Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

(Luận văn) điều tra thực trạng sử dụng, cung ứng và quản lý thuốc bảo vệ thực vật tại tỉnh quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 161 trang )

i

LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong bất kì cơng trình
nào khác.
Tơi xin cam đoan các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc./.
Tác giả

lu
an
va

Ngô Văn Thông

n
p

ie

gh

tn

to
d

oa

nl



w

do
nf
va

an

lu
z
at
nh
oi

lm
ul
z
m

co

l.
ai

gm

@
an
Lu

n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


ii

LỜI CẢM ƠN
Để có được kết quả nghiên cứu này, ngoài sự cố gắng và nỗ lực của bản thân, tơi
cịn nhận được sự giúp đỡ và động viên từ phía thầy cơ giáo, gia đình và bạn bè.
Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới PGS. TS. Trần Thị Thu
Hà - Người đã dành thời gian và tâm huyết, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên,
khích lệ và chỉ bảo tơi trong suốt q trình nghiên cứu để hồn thành luận văn này.
Tơi xin trân trọng cám ơn Ban giám hiệu, Phịng quản lý Đào tạo sau đại học, các
cán bộ và giáo viên Khoa Nông học - Trường Đại học Nông Lâm đã tạo điều kiện
thuận lợi và giúp đỡ tôi trong suốt q trình học tập nghiên cứu.

lu
an

n

va

Tơi xin gửi lời cám ơn chân thành đến cán bộ, viên chức các trạm Trồng trọt và

BVTV , lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh Quảng Ngãi, UBND các xã (thị trấn),
các chủ đại lý, bà con nông dân tại các huyện Bình Sơn, Mộ Đức và TP. Quảng Ngãi đã
tạo điều kiện giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.

gh

tn

to

Xin gửi tấm lịng tri ân tới gia đình và đồng nghiệp. Những người thân yêu đã
động viên, giúp đỡ và dành cho tôi sự quan tâm trên mọi phương diện để tơi n tâm
học tập, nghiên cứu hồn thành luận văn này.

p

ie

Tôi xin chân thành cám ơn./.

do

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 7 năm 2016

d

oa

nl


w

Tác giả

an

lu
nf
va

Ngô Văn Thông

z
at
nh
oi

lm
ul
z
m

co

l.
ai

gm

@

an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


iii

TĨM TẮT
Việc quản lí về kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV là một trong những công
việc rất quan trọng trong ngành Trồng trọt và BVTV, nhằm đảm bảo an tồn trong
kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV. Chính vì vậy chúng tôi “Điều tra thực trạng sử
dụng, cung ứng và quản lý thuốc bảo vệ thực vật tại tỉnh Quảng Ngãi”. Mục đích là
xác định được hiện trạng sử dụng, cung ứng và quản lý các loại thuốc BVTV ở tỉnh
Quảng Ngãi, từ đó đưa ra chiến lược quản lý việc cung ứng, sử dụng thuốc BVTV một
cách hiệu quả, giảm ảnh hưởng bất lợi đối với con người và môi trường sinh thái do
thuốc BVTV gây ra.

lu

Phương pháp nghiên cứu là tiến hành điều tra 60 nông dân, 15 đại lí cung ứng

an


thuốc BVTV, chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND 09 xã và 03 trưởng trạm Trồng trọt và

va

BVTV các huyện: Mộ Đức, Bình Sơn và TP.Q.Ngãi của tỉnh Quảng Ngãi. Sử dụng bộ

n

phiếu điều tra được soạn thảo riêng để điều tra cán bộ các cơ quan này; tiến hành thu

tn

to

thập số liệu thứ cấp ở cơ quan quản lý, các đại lý cấp 1, nhân viên thị trường kinh
doanh thuốc BVTV và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

gh

Qua kết quả điều tra về sử dụng thuốc BVTV của nơng dân, nhìn chung nhận

ie

p

thức của nông dân về tác động của thuốc BVTV cịn nhiều rất nhiều hạn chế, hầu như

do

khơng có nơng dân nào phun thuốc BVTV đảm bảo theo nguyên tắc 4 đúng, nguy cơ


w

về mất an tồn trong q trình sử dụng thuốc vẫn rất cao. Bên cạnh đó là việc xử lí bao

oa

nl

bì và lưu trữ thuốc BVTV sau khi sử dụng thì nhận thức của người nơng dân vẫn chưa
tốt ... Điều này đã gây ra những tác động tiêu cực tới sức khỏe của con người, động vật

d

và môi trường sinh thái.

lu

an

Kết quả điều tra về kinh doanh thuốc BVTV thì chủ các đại lí đều được đào tạo

nf
va

kiến thức chuyên môn về thuốc BVTV nhưng tỉ lệ các đại lí có trình độ chun mơn

lm
ul


cao về thuốc BVTV thì chưa có, lực lượng hỗ trợ đại lí kinh doanh phần lớn chưa
được đào tạo chun mơn về thuốc BVTV, ý thức về vệ sinh an toàn thực phẩm, mơi
trường của đại lý vẫn cịn thấp, một số chủ đại lý vẫn đặt lợi nhuận lên hàng đầu trong
trạng cửa hàng và kho chứa nhìn chung chưa tốt.

z
at
nh
oi

việc kinh doanh thuốc BVTV, chưa quan tâm đúng mức đến phòng trừ dịch hại, hiện
Đối với việc điều tra về quản lý thuốc BVTV ở Quảng Ngãi, nhìn chung công
tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho nông dân được CQQL thực hiện thường xuyên,

z

công tác điều tra dự tính, dự báo về phịng sâu bệnh cũng được CQQL thực hiện một các

