Tải bản đầy đủ (.pptx) (91 trang)

Tài liệu quản lý vận hành - Chương 6 Quản lý chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.5 KB, 91 trang )

6-1
Quản lý
Vận hành
Quản lý chất lượng
Chương 6
6-2
Những điểm chính

MÔ TẢ SƠ LƯC CÔNG TY TẦM CỢ THẾ GIỚI:
MOTOROLA

CHẤT LƯNG VÀ CHIẾN LƯC

ĐỊNH NGHĨA CHẤT LƯNG

Những hàm ý trong chất lượng

Giải thưởng quốc gia về chất lượng Malcolm Baldrige

Chi phí cho chất lượng (COQ)

CÁC BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG QUỐC TẾ

ISO 9000

ISO14000
6-3
Những điểm chính – Tiếp theo

QUẢN TRỊ CHẤT LƯNG TOÀN DIỆN


Cải tiến liên tục

Trao quyền cho nhân viên

Phép đối chuẩn (Benchmarking)

Vừa đúng lúc (JIT)

Các khái niệm Taguchi (Taguchi Concepts)

Kiến thức về các công cụ TQM
6-4
Những điểm chính – Tiếp theo

TOOLS OF TQM

Bảng kiểm tra hay phiếu kiểm tra (Check sheets)

Biểu đồ phân tán (Scatter Diagrams)

Sơ đồ nhân quả (Cause-and-Effect Diagram)

Biểu đồ Pareto (Pareto Charts)

Lưu đồ (Flow Charts)

Biểu đồ tần số (Histograms)

Kiểm soát quá trình bằng thống kê (SPC)
6-5

Những điểm chính – Tiếp theo

VAI TRÒ CỦA KIỂM TRA

Khi nào và nơi nào cần kiểm tra

Kiểm tra nguồn (Source Inspection)

Kiểm tra ngành dòch vụ

Kiểm tra thuộc tính hay là biến số

TQM TRONG DỊCH VỤ
6-6
Các mục tiêu học tập
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Nhận biết được hoặc đònh nghóa:

Chất lượng

Giải thưởng quốc gia về chất lượng Malcolm
Baldrige

Các bộ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO

Demings, Juran, và Crosby

Các khái niệm Taguchi
6-7
Các mục tiêu học tập - Tiếp theo

Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Giải thích:

Tại sao chất lượng lại quan trọng

Quản lý chất lượng toàn diện (TQM)

Biểu đồ Pareto

Sơ đồ tiến trình (Process charts)

Sản phẩm vững chắc về chất lượng (Quality robust
products)

Kiểm tra
6-8
Để chất lượng trở thành công
việc trọng tâm
Motorola:

Xông xáo bắt đầu một chương trình giáo dục
trên toàn thế giới để tin chắc là nhân viên hiểu
chất lượng và kiểm soát quá trình bằng thống


Thiết lập mục tiêu

Củng cố sự tham gia quản lý rộng rãi của người
lao động (extensive employee participation) và các
nhóm đội nhân viên

6-9
Những cách mà chất lượng có
thể làm tăng năng suất
Doanh số tăng thêm

Đáp lại tốt hơn

Giá cao hơn

Danh tiếng tốt hơn
Chi phí giảm

Năng suất tăng

Chi phí làm lại và bỏ đi
thấp hơn

Chi phí bảo hành thấp hơn
Lợi nhuận
tăng
Chất
lượng cải
thiện
6-10
Dòng hoạt động cần thiết để đạt
được quản lý chất lượng toàn diện

Những thông lệ của tổ chức

Các nguyên tắc chất lượng


Sự hoàn thành của nhân viên

Mức độ thoả mãn của khách hàng
6-11
Những thông lệ của tổ chức

Lãnh đạo (Leadership)

Bản tuyên bố sứ mệnh

Quy trình vận hành có hiệu lực (Effective
operating procedure)

Sự ủng hộ của đội ngũ nhân sự (Staff support)

Đào tạo
Đem lại: Cái gì là quan trọng và cái gì cần
phải hoàn thành
6-12
Các nguyên tắc chất lượng

Tập trung vào khách hàng (Customer focus)

Cải tiến liên tục

Trao quyền cho nhân viên

Phép đối chuẩn


Vừa đúng lúc (JIT)

Các công cụ của TQM
Đem lại: Cách thực hiện những gì là quan
trọng và cần phải hoàn thành
6-13
Sự hoàn thành công việc

Trao quyền

Cam kết với tổ chức (Organizational commitment)
Đem lại: Quan điểm của nhân viên rằng họ có
thể hoàn thành cái gì là quan trọng và cần
được thực hiện
6-14
Sự thoả mãn của khách hàng

