Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

All cl p ch vt chuan hoa vat tu me

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.88 KB, 15 trang )

BẢNG II.1 - BẢNG DANH MỤC CHUẨN HÓA VẬT TƯ PHẦN M&E
NHĨM VẬT TƯ CHÍNH
STT

Tên vật tư

Đơn
vị

Quy cách/ Thơng số kỹ thuật

Nhãn hiệu/ xuất xứ
(Tham khảo)

I HỆ THỐNG ĐIỆN
I.1 Cáp trung thế
1

1

Cáp 24kV 3x50; 3x70; 3x95; 3x240.

m

Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W

LS/Cadisun/Cadivi/ Tương
đương ("TĐ")

m


Cu/XLPE/PVC

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

m

Cu/PVC, màu vàng-xanh kết hợp

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

m

Cu/PVC, màu đỏ hoặc vàng hoặc xanh

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

m

Cu/PVC, màu đỏ hoặc vàng hoặc xanh

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

m

Cu/XLPE/PVC

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

m


Cu/XLPE/PVC

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

m

Cu/XLPE/PVC

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

m

Cu/XLPE/PVC

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ
LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

Phạm vi áp dụng

Hạ tầng kỹ thuật
ngoài nhà, tầng
hầm

I.2 Cáp hạ thế
2

1

3


2

4

3

5

4

6
7
8
9
10
11
12
13

Cáp hạ thế 0.6/1kV: 1x70, 1x95, 1x120, 1x150,
1x185, 1x240, 1x300 mm2.
Dây tiếp địa 0.6/1kV: 1x1.5, 1x2.5,1x4, 1x6, 1x10,
1x16, 1x25, 1x35, 1x50, 1x70, 1x95, 1x120, 1x150,
1x185, 1x240, 1x300 mm2.
Dây điện 0.6/1kV: 1x1.5, 1x2.5,1x4, 1x6, 1x10, 1x16,
1x25, 1x35, 1x50 mm2.

Dây tiếp địa/ thoát sét: 1x70, 1x95, 1x120, 1x240
Cáp hạ thế 0.6/1kV: 2x2.5, 2x4, 2x6, 2x10, 2x16, 2x25
5

mm2
Cáp hạ thế 0.6/1kV: 3x2.5, 3x4, 3x6, 3x10, 3x16, 3x25,
6
3x35, 3x50 mm2
Cáp hạ thế 0.6/1kV: 4x2.5, 4x4, 4x6, 4x10, 4x16, 4x25,
7
4x35, 4x50 mm2
8 Cáp hạ thế 0.6/1kV: (3x35+1x16), (3x50+1x25) mm2
I.3 Cáp điện chống cháy
Cáp hạ thế 1x16, 1x25, 1x35, 1x50, 1x70, 1x95, 1x120,
1
1x150, 1x185, 1x240, 1x300 mm2
Cáp hạ thế 0.6/1kV: 2x2.5, 2x4, 2x6, 2x10, 2x16, 2x25
2
mm2
Cáp hạ thế 0.6/1kV: 3x2.5, 3x4, 3x6, 3x10, 3x16, 3x25,
3
3x35, 3x50, 3x70, 3x95, 3x120 mm2
Cáp hạ thế 0.6/1kV: 4x2.5, 4x4, 4x6, 4x10, 4x16, 4x25,
4
4x35, 4x50, 4x70 mm2
I.4 Thang cáp

m
m
m
m

14


1

Thang cáp 200x100, 300x100, 400x100 dày 1.2mm
- 1.5mm

m

15

2

Thang cáp 600x100, 800x100, 1000x100, 1200x100
dày 1.5 mm- 2mm;

m

16

3

Thang cáp 200x100, 300x100, 400x100 dày 1.2mm
- 1.5mm

m

17

4

Thang cáp 400x100, 600x100, 800x100, 1000x100,

1200x100 dày 1.5mm - 2mm

m

18

5

Thang cáp 200x100, 300x100, 400x100 dày 1.2mm
- 1.5mm

m

19

6

Thang cáp 600x100, 800x100, 1000x100, 1200x100
dày 1.5mm - 2mm;

m

I.5 Máng cáp
20

1

Máng cáp 100x100, 200x100, 300x100 dày 1.2mm
- 1.5mm


m

21

2

Máng cáp 400x100, 600x100, 800x100 dày 1.5mm
- 2mm

m

22

3

Máng cáp 100x100, 200x100, 300x100 dày 1.2mm
- 1.5mm

m

23

4

Máng cáp 400x100, 600x100, 800x100 dày 1.5mm
- 2mm

m

24


5

Máng cáp 100x100, 200x100, 300x100 dày 1.2mm
- 1.5mm

m

25

6

Máng cáp 400x100, 600x100, 800x100 dày 1.5mm
- 2mm

m

26

I.6 Tủ điện modul
Tủ điện modul 6-8, 8-10, 10-12, 12-14, 14-16, 16-18,
1
22-24 module
I.10 Ống luồn dây

- Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC Cáp chịu cháy ở 950 độ
trong 180 phút
Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC. Cáp chịu cháy ở 950 độ
trong 180phút
Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC. Cáp chịu cháy ở 950 độ

trong 180phút
Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC. Cáp chịu cháy ở 950 độ
trong 180phút
Mạ kẽm nhúng nóng, tôn zam kèm phụ kiện (Nối
thang tiếp địa, bu lông ốc vít).
TCVN 10688-2015/IEC 615372006
Mạ kẽm nhúng nóng, tơn zam kèm phụ kiện (Nối
thang tiếp địa, bu lơng ốc vít).
TCVN 10688-2015/IEC 615372006
Sơn tĩnh điện, kèm phụ kiện (Nối thang tiếp địa, bu
lơng ốc vít)
TCVN 10688-2015/IEC 61537-2006
Sơn tĩnh điện, kèm phụ kiện (Nối thang tiếp địa, bu
lơng ốc vít) TCVN 10688-2015/IEC 61537-2006
Mạ kẽm điện phân , kèm phụ kiện (Nối thang tiếp
địa, bu lơng ốc vít)
TCVN 10688-2015/IEC 61537-2006
Mạ kẽm điện phân , kèm phụ kiện (Nối thang tiếp
địa, bu lơng ốc vít)
TCVN 10688-2015/IEC 61537-2006
Mạ kẽm nhúng nóng, tơn zam kèm phụ kiện (Nối
máng tiếp địa, bu lơng ốc vít) có
nắp. TCVN 10688-2015/IEC
61537-2006
Mạ kẽm nhúng nóng, tơn zam kèm phụ kiện (Nối
máng tiếp địa, bu lơng ốc vít) có nắp
TCVN 10688-2015/IEC 615372006
Sơn tĩnh điện, kèm phụ kiện (Nối máng, tiếp địa, bu
lông, ốc vít) có nắp
TCVN 10688-2015/IEC 61537-2006

Sơn tĩnh điện, kèm phụ kiện (Nối máng, tiếp địa, bu
lơng, ốc vít) có nắp
TCVN 10688-2015/IEC 61537-2006
Sơn tĩnh điện, kèm phụ kiện (Nối máng, tiếp địa, bu
lơng, ốc vít) có nắp
TCVN 10688-2015/IEC 61537-2006
Mạ kẽm điện phân, kèm phụ kiện (Nối máng tiếp
địa, bu lơng ốc vít) có nắp
TCVN 10688-2015/IEC 61537-2006

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ
LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ
LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

Tầng hầm, trục kỹ
thuật, tầng mái
Thời gian chịu lửa
(cho các nguồn
của cáp tối thiểu 180
ưu tiên theo yêu
phút
cầu PCCC).

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà/Ngoài
nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ


Trong nhà/Ngoài
nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà/Ngoài
nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà/Ngoài
nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ


Trong nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà

Starduct/Hawee/3C/TĐ

Trong nhà

Trong nhà

Vỏ nhựa

Thiết bị đóng cắt
Schreider/ABB/Simen/TĐ

27

1

Ống D195/150, D130/100, D65/50, D40/30, D32/25

m


HDPE

BaAn/Thuận Phát/TĐ

28

2

Ống nhựa cứng luồn dây D16, 20, 32, 40

m

PVC

SP/AC/ GS/Sam Phú/TĐ

29

3

Ống nhựa mềm luồn dây D16, 20, 32, 40

m

PVC

SP/AC/ GS/Sam Phú/TĐ

30
31


4 Ống GJ mềm luồn dây D16, 20, 32, 40
5 Ống GJ luồn dây D16, 20, 32, 40
II HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ

m
m

thép
thép

CVL/sino//TĐ
CVL/sino//TĐ

Uten, Lonon hoặc TĐ

32

1

Ổ mạng, thoại, tivi

bộ

-ổ mạng LAN, thoại IP: gồm mặt, có cổng nhân lắp
mạng LAN để đấu dây, đi âm trong tường
-Thoại Analog: gồm mặt, có cổng nhân lắp thoại
RJ11
- Tivi: gồm mặt, có cổng nhân lắp thoại Tivi
RG6


33

2

Cáp UTP CAT 6

m

- Tốc độ 10/100/1000 Mbps và 10 Gigabit Ethernet Alantek, Prysmian Draka, Vivanco
- Tần số 250MHz, chống nhiễu chéo tốt
Legard hoặc TĐ
- Khoảng cách làm việc tốt nhất 70-90m

34

3

Cáp quang multi mode 4 F0

m

- Tiêu chuẩn sợi quang ITU-T
1/8 G.652D, G.655
- Nhiệt độ làm việc -30 đến + 70 độ C

BDT/ Asia hoặc TĐ

Theo yêu khác theo
yêu cầu cụ thể

của từng địa lực
địa

Hạ tầng kỹ thuật
ngoài nhà, tầng
hầm, trục kỹ thuật

LS/Cadisun/Cadivi/ TĐ

tủ

Ghi chú

Hạ tầng kỹ thuật
ngồi nhà
Chơn âm tường,
nền
Nổi trần nhà, trục
Lắp đặt, kết nối
thiết bị
ngoài trời
ngoài trời

Khu văn phòng
nội bộ, quầy
thu ngân

Khu vực văn
phòng, quầy lễ
tân, phòng sever....

Hạ tầng hoặc


STT

Tên vật tư

35

4 Cáp quang multi mode 12 F0

36

5 Cáp HDMI loại 5m, 15m, 30m

37

6

Cáp tín hiệu chống nhiễu AWG18 loại 1 đôi, loại 2
lõi đôi

Đơn
vị

m

Hỗ trợ: 3D, 4K, Full HD, HDCP, Ethernet
Băng thông của cáp HDMI: 10.2 Gbps


m

- Lõi được làm bằng TC (Tinned Copper)
-Lớp cách điện được làm bằng PE – Polyethylene
0.032in.
- Có lớp nhơm chống nhiễu bao phủ 100%.
- Vỏ được làm bằng nhựa PVC

7

Cáp tín hiệu âm thanh xoắn đơi chống
nhiễu (2x1.5)mm2

m

39

Cáp tín hiệu âm thanh xoắn đôi chống
8
nhiễu (2x2.5)mm2

m

9 Tủ RACK 10U, 27U, 32U, 42U, chiều sâu D600, Indoor

Nhãn hiệu/ xuất xứ
(Tham khảo)

- Độ bền cách điện: Chịu được 1KV
- Điện trở cách điện ở 20oC: > 20MΩ/km

- Điện trở suất dây dẫn: <0,0178Ω.mm2/m
- Thành phần: PVC, đồng
- Số ĐKCL: TC 02-2005/BL

Phạm vi áp dụng
trong nhà

- Tiêu chuẩn cáp IEE P-1222

38

40

Quy cách/ Thông số kỹ thuật

BDT/ Asia hoặc TĐ

Phòng máy,
phòng họp, phòng
an ninh

Trong nhà
Alantek, Prysmian Draka,
JlappKabel, Vivanco, hoặc TĐ
Trong nhà

Phòng kỹ thuật
điện, trục kỹ
thuật điện,
phòng Server.


Tủ

- Nguồn điện : AC (190-240V, 50-60Hz ± 5%)
- Hệ thống cửa đều có khố an tồn, dễ dàng tháo
lắp
- Loại Tủ dạng lưới
- Quy cách : Đặt ở sàn

Gói

Phần mềm quản lý bãi đỗ xe:
-Áp dụng cho các bãi xe, khu đô thị, các khu tổ hợp
chức năng.
- Chức năng tự động nhận dạng biển số xe.
Việt Nam hoặc TĐ
- Tích hợp điều khiển Barrie tự động.
-Các chức năng cảnh báo (sai biển số, quay vòng
thẻ....)
- Hệ thống báo cáo thống kê đầy đủ

Bãi gửi xe

Tiêu chuẩn sợi quang ITU-T G.652D, G.655,
G657…

BDT/ Asia hoặc TĐ

Hạ tầng hoặc
trong nhà


Hòa Phát,Việt nam hoặc TĐ

Trục cấp nước,
phịng bơm, ống
cấp nước nóng,
kèm bảo ôn dày
20 mm (Bảo ôn
Aeroflex/TP flex/
tđ)

SCH10

TQ/Việt
Nam/Mech/DZ/Cangzhou/TĐ

Trục cấp nước,
phòng bơm

PN10

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

Phòng bơm, trục
cấp nước, khu
vệ sinh

41

10 Phần mềm quản lý giữ xe


42

11 Cáp quang single mode 2, 4, 8, 12, 24, 48, 96 F0

m

43

III HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
Ống inox
1 Ống inox 304 đường kính DN20, dày 2.11mm

m

44

2

Ống inox 304 đường kính DN25, DN32, DN40,
DN50 dày 2.77mm

45

3

Ống inox 304 đường kính DN65, dày 3.0mm

m


46

4

Ống inox 304 đường kính DN80, DN100 dày 3.0mm

m

47

5

Ống inox 304 đường kính DN125, DN150 dày 3.4mm

m

48

6

Ống inox 304 đường kính DN200, dày 3.8mm

m

m

Asia hoặc TĐ

Tiêu chuẩn ASTM A312/SCH10S


Tiêu chuẩn ASTM A312/SCH10S

Phụ kiện Inox
49

1

Tê Inox304 DN200x200, DN200x150, DN200x125,
DN150x150, DN150x125, DN150x100,
DN100x100, DN80x80, DN50x50

cái

50

2

Cút Inox304 DN200, DN150, DN125, DN100,
DN80, DN65, DN50, DN40, DN32, DN25, DN20

cái

51

3

Bích Inox304 tiêu chuẩn JIS 16k DN200,
DN150, DN125, DN100, DN80, DN65

52


4

53
54

55

Bích Inox304 tiêu chuẩn JIS 10k D200,
DN150, DN125, DN100, DN80, DN65
5 Kép Inox304 ren ngoài D25
6 Răc co Inox304 DN20, DN25
Ống PPR
Ống cấp nước lạnh PPR D20, DN25, DN32, DN40,
1 DN50, DN63, DN75, DN90, DN110, DN125, DN140,
DN160, DN200