@

điều đặn nhưng kết quả mang lại thì chưa cao, việc quản lý sử dụng và kinh doanh thuốc

gm

BVTV của UBND cấp xã thì chưa làm hết trách nhiệm theo pháp luật quy định.

m

co


l.
ai
an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


iv

Từ những kết quả đạt được và hạn chế nêu trên trong thời gian đến ngành Trồng
trọt và BVTV ở Quảng Ngãi cần đẩy mạnh công tác tập huấn, tuyên truyền hướng dẫn
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật và các văn bản pháp quy khác có liên quan cho
người dân và chính quyền cơ sở biết để thực hiện. Công tác thanh tra, kiểm tra cần xử
lý nghiêm những trường hợp vi phạm, tránh tình trạng gây nhũng nhiễu, phiền hà làm
ảnh hưởng đến công việc kinh doanh của đại lí cũng như bỏ sót các sai phạm.

lu
an
n

va
p


ie

gh

tn

to
d

oa

nl

w

do
nf
va

an

lu
z
at
nh
oi

lm
ul
z

m

co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .....................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ...........................................................................................................................ii
TÓM TẮT ................................................................................................................................iii
MỤC LỤC................................................................................................................................. v
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT.................................................... viii

DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................................ix

lu

DANH MỤC HÌNH VẼ .........................................................................................................xi

an

MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1

va

1.Tính cấp thiết của đề tài: ...................................................................................................... 1

n

to

2. Mục đích của đề tài.............................................................................................................. 2

gh

tn

3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................................... 2
Chương 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU................................................3

ie

p


1.1. Giới thiệu chung về thuốc bảo vệ thực vật .................................................................... 3

w

do

1.1.1. Sinh vật gây hại, thuốc bảo vệ thực vật và một số khái niệm liên quan.................3
1.1.2. Lịch sử của thuốc bảo vệ thực vật .............................................................................18

nl

oa

1.1.3. Phân loại thuốc bảo vệ thực vật .................................................................................20

d

1.1.4. Các hình thức tác động của chất độc ........................................................................23

lu

an

1.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến sử dụng thuốc bảo vệ thực vật...................................24

nf
va

1.2. Tình hình sản xuất và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên thế giới, tại Việt Nam và

tỉnh Quảng Ngãi. ....................................................................................................................26

lm
ul

1.2.1. Tình hình sản xuất và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên thế giới ......................26
1.2.2. Tình hình nhập khẩu, sản xuất và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam .28

z
at
nh
oi

1.2.3. Tình hình sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật tại tỉnh Quảng Ngãi ....30
1.2.4. Xu hướng sản xuất và tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật trên thế giới .....................34

z

1.3. Kiến thức, thái độ, thực hành của người nông dân thường xuyên tiếp xúc thuốc
bảo vệ thực vật ........................................................................................................................37

@

1.3.1. Trên thế giới .................................................................................................................37

gm

1.3.2. Tại Việt Nam ...............................................................................................................37

m


co

l.
ai
an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


vi

1.4. Vai trò của thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp .................................39
1.5. Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật đến sức khỏe con người, môi trường .........40
1.5.1. Trên thế giới .................................................................................................................40
1.5.2. Tại Việt Nam ...............................................................................................................41
1.6. Các quy định về quản lí sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại
Việt Nam. ................................................................................................................................43
1.6.1. Luật, Pháp lệnh, Nghị định và các quy định của Nhà nước về quản lý thuốc bảo
vệ thực vật ...............................................................................................................................43

lu


1.6.2. Các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển nông thôn ................................44

an

Chương 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .....................................48

n

va

2.1. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu .....................................................................................48
2.1.1. Phạm vi nghiên cứu: ...................................................................................................48

to

tn

2.1.2. Đối tượng nghiên cứu: ................................................................................................48

gh

2.2. Nội dung nghiên cứu: .....................................................................................................48

p

ie

2.2.1. Điều tra thực trạng cung ứng thuốc BVTV tại tỉnh Quảng Ngãi. .........................48

do


2.2.2. Điều tra thực trạng sử dụng thuốc BVTV tại tỉnh Quảng Ngãi. ............................48

nl

w

2.2.3. Điều tra thực trạng quản lý thuốc BVTV tại tỉnh Quảng Ngãi..............................48

oa

2.3. Phương pháp nghiên cứu: ..............................................................................................48

d

2.3.1. Điều tra, thu thập số liệu sơ cấp: ...............................................................................48

lu

2.3.2. Điều tra thu thập số liệu thứ cấp: ..............................................................................49

an

nf
va

2.3.3. Chỉ tiêu đánh giá: ........................................................................................................49
2.3.4. Phương pháp xử lý số liệu:.........................................................................................50

lm

ul

Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..............................................53
3.1. Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại tỉnh Quảng Ngãi .................................53

z
at
nh
oi

3.1.1. Đặc điểm của nông dân sử dụng bảo vệ thực vật tại tỉnh Quảng Ngãi.................53
3.1.2. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của nông hộ .........................................58
3.1.3. Kiến thức của nông dân trong việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật .....................65

z

gm

@

3.1.4. Thái độ thực hành trong việc sử dụng và sự hiểu biết về những tác động của
thuốc bảo vệ thực vật của các nông hộ ................................................................................70
3.1.5. Ý kiến, đề xuất của nông hộ.......................................................................................77

