2-1
Quản lý
Vận hành
Chiến lược vận hành trong môi trường toàn cầu
Chương 2
2-2
Những điểm chính
♦
MÔ TẢ SƠ LƯC CÔNG TY TẦM CỢ THẾ GIỚI: BOEING
♦
PHÁT TRIỂN CÁC SỨ MỆNH VÀ CHIẾN LƯC
♦
Sứ mệnh
♦
Chiến lược
♦
ĐẠT ĐƯC LI THẾ CẠNH TRANH NHỜ VẬN HÀNH
♦
Cạnh tranh dựa vào sự khác biệt hoá
♦
Cạnh tranh dựa vào chi phí
♦
Cạnh tranh dựa vào sự phản hồi
♦
MƯỜI QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯC VỀ OM
2-3
Những điểm chính – Tiếp theo
♦
NHỮNG VẤN ĐỀ TRONG CHIẾN LƯC VẬN HÀNH
♦
Nghiên cứu
♦
Những điều kiện tiên quyết
♦
Những động lực (Dynamics)
♦
PHÁT TRIỂN VÀ THỰC HIỆN CHIẾN LƯC
♦
Nhận dạng các yếu tố thành công then chốt
♦
Quan niệm toàn cầu về các vấn đề văn hoá và đạo đức trong vận hành
♦
Xây dựng và bố trí cán bộ nhân viên cho tổ chức
♦
Hợp nhất OM với các hoạt động khác
2-4
Những điểm chính – Tiếp theo
♦
NHỮNG LỰA CHỌN CHIẾN LƯC VẬN HÀNH TOÀN CẦU
♦
Chiến lược quốc tế
♦
Chiến lược riêng của các công ty chi nhánh (Multidomestic Strategy)
♦
Chiến lược toàn cầu
♦
Chiến lược xuyên quốc gia
2-5
Các mục tiêu học tập
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Nhận biết được hoặc đònh nghóa:
♦
Sứ mệnh
♦
Chiến lược
♦
Mười quyết đònh OM
♦
Các công ty đa quốc gia
2-6
Các mục tiêu học tập - Tiếp theo
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Mô tả hoặc giải thích:
♦
Các phương pháp cụ thể được sử dụng bởi OM nhằm đạt được các
chiến lược
♦
Khác biệt hoá
♦
Chi phí thấp
♦
Phản hồi hay đáp ứng (response)
♦
Bốn chiến lược vận hành toàn cầu
♦
Tại sao các vấn đề toàn cầu là quan trọng
2-7
Ví dụ về các chiến lược toàn cầu
♦
Boeing – cả việc bán và sản xuất là trên toàn thế giới.
♦
Benetton – chuyển tồn kho đến các cửa hàng khắp thế giới nhanh hơn các đối
thủ cạnh tranh của mình bằng cách đưa tính linh hoạt vào thiết kế, sản xuất, và
phân phối
♦
Sony – mua linh kiện từ các nhà cung cấp ở Thái Lan, Malaysia, và khắp thế
giới
♦
GM đang xây bốn nhà máy giống nhau ở Argentina, Ba Lan, Trung Quốc, và
Thái Lan
2-8
Các nhà cung cấp của Boeing (777)
Công ty Quốc gia Bộ phận, chi tiết
Alenia Ý Cánh phụ
AeroSpace
Technologies
Úc Bánh lái, đuôi lái
CASA Tây Ban Nha Cánh nhỏ
doors, wing section
Fuji Nhật Bản Landing gear
GEC Avionics Vương quốc Anh Flight computers
Korean Air Hàn Quốc Flap supports
Menasco
Aerospace
Cana Bánh xe đáp
Short Brothers Ai-len Landing gear doors
Singapore
Aerospace
Singapore Landing gear doors
2-9
Vai trò của
♦
Maquiladoras
♦
Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
♦
Hiệp đònh tự do mạâu dòch Bắc Mỹ (NAFTA)
♦
Liên minh châu Âu (EU)
2-10
Các vấn đề quản lý trong
vận hành toàn cầu
Bối cảnh chiến lược toàn cầu
♦
Khác biệt hoá
♦
Dẫn đầu về chi phí
♦
Đáp ứng nhanh
Quản lý hậu cầnQuyết đònh về đòa điểmQuản lý dây chuyền cung
ứng
2-11
Quản lý dây chuyền cung ứng
♦
Tìm nguồn ung ứng (Sourcing)
♦
Liên kết dọc (Vertical integration)
♦
Quyết đònh tự sản xuất hay mua ngoài (Make-or-buy decisions)
♦
Liên kết hợp tác (Partnering)
2-12
Các quyết đònh về đòa điểm
♦
Các vấn đề liên quan đến quốc gia
♦
Các vấn đề liên quan đến sản phẩm
♦
Rủi ro về chính sách của chính phủ/về chính trò
♦
Các vấn đề về tổ chức
2-13
Quản lý vật liệu
♦
Dòng vật liệu
♦
Những tuỳ chọn và tốc độ vận chuyển
♦
Mức tồn kho
♦
Bao gói hàng (Packaging)
♦
Tồn trữ hay kho (Storage)
2-14
Đònh nghóa vận hành toàn cầu
♦
Kinh doanh quốc tế - tiến hành giao dòch qua biên giới (cross-border)
♦
Công ty đa quốc gia - tham gia rất rộng vào kinh doanh quốc tế, sở hữu hay kiểm soát
phương tiện vật chất ở nhiều hơn một quốc gia