66

Ống cấp nước nóng PPR DN20, DN25, DN32, DN40,
2 DN50, DN63, DN75, DN90, DN110, DN125, DN140,
DN160, DN200

67

3

68

1


69

2

70

3

71

4

72
73

5
6

74

1

75

1 Tê HDPE D25, D32, D40, D50, D63, D75, D90

76

2


cái
cái
cái

m

m

PN20

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/TĐ

m

PN25

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/TĐ

Phụ kiện PPR
Van PPR D20, D25, D32, D40, D50

cái

Van nhiệt mở hoàn toàn

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

Tê PPR D20, D25, D32, D40, D50, D63, D70, D90


cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

cái
cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ
Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

Ống cấp nước nóng PPR DN90, DN110, DN125,
DN140, DN160, DN200

Cơn PPR D25X20, D32x20, D32x25, D50x40,
D63x50, D75x63, D90x75
Cút PPR D20, D25, D32, D40, D50, D63, D75, D90,
D110
Măng sông PPR D40, D50, D63, D75, D90, D110
Răcco ren ngoài PPR D20-1/2", D25-3/4", D32-1''
Ống HDPE
Ống nhựa HDPE D20, D25, D32, D40, D50, D63, D75,
D90, D110, D140, D160, D200, D225, D250, D315,

D355, D400, D450, D500 PN8

m

PE80/PE100

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

Lắp trên đường
ống cấp nước
nóng, kèm bảo
ôn dày 16-19
mm (Bảo ôn
Aeroflex/TP flex/
tđ)

lắp trên đường
ống cấp nước

lắp trên đường
ống cấp nước

Phụ kiện HDPE

77

78

79
80


Côn HDPE D20x25, D25x32, D32x40, D50x40,
D63x50, D90x63
3 Cút HDPE D20, D25, D32, 40, 50, 63, 75, 90
Ống uPVC PN6
1 Ống uPVC PN6 D42, 60, 76, 90, 110, 140, 160, 200
Ống uPVC PN8
Ống uPVC PN8 D60, D76, D90, D110, D140, D160,
1
D200, D250
Phụ kiện PVC
1 Cầu chắn rác DN80, 100, 125, 150

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

m

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ
Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ


m
cái

lắp trên đường
ống cấp nước

Trục cấp nước,
phịng bơm,
khu vệ sinh

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ
Sus 304

Thốt nước mái
2/8

Ghi chú


STT

Tên vật tư

Đơn
vị
cái

Quy cách/ Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu/ xuất xứ

(Tham khảo)
Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

81

2

Tê PVC D42x42, 60x60, 90x60

82

3

Y uPVC D42, 60, 76, 90, 110, 140, 200

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

83

4

Côn thu uPVC D60x42, 90

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

84


5

Cút uPVC D42, D60, D76, D90

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

85

6

Chếch uPVC D42, D60, D76, D90, D110, D160

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

86

7

Bạc uPVC D60x42, D90x60, D110x60, D110x76,
D110x90, D140x110, D160x110, D200x160

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ


87

8

Si phông uPVC D60, D90

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

88

9

Đầu bịt trơn uPVC D42, D60, D90, D110

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

89

10 Nắp bịt thông tắc uPVC D90, D110, D140, D160, D200

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

90


11 Măng sông uPVC D42, D60, D90, D110, D140, D160
Van cổng đồng nối ren, PN10

cái

Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

91

Van cổng đồng nối ren DN15, DN20, DN32, DN40,
DN50

1

Phạm vi áp dụng

Ghi chú

Trục thoát nước,
khu vệ sinh

cái

- Thân van: đồng hoặc thép không gỉ
-Tiêu chuẩn BS5163, EN1074; DN 3202; JIS Class
10K,
- Liên kết ren.
- Áp lực làm việc PN10

Tyco/Viking/Meiji/Kitz/TĐ


Trục cấp nước,
phòng bơm,
khu vệ sinh

cái

Thân van: Gang dẻo, hoặc đồng
-Tiêu chuẩn BS5163, EN1074; DN 3202; JIS Class
10K, Liên kết bích theo tiêu chuẩn BS4504
- Vật liệu của Đĩa van là Gang dẻo bọc cao su
EPDM
- Áp lực làm việc PN16, PN25

Tyco/Viking/Meiji/Kitz/TĐ

Trục cấp nước,
phòng bơm

cái

- Thân van: Gang dẻo, hoặc đồng
-Tiêu chuẩn BS5163, EN1074; DN 3202; JIS Class
10K, Liên kết bích theo tiêu chuẩn BS4504
- Áp lực làm việc PN16, PN25

Tyco/Viking/Meiji/Kitz/TĐ

Trục cấp nước,
phòng bơm


cái

- Lớp sơn bảo vệ: Sơn phủ Epoxy
- Thân van : bằng gang theo GJL 250
- Phao : bằng thép không rỉ.
- Liên kết : Ren
- Tiêu chuẩn: EN, ISO, PN16

Tyco/Viking/Meiji/Kitz/TĐ

Trục cấp nước,
phịng bơm

Van cổng nối bích, PN16, PN25

92

Van cổng nối bích DN65, DN80, DN100, DN125,
DN150, DN200

1

Van 1 chiều lá lật, PN16, PN25
93

Van 1 chiều lá lật nối bích DN65, DN80, DN100,
DN125, DN150

1


Van xả khí

94

1

95

1

96

2

97
98

99

Van xả khí DN15, DN20

Khớp nối mềm, PN16
Khớp nối mềm, đường kính DN200, DN125, DN100,
DN80
Khớp nối mềm cao su, nối bích đường kính DN65
Khớp nối mềm, PN25
Khớp nối mềm, đường kính DN200, DN125,
DN100, DN80, DN65


1

2 Vòi nước DN20, DN15
IV HỆ THỐNG PCCC
Cuộn vòi chữa cháy

1 Cuộn vòi chữa cháy DN50, DN65

cái
cái

- Khớp mềm inox/cao su
- Tiêu chuẩn DIN;JIS 10K; SUS304-SUS306
- Liên kết bích theo tiêu chuẩn BS4504

Việt Nam, asia hoặc TĐ

cái

- Khớp mềm inox/cao su
- Tiêu chuẩn DIN;JIS 10K; SUS304-SUS306
- Liên kết bích theo tiêu chuẩn BS4504
- Áp lực làm việc PN25

Việt Nam, asia hoặc TĐ

Phòng bơm

cái


Vòi đồng

Tyco/Viking/Meiji/Kitz/TĐ

Trong nhà

cái

- Vòi dây mềm: Vải gai tráng lớp cao su
- Chiều dài: L = 20 m
- Đường kính: DN50, DN65
- Ngoằm nối: TCVN
- Khớp nối DN50
- Áp suất làm việc: 16 bar

Combat/Tomoken/Jakob
Eschbach/MECH..TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Họng chữa cháy
vách tường

- Đường kính : DN50, DN65
- Áp suất làm việc : PN16
- Thân van : đồng hoặc gang
- Liên kết : Ren

Combat/Tomoken/Jakob
Eschbach/MECH..TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia


Họng chữa cháy
vách tường

TQ/Việt Nam/ Asia

Họng chữa cháy
vách tường

TQ/Việt Nam/ Asia

Họng chữa cháy
vách tường

101

2 Van góc chữa cháy DN50, DN65

cái

103

3 Lăng phun chữa cháy DN13

cái

104

4 Lăng phun chữa cháy DN19


cái

105

Van phao, kính quan sát, họng tiếp nước
1 Van phao

cái

106

2 Họng tiếp nước chữa cháy 2 cửa

cái

107

3 Họng tiếp nước chữa cháy 4 cửa

cái

108

4 Trụ chữa cháy ngồi nhà 3 cửa

cái

- Đường kính DN13/50
- Hợp kim nhơm
- Áp lực làm việc PN16

- Đường kính DN19/65
- Hợp kim nhôm
- Áp lực làm việc PN16
- Điện cực loại 2 mức, 3 mức
- Loại 2 cửa DN65.
- Tiêu chuẩn: BS336.
- Liên kết: Mặt bích.
- Van xả áp ngược: DN25
- Loại 4 cửa DN65.
- Tiêu chuẩn: BS336.
- Liên kết: Mặt bích.
- Van xả áp ngược: DN25
- 2 cửa DN65, 1 cửa DN100
- Liên kết: Mặt bích

Bể ngầm, bể mái
Tyco/Viking/Combat/MECH...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Ngoài nhà

Tyco/Viking/Combat/MECH...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Ngoài nhà

Tyco/Viking/Combat/MECH..tđ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Ngoài nhà


Đầu phun Sprinkler
109

1 Đầu phun Sprinkler loại cạnh tường D15,68°C- K=5.6us

110

2

111

3

112

Đầu phun Sprinkler loại quay lên, quay
xuống D15,68°C- K=5.6us

Đầu phun Sprinkler loại quay xuống D15,93°CK=5.6us
Đầu phun Sprinkler loại quay xuống D15,141°C4
K=5.6us

Phòng bơm

Việt Nam, asia hoặc TĐ

cái

D15,68°C- K=5.6us


Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

D15,68°C- K=5.6us

Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

D15,93°C- K=5.6us

cái

D15,141°C- K=5.6us

Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia
Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

113

5

Đầu phun Sprinkler loại quay lên, quay
xuống D20,68°C- K=11.2us


cái

D20,68°C- K=11.2us

Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

114

6

Đầu phun Sprinkler loại quay lên, quay
xuống D20,68°C- K=14us

cái

D20,68°C- K=14us

Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia
3/8

Khu vực nguy cơ
cháy thấp,
Có nắp chụp.
trung bình
nhóm I.
Khu vực nguy cơ
Quay xuống có

cháy thấp,
nắp chụp.
trung bình
nhóm I.
Khu vực bếp

Có nắp chụp.

Khu vực đặc thù
Có nắp chụp.
có nhiệt độ làm
Khu vực nguy cơ
Quay xuống có
cháy trung
nắp chụp.
bình nhóm II.
Khu vực nguy cơ
Quay xuống có
cháy trung
nắp chụp.
bình nhóm III.


STT

Tên vật tư

Đơn
vị


Quy cách/ Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu/ xuất xứ
(Tham khảo)

Phạm vi áp dụng

Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Khu vực nguy cơ
cháy trung bình
Quay xuống có
nhóm đặc biệt,
nắp chụp.
nguy cơ cháy cao.

Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia
Tyco/Viking/Protector/...TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Phân khoang khu
Có nắp chụp.
vực có trần giả
Phân khoang khu
vực khơng có trần

115


Đầu phun Sprinkler loại quay lên, quay
7
xuống D20,68°C- K=16.8us

cái

D20,68°C- K=16.8us

116

8 Đầu phun màng ngăn quay xuống D15

cái

D15, K=4.3-5.8us

117

9 Đầu phun màng ngăn quay ngang D15

cái

D15, K=4.3-5.8us

cái

- Áp lực làm việc 12 bar
- Áp lực kiểm tra 21 bar
- Đường kính D25
- Chiều dài 0,7m


cái

- Áp lực làm việc 12 bar
- Áp lực kiểm tra 21 bar
- Đường kính D25
- Chiều dài 1,2m

hộp

- Kích thước 700x1200x200mm
- Kính dày 5mm
- Vỏ hộp thép dày 1,2mm sơn tĩnh điện
- Tủ đặt âm có diềm xung quanh

TQ/Việt Nam/ Asia

hộp

- Kích thước 700x1200x200mm
- Kính dày 5mm
- Vỏ hộp thép dày 1,2mm sơn tĩnh điện
- Tủ đặt nổi, khơng có diềm.

TQ/Việt Nam/ Asia

Dây mềm
118

119


1 Dây mềm cấp nước đầu phun D25 chiều dài 0,7m

2 Dây mềm cấp nước đầu phun D25 chiều dài 1,2m

Hộp đựng
120

Hộp đựng phương tiện chữa cháy vách tường
1
kích thước 700x1200x200mm, đặt âm

121

Hộp đựng phương tiện chữa cháy vách tường
2
kích thước 700x1200x200mm, đặt nổi

122

3 Hộp đựng bình chữa cháy xách tay 700x600x200mm,
đặt

123

4 Kệ đựng bình chữa cháy loại 3 bình, đặt nổi

hộp

kệ


124

5 Kệ đựng bình chữa cháy loại 2 bình, đặt nổi

kệ

125

6 Hộp để phương tiện chữa cháy ngoài nhà

kệ

126

7 Hộp để phương mặt nạn phịng độc

kệ

127

8 Hộp để phương tiện phá dỡ
Khớp nối mềm.

kệ

128

Daejin/Fesco/Paratech/Đơng Á...TĐ
Khu vực căn hộ

- TQ/Việt Nam/ Asia
Khu vực văn
Daejin/Fesco/Paratech/ Đông Á...TĐ phòng, khách
sạn, trung tâm
- TQ/Việt Nam/ Asia
thương mại,
bệnh viện

- Kích thước 700x600x200mm
- Kính dày 5mm
- Vỏ hộp thép dày 1,2mm sơn tĩnh điện
- Tủ đặt âm có diềm xung quanh
- Kệ đựng 3 bình chữa cháy (700x500x200mm)
Kích thước dài 700mm, cao trước 300mm (cả
chân), cao sau 500 mm (cả chân), rộng 230 mm
- Vỏ hộp thép dày 1,2mm sơn tĩnh điện
- Kệ đựng 3 bình chữa cháy (500x500x200mm)
Kích thước dài 500mm, cao trước 300mm (cả
chân), cao sau 500 mm (cả chân), rộng 230 mm
- Vỏ hộp thép dày 1,2mm sơn tĩnh điện
- Kích thước 700x900x250mm
- Kính dày 5mm
- Vỏ hộp thép dày 1,2mm sơn tĩnh điện
- Kích thước 1200x1200x400mm
- Kính dày 5mm
- Vỏ hộp thép dày 1,2mm sơn tĩnh điện

TQ/Việt Nam/ Asia

TQ/Việt Nam/ Asia


TQ/Việt Nam/ Asia

Khu vực chữa
cháy hàng
lang, gian
phòng
Khu vực chữa
cháy hàng
lang, gian
phòng
Khu vực hành
lang
Khu vực chữa
cháy hàng
lang, trong
gian hàng
Khu vực chữa
cháy hàng
lang, trong
gian hàng

TQ/Việt Nam/ Asia

Khu vực ngồi nhà

TQ/Việt Nam/ Asia

Khu vực phịng
lánh nạn

Khu vực phịng

- Đường kính DN32-250.
-Khớp nối mềm cao su tổng hợp. - Thân bằng cao
su.
- Liên kết: Mặt bích.
- Áp lực làm việc: 16 bar

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...