m

co

l.
ai

an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


vii

3.2. Tình hình cung ứng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ..............78
3.2.1. Đặc điểm của các đại lí kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật ....................................78
3.2.2. Hoạt động kinh doanh của đại lí ................................................................................80
3.2.3. Kiến thức và hiểu biết về thuốc bảo vệ thực vật của đại lí ....................................91
3.2.4. Ý kiến, đề xuất của đại lí ............................................................................................97
3.3. Tình hình quản lý thuốc bảo vệ thực vật ở tỉnh Quảng Ngãi ....................................98
3.3.1. Đặc điểm của cán bộ quản lí ......................................................................................98
3.3.2. Hoạt động chun mơn của cán bộ bảo vệ thực vật................................................99

lu
an

3.3.3. Công tác quản lý của trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật với đại lí kinh doanh và
người sử dụng .......................................................................................................................100

va


n

3.3.4. Cơng tác quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với việc kinh doanh và người
sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. ...........................................................................................101

to

tn

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................................105

ie

gh

TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................108
PHỤ LỤC ..............................................................................................................................110

p
d

oa

nl

w

do
nf

va

an

lu
z
at
nh
oi

lm
ul
z
m

co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th

si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


viii

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

STT

Viết tắt

Cụm từ

lu
an

1

Bộ NN và PTNT

2

BVTV

Bảo vệ thực vật

3


CP

Cổ phần

4

CQCN

Cơ quan chức năng

5

CQQL

Cơ quan quản lý

6

DT

Diện tích

7

ĐX

Đơng xn

va


8

n
to
9

Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn

FAO (Food and Agriculture

Tổ chức lương thực thế giới

Organization)

Hè thu

HT

tn

Hợp tác xã

11

gh

Hệ thống quản lý dịch hại tổng hợp

12




13

SXNN

14

TĐHV

15

THCS

16

THPT

17

TNHH

18

TT

19

TP. Q.Ngãi


10

HTX
IPM

ie
p

Quyết định

do

Sản xuất nơng nghiệp

nl

w

Trình độ học vấn

oa

Trung học cơ sở

d

Trung học phổ thông
Thông tư

nf

va

an

lu

Trách nhiệm hữu hạn
Thành phố Quảng Ngãi

z
at
nh
oi

lm
ul
z
m

co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n


va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


ix

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại độ độc của thuốc trừ dịch hại (theo quy định của WHO) .....................4
Bảng 1.2. Bảng phân loại độ độc thuốc bảo vệ thực vật của Việt Nam và các biểu tượng
về độ độc cần ghi trên nhãn ...................................................................................................... 5
Bảng 1.3. Ký hiệu dạng thuốc bảo vệ thực vật....................................................................... 6
Bảng 1.4. Số liệu nhập khẩu thuốc trừ sâu và nguyên liệu thuốc năm 2013......................29
Bảng 1.5. Cơ cấu cây trồng và diện tích các loại cây trồng chính của tỉnh Quảng Ngãi ...30
Bảng 1.6. Doanh thu thuốc bảo vệ thực vật...........................................................................36

lu
an

Bảng 3.1. Đặc điểm của nông hộ sử dụng thuốc BVTV ......................................................53

va

Bảng 3.2. Tỷ lệ giới tính theo nhóm tuổi của đối tượng sử dụng thuốc BVTV..................54

n


Bảng 3.3. Cơ cấu, diện tích và năng suất trung bình các cây trồng chính ...........................55

tn

to

Bảng 3.4. Thiết bị phun thuốc BVTV và hiệu quả sử dụng .................................................56
Bảng 3.5. Người trực tiếp phun thuốc BVTV ở nông hộ ....................................................56

gh

ie

Bảng 3.6. Số lần phun thuốc BVTV ở các địa phương ........................................................58

p

Bảng 3.7. Các sản phẩm thương mại và hoạt chất thuốc BVTV phổ biến ..........................59

do

Bảng 3.8. Nguồn thông tin để sử dụng thuốc BVTV ...........................................................65

w

oa

nl


Bảng 3.9. Hiểu biết của người nông dân về sử dụng thuốc BVTV .....................................66
Bảng 3.10. Mục đích pha trộn thuốc BVTV của nơng dân ..................................................67

d

lu

Bảng 3.11. Mục đích thay đổi liều lượng thuốc BVTV so với khuyến cáo ........................68

nf
va

an

Bảng 3.12. Các lý do thay đổi thuốc BVTV của nơng hộ trong q trình sử dụng ............69
Bảng 3.13. Các lý do nông hộ sử dụng thuốc BVTV trên cây trồng hoặc dịch hại khơng
được đăng kí ............................................................................................................................69

lm
ul

Bảng 3.14. Các đơn vị tập huấn, hội thảo thuốc BVTV trong năm 2015 ...........................71

z
at
nh
oi

Bảng 3.15. Hiểu biết về ảnh hưởng của thuốc BVTV của nông dân...................................72
Bảng 3.16. Số lượng nông dân trả lời có áp dụng các biện pháp để hạn chế sử dụng thuốc

