10-1
Quản lý
Vận hành
Nguồn nhân lực và
thiết kế công việc
Chương 10
10-2
Những điểm chính
♦
MÔ TẢ SƠ LƯC CÔNG TY TẦM CỢ
THẾ GIỚI: SOUTHWEST AIRLINES
♦
CHIẾN LƯC NGUỒN NHÂN LỰC CHO
LI THẾ CẠNH TRANH
♦
Các ràng buộc về chiến lược nguồn nhân lực
♦
HOẠCH ĐỊNH LAO ĐỘNG
♦
Các chính sách ổn đònh công ăn việc làm
♦
Lòch làm việc (Work Schedules)
♦
Phân loại công việc và quy tắc làm việc
10-3
Những điểm chính - Tiếp theo
♦
THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
♦
Chuyên môn hoá lao động
♦
Mở rộng công việc
♦
Các thành phần tâm lý của thiết kế công việc
♦
Nhóm tự quản
♦
Động cơ thúc đẩy và hệ thống khuyến khích
♦
Khoa học lao động và phương pháp làm việc
♦
NƠI LÀM VIỆC DỄ NHÌN BẰNG MẮT
THƯỜNG
♦
TIÊU CHUẨN LAO ĐỘNG
10-4
Các mục tiêu học tập
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Nhận biết được hoặc đònh nghóa:
♦
Thiết kế công việc
♦
Chuyên môn hoá công việc
♦
Mở rộng công việc
♦
Các công cụ phân tích phương pháp
♦
Khoa học lao động
♦
Tiêu chuẩn lao động
♦
Andon
10-5
Các mục tiêu học tập - Tiếp theo
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Mô tả hoặc giải thích:
♦
Các yêu cầu của thiết kế công việc tốt
♦
Nơi làm việc dễ nhìn bằng mắt thường (The
visual workplace)
10-6
Hãng hàng không Southwest
♦
Có lãi suốt 26 năm trong khi các hãng hàng không
United, Northwest, và USAir thua lỗ hàng tỷ đô la.
♦
Chiến lược: Nguồn nhân lực
♦
Văn hoá chăm sóc nhân viên trong toàn bộ đời sống của
họ, chứ không chỉ ở nơi làm việc.
♦
Chi nhiều tiền để tuyển dụng và đào tạo hơn bất cứ hãng
hàng không nào khác
10-7
Hãng hàng không Southwest
♦
Nhân viên được trao quyền
♦
Tiền lương cao hơn mức trung bình ngành
♦
Quyền chọn cổ phiếu cho một số nhân viên
♦
Nhân viên được đối xử như khách hàng
♦
Mọi người đều hiểu vấn đề của tất cả mọi
người khác là gì
♦
Không có mánh lới quảng cáo!
10-8
Mục tiêu cuả chiến lược
nguồn nhân lực
Nhằm quản lý lao động và thiết kế công việc để
con người được sử dụng có hiệu quả và có hiệu
lực
10-9
Con người và các mục tiêu
của hệ thống làm việc
Sử dụng con người có
hiệu quả trong phạm
vi các ràng buộc
Cung cấp chất lượng
cuộc sống nơi làm
việc hợp lý
© 1995 Corel Corp.
10-10
Các ràng buộc về chiến lược
nguồn nhân lực
Chiến lược sản phẩm
- Kỹ năng cần có
- Năng lực cần có
- Vật liệu sử dụng
- Sự an toàn
Chiến lược vò trí
- Khí hậu
- Nhiệt độ
- Tiếng ồn
- Ánh sáng
- Chất lượng không khí
Lòch trình
- Thời gian trong ngày
- Thời gian trong năm
(mùa)
- Ổn đònh lòch trình
Những khác biệt cá nhân
- Sức khoẻ và sự mệt nhọc
- Xử lý thông tin và phản
ứng
Chiến lược bố trí
- Cố đònh vò trí
- Theo quá trình
- Dây chuyền lắp ráp
- Tế bào công tác
- Theo sản phẩm
Chiến lược quá trình
- Công nghệ
- Máy móc và thiết bò
sử dụng
- Sự an toàn
Chiến lược
nguồn
nhân lực
C
a
ù
i
g
ì
Ơ
Û
đ
a
â
u
T
h
e
o
c
a
ù
c
h
n
a
ø
o
Ai
T
h
u
û
t
u
ï
c
K
h
i
n
a
øo
10-11
Con người và các khía cạnh của hệ
thống làm việc
Thiết kế
công việc
Tiêu chuẩn
lao động
10-12
Các chính sách hoạch đònh/ổn đònh
lao động
♦
Theo nhu cầu chính
xác
♦
gắn chặt chi phí lao
động trực tiếp với sản
lượng
♦
gánh chòu chi phí về
♦
thuê mướn/sa thải
♦
bảo hiểm thất nghiệp
♦
tiền công lao động trả
thêm
♦
Giữ mức công ăn
việc làm không
thay đổi
♦
duy trì một lực lượng
lao động lành nghề
♦
gánh chòu chi phí về
♦
thời nhàn rỗi khi nhu
cầu thấp
♦
đáp ứng nhu cầu tăng
thêm khi nhu cầu cao
10-13
Năng suất liên quan đến mức
doanh thu hàng năm
200.000$
153.000$
150.000$
130.000$
125.000$
120.000$
<3%
3-5%
6-10%
11-15%
16-20%
>20%
10-14
Xác đònh các chính sách
ổn đònh lao động
Các chính sách của giới chủ được quyết đònh
một phần bởi quan điểm của ban giám đốc về
chi phí lao động– là đònh phí, hoặc là biến
phí.