Phòng bơm
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Thân van: đồng hoặc thép không gỉ
- Liên kết ren.
- Áp lực làm việc PN16

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...
Phịng bơm và

tuyến ống.
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Đường kính DN65-250
- Thân van: Gang dẻo, hoặc đồng
-Tiêu chuẩn BS5163, EN1074; DN 3202; JIS Class

10K, Liên kết bích theo tiêu chuẩn BS4504
- Đĩa van: Gang hoặc Thép không rỉ
- Áp lực làm việc PN16
- Kiểu tay quay

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/... Phòng bơm và
TĐ - TQ/Việt Nam/ Asia
tuyến ống.

cái

- Đường kính DN65-250
- Vật liệu chế tạo: + Thân van : Gang
+ Đĩa van : Gang hoặc Thép không rỉ
- Áp lực làm việc PN16
- Kiểu tay quay hoặc tay gạt.

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...
Phòng bơm và

tuyến ống.
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Đường kính DN25-50
- Vật liệu chế tạo, đồng hoặc gang.
- Loại lò xo
- Ty van bằng Inox
- Áp lực làm việc tối đa: 16kg/cm2 (PN16)


Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...
Phòng bơm và

tuyến ống.
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Đường kính DN65-250
- Vật liệu chế tạo: Đồng hoặc gang
- Thân Sơn phủ epoxy
- Loại lò xo
- Ty van bằng Inox
- Áp lực làm việc tối đa: 16kg/cm2 (PN16)

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...
Phòng bơm và

tuyến ống.
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Đường kính DN 40-250
- Vật liệu chế tạo: + Thân: Gang.
+ Đĩa : thép không rỉ
+ Trục: Thép không rỉ.
+ Lưới lọc rác: Thép không rỉ.
- Áp lực làm việc tối đa: 16 bar.

- Sơn phủ Epoxy.

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...
Trên đầu hút máy

bơm
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Đường kính DN50-250
-Vật liệu chế tạo: + Thân van và nắp chụp: gang
đúc, đồng
+ Đĩa van: Thép không rỉ.
+ Trục: Thép không rỉ.
- Áp lực làm việc: 16 bar
- Áp lực giảm tối đa 8 bar.

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...
Tuyến ống, phòng

bơm
- TQ/Việt Nam/ Asia

1 Khớp nối mềm DN25-250

Van cổng đồng nối ren.
129

1 Van cổng đồng nối ren DN25-50

Van cổng nối bích.

130

1 Van cổng nối bích DN65-250

Van bướm.
131

1 Van bướm kết hợp cơng tắc giám sát DN65-250

Van 1 chiều.

132

133

1 Van 1 chiều lò xo nối bích DN25-50

2 Van 1 chiều lị xo nối bích DN65-250

Van rọ hút.

134

1 Van rọ hút nối bích DN40-250

Van giảm áp.

135


1 Van giảm áp DN50-250

Van an toàn.

4/8

Ghi chú


STT

Tên vật tư

136

1 Van an toàn DN50-250

Đơn
vị

1 Alarm van DN50-250

1 Delegue van DN50-250

Phạm vi áp dụng

cái

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...


Phòng bơm
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Đường kính DN50-250
- Thân van: Gang
- Có đồng hồ đo áp
- Có buồng cân bằng áp
- Có chng cơ
- Cơng tắc áp suất
- Áp lực làm việc: 16 bar

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...
Phòng bơm,

tuyến ống
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Đường kính DN50-250
- Thân van: Gang
- Có đồng hồ đo áp
- Có buồng cân bằng áp
- Có chng cơ
- Cơng tắc áp suất
- Áp lực làm việc: 16 bar


Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...
Phịng bơm,

tuyến ống
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Cơng tắc và đế tựa: Nhơm đúc
- Đệm cao su lót giữa, lá tiếp xúc căn chỉnh.
- Thiết bị trễ thời gian Có thể điều chỉnh.

Arv/Vking/Tyco/Kitz/Meiji/Tozen/...

Tuyến ống
- TQ/Việt Nam/ Asia

Delegue van.

138

Nhãn hiệu/ xuất xứ
(Tham khảo)

- Đường kính DN50-250
-Vật liệu chế tạo: + Thân van và nắp chụp: gang
đúc, đồng
+ Đĩa van: Thép không rỉ.
+ Trục: Thép không rỉ.
- Áp lực làm việc: 16 bar


Alarm van.

137

Quy cách/ Thông số kỹ thuật

Ghi chú

Công tắc dịng chẩy
139

1 Cơng tắc ịng chẩy DN50-250
Bình chữa cháy xách tay

140

1 Bình ABC.

cái

141

2 Bình CO2.

cái

142

3 Bình xe đẩy ABC


143

4 Bình xe đầy CO2.

- Trọng lượng : 8 ± 0.16 kg
- Áp suất làm việc : 1.2 Mpa
- Tầm phun xa : ≥ 3 M
- Thời gian phun : ≥ 14 s
- Nhiệt độ bảo quản : -20 độ C ÷ 65 độ C
- Trọng lượng : 3 kg
- Tầm phun xa : ≥ 2,5 M
- Thời gian phun : ≥ 8 s
- Nhiệt độ bảo quản : -20 độ C ÷ 65 độ C

Combat/Multron/Vinfire/…TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Combat/Multron/Vinfire/…TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

cái

- Trọng lượng : 35 kg
- Tầm phun xa : ≥ 8 m
- Thời gian phun : ≥ 20 s
- Nhiệt độ bảo quản : -20 độ C ÷ 65 độ C

Combat/Multron/Vinfire/…TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia


cái

- Trọng lượng : 24 kg
- Tầm phun xa : ≥ 8 m
- Thời gian phun : ≥ 20 s
- Nhiệt độ bảo quản : -20 độ C ÷ 65 độ C

Combat/Multron/Vinfire/…TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Tiêu chuẩn BS-M

Hịa Phát/Việt Nhật/ Việt Đức/ TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

Ống cấp nước chữa cháy
144

1 Ống thép đen D100, 150, 200,250

m

145

2 Ống thép tráng kẽm DN25, 32, 40, 50, 65, 80

m

146

147
148
149
150

3 Tê thép đen từ DN 80x40 đến DN200x200
4 Tê ren TTK từ DN 25x25 dến DN65x65
5 Côn hàn từ DN100x50 đến DN200x150
6 Côn ren TTK từ DN25x15 dến DN65x50
7 Chếch thép đen DN150

cái
cái
cái
cái
cái

151

8 Cút thép đen DN80, 100, 150, 200

cái

152

9 Cút TTK DN25, 32, 40, 50, 65

cái

153


10 Bích thép đen DN80, 100, 150, 200, 250

cái

154

11 Bích thép mù DN80, 100, 150, 200, 250

cái

155

12 Măng sông TTK DN25, 32, 40, 50, 65

cái

156

13 Kép ren TTK DN25, 32, 40, 50, 65

cái

14 Nút bịt thép ren DN15, 20

cái

157

SCH20

PN16
SCH20
SCH20
SCH20
Mech/DZ/Cangzchou/TĐ
- TQ/Việt Nam/ Asia

PN16
Jis 16K

PN16

V HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA THƠNG GIĨ
Ống đồng cuộn

Ruby/ TPcooper/TĐ

158

1

Ống đồng D6.4, D9.5, D12.7

m

- Dày 0.8 mm

159

2


Ống đồng D15.9, D19.1

m

- Dày 1.0mm

160

1

Ống đồng D22.2, D25.4

m

- Dày 1.0mm

161

2

Ống đồng D28.6, D31.8

m

- Dày 1.2mm

162

3


Ống đồng D34.9, D38.1,

m

- Dày 1.2mm

163

4

Ống đồng D41.3, D44.5, D47.6

m

- Dày 1.4mm

164

5

Ống đồng D54

m

- Dày 1.5 mm

Lắp đặt, kết nối
thiết bị.
Hệ điều hòa cục

bộ, multi,
VRV/VRF
Ruby/ TPcooper/TĐ

Ống đồng Cây kèm phụ kiện

Lắp đặt, kết nối
thiết bị.
Hệ điều hịa
VRV/VRF
Tiền Phong/ Đệ Nhất/Dekko/ TĐ

Ống thốt nước ngưng
165

1

Ống uPVC D21, D27, D34, D42, D48, D60

m

Class ống phụ thuộc vị trí đặt ống. Trong nhà
dùng Class 1

166

1

Ống gió tôn mạ kẽm, lớp mạ Z8
Cạnh dài ≤200 mm


m2

- Dày 0.58mm; kết nối nẹp C

167

2

200
m2

- Dày 0.58mm; kết nối nẹp TDC

168

3

600mm≤ Cạnh dài <1200mm

m2

- Dày 0.75mm; kết nối nẹp TDC

169

4

1250mm≤ Cạnh dài <2000mm


m2

- Dày 0.95mm; kết nối nẹp TDC

170

5

2000mm≤ Cạnh dài

m2

- Dày 1.15mm; kết nối bằng bích V30x3

Hệ điều hòa cục
bộ, multi,
VRV/VRF,
Chiller
Hoa Sen/Phương Nam/Hòa Phát/TĐ

Aeroflex/TPflex/Sekisui/TĐ/Thái
Lan/Việt Nam

Cách nhiệt ống đồng&phụ kiện dày 19mm, bằng
cao su

5/8

Ống gió phục vụ hệ

thống thơng gió sự
Thi cơng ống gió, cố được chống cháy
máng che chắn theo quy định hiện
hành. Gioăng nối
kỹ thuật
ống sử dụng loại
chống cháy tương
đương
- Các ống đi ngồi
trời phải có lớp
nhôm bảo vệ chống
nắng mưa


STT

171

Tên vật tư

1

Cách nhiệt Ống đồng D6.4, D9.5, D12.7, D15.9, D19.1

Đơn
vị

m

Quy cách/ Thông số kỹ thuật

-Bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hố gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ơ kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ơ kín, hệ số dẫn
nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

1

Cách nhiệt Ống đồng D22.2, D25.4, D28.6,
D31.8, D34.9, D38.1, D41.3, D44.5, D47.6, D54

m

174

1

2

Cách nhiệt ống uPVC D21, D27, D34, D42, D48,
D60, D75, D90

Cách nhiệt ống uPVC D110, D125

1

Dán vật liệu cách âm/cách nhiệt xốp phẳng
dày 12~13mm, 15~16mm, 19mm, 25mm,

32mm

1

Bọc dán bông thủy tinh (Glasswool) dày 25mm, 50mm

m

m2

1

Tiêu âm đầu quạt dán trong ống gió

Hệ điều hịa cục
bộ, multi,
VRV/VRF

-Bảo ơn cách nhiệt cao su lưu hoá gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ô kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ô kín, hệ số dẫn
nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

Sx theo dạng tấm

- Các ống đi ngoài
trời phải có lớp

nhơm bảo vệ chống
nắng

Aeroflex/TPflex/Sekisui/TĐ/Thái
Lan/Việt Nam

m2

-Bảo ơn cách nhiệt cao su lưu hố gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ơ kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ơ kín, hệ số dẫn
nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

Cách nhiệt ống
gió điều hịa, theo
u cầu cơng nghệ

- Khơng dùng cho
ống đi ngồi trời.

ORD/TĐ
m2

Cách nhiệt ống
điều hịa, theo
u cầu công nghệ


- 1 mặt bạc, tỷ trọng 32kg/m3.

Tiêu âm
177

Hệ điều hịa
VRV/VRF

-Bảo ơn cách nhiệt cao su lưu hố gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ơ kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ơ kín, hệ số dẫn
nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

Bọc dán bông thủy tinh
176

- Các ống đi ngồi
trời phải có lớp
nhơm bảo vệ chống
nắng

Aeroflex/TPflex/Sekisui/TĐ/Thái
Lan/Việt Nam

Bọc dán bảo ôn cao su, xốp dạng tấm

175


ORD/tđ; Việt Nam/TQ/TĐ
m2

- Vật liệu bằng cao su hoặc tương đương, cấu trúc ô
hở (open cell), tỷ trọng 24~50kg/m3, hệ số dẫn
nhiệt
≤0.045W/mK, dày 24~25mm

Giảm ồn thiết
bị thơng gió

178

2

Tiêu âm vách dày 50mm

m2

-Tôn soi lỗ dày 0.5mm + Vải thủy tinh +
Rockwool dày 50mm, tỉ trọng 80 48 Kg/m3

179

3

Tiêu âm vách dày 100mm

m2


-Tôn soi lỗ dày 0.5mm + Vải thủy tinh +
Rockwool dày 100mm, tỉ trọng 80Kg/m3

m

- bên trong có lớp nhơm, dây thép tăng cứng, bên
ngồi có bảo ơn bơng thủy tinh dày 25mm, tỷ
trọng 32kg/m3.

