Tải bản đầy đủ (.pptx) (64 trang)

Tài liệu quản lý vận hành - Chương 11 Quản lý dây chuyền cung ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.59 KB, 64 trang )

11-1
Quản lý
Vận hành
Quản lý dây chuyền cung ứng
Chương 11
11-2
Những điểm chính

MÔ TẢ SƠ LƯC CÔNG TY TẦM CỢ THẾ GIỚI: VOLKSWAGEN

TẦM QUAN TRỌNG CHIẾN LƯC CỦA CHUỖI CUNG ỨNG

Các vấn đề về chuỗi cung ứng toàn cầu

CÁC NGUYÊN LÝ KINH TẾ CỦA CHUỖI CUNG ỨNG

Các quyết đònh tự sản xuất hay mua ngoài

Được cung cấp từ bên ngoài doanh nghiệp (Outsourcing)
11-3
Những điểm chính – Tiếp theo

CÁC CHIẾN LƯC CHUỖI CUNG ỨNG

Nhiều nhà cung cấp

Ít nhà cung cấp

Liên kết dọc

Mạng lưới Keiretsu



Các công ty ảo

Managing the Supply Chain

Các vấn đề trong một chuỗi cung ứng tích hợp

Các cơ hội trong một chuỗi cung ứng tích hợp
11-4
Những điểm chính – Tiếp theo

MUA SẮM QUA INTERNET

LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP

Đánh giá nhà cung cấp

Phát triển nhà cung cấp

Đàm phán, thương lượng

QUẢN LÝ VẬT LIỆU

BENCHMARKING QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
11-5
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Nhận biết được hoặc đònh nghóa:

Quản lý dây chuyền cung ứng


Mua hàng

Được cung cấp từ bên ngoài doanh nghiệp (Outsourcing)

Thu mua điện tử (E procurement)

Quản lý vật liệu

Keiretsu

Các công ty ảo
Các mục tiêu học tập
11-6
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Mô tả hoặc giải thích:

Các chiến lược dây chuyền cung ứng

Các chiến lược mua hàng

Các phương pháp thương lượng
Các mục tiêu học tập
11-7
Volkswagen

Nhà máy ở Brazil thuê 1000 công nhân

200 làm việc cho VW

800 làm việc cho những hãng thầu khác:


Rockwell International, Cummins Engines, Deluge Automotiva, MWM, Remon and VDO, v.v…

VW chòu trách nhiệm về chất lượng tổng thể, tiếp thò, nghiên cứu và thiết
kế

VW trông cậy vào chuỗi cung ứng có tính chất đổi mới để cải tiến chất
lượng và làm giảm chi phí
11-8
Volkswagen

Những yếu tố đáng chú ý:

VW mua không chỉ nguyên vật liệu, mà còn lao động và các dòch vụ có liên quan

Các nhà cung cấp hoà nhập chặt chẽ vào mạng lưới riêng của VW, cung cấp đúng
lúc cho việc lắp ráp trong các nhà máy của VW
The Supply Chain’s Strategic Importance
Supply chain management is the integration of the activities that procure materials and
services, transform them into intermediate goods and the final product, and deliver
them to customers
Competition is no longer between companies; it is between supply chains
11-9
Supply Chain Management
1. Transportation vendors
2. Credit and cash transfers
3. Suppliers
4. Distributors
5. Accounts payable and receivable
6. Warehousing and inventory

7. Order fulfillment
8. Sharing customer, forecasting, and production information
Important activities include determining
11-10
11-11

Hoạch đònh, tổ chức, điều khiển, & kiểm tra các dòng vật liệu

Bắt đầu bằng nguyên vật liệu thô

Tiếp tục qua các hoạt động bên trong

Kết thúc bằng phân phối thành phẩm

Gồm có mọi người tham gia vào dây chuyền cung ứng

Ví dụ: Nhà cung cấp của nhà cung cấp của bạn

Mục tiêu: Tối đa hoá giá trò & lãng phí thấp hơn
Quản lý dây chuyền cung ứng
11-12
Người tiêu dùng
Người bán lẻ
Chế tạo
Dòng vật liệu
VISA
®
Dòng tín dụng
Nhà cung cấp
Nhà cung cấp Người bán sỉ