BVTV.......................................................................................................................................73
Bảng 3.17. Các lý do nông hộ không sử dụng biện pháp hạn chế sử dụng thuốc BVTV ..73

z

@

Bảng 3.18. Các quyết định sử dụng thuốc BVTV của nơng hộ ...........................................74

gm

Bảng 3.19. Tình hình sử dụng bảo hộ lao động khi phun thuốc BVTV..............................75

m

co

l.
ai

Bảng 3.20. Các biện pháp an toàn sau khi sử dụng thuốc BVTV........................................76

an
Lu
n

va
ac
th
si


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


x

Bảng 3.21. Đặc điểm của các đại lí kinh doanh thuốc BVTV tại tỉnh Quảng Ngãi ...........78
Bảng 3.22. Tỷ lệ giới tính theo nhóm tuổi của đối tượng kinh doanh thuốc BVTV ..........79
Bảng 3.23. Thuốc BVTV được kinh doanh phổ biến nhất...................................................80
Bảng 3.24. Các mặt hàng kinh doanh của các đại lí .............................................................84
Bảng 3.25. Nguồn cung ứng của các đại lí ............................................................................85
Bảng 3.26. Những khó khăn trong kinh doanh của đại lí .....................................................88
Bảng 3.27. Phương thức xử lý thuốc BVTV hết hạn sử dụng .............................................88
Bảng 3.28. Lý do bán thuốc BVTV trên cây trồng hoặc dịch hại khơng đăng kí ...............89

lu
an

Bảng 3.29. Hiện trạng kinh doanh thuốc BVTV của các đại lí ở Quảng Ngãi ...................91
Bảng 3.30. Tình trạng, vị trí cửa hàng bán thuốc BVTV .....................................................92

va

n

Bảng 3.31. Kiến thức chun mơn của các đại lí kinh doanh thuốc BVTV .......................94

tn

to


Bảng 3.32. Những kiến thức được tiếp thu thông qua tập huấn...........................................95
Bảng 3.33. Các loại bảo hộ lao động được đại lý sử dụng khi kinh doanh thuốc BVTV ..96

p

ie

gh
d

oa

nl

w

do
nf
va

an

lu
z
at
nh
oi

lm

ul
z
m

co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


xi

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 3.1. Mục đích sản xuất của đối tượng điều tra ............................................................56
Hình 3.2. Phương thức thanh tốn khi mua thuốc BVTV của nơng hộ ..............................57
Hình 3.3. Tỉ lệ chi phí sử dụng thuốc BVTV để kiểm sốt các đối tượng gây hại .............59

Hình 3.4. Các dạng thuốc BVTV nơng dân thích sử dụng ..................................................63
Hình 3.5. Các dạng bao bì thuốc BVTV nơng dân thích sử dụng ......................................64
Hình 3.6. Tỉ lệ nơng dân có pha trộn thuốc BVTV trong một bình phun ...........................66

lu
an

Hình 3.7. Tỷ lệ nơng hộ thay đổi liều khuyến cáo so với hướng dẫn trên bao bì thuốc BVTV
..................................................................................................................................................67

va

Hình 3.8. Tỷ lệ nơng dân thay đổi thuốc trong quá trình sử dụng .......................................68

n

tn

to

Hình 3.9. Tỷ lệ nông dân sử dụng thuốc BVTV trên cây trồng hoặc dịch hại khơng được
đăng kí ......................................................................................................................................70

gh

Hình 3.10. Số nơng hộ tham gia tập huấn, hội thảo thuốc BVTV trong năm 2015............71

p

ie


Hình 3.11. Các nơng dân sử dụng biện pháp hạn chế sử dụng thuốc BVTV......................72

do

Hình 3.12. Thực trạng xử lý bao bì thuốc BVTV của nơng hộ sau khi sử dụng ................76

nl

w

Hình 3.13. Thực trạng lưu trữ thuốc BVTV của nơng hộ ....................................................77

oa

Hình 3.14. Tỷ lệ nguồn gốc hoạt chất các loại thuốc BVTV kinh doanh............................83

d

Hình 3.15. Chủng loại các loại thuốc BVTV kinh doanh.....................................................84

lu

an

Hình 3.16. Yếu tố quyết định số lượng thuốc BVTV kinh doanh .......................................85

nf
va


Hình 3.17. Nơng dân mua thuốc BVTV theo hướng dẫn của đại lí ....................................86
Hình 3.18. Tỷ lệ % số lượng khách hàng của đại lý kinh doanh thuốc BVTV...................86

lm
ul

Hình 3.19. Tỷ lệ % chai nhựa, gói thuốc BVTV được tiêu thụ nhiều nhất .........................87
Hình 3.20. Tỷ lệ các đại lý bán thuốc BVTV trên cây trồnghoặc dịch hại khơng đăng kí 89

z
at
nh
oi

Hình 3.21. Tỷ lệ đại lý có Giấy chứng nhận đủ điều kiện bn bán thuốc BVTV...........102
Hình 3.22. Tỷ lệ UBND xã có tiến hành thanh tra, kiểm tra về hoạt động kinh doanh thuốc
BVTV.....................................................................................................................................103

z

Hình 3.23. Tỷ lệ địa phương có nơi thu gom rác thải thuốc BVTV ..................................104

m

co

l.
ai

gm


@
an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài:

lu
an

Nơng nghiệp là ngành cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng, nó tạo
nên sự ổn định, đảm bảo an tồn cho phát triển của nền kinh tế quốc dân và đời sống
xã hội. Đồng thời, nông nghiệp cũng là ngành cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp;
nguyên liệu từ nông nghiệp là đầu vào quan trọng cho sự phát triển của các ngành
công nghiệp khác. Hiện nay trồng trọt là một trong những lĩnh vực thiết yếu nhất trong
ngành nông nghiệp nước ta. Nhưng năng suất, chất lượng, nguy cơ mất an toàn vệ sinh
thực phẩm, giá trị thu nhập trong lĩnh vực cây trồng vẫn chưa cao và bị chi phối bởi

nhiều yếu tố khác nhau và đang là vấn đề thực sự cần quan tâm.