ORD/tđ; Việt Nam/TQ/TĐ

Lắp đặt, kết nối
thiết bị được điều
hịa

m

- bên trong có lớp nhơm, dây thép tăng cứng

ORD/tđ; Việt Nam/TQ/TĐ

Lắp đặt, kết nối
thiết bị không

cái

-Bộ cảm biến đo lưu lượng nước dạng sóng siêu âm
(ultrasonic)
-1 Bộ tính tốn hiển thị BTU, LCD Display, có khả Danfos/Onicon/Landis+Gyr/td;

năng xuất tín hiệu BACnet cho BMS,
EU/G7/TĐ
AC220V/DC24V
-2 Bộ cảm biến nhiệt độ (lắp trên đường cấp/hồi
nước lạnh)-Nối ren
-Dây tín hiệu (nối bộ tính tốn BTU-các cảm biến)
đi kèm trọn bộ

Đo đếm tính chi
phí theo u
cầu dự án

cái
cái
cái
cái
cái

- Thân Inox; loại có dầu, kèm siphong
Meiji/Tozen/
- Đường kính 150mm
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
-Thân đồng thau; nối ren;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ
- Dài 150mm
Thân gang sơn Epoxy; nối ren; kèm van bi đồng thau

Hệ chiller

cái


-Thân van: thép không gỉ hoặc bằng đồng
- Liên kết: Ren
- Nhiệt độ làm việc: -10 to 120°C
- Tiêu chuẩn: ISO 228/1
- Dải chênh áp: 0.16 to 6 bar
- Động cơ điện on/off 220V. IP54
- Có phần điều khiển chênh áp tự động.

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

cái

-Thân bằng gang, sơn Epoxy
- Nối bích
- Van bướm;
- Động cơ loại On/Off 220V, IP67

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

180


1

181

2

Ống gió mềm
Ống gió mềm có bảo ơn, D100mm, D125mm,
D150mm, D200mm, D250mm, D300mm, D350mm,
D400mm
Ống gió mềm khơng bảo ơn, D100mm, D125mm,
D150mm, D200mm, D250mm, D300mm, D350mm
Đồng hồ đo đếm năng suất lạnh (BTU Metter)

182

1

183
184
185
186
187

1
2
3
4
5


188

1

Đồng hồ đo đếm năng suất lanh (BTU metter) DN
25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100,
DN125, DN150, DN200, DN250, DN300

Đồng hồ, nhiệt kế, van xả khi - PN16
Đồng hồ đo áp suất+van bi, DN15, Rating 0~16bar
Đồng hồ đo áp suất+van bi, DN15, Rating 0~25bar
Nhiệt kế thẳng 2.1/2", Rating -20~50oC
Nhiệt kế thẳng 2.1/2", Rating +5~80oC
Van xả khí tự động+van bi, DN20, DN25, DN32
Van điện từ ON/OFF kết hợp cân bằng tự động PN16

Van DN20, DN25, DN32, DN40, DN50

Van điện từ ON/OFF - PN16
189

1

Van DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300,
DN350, DN400
Van điện từ điều khiển vô cấp (modulating) kết hợp
cân bằng tự động - PN16

Ghi chú


Hệ điều hịa cục
bộ, multi,
VRV/VRF

-Bảo ơn cách nhiệt cao su lưu hố gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ơ kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ơ kín, hệ số dẫn
nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

Cách nhiệt ống thoát nước ngưng&phụ kiện dày
13mm, bằng cao su

173

Phạm vi áp dụng

Aeroflex/TPflex/Sekisui/TĐ/Thái
Lan/Việt Nam

Cách nhiệt ống đồng&phụ kiện dày 25mm, bằng
cao su

172

Nhãn hiệu/ xuất xứ
(Tham khảo)


6/8


STT

190

Tên vật tư

1

Van DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200,
DN250

Đơn
vị

Quy cách/ Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu/ xuất xứ
(Tham khảo)

Phạm vi áp dụng

cái

-Thân bằng gang, sơn Epoxy
- Nối bích
- Van bướm;
- Động cơ loại điện từ, tuyến tính 24V, IP67

- Có phần điều khiển chênh áp tự động.

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

cái

- Dạng lá lật
- Lá bằng inox
- Nối ren
- Thân nối bằng đồng

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

cái

- Cân bằng tự động không động cơ
- Vật liệu bằng đồng
- Nối ren
- Chức năng điều chỉnh chênh áp tự động

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;

Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

cái

- Cân bằng tự động không động cơ
- Vật liệu bằng gang
- Nối bích
- Chức năng điều chỉnh chênh áp tự động

cái

- Thân và đĩa van bằng đồng
- Tay vặn (hand wheel) bằng nhôm
- Nhiệt độ làm việc: -10~80◦C
- Liên kết: Ren

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

cái

- Thân bằng gang, sơn Epoxy
- Đĩa bằng Inox, gang mạ Nikel
- Nối bích
- Loại tay xoay


Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

cái

- Thân bằng đồng
- Lưới lọc bằng inox 304
- Nhiệt độ làm việc: -10~80◦C
- Liên kết: Ren

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

cái

- Thân bằng gang, sơn Epoxy
- Lưới lọc bằng inox 304
- Nhiệt độ làm việc: -10~80◦C
- Liên kết: Bích

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ


Hệ chiller

cái

- Thân bằng cao su, cầu đôi
- Liên kết: Ren

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

cái

- Thân bằng cao su, cầu đơn
- Liên kết: Bích

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

cái

- Thân bằng đồng, 1 lá lật
- Liên kết: Ren

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ


cái

- Thân bằng gang, sơn Epoxy
- 2 lá lật
- Lị xo bằng Inox
- Liên kết: Bích

Ghi chú

Cơng tắc dòng chảy
191

1

Van DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300,
DN350, DN400
Van cân bằng cơ, nối ren - PN16

192

1

Van cân bằng DN20, DN25, DN32, DN40, DN50

Van cân bằng cơ, nối bích - PN16

193

1


Van cân bằng DN65, DN80, DN100, DN125, DN150,
DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450
Van cổng - PN16

194

1

Van cổng DN20, DN25, DN32, DN40, DN50 (gate
valve)
Van bướm - PN16

195

1

Van bướm DN65, DN80, DN100, DN125, DN150,
DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450
Y lọc nối ren - PN16

196

1

Y lọc DN20, DN25, DN32, DN40, DN50
Y lọc nối bích - PN16

197

1


Y lọc DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200,
DN250, DN300, DN350, DN400, DN450
Khớp nối mềm, cao su cầu đôi - PN16

198

1

Nối mềm DN20, DN25, DN32, DN40, DN50
Khớp nối mềm, cao su cầu đơn - PN16

199

1

Nối mềm DN65, DN80, DN100, DN125, DN150,
DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450
Van 1 chiều, 1 lá lật - PN16

200

1

Van 1 chiều DN20, DN25, DN32, DN40
Van 1 chiều, 2 lá lật - PN16
Van 1 chiều DN50, DN65, DN80, DN100, DN125,
DN150, DN200, DN250, DN300, DN350,
DN400, DN450


201

1

202
203
204
205
206
207
208
209
210
211

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Ống thép tráng kẽm
Ống thép tráng kẽm DN15, DN20
Ống thép tráng kẽm DN25, DN32, DN40
Ống thép tráng kẽm DN50, DN65

Ống thép tráng kẽm DN80
Ống thép tráng kẽm DN100
Ống thép tráng kẽm DN125, DN150
Ống thép tráng kẽm DN200
Ống thép tráng kẽm DN250, DN300
Ống thép tráng kẽm DN350. DN400, DN450
Ống thép tráng kẽm DN500

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m

- Dày 2.6mm
- Dày 3.2mm
- Dày 3.6mm
- Dày 4.0mm
- Dày 4.5mm
- Dày 4.78mm
- Dày 5.56mm
- Dày 6.35mm
- Dày 7.92mm
- Dày 9.52mm


212
213
214
215
216
217
218
219
220
221

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Ống thép đen
Ống thép đen DN15, DN20
Ống thép đen DN25, DN32, DN40
Ống thép đen DN50, DN65
Ống thép đen DN80
Ống thép đen DN100
Ống thép đen DN125, DN150
Ống thép đen DN200

Ống thép đen DN250, DN300
Ống thép đen DN350. DN400, DN450
Ống thép đen DN500

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m

- Dày 2.6mm
- Dày 3.2mm
- Dày 3.6mm
- Dày 4.0mm
- Dày 4.5mm
- Dày 4.78mm
- Dày 5.56mm
- Dày 6.35mm
- Dày 7.92mm
- Dày 9.52mm

1

Cách nhiệt ống thép DN15, DN20, DN25, DN32


Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

Hệ chiller

Hệ chiller
Lắp đặt, liên kết
thiết bị
Hệ chiller
Lắp đặt, liên kết
thiết bị
Hệ chiller

Hệ chiller

Việt Đức/ Hịa Phát/TĐ

Hệ chiller.
Theo u cầu
cơng nghệ

Việt Đức/ Hịa Phát/TĐ

Hệ chiller.
Theo u cầu
cơng nghệ

- Các ống đi ngồi
trời phải có lớp

bảo vệ chống nắng
mưa

Aeroflex/TPflex/Sekisui/TĐ/Thái
Lan/Việt Nam

Cách nhiệt ống nước lạnh&phụ kiện dày 25 mm,
bằng cao su

222

Meiji/Tozen/
Honeywell/Tecofi/Kitz/Danfos/TĐ;
Malaysia/Thổ Nhĩ Kỳ/TQ/TĐ

m

-Bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hoá gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ơ kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ơ kín, hệ số dẫn
nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

Hệ chiller

Aeroflex/TPflex/Sekisui/TĐ/Thái
Lan/Việt Nam


Cách nhiệt ống nước lạnh&phụ kiện dày 32 mm,
bằng cao su

7/8

- Các ống đi ngoài
trời phải có lớp
bảo vệ chống nắng
mưa


STT

223

Tên vật tư

1

Cách nhiệt ống thép DN40, DN50, DN65

Đơn
vị

m

Quy cách/ Thông số kỹ thuật
-Bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hố gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ơ kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ơ kín, hệ số dẫn

nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

1

Cách nhiệt ống thép DN80, DN100, DN125,
DN150, DN200, DN250

m2

1

Cách nhiệt ống thép DN300, DN350, DN400,
DN450, DN500

1
2
3

Áo nhôm dày 0.3mm
Áo tole dày 0.3mm
Áo inox 304 dày 0.3mm

Hệ chiller

-Bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hố gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ơ kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ơ kín, hệ số dẫn

nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

- Các ống đi ngồi
trời phải có lớp
bảo vệ chống nắng
mưa

m2
m2
m2

Hệ chiller

Hoa Sen/Phương Nam/Hịa
Phát/Hịa Bình/TĐ

Bọc áo che cho ống có cách nhiệt đi ngồi trời
226
227
228

- Các ống đi ngồi
trời phải có lớp
bảo vệ chống nắng
mưa

Aeroflex/TPflex/Sekisui/TĐ/Thái

Lan/Việt Nam

m2

dày 0,3mm
dày 0,3mm
dày 0,3mm

8/8

Ghi chú

Hệ chiller

-Bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hoá gốc EPDM hoặc
NBR/PVC cấu trúc ơ kín
-Tỷ trọng: 25-80 kg/m3, cấu trúc ơ kín, hệ số dẫn
nhiệt < 0.034 W/m.K (at 0⁰C)
-Hệ số thấm nước ≤0.3*E-10 g/pa.m.s (tính hút
nước ≤3% weight)
- Tiêu chuẩn chống cháy Class V-0 (UL94)

Cách nhiệt ống nước lạnh&phụ kiện dày 50 mm,
bằng cao su

225

Phạm vi áp dụng

Aeroflex/TPflex/Sekisui/tđ/Thái

Lan/Việt Nam

Cách nhiệt ống nước lạnh&phụ kiện dày 38 mm,
bằng cao su

224

Nhãn hiệu/ xuất xứ
(Tham khảo)


BẢNG II.2 - BẢNG DANH MỤC CHUẨN HÓA VẬT TƯ PHẦN M&E
NHĨM THIẾT BỊ
STT

Tên thiết bị
I
I.1

1

2

3

1

2

3


Đơn
vị

Quy cách/ Thơng số kỹ thuật

Phạm vi áp dụng

Nhãn hiệu/ Xuất xứ
(Tham khảo)

Ghi chú

HỆ THỐNG ĐIỆN
Tủ Trung thế
Tủ trung thế 24KV cầu dao phụ tải 630A (loại
Modul có khả năng mở rộng)

Tủ trung thế 24KV máy cắt 630A (loại Modul có
khả năng mở rộng)

Tủ trung thế RMU 24kV-630A (3 ngăn, 4 ngăn )
loại compact

tủ

- Cầu dao cách ly 3 vị trí: Đóng, mở, nối đất loại 630A.
- Dao nối đất liên động cầu dao phụ tải và máy cắt 630A
- Bộ chỉ thị điện áp.
- Chống sét Van.

- Rơ le bảo vệ đầu cáp

tủ

- Điện áp định mức (Ur): 24kV
- Tần số định mức (Fr): 50Hz
- Dòng điện định mức của máy cắt tủ lộ ra (Ir): 630A.
-Dòng ngắn mạch định mức cắt của máy cắt (Ik/Tk): 20kA/1s; 20kA/3s (theo
quy định của từng điện lực).
- Điện áp sấy nhiệt, chiếu sáng: 220VAC.
- Độ bền cơ khí: 10.000 lần đóng-mở.
- Cách điện buồng cắt trung thế của máy cắt: khí SF6.
- Các rơ le bảo vệ 46; 49RMS; 50/51; 50/51N
- Biến dịng (thơng số theo thiết kế).
-Chuẩn truyền thơng Modbus RS 485; có khả năng kết nối điều khiển từ xa
(Scanda).
-Khả năng chịu dòng ngắn mạch định mức đỉnh của máy cắt (Ip): 50KA
- Độ bền điện áp tần số cơng nghiệp trong vịng 1 phút (Ud): 50kV
- Khả năng chịu điện áp xung đỉnh (Up): 125kV

tủ

Schneider/ABB/ Simen/ Tương đương ("TĐ")
Xuất xứ G7

Schneider/ABB/ Simen/TĐ
Xuất xứ G7

Trong nhà/ngoài nhà


- Ngăn đến + đi dùng cầu dao phụ tải: 630A
- Ngăn bảo vệ máy biến áp dùng máy cắt dòng định mức ≥ 200A
- Điện áp định mức (Ur): 24kV
- Tần số định mức (Fr): 50Hz
- Dòng điện định mức của máy cắt tủ lộ ra (Ir): ≥ 200A.
-Dòng ngắn mạch định mức cắt của máy cắt (Ik/Tk): 20kA/1s; 20kA/3s (theo
quy định của từng điện lực).
- Điện áp sấy nhiệt, chiếu sáng: 220VAC.
- Độ bền cơ khí: 10.000 lần đóng-mở.
- Cách điện buồng cắt trung thế của máy cắt: khí SF6.
- Các rơ le bảo vệ 46; 49RMS; 50/51; 50/51N
- Biến dịng (thơng số theo thiết kế).
-Chuẩn truyền thơng Modbus RS 485; có khả năng kết nối điều khiển từ xa
(Scanda).
-Khả năng chịu dòng ngắn mạch định mức đỉnh của máy cắt (Ip): 50KA
- Độ bền điện áp tần số cơng nghiệp trong vịng 1 phút (Ud): 50kV
- Khả năng chịu điện áp xung đỉnh (Up): 125kV

Schneider/ABB/ Simen/TĐ
Xuất xứ G7

Máy biến áp

4

5

1

2


Máy biến áp dầu công suất: 400kVA; 630kVA;
800kVA; 1000kVA; 1250kVA; 1600kVA;
2000kVA; 2500kVA

Máy biến áp khô công suất: 800kVA; 1000kVA;
1250kVA; 1600kVA; 2000kVA; 2500kVA

máy

- MBA dùng cuộn dây đồng
- MBA 3 pha cách điện bằng dầu, làm mát tự nhiên kiểu kín.
- Điện áp:35/0,4; 22/0,4; 35/22/0,4; 10/0,4kV.
- Tổ đấu dây ∆/Yo-11; Tần số 50hz.
- MBA đáp ứng QCVN, các tiêu chuẩn kỹ thuật của điện lực hiện hành.

