==phương
án mang giá vnđ
trị
r1=12%
12%
=>NPV1
7,062,765,026.89
vnđâm. Tức là dự
án không có lời, công ty không nên đầu tư.
r2=13%
r2=13%=>NPV2
=>NPV2==-- 2,796,484,959.51
2,796,484,959.51vnđ
vnđ
IRR
IRR==r1
r1++ ==12,71%
12,71%
IRRPhươngán
IRRPhươngán11=12.71%
=12.71%<<18.52%
18.52%=>Khôngchấpnhậndự
=>Khôngchấpnhậndựán
án
03
TỔNG KẾT
Thuế tiêu thụ đặc biệt
và thuế giá trị gia tăng
Chi phí sử dụng vốn
bình qn (WACC)
Ngun giá và khấu hao
tài sản cố định
Cấu trúc dòng tiền của
một dự án
Giá trị hiện tại thuần (NPV)
và tỷ suất sinh lợi nội bộ
Thank you
Cảm ơn cô và các bạn đã
lắng nghe
Any question?