n

va

Để bảo vệ năng suất cây trồng, đem lại hiệu quả kinh tế, giảm thiệt hại do các
yếu tố bên ngoài gây ra như cỏ dại, sâu bệnh hại, người nông dân đã biết cách áp dụng
nhiều phương pháp khác nhau, trong đó có việc sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật
(BVTV) để bảo vệ năng suất cây trồng. Việc sử dụng thuốc BVTV là một thực tế
khách quan và là một yêu cầu không thể thiếu trong sản xuất nông nghiệp (SXNN).
Thuốc BVTV là một loại hàng hoá đặc biệt do đặc tính độc hại đối với sức khỏe con
người và mơi trường sinh thái, nhưng nó cũng là một loại hàng hố rất thơng dụng đối
với ngành trồng trọt. Và hiện nay, người nông dân đang ngày càng sử dụng nhiều hơn
các loại thuốc BVTV vào ngành trồng trọt để tăng năng suất và bảo vệ cây trồng.

p

ie

gh

tn

to

w

do


d

oa

nl

Tại tỉnh Quảng Ngãi, nông dân ngày càng sử dụng rất nhiều loại thuốc BVTV
khác nhau nhằm hạn chế cỏ dại, sâu, bệnh hại, kích thích sinh trưởng… để đảm bảo và
tăng năng suất cây trồng. Tuy nhiên, sự hiểu biết và ý thức của người nơng dân trong
việc sử dụng thuốc BVTV cịn có nhiều khác nhau chưa thống nhất và cịn bị chi phối
bởi nhiều vấn đề (trình độ hiểu biết sử dụng thuốc BVTV, lạm dụng thuốc BVTV, tính
chủ quan, bảo thủ của nông dân, đặc thù sinh thái của từng địa phương, thành phần cây
trồng canh tác…). Từ nhu cầu thực tế của người nơng dân thì các đơn vị cung ứng
thuốc BVTV trên thị trường cũng ra đời với số lượng ngày càng tăng. Tuy nhiên, việc
cung ứng và sử dụng thuốc BVTV chưa thực sự tuân theo đúng quy định của Nhà
nước, sự hiểu biết về thuốc BVTV còn hạn chế của người kinh doanh và người sử
dụng, những vấn đề phát sinh ra trong việc sử dụng thuốc BVTV đối với đời sống con
người và môi trường sinh thái. Cần có một sự nhìn nhận đúng đắn hơn về các mặt tích
cực và mặt trái trong việc sử dụng và kinh doanh thuốc BVTV tại tỉnh Quảng Ngãi
nhằm có giải pháp giúp việc sử dụng và kinh doanh thuốc BVTV tốt hơn, hạn chế
những bất lợi do thuốc BVTV gây ra. Xuất phát từ các vấn đề lý luận và thực tiễn nêu
trên, chúng tôi thực hiện nghiên cứu đề tài “Điều tra thực trạng sử dụng, cung ứng
và quản lý thuốc bảo vệ thực vật tại tỉnh Quảng Ngãi”.

nf
va

an

lu


z
at
nh
oi

lm
ul

z

m

co

l.
ai

gm

@

an
Lu
n

va
ac
th
si


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


2

2. Mục đích của đề tài
Xác định được hiện trạng sử dụng, cung ứng và quản lý các loại thuốc BVTV ở
tỉnh Quảng Ngãi hiện nay, từ đó đưa ra chiến lược quản lý việc cung ứng thuốc BVTV
trên toàn tỉnh, hướng dẫn sử dụng và khuyến cáo sử dụng thuốc BVTV ở nông hộ
ngày càng hợp lý, hiệu quả hơn và giảm ảnh hưởng bất lợi đối với con người và môi
trường sinh thái do thuốc BVTV gây ra.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1) Ý nghĩa khoa học

lu

Cung cấp các dữ liệu khoa học về tình hình SXNN và sử dụng thuốc BVTV tại
tỉnh Quảng Ngãi.

an

n

va

Bổ sung các thông tin khoa học về các loài sâu, bệnh hại và cỏ dại phổ biến
nhất trên các loại cây trồng ở Quảng Ngãi.
2) Ý nghĩa thực tiễn


to

p

ie

gh

tn

Những dẫn liệu khoa học về tình hình cung ứng và sử dụng thuốc bảo vệ thực
trên cây trồng là hết sức quan trọng cho các nhà quản lý và hoạch định chính sách tỉnh
Quảng Ngãi. Từ đó, xây dựng chiến lược quản lý sử dụng thuốc BVTV trên cây trồng
trong những năm tiếp theo, góp phần giảm thiểu tác hại của thuốc BVTV đến sức khoẻ
con người và môi trường sinh thái.

do

d

oa

nl

w

Kết quả nghiên cứu của đề tài cũng là tư liệu cho các nhà nghiên cứu tham khảo
tìm ra các giải pháp hữu ích về quản lý thuốc BVTV, đáp ứng yêu cầu sản xuất của
tỉnh Quảng Ngãi.


nf
va

an

lu

Kết quả nghiên cứu của đề tài cũng là tư liệu để các nhà kinh doanh thuốc
BVTV tham khảo để có chính sách kinh doanh và cung ứng thuốc BVTV phù hợp với
điều kiện sản xuất nông sản của tỉnh Quảng Ngãi.