Trong nhà/ngoài nhà

Đông Anh/ABB/LS
Xuất xứ: Châu Á

máy

- MBA dùng cuộn dây nhôm
- MBA 3 pha làm mát tự nhiên kết hợp quạt gió cưỡng bức.
- Điện áp:35/0,4; 22/0,4; 35/22/0,4; 10/0,4kV.
- Tổ đấu dây ∆/Yo-11; Tần số 50hz.
-MBA có kèm hệ thống cảm biến nhiệt độ trong cuộn dây MBA kết hợp hệ
thống điêù khiển tự động/ cưỡng bức quạt làm mát MBA.
- MBA đáp ứng QCVN, các tiêu chuẩn kỹ thuật của điện lực hiện hành.


Trong nhà

Đông Anh/ABB/LS
Xuất xứ: Châu Á

máy

-Máy phát điện (loại máy trần đặt trong phòng máy phát được xây và cách âm
phòng đặt máy phát/ hoặc loại máy đồng bộ với vỏ cách âm đặt ngoài trời.
- Động cơ, đầu phát đáp ứng tiêu chuẩn EU; G7
-Máy phát có đầy đủ các thiết bị điều khiển, bảo vệ cho sự hoạt động, vận
hành an toàn của máy phát
- Phụ kiện: Ắc quy, bộ sạc ắc quy, ống nhún đàn hồi, bơ giảm thanh
- Tiêu chuẩn khí thải tối thiểu đạt Euro II
-Hệ thống hiển thị các thông số KT, điều khiển, vận hành máy được hiển thị
và lập trình trên màn hình máy phát.

Trong nhà/ngồi nhà

cái

- Có khả năng giao diện: RS485/USS,PROFIBUS DP, CANopen
-Giao diện bên ngoài: Với máy tính qua cổng USB, BOP-2, IOP, MMC Card,
SD Card

Trong nhà

- Vật liệu thanh dẫn : bằng nhôm
- Số pha: 3P+N+50%E/100%E


Trục kỹ thuật, sàn
tầng, tầng hầm

Điện áp AC 220V,màu trắng kiểu gắn nổi
Thơng số chính : Góc qut 360 độ, khoảng cách làm việc tối thiểu 4-8m, độ
nhạy 30-10-2 lux

Thang bộ thốt hiểm

I.3 Máy phát điện

6

1

Máy phát điện cơng suất liên tục: 500kVA;
650kVA; 850kVA; 1000kVA; 1250kVA;
1600kVA;1800kVA; 2000kVA; 2600kVA

MTU/MITSUBISHI/CUMMINS/TĐ
Xuất xứ: Thương hiệu G7

I.4 Máy biến tần
7

8

Biến tần IP20 loại: 7.5kW;
11kW;15kW;18,5kW;22kW;30kW;37kW;45kW;55k

W;75kW;90kW
I.5 Busway Nhôm (AL) và phụ kiện
1

1

Busway AL loại: 800A; 1000A; 1250A; 1600A;
2000A; 2500A; 3200A; 4000A và phụ kiện

thanh

Danfoss, Mitsubishi, Delta, LS

Schneider, Siemens, LS/ TĐ
Xuất xứ: Châu Á

I.6 Thiết bị chiếu sáng Exit + sự cố
9

1

Cảm biến chuyển động:

bộ

10

2
3


Đèn Exit 1 mặt chỉ cửa thốt hiểm, bóng led 1x3W
Đèn
Exit 2 mặt chỉ 1 hướng thốt hiểm, bóng led
Đ1xè3nWExit 2 mặt chỉ 2 hướng thốt hiểm, bóng led

bộ

11
12

4

1x3W

bộ

5

Đèn sự cố gắn tường mắt ếch, 2x3W

bộ

Bóng led 2x3W. Có chức năng chuyển từ điện lưới sang ắcquy khi mất điện,
chức năng sạc ắcquy từ điện lưới. Dung lượng ăcquy tối thiểu 2h trong trường
hợp mất điện lưới.

II

HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ


bộ

- Mức chuyển công suất: 3W/6W
- Âm lượng (Cao nhất): 94dB
- Dải tần làm việc: 80 Hz đến 18kHz
- Điện áp làm việc: 100V
- Đáp tuyến tần số: 120 - 15,000 Hz
- Cường độ âm thanh: 91 dB (1W, 1m)

Khu vực hành lang,
WC, khu vực bán
hàng, hội trường

Toa, Bosch hoặc TĐ

bộ

- Điện áp vào: 230/115VAC, ± 15%, 50/60Hz.
- Dịng điện vào: 8A
- Cơng suất tiêu thụ tối đa: 600VA.
- Điện áp: 24VDC, + 15%/-15%.
- Dòng điện cực đại: 14A.
- Công suất đầu ra: 240W/360W.
- Đáp tuyến tần số: 50Hz to 20kHz.
- Độ nhạy 1mV.
- Kết nối: 3-pin XLP, balanced.
- Điện trở: 22 kOhm.
- CMRR: > 25dB (50Hz-20kHz)
- Headroom: > 25dB
- Gain: 40 dB.

- Đầu ra Line loop-through: 2x
- Kết nối: 3-pin XLR.
- Mức danh định: 1V.

Khu vực phòng an
ninh, quầy lễ tân,
thu ngân

Toa, Bosch hoặc TĐ

13

14

15

1

2

Loa âm trần 6W

Bộ điều khiển trung tâm 6 vùng loa

bộ

Bóng led 1x3W. Có chức năng chuyển từ điện lưới sang ắc quy khi mất điện,
chức năng sạc ắcquy từ điện lưới. Dung lượng ăcquy tối thiểu 2h trong trường
hợp mất điện lưới.


1/7

Trong nhà

Legrand/Siemens/DWER hoặc TĐ

Paragon/kentom/Roman/TĐ
Xuất xứ: Châu Á

Thiết bị chiếu sáng khác
theo chuẩn hóa của kiến trúc


STT

16

Tên thiết bị

3

Âm ly công suất 480W

Đơn
vị

Quy cách/ Thông số kỹ thuật

Phạm vi áp dụng


Nhãn hiệu/ Xuất xứ
(Tham khảo)

bộ

□ Điện áp: 230VAC ±10%, 50/60Hz
□ Dịng điện khởi động: 19A
□ Cơng suất tiêu thụ tối đa: 2200VA
□ Điện áp: 24VDC +15% / -15%
□ Dịng điện tối đa: 30A
□ Cơng suất đầu ra (rms/tối đa): 480 / 720W
□ Giảm công suất khi dùng nguồn dự phòng: -1dB
□ Hồi đáp tần số: 50Hz tới 20kHz
□ Méo dạng: <1% tại công suất đầu ra định mức, 1kHz
□ S/N (phẳng ở mức âm lượng cực đại): >90dB

Khu vực phòng âm
thanh, quầy lễ tân,
thu ngân

Toa, Bosch hoặc TĐ

Khu vực phòng âm
thanh, quầy lễ tân,
thu ngân

Toa, Bosch hoặc TĐ

Toa, Bosch hoặc tđ


17

4

Bàn gọi

cái

- Dải điện áp vào: 24VDC cấp từ Bộ điều khiển trung tâm.
- Dòng điện tiêu thụ: <30mA (cộng thêm <15mA/bàn phím)
- Độ nhạy định mức: 85 dB SPL
- Đầu ra danh định: 700mV.
- Mức âm vào (max): 110dB SPL.
- Mức ồn đầu vào: 25dB SPLA.
- Tần số đáp ứng: 100 Hz đến 16 kHz.
- Điện trở đầu ra: 200 Ohm.
- Bàn phím cho bàn gọi.
- Nguồn cấp:
- Dải điện áp vào: 24VDC cấp từ bàn gọi.
- Dòng điện tiêu thụ: <15mA.
- Mức âm vào (max): 110dB SPL.

18

5

Bộ phát nhạc nền CD/DVD-Player

bộ


Dùng loại đồng bộ với các thiết bị hệ thống âm thanh

Phòng kỹ thuật
trung tâm

Các phòng kỹ thuật,
Santak; socomec hoặc TĐ
quầy lễ tân, thu ngân

19

6

Bộ lưu điện online 1, 3, 6, 10kVA

bộ

- Nguồn vào 1P/220V/50Hz
- Điện áp đầu ra 220V/50Hz
- Lập trình trên màn hình LCD
- Dung lượng backup tối thiểu 10p với cơng xuất tải Max

20

7

Switch quang 8 port

bộ


Switch 8 cổng giga SFP + 2 RJ45
bộ chuyển mạch 8 cổng quang & 2 cổng mạng

21

8

Switch quang 24 port

bộ

Switch 24 cổng giga SFP + 2 RJ45
bộ chuyển mạch 24 cổng quang & 2 cổng mạng

22

9

Switch quang 48 port

bộ

Switch 48 cổng giga SFP + 2 RJ45
bộ chuyển mạch 48 cổng quang & 2 cổng mạng

23

10

Switch quang PoE 8 port


bộ

- Network management interface 10/100 Mbps Ethernet (RJ-45)
+ Tốc độ đường truyền là 10/100 Mbps
- Interface 8~48 10/100/1000 Ethernet ports
+ Tốc độ đường truyền là 10/100/1000 Mbps
- Uplink interfaces 2 x 1G~10Gb SFP+
+ 2 cổng quang tốc độ 2 x 1G~10Gb
- Input voltage and current 100 to 240 VAC/1A to 0.5A/50 to 60 Hz
+ Dòng và áp đầu vào 100 to 240 VAC/1A to 0.5A/50 to 60 Hz
- DC input voltages 12V - 3A / 53V - 8A
+ Nguồn ni 12V - 3A / 53V - 8A

Phịng kỹ thuật,
phòng sever

Cisco, HP hoặc TĐ

Phòng kỹ thuật,
phòng Camera

Cisco, HP hoặc TĐ

Cisco, HP hoặc TĐ

Ghi chú

24


11

Switch quang PoE 24 port

bộ

25

12

Switch quang PoE 48 port

bộ

26

13

Module quang

bộ

Đồng bộ cùng Switch quang

Phòng kỹ thuật,
phòng Camera

27

14


Camera IP bán cầu cố định

bộ

Độ phân giải tối thiểu 2.0 MP, 0,01lux @(F1.2,AGC ON) 0.014lux
@(F1.4,AGC ON) 0lux @(chế độ hồng ngoại), hồng ngoại 30m, chuẩn nén
H264,MJPEG, vỏ che tối màu khơng phát hiện góc quay ống kính

Hành lang, quầy thu
ngân, lễ tân, phòng Hikvision/Wisenet hoặc TĐ
quỹ, hội trườn

28

15

Camera IP thân dài cố định

bộ

Độ ộ phân giải tối thiểu 2MP, 0,01lux @(F1.2,AGC ON) 0.014lux
@(F1.4,AGC ON) 0lux @(chế độ hồng ngoại), hồng ngoại 30m, chuẩn nén
H264,MJPEG

Hành lang, tầng hầm Hikvision/Wisenet hoặc TĐ

29

16


Camera IP quay quét PTZ

bộ

Độ phân giải tối thiểu 2MP, 4,7-94mm 20x Optical Zoom 16x Digital Zoom;
0,01lux @(F1.4,AGC ON) 0.01lux @(F1.4,AGC ON) 0lux @(chế độ hồng
ngoại); quan sát đêm 120m, IP66

Ngoài nhà

Hikvision/Wisenet hoặc TĐ

Nhãn Hiệu camera được lấy
theo TC camera TĐ hiện
hành

30

17

Đầu ghi hình 16 kênh

bộ

NVR 16 kênh, 1080p, đầu ra HDMI, VGA, hỗ trợ ổ cứng lưu trữ 30 ngày, kèm
phần mềm quản lý

Phòng kỹ thuật,
phòng sever


Hikvision/Wisenet hoặc TĐ

Nhãn Hiệu camera được lấy
theo TC camera TĐ hiện
hành

31

18

Đầu ghi hình 32 kênh

bộ

NVR 16 kênh, 1080p, đầu ra HDMI, VGA, hỗ trợ ổ cứng lưu trữ 30 ngày, kèm
phần mềm quản lý

Phòng kỹ thuật,
phòng sever

Hikvision/Wisenet hoặc TĐ

Nhãn Hiệu camera được lấy
theo TC camera TĐ hiện
hành

32

19


Ổ cứng 6TB

bộ

Ổ cứng lưu trữ tối thiểu 30 ngày chất lượng HD, 24h/s.