Người bán lẻ
Dòng
tiền
Dòng
đơn
hàng
Các kế
hoạch
Dây chuyền cung ứng
11-13
Dây chuyền cung ứng
Nhà cung
cấp
Nhà cung
cấp
Nhà cung
cấp
Tồn kho
Tồn kho
Người phân
phối
Tồn kho
Tồn kho
Nhà sản xuất
Khách hàng
Khách hàng
Khách hàng
Dữ liệu nghiên cứu thò trường
Thông tin điều độ
Dữ liệu kỹ thuật & thiết kế

Dòng đơn hàng & dòng tiền
Ý tưởng và thiết kế nhằm thoả mãn
khách hàng cuối cùng
Dòng vật liệu
Dòng tín dụng
11-14
11%
31%
58%
Vật liệu
Tiền lương
trực tiếp
Khác
71%
16%
13%
COGS
Tổng tiền
lương
Khác
83%
9%
8%
COGS
Tổng tiền
lương
Khác
Sản xuất
Bán sỉ
Bán lẻ

Chi phí vật liệu trong
dây chuyền cung ứng
COGS: giá vốn hàng bán
11-15
Hỗ trợ của chuỗi cung ứng cho chiến lược tổng thể
Mục tiêu của
nhà cung cấp
Tiêu chuẩn lựa chọn
chủ yếu
Đáp ứng nhu cầu với chi
phí thấp nhất có thể
Lựa chọn chủ yếu đối
với chi phí
Chi phí thấp
Phản ứng nhanh với các đòi
hỏi và nhu cầu hay thay đổi
nhằm tối thiểu hoá những
trường hợp hết hàng
Lựa chọn chủ yếu đối với
công suất, tốc độ, và tính
linh hoạt
Phản hồi
Nghiên cứu thò phần; cùng
chung sức phát triển sản
phẩm và những sự lựa
chọn
Lựa chọn chủ yếu đối với
kỹ năng phát triển sản
phẩm
Khác biệt hoá

11-16
Hỗ trợ của chuỗi cung ứng cho chiến lược tổng thể -
tiếp theo
Đặc tính
quá trình
Duy trì mức sử dụng
trung bình cao
Chi phí thấp
Đầu tư vào công suất
dư thừa và các quá
trình linh hoạt
Phản hồi
Các quá trình theo môđun
thích hợp với sản xuất
hàng loạt theo yêu cầu
của khách
Đặc tính
tồn kho
Tối thiểu hoá tồn kho
trong suốt chuỗi để
làm giảm chi phí
Phát triển hệ thống phản
ứng nhanh, với các kho
đệm được bố trí nhằm
bảo đảm sự cung cấp
Tối thiểu hoá tồn kho
xuyên suốt chuỗi để
tránh tính lỗi thời
Khác biệt hoá
11-17

Hỗ trợ của chuỗi cung ứng cho chiến lược tổng thể -
tiếp theo
Đặc tính
thời gian chờ
Rút ngắn thời gian chờ
miễn là điều đó không
làm tăng chi phí
Chi phí thấp
Đầu tư mạnh mẽ để làm
giảm thời gian chờ sản xuất
Phản hồi
Đầu tư mạnh mẽ để làm
giảm thời gian chờ phát
triển
Khác biệt hoá
Đặc tính
thiết kế sản phẩm
Tối đa hoá sự thực
hiện và tối thiểu hoá
chi phí
Sử dụng các thiết kế sản
phẩm mà đưa đến thời gian
thiết lập thấp và nhanh
chóng gia tăng mức sản xuất
Sử dụng thiết kế theo
môđun để trì hoãn khác
biệt hoá sản phẩm trong
thời gian càng lâu càng tốt
11-18
Những vấn đề về chuỗi cung ứng toàn cầu