z
at
nh
oi

lm
ul
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


3

Chương 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Giới thiệu chung về thuốc bảo vệ thực vật
1.1.1. Sinh vật gây hại, thuốc bảo vệ thực vật và một số khái niệm liên quan
Khái niệm sinh vật gây hại
Sinh vật gây hại là sinh vật gây ra thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực vật
bao gồm vi sinh vật gây bệnh, côn trùng gây hại, cỏ dại và các sinh vật có hại khác [1].
Khái niệm thuốc bảo vệ thực vật

lu
an

va

Thuốc bảo vệ thực vật là chất hoặc hỗn hợp các chất hoặc chế phẩm vi sinh vật
có tác dụng phịng ngừa, ngăn chặn, xua đuổi, dẫn dụ, tiêu diệt hoặc kiểm soát sinh vật
gây hại thực vật; điều hịa sinh trưởng thực vật hoặc cơn trùng; bảo quản thực vật; làm
tăng độ an toàn, hiệu quả khi sử dụng thuốc [1].


n

Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật là sản phẩm có hàm lượng hoạt chất cao, đạt
tiêu chuẩn chất lượng theo quy định được dùng để sản xuất thuốc thành phẩm [1].

tn

to

ie

gh

Hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật là chất hoặc thành phần hữu hiệu có hoạt tính
sinh học của thuốc bảo vệ thực vật [1].

p

Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm là sản phẩm được sản xuất từ thuốc kỹ thuật
với dung môi, phụ gia theo quy trình cơng nghệ nhất định, đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia, có nhãn hàng hóa và được phép đưa vào lưu thông, sử dụng [1].

nl

w

do

an


lu

Chất độc

d

oa

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học là sản phẩm có thành phần hữu hiệu là vi sinh
vật sống hoặc chất có nguồn gốc từ vi sinh vật, thực vật, động vật [1].

nf
va

Chất độc là những chất khi xâm nhập vào cơ thể sinh vật một lượng nhỏ cũng
có thể gây biến đổi sâu sắc về cấu trúc hay chức năng trong cơ thể sinh vật, phá huỷ
nghiêm trọng những chức năng của cơ thể, làm cho sinh vật bị ngộ độc hoặc chết [7].

lm
ul

Tính độc

Độ độc

z
at
nh
oi


Tính độc là khả năng gây độc của một chất đối với cơ thể sinh vật ở một lượng
nhỏ nhất định của chất độc đó [7].

z

Độ độc biểu thị mức độ của tính độc, là liều lượng nhất định của chất độc cần
có để gây được một tác động nào đó lên cơ thể sinh vật khi chúng xâm nhập vào cơ thể
sinh vật.

m

co

l.
ai

gm

@

an
Lu
n

va
ac
th
si


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


4

LD50 là chỉ số biểu thị độ độc cấp tính của một loại thuốc BVTV đối với động
vật máu nóng (đơn vị tính là mg chất độc/kg trọng lượng chuột). Chỉ số LD50 chính là
lượng chất độc gây chết 50% số cá thể chuột trong thí nghiệm. LD50 càng thấp thì độ
độc càng cao [7].
LC50 là độ độc của một hoạt chất có trong khơng khí hoặc nước (đơn vị tính là mg
chất độc/thể tích khơng khí hoặc nước). Chỉ số LC50 càng thấp thì độ độc càng cao [7].
Ngộ độc cấp tính: thuốc xâm nhập vào cơ thể một lần, gây nhiễm độc tức thời
biểu hiện bằng những triệu chứng đặc trưng.

lu
an

Ngộ độc mãn tính: khi thuốc xâm nhập vào cơ thể với liều lượng nhỏ, nhiều lần
trong thời gian dài, thuốc sẽ tích luỹ trong cơ thể đến một lúc nào đó cơ thể sẽ suy yếu, có
những bộ phận trong cơ thể bị tổn thương do tác động của thuốc phát huy tác dụng [8].

va

Liều lượng

n

Liều lượng là lượng thuốc cần áp dụng cho 1 đơn vị diện tích (đơn vị tính là
kg/ha, lít/ha) [8]. Liều lượng là lượng chất độc cần thiết (được tính bằng mg hay g) để
gây được một tác động nhất định trên cơ thể sinh vật.


gh

tn

to

p

ie

Liều lượng ngưỡng: là liều lượng rất nhỏ chất độc đã gây ảnh hưởng đến sức
khoẻ của sinh vật, nhưng chưa có biểu hiện triệu chứng bị hại.

w

do

Liều lượng độc: là liều lượng nhỏ chất độc đã gây ảnh hưởng đến sức khoẻ của
sinh vật và các triêu chứng ngộ độc bắt đầu biểu hiện.

d

oa

nl

Liều gây chết: là liều lượng chất độc đã gây cho cơ thể sinh vật những biến đổi
sâu sắc đến mức không thể hồi phục, làm chết sinh vật [15].


an

lu

Bảng 1.1. Phân loại độ độc của thuốc trừ dịch hại (theo quy định của WHO)
Trị số LD50 của thuốc (mg/kg)

Độc trung bình

Qua da

<20

<40

20 - 200

40 - 400

200 - 2000

400 - 4000

> 2000

> 4000

Qua miệng

Qua da


<5

< 10

5 - 50

10 - 100

50 - 500

100 - 1000

z

Qua miệng

z
at
nh
oi

Độc

Thể rắn

lm
ul

Rất độc


Thể lỏng

nf
va

Mức độ độc

500 - 5000

> 1000

gm

@

Ít độc

Nguồn: [7].