Phòng kỹ thuật,
phòng sever

WD60PURZ/Westen hoặc TĐ

Cửa vào ra khu nội
bộ

BS2-OMPW; SUPREMA hoặc TĐ

33

34

20

21

Bộ điều khiển cửa kết hợp đầu đọc thẻ/vân tay

Khoá điện từ đơn

bộ


bộ

Ethernet Supported (10/100 Mbps, auto MDI/MDI-X)
hổ trợ truyền thông Ethernet
RS-485 5 port Protocol OSDP V2
hổ trợ cổng truyền thông RS-485 & 5 cổng Protocol OSDP V2
AUX Input 2 port (AC POWER FAIL, TAMPER)
2 cổng đầu vào (báo lổi nguồn AC, cảnh báo)
Temperature 0°C ~ 50°C
Nhiệt độ từ 0°C ~ 50°C
POE support
Hổ trợ nối POE
Storage Temperature -40°C ~ 70°C
Nhiệt độ lưu trữ -40°C ~ 70°C
Operating Humidity 0% ~ 80%,
non-condensing
Độ ẩm hoạt động 0% ~ 80%, không động sương
Storage Humidity 0% ~ 95%, non-condensing
Độ ẩm lưu trử 0% ~ 80%, không động sương
Dimension (W x H x D) 150 mm x 214 mm x 21
mm
kích thước 150x214x21 (DxHxd)
Weight 415 g , Power 12vDC-3A
Trọng lượng 415g, nguồn một
chiều 12vDC-3A

□ Khóa khi cấp điện, nhả khi mất điện.
□ Chất liệu thép không gỉ, mặt khóa làm bằng nhơm cứng chất lượng cao.
□ Có Sensor trạng thái khóa (NO/NC/COM).

Cửa vào ra khu nội
□ Thời gian trễ đóng khóa: 0,3,6,9 giây.
bộ
□ Điện áp 12VDC.
□ Kích thước khóa 205Lx35Wx41H(mm).
□ Phù hợp Lắp cho các loại cửa gỗ, cửa kim loại, cửa kính thủy lực mở 2 chiều.

2/7

AL-180M; ZKTECO đầy đủ phụ kiện/TĐ


STT

35

36

37

38

39

Tên thiết bị

22

23


24

25

26

40

27

41

28

42

29

Khố điện từ đơi

Khố thả chốt rơi

Nút nhấn mở cửa khẩn cấp

Nút nhấn mở cửa

Bộ mở rộng vùng loa

Loa hộp gắn tường 10W


Loa nén 15W

Cảm biến CO2 gắn ống gió

Đơn
vị

Quy cách/ Thơng số kỹ thuật

bộ

- Khóa khi cấp điện, nhả khi mất điện.
- Chất liệu thép không gỉ, mặt khóa làm bằng nhơm cứng chất lượng cao.
- Có Sensor trạng thái khóa (NO/NC/COM).
- Thời gian trễ đóng khóa: 0,3,6,9 giây.
- Điện áp 12VDC.
- Kích thước khóa 205Lx35Wx41H(mm).
- Phù hợp Lắp cho các loại cửa gỗ, cửa kim loại, cửa kính thủy lực mở 2 chiều.

Cửa vào ra khu nội
bộ

AL-180D; ZKTECO đầy đủ phụ kiện/TĐ

bộ

- Khóa khi cấp điện, nhả khi mất điện.
- Chất liệu thép không gỉ, mặt khóa làm bằng nhơm cứng chất lượng cao.
- Có Sensor trạng thái khóa (NO/NC/COM).
- Thời gian trễ đóng khóa: 0,3,6,9 giây.

- Điện áp 12VDC.
- Kích thước khóa 205Lx35Wx41H(mm).
- Phù hợp Lắp cho các loại cửa gỗ, cửa kim loại, cửa kính thủy lực mở 2 chiều.

Cửa vào ra khu nội
bộ

AL-300; ZKTECO đầy đủ phụ kiện

bộ

- Màu xanh
- Tiếp điểm: NC/COM, đơn cực
- Điện áp đầu vào 12VDC
- Điện áp chịu tải 3A@36VDC Max
- Kích thước:86Lx86Wx29H(mm)
-Phù hợp cho mở cửa khẩn cấp, sử dụng cho các hệ thống kiểm soát ra vào, hệ
thống báo cháy

Cửa vào ra khu nội
bộ

EB-900; ZKTECO hoặc TĐ

bộ

Dòng điện cho phép: 3A@36VDC Max
Ngỏ ra: NONCCOM
Độ bền cơ học: 500000 lần
Nhiệt độ hoạt động: 10 ~ +55 (14-131F)

Độ ẩm hoạt động: 0-95%

Cửa vào ra khu nội
bộ

EX-801A/B; ZKTECO hoặc TĐ

bộ

Input 4 program and 4 priority channels, 70/100 V audio signal
4 kịch bản lập trình, 4 kênh ưu tiên, tín hiệu âm thanh 70/100 V
Speaker output 4 groups of 4 zones, 70/100v audio signal
4 khu vực đầu ra tín hiệu âm thanh 70/100 V
Power handing 3 KW total capacity, max 1.5 kW per channel
công suất tối đa 3kw, công suất tối đa cho một kênh 1.5kw
Alarm out 0 V signal
Tín hiệu cảnh báo mức O V
Controls Power switch, 16 pushbutton zone selectors, 3 menu buttons(UP,
DOWN,ENTER), all on and all off, address setting (1 digit)
16 nút nhấn cho các khu vực, 3 trường hợp để nhấn (lên, xuống, chấp nhận)
Power Requirements 220V AC ± 10% 50-60Hz; 24 VDC
Nguồn yêu cầu 220V AC ± 10% 50-60Hz; 24 VDC

Phòng Server

Toa, Bosch hoặc TĐ

bộ

- Mức chuyển công suất: 6W/10W

- Âm lượng (Cao nhất): 99dB
- Dải tần làm việc: 180 Hz đến 20kHz
- Điện áp làm việc: 100V
- Cường độ âm thanh: 91 dB (1W, 1m)

Khu vực thang bộ

Toa, Bosch hoặc TĐ

bộ

- Mức chuyển công suất: 10W/15W
- Dải tần làm việc: 180 Hz đến 20kHz
- Điện áp làm việc: 100V
- Cường độ âm thanh: 91 dB (1W, 1m)

Khu vực tầng hầm

Toa, Bosch hoặc TĐ

bộ

- Loại cảm biến: NDIR
- Dải đo: 0… 2000 ppm
- Đầu ra: 0… 10 VDC hoặc 4… 20 mA

Khu vực AHU,PAU Sienmens, DWER hoặc TĐ

Khu vực AHU,PAU Sienmens, DWER hoặc TĐ


Phạm vi áp dụng

Nhãn hiệu/ Xuất xứ
(Tham khảo)

43

30 Cảm biến phát hiện khói gắn ống gió

bộ

- Nguồn cấp: 9...33 V DC
- Tốc độ gió: tối đa 20m/s
- Cấp bảo vệ: IP54
- Nguyên lý phát hiện khói: ion hóa

44

31

bộ

- Dải đo: 0-500 Pa
- Đầu ra: 4-20 mA hoặc 0-10VDC
- Cấp bảo vệ: IP54

Khu vực
Sienmens, DWER hoặc TĐ
AHU,PAU, thang bộ


Khu vực
Sienmens, DWER hoặc TĐ
AHU,PAU, thang bộ

Cảm biến áp suất gió

45

32

Cơng tắc chênh áp khí

bộ

- Khoảng đo: 40 Pa đến 400 Pa
- Loại tiếp điểm: SPDT
-Tiêu chuẩn đáp ứng: CE approval according to low-voltage directive
2006/95/EC; Switch according to VDE 0630; EC Gas Appliance Directive
90/396/EEC according to DIN EN 1854 (Nov. 01, 1997); ROHS 2002/95/EC

46

33

Cảm biến nhiệt độ đường ống gió

bộ

- Vỏ bảo vệ: V1 as per UL94 Plastic (PC)
- Cấp bảo vệ: IP30

- Nhiệt độ hoạt động: '-40°C đến 80 °C
- Độ ẩm hoạt động: 5 - 95% RH (không ngưng tụ)

Khu vực
Sienmens, DWER hoặc TĐ
AHU,PAU, thang bộ

47

34

Modulating Damper Actuator

bộ

- Nguồn cấp 24VAC/VDC
- Đầu ra: 0… 10 VDC hoặc 4… 20 mA
- Góc mở cửa gió 0-180

Khu vực
Sienmens, DWER hoặc TĐ
AHU,PAU, thang bộ

bộ

- Nguồn cấp: 220 hoặc 240 VAC; 50/60 Hz
- Khoảng cách cáp: Tối đa 1km
- Tiếp điểm đầu ra: 2 A, 220 VAC
- Vòng đời sử dụng: Điện 500,000 lần
- Cơ: 5,000,000 lần


Khu vực các phòng
bơm, chillel, tháp
giải nhiệt

Sienmens, DWER hoặc TĐ

Khu vực các phòng
bơm, chillel, tháp
giải nhiệt

Sienmens, DWER hoặc TĐ

Khu vực phòng
bơm nước nóng,
chillel, tháp
giải nhiệt

Sienmens, DWER hoặc TĐ

Khu vực tầng hầm

Sienmens, DWER hoặc TĐ

48

35

Cảm biến mức nước


49

36

Cảm biến áp suất nước

bộ

- Đầu ra: 2-10 VDC
- Thời gian đáp ứng: < 1ms
- Dải đo: 0-200 psi
- Nhiệt độ hoạt động: -40 đến 105°C
- Tiêu chuẩn đáp ứng: CE

50

37

Cảm biến nhiệt độ nước

bộ

- Vỏ bảo vệ: V1 as per UL94 Plastic (PC)
- Cấp bảo vệ: IP52
- Nhiệt độ hoạt động: -25...+130 °C
- Chiều dài cảm biến: 5.98 inch

51

38


Cảm biến CO

bộ

- Dải đo: 0… 300 ppm
- Đầu ra: 0… 10 VDC hoặc 4… 20 mA
- Vỏ bảo vệ: IP65 housing in ABS plastic
- Độ chính xác: ≤ 3 PPM

52

39

Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm ngoài trời

bộ

- Loại cảm biến nhiệt độ: NTC 20K Ohm
- Tín hiệu ra cho độ ẩm: 0...10 Vdc hoặc 4…20 mA
- Dải đo nhiệt độ: -23 °C đến 60 °C □ Dải đo độ ẩm: 0 - 100% RH

Khu vực tháp giải
nhiệt

Sienmens, DWER hoặc TĐ

53

40


Cơng tắc dịng chảy

bộ

- Áp suất tôi đa: 16 bar
- Nhiệt độ làm việc tối đa: 100˚C

Khu vực các phòng
bơm, chillel, tháp
giải nhiệt

Sienmens, DWER hoặc TĐ

54

41 Cảm biến nhiệt độ phòng

bộ

55

42 Cảm biến báo lọc bẩn

bộ

- Độ ẩm hoạt động: 0-95%, không ngưng tụ.
- Phạm vi đo tối thiểu: 0-50oC
- Tín hiệu ra: điện trở .
- Khoảng đo 25 Pa đến 130 Pa.

- Tín hiệu đầu ra: tiếp điểm khô.
- Nhiệt độ làm việc -40-85oC

3/7

Sienmens, DWER hoặc TĐ

Sienmens, DWER hoặc TĐ

Ghi chú


STT

56

57

58

59

60

61

62

Tên thiết bị


43

44

45

46

47

48

49

Camera chuyên dụng chụp biển số

Camera chụp luồng

Barier kiểm sốt xe

Đầu đọc thẻ

Máy tính cơng nghiệp chun dụng cho hệ giữ xe

Chng gọi sảnh căn hộ

Màn hình tại căn hộ loại 7'' hệ video phone

Đơn
vị


bộ

Quy cách/ Thông số kỹ thuật
Camera IP chuyên dụng chụp biển số xe
Image Sensor: 1/2.8 inch 2 Megara CMOS
Cảm biến hình ảnh 1/2.8 inch 2
Max. Resolution: 2MP, 1920(H) x
1080(V)
Độ phân giải 2MP, 1920(H) x 1080(V)
Scanning System Progressive
Hệ thống nhận dạng
Minimum Illumination0. 005Lux/F1.6 (Color),0Lux/F1.53(IR on) 005Lux/F1.6
(Color),0Lux/F1.53(IR on)
Quang thông nhỏ nhất 005Lux/F1.6 (Color),0Lux/F1.53(IR on) 005Lux/F1.6
(Color),0Lux/F1.53(IR on)
Electronic Shutter Speed: 1/50~1/10000
Tốc độ chụp hình, chuyển server
IR Distance: 3~8m
Bán kính 3~8m khi dùng hồng ngoại
IR LEDs:4
Hồng ngoại led 4
Lens Type:Motorized/ Auto Iris(DC)
Thấu kính điều chỉnh tự động
Mount Type: Board-in Type
Loại lắp đặt: gắn tường trần
Focal Length:2.7mm~12mm
tiêu cự 2.7mm~12mm

Phạm vi áp dụng


Bãi gửi xe

Nhãn hiệu/ Xuất xứ
(Tham khảo)

Dahua, Hikvision hoặc TĐ

bộ

Camera IP chụp luồng
- Cảm biến hình ảnh: 1/3 inch Progressive Scan CMOS.
- Chuẩn nén hình ảnh: H.264/ MJPEG.
- Độ phân giải: 2.0 Megapixel (1920 x 1080).
- Ống kính: 2.8 – 12mm (Vari-focal).
- Tầm quan sát hồng ngoại: 30 mét.
- 1 kênh ngõ vào Audio, 1 kênh ngõ ra Audio.
- 1 kênh ngõ vào báo động, 1 kênh ngõ ra báo động.

Bãi gửi xe

bộ

'- Barrier tự động tần suất cao Ditec:
- Mô tơ điện một chiều: 01 bộ
- Bộ điều khiển: 01 bộ
- Tay cần: 01 bộ (hợp kim nhôm)
- Vịng cảm ứng từ: 01 bộ
- Cảm biến an tồn: 01 bộ
- Điều khiển từ xa: 01 bộ

- Cơ cấu gấp tay cần cho tay cần >3,5m
- Chìa khóa mở khẩn khi mất điện: Tối thiểu 02 bộ
- Momen xoắn: > 70Nm
- Cấp bảo vệ: IP24D
- Cấp bảo vệ bộ điều khiển: IP55
- Thời gian đóng/mở 2 - 6s

Bãi gửi xe

Qik7EH/ Ditec/Italy, hoặc TĐ

bộ

Đầu đọc thẻ IP10
- Tần số : 125 KHz
- Chuẩn tín hiệu ra: RS232
- Khoảng cách đọc < 10 cm
- Format dữ liệu: ASK
- Nguồn cung cấp: 12V DC, Max 150 mA
- Nhiệt độ làm việc: -35 - 65 độ C.