♦
Công ty toàn cầu - phối hợp hoạt động ở các quốc gia khác nhau, và coi thế giới là thò
trường duy nhất
♦
Công ty xuyên quốc gia - tìm cách phối hợp những lợi ích của hiệu quả nhờ quy mô toàn cầu
(global-scale efficiencies) với những lợi ích của sự sẵn sàng đáp lại của đòa phương (local
responsiveness)
2-15
Một số công ty đa quốc gia
Công ty
Nước
nguồn
% doanh số
ngoài
nước nguồn
% tài sản
ngoài
nước nguồn
% lực lượng
lao động
nước ngoài
Colgate-
Palmolive
USA 72 63 NA
Dow
Chemical
USA 60 50 NA
Gillette USA 62 53 NA
Honda Japan 63 36 NA
IBM USA 57 47 51
Citicorp
USA
34 46
NA
2-16
Một số công ty đa quốc gia
ICI Britain 78 50 NA
Nestlé Switzerland 98 95 97
Philips Netherlands 94 85 82
Siemens Germany 51 NA 38
Electronics
Unilever
Britain & Netherlands
95 70 64
Công ty
Nước
nguồn
% doanh số
ngoài
nước nguồn
% tài sản
ngoài
nước nguồn
% lực lượng
lao động
nước ngoài
2-17
Pontiac - the LeMans gồm những thứ kể sau đây
♦
Khoảng 6.000$ đổ vào Hàn Quốc để lắp ráp xe ô tô
♦
3.500$ đổ vào Nhật Bản cho động cơ, trục xe, và hàng điện tử (electronics)
♦
1.500$ đổ vào Đức cho thiết kế
♦
800$ đổ vào Đài Loan, Singapore, và Nhật Bản cho các bộ phận, chi tiết nhỏ hơn
♦
500$ đổ vào Anh cho tiếp thò
♦
100$ đổ vào Ai-len cho công nghệ thông tin
♦
Phần còn lại ≅ 7.600$, đi vào GM và các chủ ngân hàng, đại lý bảo hiểm, và luật sư ở Mỹ
2-18
Những lý do toàn cầu hoá vận hành
♦
Giảm bớt chi phí (lao động, thuế, thuế xuất nhập khẩu, v.v…)
♦
Cải thiện dây chuyền cung ứng
♦
Cung cấp hàng hoá và dòch vụ tốt hơn
♦
Thu hút các thò trường mới
♦
Học tập để cải tiến vận hành
♦
Thu hút và giữ lại tài năng toàn cầu
Hữu hình
Vô hình
2-19
Thương mại và quan thuế
♦
Maquiladoras - các xí nghiệp Mêhicô nằm dọc theo biên giới giữa Mỹ và
Mêhicô được đối xử thuế quan ưu đãi
♦
GATT - một hiệp ước quốc tế giúp thúc đẩy thương mại quốc tế bằng cách
hạ thấp các hàng rào ngăn trở luồng hàng hoá tự do qua biên giới
♦
NAFTA - hiệp đònh tự do mạâu dòch giữa Canada, Mêhicô, và Mỹ
2-20
-1
0
1
2
3
4
5
Các nước nghèo
toàn cầu hoá nhiều hơn
Các nước
giàu
Các nước nghèo
toàn cầu hoá ít hơn
Thương mại đem lại
GDP (PPP*) bình quân đầu người
tốc độ tăng trưởng 1990, %
*PPP – Ngang giá sức mua
2-21
Tự do mậu dòch có thể đưa
chúng ta vào kỷ nguyên của nhà máy
Nổi (di đ ng) - một nhóm sáu người sẽ đưa một nhà máy đi từ cảng này đến ộ
cảng khác để có được thò trường, nguyên vật liệu, lao động và ưu đãi về
thuế tốt nhất
2-22
Hoàn thành vận hành toàn cầu
- Bốn điều phải tính đến -
♦
Thiết kế sản phẩm toàn cầu
♦
Thiết kế và công nghệ quá trình toàn cầu
♦
Phân tích đòa điểm nhà máy toàn cầu
♦
Ảnh hưởng của văn hoá và đạo đức
2-23
Thiết kế sản phẩm
toàn cầu
♦
Hãy nhớ những khác biệt về văn hoá và xã hội
♦
bao gói hàng và tiếp thò có thể giúp làm cho sản phẩm có vẻ “nội đòa” nhưng -
♦
“lít” hay là “lít Anh (bằng 1,14 lít)”
♦
“tính chất ngọt” và “thò hiếu”
2-24
Thiết kế và công nghệ quá trình
toàn cầu
♦
Công nghệ thông tin cho phép quản lý hoạt động phân tán khắp toàn cầu, liên
kết tòan cầu
♦
Texas Instruments: 50 nhà máy ở 19 nước
♦
Hewlett-Packard - các nhóm phát triển sản phẩm ở Mỹ, Nhật, Anh, và Đức
♦
Giảm bớt thời gian đưa sản phẩm ra thò trường (time-to-market)
2-25
Phân tích đòa điểm
(toàn cầu)
♦
Chọn CSFs dựa vào các mục tiêu chiến lược hoặc vận hành của tổ chức
mẹ
♦
Thu được thông tin chi tiết từng nước về CSFs
♦
Đánh giá CSFs của từng nước sử dụng một thang đánh giá từ 1 (xấu) đến
5 (tốt)
♦
Cộng các điểm đánh giá (ratings)
Sử dụng CSFs để chọn quốc gia