m

co

l.
ai
an
Lu
n


va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


5

Để đánh giá tác động của chất độc đến cơ thể sinh vật, hay so sánh độ độc của
các loại thuốc với nhau, người ta còn chia ra:
Liều dưới liều gây chết: là liều lượng chất độc đã phá hủy những chức năng của
cơ thể sinh vật, nhưng chưa làm chết sinh vật.
Liều gây chết tuyệt đối: là liều lượng chất độc thấp nhất trong những điều kiện
nhất định làm chết 100% số cá thể dùng trong nghiên cứu.

lu
an

Liều gây chết trung bình (Medium Lethal Dose), ký hiệu LD50. Trong đó LD50
là liều lượng chất độc cần thiết để gây chết cho 50% số cá thể dùng trong thí nghiệm là
chuột hoặc thỏ. Đơn vị tính là mg hoạt chất/1kg thể trọng của sinh vật thí nghiệm. Đơn
vị này dùng để đo qua ruột hoặc qua da ở một hợp chất đối với động vật máu nóng [7].
Giá trị của LD50 càng nhỏ thì càng độc.

n

va


Bảng 1.2. Bảng phân loại độ độc thuốc bảo vệ thực vật của Việt Nam và các biểu
tượng về độ độc cần ghi trên nhãn

to
tn

LD50 đối với chuột (mg/kg)

Chữ
đen

gh

Vạch
màu

Biểu tượng

Qua miệng
Thể
lỏng

Thể rắn

Thể
lỏng

Đỏ

< 50


< 200

< 100

< 400

Vàng

>50 500

>200 2000

>100 - >400 1000
4000

>2000 3000

>1000 >4000

w

do
Rất
độc

Đầu lâu xương chéo
trên nền trắng

Nhóm

độc II

Độc
cao

Chữ thập đen chéo
trên nền trắng

d

oa

nl

Nhóm
độc I

Xanh
nước
biển

z
at
nh
oi

Xanh lá
cây

500 2000


lm
ul
>2000

>3000

>1000 >4000
Nguồn: [7].

z

Vệ sinh lao động

nf
va

Khơng biểu tượng

an

lu

Nhóm Nguy Vạch đen khơng liên
độc III hiểm tục trên nền trắng
Nhóm Cẩn
độc IV thận

Qua da


Thể rắn

p

ie

Nhóm
độc

m

co

l.
ai

gm

@

Vệ sinh lao động là tổng thể các tiêu chuẩn môi trường lao động (ánh sáng,
chống bụi, nóng lạnh, gió, tiếng ồn, độ ẩm…); bảo hộ an toàn lao động, trang thiết bị

an
Lu
n

va
ac
th

si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


6

bảo hộ lao động, máy móc, thiết bị sản xuất; chế độ ăn uống tối ưu thích hợp với mỗi
loại lao động; vệ sinh cá nhân của người lao động và gia đình [8].
Biện pháp an tồn vệ sinh lao động
Biện pháp an toàn vệ sinh lao động là việc sử dụng các trang thiết bị an toàn để
giúp giảm thiểu các yếu tố tác hại nghề nghiệp, trong môi trường lao động. Các biện
pháp an toàn vệ sinh lao động được chia 2 nhóm: nhóm các biện pháp chung nhằm
đảm bảo an toàn lao động chung cho mọi người cùng làm việc trong một mơi trường;
nhóm thứ hai là các phương tiện bảo vệ cá nhân, được sử dụng để bảo vệ cho từng cá
nhân người lao động, loại này phụ thuộc vào đặc thù công việc và thời điểm làm việc
cụ thể của từng lao động.

lu
an

n

va

Phương tiện bảo vệ cá nhân là những dụng cụ, phương tiện, trang thiết bị thiết
yếu mà mỗi người lao động cần sử dụng trong khi làm việc và công tác để cơ thể
khơng bị tác động xấu của các yếu tố có hại phát sinh trong môi trường [8].

to


Bảng 1.3. Ký hiệu dạng thuốc bảo vệ thực vật

AB

Dạng thành phẩm
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Bả hạt ngũ cốc

ie

gh

1.


hiệu

tn

STT

Grain bait

Mơ tả
Một dạng bả đặc biệt

p
do


Sol khí

Aerosol disperser

(Phân tán sol khí)

d

oa

nl

AE

w

2.

an

lu

AL

Any other liquid

Các dạng lỏng khác

4.


AP

Any other powder

Các dạng bột khác

5.

BB

Block bait

Bả tảng

6.

BR

Briquette

Bả bánh

7.

CB

Bait concentrate

Bả đậm đặc


nf
va

3.

Một dạng gia cơng đựng trong
bình chịu lực, được phân tán
bởi một nguyên liệu khí, thành
giọt hay hạt khi van của bình
hoạt động
Dạng lỏng, chưa có mã hiệu
riêng, được dùng ngay khơng
pha lỗng.

z
at
nh
oi

lm
ul

Dạng bột chưa có mã hiệu
riêng, được dùng ngay khơng
pha lỗng
Một dạng bả đặc biệt

z


Dạng cục rắn, ngâm vào nước
sẽ nhả dần hoạt chất.

@

m

co

l.
ai

gm

Sản phẩm ở thể rắn hay lỏng,
phải hồ lỗng để dùng làm bả

an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


7


8.

CF

Capsule suspension
for seed treatment

Dạng huyền phù ổn định của
các viên nang trong một chất
Huyền phù viên nang
lỏng, dùng để xử lý giống,
để xử lý hạt giống
khơng hồ lỗng hoặc phải hồ
lỗng trước khi dùng.

9.