Bãi gửi xe

Idteck, Korea hoặc TĐ

bộ

Máy tính điều khiển tối thiểu
- Máy tính cơng nghiệp ADVANTECH
IPC-7132MB-00XE COMPUTER SYSTEM consist of:

Bao gồm:
TOWER CHASSIS IPC-7132MB-00XE
Võ máy tính
POWER SUPPLY: 80+ BRONZE PS/2 SPS 300W ATX
Nguồn cấp
CPU ON SOCKET: CORE I3-3220 3.3GHz 3M 1155P 2CORE
chíp xử lý
RAM MEMORY: 4GB DDR3 1600 Mhz
Bộ nhớ ram
HARD DRIVE: 1TB 3.5" SATA 7KRPM
Ổ cứng
2 port LAN 10/100/1000 Mbps - 2 cổng mạng LAN
2 port RS-232 - 2 cổng RS-232
4 USB 2.0 - 4 cổng USB 2.0
1 VGA, 1 DVI-D, Audio In/Out, 2 PS/2 - 1 cổng VGA, 1 ổ đĩa DVD, âm
thanh vào ra
Expansion Slots: 5 port PCI, 1 PCIex1, 1 PCIex16 - 5 cổng PCI, 1 PCIex1, 1
PCIex16
Màn hình: 18.5"

Bãi gửi xe

AVANTECH/TAIWAN hoặc TĐ

Sảnh căn hộ

Honeywwell, Comax hoặc TĐ

bộ


bộ

• Video intercom function - Chức nng
ãHD video surveillance (Max. resolution 1280 ì
720@25fps, WDR, 120 wide angle) - Độ phân giải HD
• Self-adaptive light supplement - Bù ánh sáng
•Access control function: supports multiple door
opening modes (card, room No. + password,
indoor station, and room No. + duress code) Kiểm sốt ra vào dùng thẻ từ
hoặc mật mã...)
• Activating card via local station function - Kích
thoạt thẻ tại trạm trung tâm
• Auto-uploading captured pictures to FTP or
iVMS-4200 Client while unlocking the door - tự động chụp hình trong lúc mở
cửa
• Door magnetic alarm and tamper-proof alarm function - chức năng cảnh báo
cửa từ & báo động giã
• Noise suppression and echo cancellation - khử nhiểu
• Remote upgrade, batch setting, upgrade via
USB flash disk functions - cập nhật hệ thống qua ổ đĩa USb
7” Video Door Entry Touch Screen Module
with Dual Ethernet Port
Capacitive Touch screen - Màn hình cảm ứng 7 inch, 02 cổng mạng
Physical button for SOS, call and open - Nút ấn khẩn cấm, gọi và mở
8 alarm input, 1 alarm output - 8 cổng vào, 1 cổng ra
2 x RS485, 1 x RS232 - 2 cổng RS485 và 1 cổng RS232
16 scene control (C-bus, KNX, ULTI) - 16 khu vực điều khiển
2 way individual lighting control (C-bus, KNX, ULTI) - 2 đường điều khiển
chiếu sáng riêng
Speaker enabling 2 way Audio, 1 way Video - 2 đường âm thanh, 1 đường

hình ảnh
Neighbors call - gọi sang các phòng khác
32 photo recording/Visitor log - lưu 32
ảnh Video monitoring - giám sát hình ảnh
Elevator call (Customize process)
ambient temperature between -10°C -60°C
and up to 90%humidity - gọi thang máy, nhiệt độ môi trừờng 10°C - 60°C,
độ ấm đến 90%

4/7

Hikvision, Dahua, hoặc TĐ

Trong phòng căn hộ Honeywwell, Comax hoặc TĐ

Ghi chú


STT

63

Tên thiết bị

50 Nút nhấn chuông tại căn hộ

II

Đơn
vị


Quy cách/ Thông số kỹ thuật

Phạm vi áp dụng

Nhãn hiệu/ Xuất xứ
(Tham khảo)

bộ

Single Bell Press - Nút nhấn đơn chuông
Label Window - nhãn hiệu
Camera with IR Illuminator - camera hổ
trợ hồng ngoại
Speaker enabling 2 way Audio, 1 way Video - 2 đường âm thanh, một đường
video
Outdoor IP54 Rated - chuẩn IP 54
Ambient temperature between -10°C to 60°C and up to 90% humidity
DC12V/1A - nhiệt độ môi trừờng 10°C - 60°C, độ ấm đến 90%, nguồn
DC12V/1A

Ngoài cửa căn hộ

Honeywwell, Comax hoặc TĐ

bộ

- Tiêu chuẩn DIN 1988/T5; JIS, BS hoặc tđ
- Bơm đứng, đặt chìm, đơn tầng cánh
- Ổ trục:Bơm và mơ tơ đồng trục, vịng bi tự bơi trơn

- Buồng bơm, cánh bơm bằng Gang và trục bơm thép không gỉ
- Bao gồm cả khớp nối nhanh.
-IP 68
- Lớp bảo vệ bên ngoài: sơn tĩnh điện
- Cấp cách điện: tối thiểu cấp F

Hố bơm thốt
nước tầng hầm

Grundfos, Wilo, Ebara hoặc TĐ

Bình

Dạng màng, áp lực làm việc từ 0-10bar

Phòng bơm

Grundfos, Zilmet hoặc TĐ

Vật liệu INOX 304, chiều dầy thân bồn >= 1.2mm.

Trên mái

Sơn hà/Tân á đại thành/TĐ

Trong phòng

Ariston, Ferroli, hoặc TĐ

Trục cấp nước vào

căn hộ, cấp nước
gian hàng

Việt Nam, G7 hoặc TĐ

HỆ THỐNG CẤP THỐT NƯỚC
Bơm thốt nước

64

1

Bơm chìm thốt nước Q = 10 m3/h; H=
10m

Bình tích áp cấp áp lực PN10

Bình tích áp cấp áp lực PN10 - Loại dung tích 300
lít, 350 lít, 500 lít

65

2

68

3

Bồn nước INOX lắp ghép


Bồn

4

Bình nước nóng cục bộ dung tích 20, 30, 50 lít, CS
2.5KW

Bình

Bình nước nóng, Bồn inox lắp ghép
69

- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 0c.
- Áp lực làm việc PN10.
-Đồng hồ đo nước là đồng hồ đa tia ( dạng vận tốc), truyền động từ tính, thân
ren, mặt số làm bằng kính, khô.
-Tiêu chuẩn áp dụng: iso 4064-1, 2005 ( tiêu chuẩn việt nam đlvn 17-1998 ),
cấp B.
- Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mịn, có
vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên
ngồi.

70

5

Đồng hồ đo nước lạnh loại cơ DN15, DN20, DN25,
DN32, DN40, DN50, DN65

71


6

Đồng hồ đo áp + Van bi DN15

bộ

1-16kg/cm2

72

7

Chân không kế + Van bi DN15, 0-25kg/cm2

bộ

1-25kg/cm2

73

8

Cơng tắc dịng chảy D25

cái

Phịng bơm, trục
cấp nước
Phòng bơm

Phòng bơm, trục
cấp nước vào các
nhánh tầng

Thời gian trễ 0-60 giây

IV HỆ THỐNG PCCC

Việt Nam, G7 hoặc TĐ
TQ, Asia hoặc TĐ
Viking, tecofi hoặc TĐ

III Hệ thống chữa cháy
Dạng màng.
Áp lực làm việc 0-16Bar

Phòng bơm

Varem/ Grunfos/ Zimlet..TĐ
TQ, Việt Nam hoặc TĐ

Bể mồi bơm chữa cháy

Inox 304, dày ≥1.2mm

Phòng bơm

Tân Á, Sơn Hà. Đại Thành.. TĐ
TQ, Việt Nam hoặc TĐ


Bồn nước chữa cháy trên mái

Inox 304, dày ≥1.2mm

Đặt trên mái nhà

Tân Á, Sơn Hà. Đại Thành.. TĐ
TQ, Việt Nam hoặc TĐ

Trung tâm báo cháy tự động địa chỉ 1-16 loop.

- Bộ xử lý trung tâm:
+ 16 bit processor
+ Bộ nhớ lưu trữ lên tới 1000 sự kiện
+ Có khả năng kết nối RS-485, RS-232
+ Nhiều kênh audio đầu ra
+ Số loop 1-16 loop/1 tủ
+ Có thể kết nối network với các tủ lên tới 64 tủ
+ Cho phép đi dây kiêu Class A, class B, T tap
+ Chế độ automaping đối với thiết bị trên loop, khả năng tự gán địa chỉ cho
thiết bị
+ Chế độ bảo vệ bộ nhớ khi điện áp thấp
+ Tiêu chuẩn: CSFM, CE, EN54
+ Điều kiện môi trường hoạt động: 0°C đến 55°C
- Thông số kỹ thuật 1loop:
+ Mỗi một loop có một bộ vi xử lý riêng đảm bảo hệ thống hoạt động khi CPU
hỏng, lỗi
+ Giao tiếp số với CPU
+ Chuẩn đoán báo cháy dưới 750 milliseconds
+ Ắc quy 2 bộ 12 VDC, 10-30A


Đặt tại phòng trực
PCCC

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

Trung tâm báo cháy thường 1-24 kênh

bộ

- Số đầu báo 1 kênh 20-35 đầu
- Số kênh 1-24 kênh
- Điện trở làm việc cuối kênh 10K Ohm/1W
- Nguồn chuông 24V/400mA
- Điện áp ra 24V
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Đặt tại phòng trực
PCCC

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc tđ

bộ

- Số đầu báo 1 kênh 20-35 đầu
- Số kênh 1-3 kênh
- Điện trở làm việc cuối kênh 10K Ohm/1W
- Nguồn chuông 24V/400mA

- Điện áp ra 24V
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Đặt tại cửa các
phòng điện.

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ

- Điện áp AC 220V- 240V
- Tần số 50Hz - 60Hz
- Khổ giấy A4
-Tốc độ in 55 hàng chữ /một phút.

Đặt tại phòng trực
PCCC

Cannon, Hp, Samsung

cái

- Loại địa chỉ tính hợp bộ vi xử lý nhận tín hiệu và xử lý theo cơng ngệ báo
cháy thơng minh.
-Có thể điều chỉnh được 2 mức tín hiệu (tiêu chuẩn, nhạy)
- Khả năng tự nhận địa chỉ mềm mà không cần các cơng tắc cài đặt.
- Có thể cảm ứng được tín hiệu khói thơng thường và khói trắng.
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh: 0.26mA

- Dòng tiêu thụ báo động : 1.2 mA
- Độ nhạy mức tiêu chuẩn 2.5%m hoặc mức nhạy 1.8%m
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

74

1

Bình tích áp

75

2

76

3

Bình

IV Hệ thống báo cháy

77


78

79

80

81

1

2

3

4

5

Trung tâm xả khí 3 kênh

Máy in khổ A4

Đầu báo khói địa chỉ kèm đế.

5/7

Ghi chú


STT


82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

Tên thiết bị


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Đầu báo cháy khói thường kèm đế


Đầu báo cháy nhiệt cố định địa chỉ kèm đế

Đầu báo nhiệt gia tăng địa chỉ kèm đế

Đầu báo nhiệt cố định kết hợp gia tăng địa chỉ kèm đ

Đầu báo nhiệt thường kèm đế

Đầu báo nhiệt gia tăng thường kèm đế

Nút nhấn khẩn cấp địa chỉ

Chuông, đèn kết hợp, bao gồm cả vỏ

Mô đun điều khiển địa chỉ CM

Module điều khiển địa chỉ I/O

Module giám sát đầu báo thường MZ

Module cách ly địa chỉ IM

Module giám sát địa chỉ MM

Module điều khiển không điện áp CR

Đơn
vị


Quy cách/ Thông số kỹ thuật

Phạm vi áp dụng

Nhãn hiệu/ Xuất xứ
(Tham khảo)

cái

- Loại không cài đặt địa chỉ đấu nối khơng phân cực.
- Có thể cảm ứng được tín hiệu khói thơng thường và khói trắng.
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh: 0.26mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 1.2 mA
- Độ nhạy mức tiêu chuẩn 2.5%m hoặc mức nhạy 1.8%m
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

cái

-Tích hợp bộ vi xử lý nhận tín hiệu và xử lý theo cơng ngệ báo cháy thông
minh
- Chế độ hoạt động: cố định, nhiệt độ làm việc 57 độ C- 93 độ C.
-Khả năng tự nhận địa chỉ mềm mà không cần các công tắc cài đặt.
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC

- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh: 0.26mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 1.2 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc tđ

cái

-Tích hợp bộ vi xử lý nhận tín hiệu và xử lý theo công ngệ báo cháy thông
minh
- Chế độ hoạt động: Gia tăng, nhiệt độ bắt đầu làm việc 57 độ C
-Khả năng tự nhận địa chỉ mềm mà không cần các công tắc cài đặt.
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh: 0.26mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 1.2 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 70°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

cái

-Tích hợp bộ vi xử lý nhận tín hiệu và xử lý theo cơng ngệ báo cháy thơng

minh
- Có 2 chế độ hoạt động: cố định/ Gia tăng.
-Khi chuyển sang chế độ nhiệt cố định thì gạt cơng tắc chun chế độ trên đầu
báo.
-Khả năng tự nhận địa chỉ mềm mà không cần các công tắc cài đặt.
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh: 0.26mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 1.2 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 90°C

Lắp tại phòng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

cái

- Loại không cài đặt địa chỉ đấu nối không phân cực.
- Chế độ hoạt động: cố định, nhiệt độ làm việc 57 độ C- 93 độ C.
- Điện áp làm việc 12 … 28 VDC
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 110°C
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh 0.1mA
- Dòng tiêu thụ báo động 60 mA

Lắp tại phòng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ


cái

- Loại không cài đặt địa chỉ đấu nối không phân cực.
- Chế độ hoạt động: Gia tăng, nhiệt độ bắt đầu làm việc 57 độ C
- Điện áp làm việc 12 … 28 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh 0.1mA
- Dòng tiêu thụ báo động 60 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ

-Nút báo bằng tay là loại địa chỉ dạng hộp màu đỏ thuận lợi để gắn với đế âm
hoặc đế nổi và. ngồi ra cịn có các tính năng sau
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh : 0.22mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 1.2 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C
- Trường hợp nút ấn đặt ngoài nhà phải là loại chống nước, chỉ số IP 55 trở
lên.