Đoạt hay nhận được đơn hàng (Winning orders)

Khách hàng lặp lại (Repeat customers)
Đem lại: Một tổ chức có hiệu lực với một lợi
thế cạnh tranh
6-15
Các đònh nghóa chất lượng

ASC: Đặc tính & tính năng đặc biệt của sản phẩm
ảnh hưởng đến sự thoả mãn của khách hàng

Dựa theo người sử dụng (User-Based): Những gì mà
người tiêu dùng muốn sao thì nó là như vậy


Trong sản xuất (Manufacturing-Based): Mức độ mà một
sản phẩm tuân theo đặc tính kỹ thuật thiết kế

Dựa trên sản phẩm (Product-Based): Mức độ của đặc
tính sản phẩm đo được
6-16

Vận hành (Operation)

Độ tin cậy & độ bền (Reliability & durability)

Độ phù hợp (Conformance)

Độ tiện lợi (Serviceability)

Vẻ bề ngoài hay dình dáng (Appearance)

Chất lượng theo cảm nhận (Perceived quality)
Chất
lượng
Các khía cạnh của chất lượng đối
với hàng hoá
6-17
Thấu hiểu
khách hàng
Tính hữu hình
Độ tin cậy
Giao tiếpSự tín nhiệm
Tính an toàn

Độ phản hồi
Năng lực
Tác phong
Tiếp cận được
© 1995 Corel Corp.
Thuộc tính chất lượng dòch vụ
6-18
Tầm quan trọng của chất lượng

Chi phí & thò
phần

Thanh danh
của công ty

Trách nhiệm
về sản phẩm

Những hàm ý
quốc tế
Lợi nhuận
tăng
Chi phí thấp hơn
Năng suất
Làm lại/bỏ đi
Bảo hành
Tăng thêm thò trường
Danh tiếng
Khối lượng
Giá cả

Chất lượng
cải thiện
6-19

Thiết lập vào năm 1988 bởi chính phủ Mỹ

Nhằm thúc đẩy thực hành TQM (TQM practices)

Một số tiêu chuẩn

Khả năng lãnh đạo của người điều hành cao cấp;
hoạch đònh chiến lược; quản lý chất lượng quá
trình

Kết quả chất lượng; sự hài lòng của khách hàng

Các công ty đoạt giải gần đây

Corning Inc.; GTE; AT&T; Eastman Chemical.
Giải thưởng quốc gia về chất lượng
Malcom Baldrige
Baldrige Criteria
Applicants are evaluated on:
Categories
Points
Leadership
120
Strategic Planning
85
Customer & Market Focus

85
Measurement, Analysis, and Knowledge
Management
90
Workforce Focus
85
Process Management
85
Results
450
6-20
6-21
Chi phí chất lượng

Chi phí phòng ngừa - giảm bớt khả năng for
sai sót

Chi phí đánh giá - đánh giá sản phẩm

Chi phí sai hỏng bên trong - vì sản xuất các
chi tiết hoặc dòch vụ bò lỗi hay khuyết tật

Chi phí sai hỏng bên ngoài - phát hiện sau
khi hàng đã được giao cho khách hàng
6-22
Chi phí do chất lượng kém “là rất lớn,
nhưng chúng ta không biết chính xác con
số. Ở hầu hết các công ty, hệ thống kế
toán cung cấp chỉ có một số ít thông tin
cần thiết để xác đònh chi phí do chất

lượng kém này
Juran on Quality by Design, The Free Press
(1992), p. 119
External Failure
Internal Failure
Prevention
Costs of Quality
Appraisal
Tota
l
Cost
Quality Improvement
Total Cost
6-23
6-24
Bộ tiêu chuẩn về môi trường EC
ISO 14000
Những yếu tố cốt lõi:

Quản lý môi trường

Hoạt động thanh tra (Auditing)

Đánh giá sự thực hiện (Performance evaluation)

Dán nhãn (Labeling)

Đánh giá vòng đời
6-25
Các bộ tiêu chuẩn chất lượng

quốc tế

Bộ tiêu chuẩn công nghiệp Z8101-1981 (Nhật)

Đặc điểm kỹ thuật TQM

Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 (châu Âu/EC)

Tiêu chuẩn chất lượng chung cho sản phẩm bán ở
châu Âu (dù là được sản xuất tại Mỹ)

Bộ tiêu chuẩn ISO 14000 (châu Âu/EC)

Tiêu chuẩn tái sinh, dán nhãn, v.v…

Bộ tiêu chuẩn ASQC Q90; MILSTD (Hoa Kỳ)

×