Chuỗi cung ứng trong một môi trường toàn cầu phải:

Đủ linh hoạt để phản ứng lại những thay đổi đột ngột về khả năng có được, phân phối, hoặc kênh
gửi, thuế nhập khẩu, và tỷ giá tiền tệ của chi tiết, bộ phận

Có thể sử dụng những công nghệ máy tính và truyền hình mới nhất để lập lòch trình và quản lý việc
gửi các bộ phận, chi tiết về và thành phẩm đi

Bố trí các chuyên viên đòa phương để giải quyết những vấn đề về thuế, thương mại, cước phí, hải
quan và chính trò
11-19

Trung tâm chi phí chủ yếu

Ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm cuối cùng

Hỗ trợ chiến lược chi phí thấp, phản hồi, và khác biệt hoá
Tầm quan trọng của mua hàng
11-20
Chi phí cho chuỗi cung ứng tính bằng phần trăm
doanh số

Tất cả các ngành

Ô tô

Lương thực

Gỗ xây dựng (Lumber)


Giấy

Dầu mỏ

Vận tải

52%

67%

60%

61%

55%

79%

62%
Ngành Phần trăm doanh số
11-21
Số đô la doanh thu phụ thêm cần có để bằng 1$ tiết kiệm
được thông qua mua hàng
30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%
2 2,78$ 3,23$ 3,85$ 4,76$ 6,25$ 9,09$ 16,67$
4 2,70$ 3,13$ 3,70$ 4,55$ 5,88$ 8,33$ 14,29$
6 2,63$ 3,03$ 3,57$ 4,35$ 5,56$ 7,69$ 12,50$
8 2,56$ 2,94$ 3,45$ 4,17$ 5,26$ 7,14$ 11,11$
10 2,50$ 2,86$ 3,33$ 4,00$ 5,00$ 6,67$ 10,00$
% lợi nhuận

ròng của công
ty
% doanh thu dùng vào chuỗi cung ứng
11-22
Các mục tiêu của chức năng mua hàng

Giúp nhận ra được các sản phẩm và dòch vụ mà có thể có được tốt nhất từ
bên ngoài

Phát triển, đánh giá và xác đònh nhà cung cung cấp, giá cả, và điều kiện
giao hàng tốt nhất đối với các sản phẩm và dòch vụ đó
11-23
Tập trung theo hướng mua hàng
Quản lý vật liệu
-Chi phí vận tải cao
-Chi phí tồn kho cao
Quản lý cung ứng
-Chi phí cao
-Sự khan hiếm: quốc
gia hoặc quốc tế
Quản lý nguồn
-Mặt hàng duy nhất
-Mặt hàng làm theo ý khách
-Mặt hàng công nghệ cao
Quản lý mua hàng
-Mặt hàng cơ bản
-Sản phẩm chuẩn
11-24
Cầu cảng
nhận hàng

Đơn
mua hàng
Phiếu
đóng gói
Xử lý
đơn hàng
Hoá đơn
Báo cáo số hàng đã
nhận
Séc
Các khoản phải thu
Các khoản phải trả
Thư tín
Thư tín
Làm cho
khớp nhau
Thư tín
Khách hàng
Nhà cung cấp
Quy trình mua hàng truyền thống
11-25
Các kỹ thuật mua hàng

V n chuy n từng ít m t và bao gói đặc biệt (Drop shipping and special packaging)ậ ể ộ

Các đơn hàng chung (Blanket orders)

Mua hàng không hoá đơn (Invoiceless purchasing)

Đặt hàng và chuyển tiền bằng các phương tiện điện tử


Trao đổi dữ liệu bằng các phương tiện điện tử (EDI)

Mua hàng không tồn kho (Stockless purchasing)

Tiêu chuẩn hoá (Standardization)

Được cung cấp từ bên ngoài doanh nghiệp (Outsourcing)

×