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ


Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ

- Âm thanh theo xung hoặc liên tục hoặc liên tục 94.5 dB
- Nhiệt độ áp dụng trong nhà: 0 độ C đến 49 độ C
- Ống đèn : Ống quang làm từ cabon
- Gắn đế : Sử dụng trong nhà, gắn trực tiếp lên tường với độ sâu: 64 mm
- Cỡ Dây nối : (0.75 mm² to 2.5 mm²)
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C
-Trường hợp chuông, đèn kết hợp đặt ngoài nhà phải là loại chống nước, chỉ
số IP 55 trở lên.

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ

-Hiển thị được trang thái bằng LED.
- Lọc được tín hiệu nhiễu bằng cách xử lý thơng minh tín hiệu ngõ vào.
- Có thể hiển thị được trạng thái hở mạch, ngắn mạch cho ngõ vào
- Ngõ ra có thể thiết lập hiển thị trạng thái on/off.
- Cấp nguồn bên ngoài 24VDC.
- Điện áp làm việc 12 … 32 VDC
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C


Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ

- Hiển thị được trang thái bằng LED.
- Có thể hiển thị được trạng thái hở mạch, ngắn mạch cho ngõ vào
- Lọc được tín hiệu nhiễu bằng cách xử lý thơng minh tín hiệu ngõ vào.
- Ngõ ra có thể thiết lập hiển thị trạng thái on/off.
- Ngõ ra có thể thiết lập tín hiệu điều khiển 24VDC, tối đa 2A
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh : 0.56mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 0.85 mA
- Đầu ra:
+ Công suất : 2A@24VDC
+ Điện trở : 3.3k Ω
- Đầu vào: điện trở : 3.3k Ω/ 680 Ω
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ


-Có thể được lập trình thành các vùng hiển thị. Mỗi mạch trong mô đun cho
phép kết nối đến 32 đấu báo và nút nhấn không địa chỉ.
- Có đèn hiển thị các trạng thái bình thường, lỗi, thử nghiệm và kích họat.
- Cấp nguồn bên ngoài 24VDC.
- Điện áp làm việc 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh 0.33mA
- Dòng tiêu thụ báo động 0.45mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ

- Mơ tả có tác dụng cách ly khi đường dây có sự cố.
- LED hiển thị trạng thái: LED hiển thị 1 trạng thái
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh : 0.25mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 0.45 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ


bộ

- Hiển thị được trang thái đầu vào bằng LED
- Có 1 hoặc 2 ngõ vào.
- Có thể hiển thị được trạng thái hở mạch, ngắn mạch cho ngõ vào
- Lọc được tín hiệu nhiễu bằng cách xử lý thơng minh tín hiệu ngõ vào.
- Khả năng tự nhận địa chỉ mềm mà không cần các công tắc cài đặt.
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh : 0.33mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 0.45 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ

- Hiển thị được trang thái bằng LED.
- Có 1 ngõ ra
- Ngõ ra có thể thiết lập hiển thị trạng thái on/off.
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh : 0.56mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 0.85 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ


Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

6/7

Ghi chú

Nếu dùng ngoài ngồi nhà
có phải có chỉ số IP 55
trở lên.


STT

96

97

Tên thiết bị

18

Bộ nguồn cho chuông đèn 24VDC loại 8,10 ampe + t

19

Module điều khiển điện thoại cứu hỏa

V


HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA THƠNG GIĨ

Đơn
vị

Quy cách/ Thơng số kỹ thuật

Phạm vi áp dụng

Nhãn hiệu/ Xuất xứ
(Tham khảo)

bộ

- Bao gồm 4 đầu ra.
- Điện áp vào: 120VAC hoặc 220-240VAC 50/60Hz 375W
- Nguồn ra: 3.0A max / circuit @24Vdc. Tổng 10 A max cho cả bộ.
- Dòng điện đầu ra: 3mA@12Vdc, 6mA@24Vdc
- Nguồn dự phòng: 10Amp/h(2 acqui 12V10A)
- Cáp nguồn :18-12 AWG
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

bộ


- Hiển thị được trang thái bằng LED.
- Ngõ ra có thể thiết lập hiển thị trạng thái on/off.
- Điện áp làm việc : 12 … 32 VDC
- Dòng tiêu thụ ở trạng thái tĩnh : 0.56mA
- Dòng tiêu thụ báo động : 0.85 mA
- Nhiệt độ làm việc: 0°C đến 55°C

Lắp tại phịng có
nguy cơ cháy nổ

Notifier, Siemens, hochiki
- TQ, Việt Nam hoặc TĐ

Ghi chú

Máy Chiller
98

1

Chiller trục vít

máy

- COP: ≥5.8
- Tích hợp BMS mức cao, giao diện Bacnet IP hoặc MSTP
- Loại giải nhiệt nước; máy nén loại trục vít

Cơng suất theo thiết kế


99

2

Chiller ly tâm

máy

- COP: ≥5.8
- Tích hợp BMS mức cao, giao diện Bacnet IP hoặc MSTP
- Loại giải nhiệt nước; máy nén loại ly tâm

Công suất theo thiết kế

Máy ĐHKK cục bộ

100

101

1

2

Điều hòa cục bộ loại treo tường, kèm điều khiển từ xa gắn tường (1 chiều)
* Môi chất lạnh: R410a/R32
* Độ ồn: ≤ 45 dBA
* Điện cấp nguồn (Power Supply) V/Ph/Hz: 220/1Ph/50Hz


Mitsubishi Electric, Daikin hoặc tđ
Xuất xứ: VN,Thái Lan, Malaysia, Nhật/TĐ

Máy ĐHKK cục bộ 2 cục, 1 chiều làm lạnh, CSL:
2.5 kW, 3.5kW, 5.0kW 6.0kW, 7.1kW

bộ

Máy ĐHKK cục bộ 2 cục, 2 chiều nóng lạnh, CSL:
2.5 kW, 3.5kW, 5.0kW 6.0kW, 7.1kW

bộ

Điều hòa cục bộ loại treo tường, kèm điều khiển từ xa gắn tường (2 chiều)
* Môi chất lạnh: R410a/R32
* Độ ồn: ≤ 45 dBA
* Điện cấp nguồn (Power Supply) V/Ph/Hz: 220/1Ph/50Hz

bộ

Dàn lạnh âm trần nối ống gió (Kèm điều khiển từ xa loại nối dây gắn tường)
* Môi chất lạnh: R410a
* Độ ồn: ≤ 45 dBA
* Cột áp: 30 ~ 100Pa
* Điện áp: 1P/220V/50Hz

Đặt trong nhà.
Áp dụng theo yêu
cầu công nghệ


Mitsubishi Electric, Daikin hoặc TĐ
Xuất xứ: VN,Thái Lan, Malaysia, Nhật/TĐ

bộ

Dàn lạnh âm trần nối ống gió (Kèm điều khiển từ xa loại nối dây gắn tường)
* Môi chất lạnh: R410a
* Độ ồn: ≤ 50 dBA
* Cột áp: 30 ~ 100Pa
* Điện áp: 1P/220V/50Hz

Đặt trong nhà.
Áp dụng theo yêu
cầu công nghệ

Mitsubishi Electric, Daikin hoặc TĐ
Xuất xứ: VN,Thái Lan, Malaysia, Nhật/TĐ

Dàn lạnh đặt trong
nhà, Dàn nóng
ngồi nhà.
Áp dụng theo yêu
cầu công nghệ

Mitsubishi Electric, Daikin hoặc TĐ
Xuất xứ: VN,Thái Lan, Malaysia, Nhật/TĐ

- Các dự án nằm ở khu vực
biển, dàn nóng u cầu là
loại chống ăn mịn muối

biển

Dàn lạnh âm trần nối ống gió VRV/VRF

102

103

1

Dàn lạnh âm trần nối ống gió hệ VRV/VRF System,
CSL: 2.8kW, 3.6kW, 4.5kW, 5.6kW, 7.1kW, 9.0kW,
11.2kW

2

Dàn lạnh âm trần nối ống gió hệ VRV/VRF System R410a, CSL: 14.0kW, 16.0kW, 22.0kW, 28.0kW

Dàn nóng hệ VRV/VRF

104

105

1

2

Dàn nóng ngồi trời 1 chiều lạnh, máy nén biến tần.
* Mơi chất lạnh: R410a

* Điện áp: 3P/380V/50Hz

Dàn nóng máy ĐHKK hệ VRV/VRF, 1 chiều lạnh,
Modul: 8 HP, 10 HP, 12 HP, 14 HP, 16 HP, 18 HP,
20 HP, 22 HP, 24 HP

bộ

Dàn nóng máy ĐHKK hệ VRV/VRF, 2 chiều nóng lạnh, Modul: 8 HP, 10 HP, 12 HP, 14 HP, 16 HP,
18 HP, 20 HP, 22 HP, 24 HP

bộ

Dàn nóng ngồi trời 2 chiều nóng - lạnh, máy nén biến tần.
* Môi chất lạnh: R410a
* Điện áp: 3P/380V/50Hz

bộ

Quạt hút WC loại gắn trần nối ống gió kèm van 1 chiều:
- Lưu Lượng gió: 80~120m3/h
- Cột áp: 25~50Pa
- Điện áp: 1P/220V/50Hz
- Vỏ Quạt: theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
- Mô tơ quạt theo tiêu chuẩn IP44
- Nhiệt độ chịu đựng 55°C
- Độ ồn <=45dB

bộ


* Cột áp gió cấp: @30~50Pa, áp lực làm việc: PN16
* Fillter lọc thô tấm EU3, máng nước ngưng có bảo ơn.
* Điện áp: 220/1Φ/50Hz.
* Độ ồn: ≤ 45dB.

Mitsubishi Electric, Daikin hoặc TĐ
Xuất xứ: VN,Thái Lan, Malaysia, Nhật/TĐ

-Các dự án nằm ở khu vực
biển, dàn nóng yêu cầu là
loại chống ăn mịn muối
biển
-Đề xuất chỉ chuẩn hóa dải
cơng suất cơ bản. Các dải
công suất lớn hơn (tùy
thuộc quy mô cơng trình)
được tổ hợp từ các dải cơng
suất cơ bản, do vậy đề xuất
khơng chuẩn hóa

Đặt trong nhà.
Hút WC, kho

Mitsubishi Electric, Panasonic, Kruger, hoặc TĐ

Lưu lượng, cột áp thực tế
theo thiết kế từng dự án

Đặt trong nhà.
Áp dụng theo yêu

cầu cơng nghệ

Daikin, York, Trane, hoặc TĐ

Đặt ngồi nhà.
Áp dụng theo yêu
cầu công nghệ

Quạt hút gắn trần

106

1

Quạt hút WC kiểu gắn trần nối ống gió

Dàn lạnh FCU, kiểu âm trần nối ống gió

1

Dàn lạnh FCU, kiểu âm trần nối ống gió: CSL: 2.53
kW, 3.38 kW, 4.26kW, 5.47kW, 7.1kW, 9.0kW

108

2

Dàn lạnh FCU, kiểu âm trần nối ống gió: CSL:
11.0kW, 12.5kW, 14.1kW, 15.8kW


bộ

* Cột áp gió cấp: @50Pa, áp lực làm việc: PN16
* Fillter lọc thơ tấm EU3, máng nước ngưng có bảo ôn.
* Điện áp: 220/1Φ/50Hz.
* Độ ồn: ≤ 55dB.

109

3

Dàn lạnh FCU, kiểu âm trần nối ống gió: CSL:
19.01kW

bộ

* Cột áp gió cấp: @50Pa, áp lực làm việc: PN16
* Fillter lọc thô tấm EU3, máng nước ngưng có bảo ơn.
* Điện áp: 220/1Φ/50Hz.
* Độ ồn: ≤ 58dB.

bộ

*
*
*
*
*

Môi chất lạnh: R410A/R32

Cột áp: 35 pa ;
Điện áp: 1ph/220v/50hz
Độ ồn: ≤ 45 dBA
Kèm điều khiển từ xa

Đặt trong nhà.
Áp dụng theo yêu
cầu công nghệ

Mitsubishi Electric, Daikin hoặc TĐ

bộ

*
*
*
*
*

Môi chất lạnh: R410A/R32
Cột áp: 35 pa;
Điện áp: 1ph/220v/50hz
Độ ồn: ≤ 45 dBA
Kèm điều khiển từ xa

Đặt trong nhà.
Áp dụng theo yêu
cầu công nghệ

Mitsubishi Electric, Daikin hoặc TĐ


107

Dàn lạnh âm trần nối ống gió máy Multi

110

111

1

Dàn lạnh âm trần nối ống gió máy Multi-split, 1
chiều làm lạnh CSL: 2.5 kW, 3.5kW, 5.0kW, 6.0kW

2

Dàn lạnh âm trần nối ống gió máy Multi-split, 2
chiều làm lạnh/nóng CSL: 2.5 kW, 3.5kW, 5.0kW,
6.0kW
Dàn nóng máy Multi

112

1

Outdoor Unit cho hệ Multi, 1 chiều làm lạnh, kết
nối nhiều dàn lạnh , CSL: 5.0 kW, 6.0kW, 8.0kW,
10.0kW, 12.5kW

bộ


* Động cơ máy nén kiểu DC biến tần
* Mơi chất lạnh: R410/R32
* Điện áp: 1ph/220V/50Hz

Đặt ngồi nhà.

113

2

Outdoor Unit cho hệ Multi, 2 chiều làm lạnh, kết
nối nhiều dàn lạnh , CSL: 5.0 kW, 6.0kW, 8.0kW,
10.0kW, 12.5kW

bộ

* Động cơ máy nén kiểu DC biến tần
* Môi chất lạnh: R410/R32
* Điện áp: 1ph/220V/50Hz

Đặt ngoài nhà.

bộ

*
*
*
*
*

*

Hệ chiller.
Đặt trong nhà

Mitsubishi Electric, Daikin hoặc TĐ

Mitsubishi Electric, Daikin hoặc TĐ

Bộ điều khiển dây gắn tường

114

1

Bộ điều khiển dây gắn tường cho FCU (hệ Chiller),
khơng có chế độ sưởi

Điều khiển quạt 3 tốc độ
Nhiệt độ làm việc 0…50oC
Độ ẩm làm việc: 5…95%RH
Chức năng điều khiển 1 chế độ lạnh
Có chức năng ghi nhớ chế độ cài đặt khi bị mất điện đột ngột.
LCD Display

7/7

Siemens, Honeywell, Johnson controls, hoặc TĐ




×