10-15
Lòch làm việc
♦
Lòch làm việc chuẩn
♦
năm ngày trong tuần, mỗi ngày tám giờ
♦
Thời gian làm việc linh hoạt
♦
cho phép nhân viên, trong giới hạn đã quy đònh,
được xác đònh giờ làm việc của chính họ
♦
Tuần làm việc linh hoạt
♦
bốn ngày trong tuần, mỗi ngày 10 giờ
♦
Bán thời gian
♦
ít hơn tám giờ mỗi ngày, hay lòch làm việc không
đều
10-16
Phân loại công việc và
quy tắc làm việc
♦
Đònh rõ
♦
ai có thể làm được gì
♦
khi nào họ có thể làm được điều đó
♦
trong điều kiện nào họ có thể làm được điều đó
♦
Thường vì sức ép của công đoàn
♦
Hạn chế sự linh động trong phân công công
tác; bởi vậy hạn chế hiệu quả của sản xuất
10-17
Thiết kế công việc
♦
Đònh rõ các phần việc cấu thành nên một
công việc của một cá nhân hoặc nhóm
♦
Cần phải xác đònh
♦
Việc cần làm (tức là, những sự phản ứng lại)
♦
Việc đó cần làm như thế nào (tức là, những công cụ
v.v…)
♦
Tại sao việc đó cần làm (tức là, mục đích)
♦
Dẫn đến bản mô tả công việc
♦
Chỉ tính chất công việc trong những hành vi có
liên quan đến phần việc (task-related behaviors)
10-18
Các thành phần của thiết kế công
việc
♦
Chuyên môn hoá công việc
♦
Mở rộng công việc (Job expansion)
♦
Các thành phần tâm lý (Psychological components)
♦
Nhóm tự quản (Self-directed teams)
♦
Hệ thống động cơ thúc đẩy và động viên (Motivation
and incentive systems)
♦
Khoa học lao động và các phương pháp làm việc
(Ergonomics and work methods)
10-19
Chuyên môn hoá công việc
♦
Đòi hỏi phải
♦
Chia công việc thành nhiều phần việc nhỏ hơn
♦
Phân công chuyên viên làm từng phần việc
♦
Được ghi nhận đầu tiên bởi Adam Smith
(1776)
♦
Đã quan sát công nhân ở nhà máy làm đinh
ghim chia công việc thành các phần
việc nhỏ hơn như thế nào
♦
Tìm thấy ở các ngành sản xuất &
dòch vụ
© 1995
Corel
Corp.
10-20
♦
Sự khéo léo lớn hơn & sự học tập
nhanh hơn
♦
Mất ít thời gian hơn để đổi công
việc hoặc dụng cụ
♦
Sử dụng nhiều dụng cụ chuyên
dùng hơn
♦
Chỉ trả lương cho những kỹ năng
cần thiết
Chuyên môn hoá công việc
thường làm giảm chi phí
10-21
Mở rộng công việc
♦
Quá trình làm tăng thêm sự đa dạng cho
công việc
♦
Dùng để giảm bớt tình trạng buồn chán gắn
liền với chuyên môn hoá lao động
♦
Các phương pháp
♦
Mở rộng công việc (Job enlargement)
♦
Làm phong phú công việc (Job enrichment)
♦
Luân chuyển công việc (Job rotation)
♦
Trao quyền cho nhân viên (Employee empowerment)
10-22
Mở rộng công việc/làm phong
phú công việc
Công
việc hiện
tại
Kiểm soát
Hoạch đònh
Công việc được làm phong phú
Công tác #3Công tác #2
Công việc
được mở rộng
10-23
Mở rộng công việc/làm phong
phú công việc
Công việc hiện tại
Gắn bằng tay và
hàn sáu cái điện trở
Công tác #3
Cố đònh mạch in
vào vật cố đònh cho
hoạt động tiếp theo
Công tác #2
Dán nhãn lên
bảng mạch in
Kiểm soát
Thử nghiệm các
mạch sau khi lắp ráp
Hoạch đònh
Tham gia một nhóm
cải tiến chất lượng
chức năng chéo
Công việc được
làm phong phú
Công việc
được mở rộng
10-24
Luân chuyển công việc
Lão khoa
© 1995
Corel
Corp.
Khoa nhi
© 1995 Corel
Corp.
Khu sản khoa
© 1995
Corel Corp.
10-25
Trao quyền cho nhân viên
Trao quyền cho nhân viên
Kiểm tra
Ra quyết đònh
Hoạch đònh