CG

Encapsulated
granule

Thành phẩm dạng hạt, có lớp
bao bảo vệ để giải phóng từ từ
(thuốc hạt có lớp bao)
hoạt chất

Contact liquid or gel


Thuốc trừ chuột hay trừ sâu
được gia công ở dạng lỏng hay
l tiếp xúc (thuốc tiếp dạng gel dùng trực tiếp khơng
xúc lỏng hoặc gel) hồ lỗng hoặc có pha lỗng
nếu ở thể gel

Viên nang

Dạng lỏng hay ge

lu
an

10.

CL

n

va
tn

to
11.

CP

Thuốc bột tiếp xúc

Contact powder


p

ie

gh
Capsule suspension

oa

nl

w

CS

Một dạng huyền phù ổn định
của các viên nang trong một
Huyền phù viên nang
chất lỏng, thường hồ lỗng
với nước trước khi phun)

do

12.

Thuốc trừ chuột hay trừ sâu ở
dạng bột dùng trực tiếp khơng
hồ lỗng. Trước được gọi là
dạng bột có lưu lại dấu vết

(tracking power –TP)

DC

Dispersible
concentrate

14.

DP

Dustable powder

Thuốc bột (thuốc bột Dạng bột dễ bay tự do, thích
để phun bột)
hợp cho việc phun bột

15.

DS

Powder for dry seed
treatment

d

13.

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng
nhất, được sử dụng như một hệ

Dạng phân tán đậm
phân tán chất rắn trong nước
đặc (Dạng đậm đặc có
(Ghi chú: có một số thành
thể phân tán)
phẩm mang đặc tính trung gian
giữa dạng DC và EC)

nf
va

an

lu

z
at
nh
oi

lm
ul

Thuốc bột xử lý khô
hạt giống

Dạng bột dùng ở dạng khô,
trộn trực tiếp với hạt giống.

z


Dạng viên, được dùng từng
viên trực tiếp trên ruộng,
Dạng viên dùng ngay
không cần pha với nước để
phun hoặc rải

DT

m

co

l.
ai

gm

Tablet for direct
application

@

16.

an
Lu
n

va

ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


8

17.

18.

lu

19.

EC

Emulsifiable
concentrate

ED

Electrochargeable
liquid

Emulsifiable
granule


EG

Dạng nhũ đậm đặc Thuốc ở dạng lỏng đồng nhất,
(Thuốc đậm đặc có thể được pha với nước thành một
nhũ hố)
nhũ tương để phun
Dạng lỏng tích điện
(thuốc lỏng có
thể tích điện)

an

Thuốc dạng hạt, được dùng
như một nhũ tương dầu trong
Viên hạt hóa sữa (thuốc nước của hoạt chất sau khi hạt
hạt có thể nhũ hố)
phân rã trong nước. Sản phẩm
có thể chứa những chất phụ
gia khơng hồ tan trong nước.

n

va
tn

to
EO

Nhũ nước trong dầu
(Nhũ tương nước


Emulsion
water in oil

trong dầu)

p

ie

gh

20.

nl

w

do
oa

Emulsifiable
powder

Thành phẩm đặc biệt, dạng
lỏng, dùng trong kỹ thuật phun
lỏng tĩnh điện (điện động lực)

Bột nhũ hóa


Thuốc ở dạng lỏng, khơng
đồng nhất, gồm một dung dịch
thuốc trừ dịch hại trong nước,
được phân tán thành những
giọt rất nhỏ trong một dung
môi hữu cơ
Thành phẩm dạng bột, có thể
chứa những chất khơng tan
trong nước, đươc dùng như
một nhũ tương dầu trong nước
của một hay nhiều hoạt chất
sau khi pha loãng với nước.

EP

22.

ES

Dạng nhũ xử lý hạt Một hệ nhũ tương ổn định,
Emulsion for seed
giống (nhũ tương dùng khơng hoặc có hồ lỗng để xử
treatment
xử lý hạt giống)
lý hạt giống

23.

EW


Emulsion oil in
water

Thành phẩm ở dạng lỏng không
Dạng nhũ dầu trong đồng nhất, gồm dung dịch thuốc
nước (Nhũ tương dầu trừ dịch hại trong dung môi hữu
trong nước)
cơ, được phân tán thành giọt nhỏ
khi pha với nước.

24.

FD

Smoke tin

d

21.

nf
va

an

lu

z
at
nh

oi

lm
ul

z
m

co

l.
ai

gm

(hộp sắt tây khói)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo
khói xơng hơi

@

Hộp khói

an
Lu
n

va
ac

th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


9

lu
an

FG

Fine granule

Hạt mịn

Thuốc dạng hạt có kích thước
300-2500 µm

26.

FK

Smoke candle

Nến khói (nến khói
xơng hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo

khói xơng hơi

27.

FP

Smoke cartridge

Đạn khói (Đạn khói
xơng hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo
khói xơng hơi

28.

FR

Smoke rodlet

Que khói (que khói
xơng hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo
khói xơng hơi

29.

FS


Flowable (*)
concentrate for seed
treatment

Một huyền phù ổn định có thể
Huyền phù đậm đặc
dùng trực tiếp hay hồ lỗng
dùng xử lý hạt giống
để xử lý hạt giống

FT

Smoke tablet

Viên khói (Viên khói Dạng đặc biệt của thuốc tạo
xơng hơi)
khói xơng hơi

va

25.

n

30.

Hạt khói xơng hơi

Dạng đặc biệt của thuốc tạo
khói xơng hơi


gh

tn

to

Thuốc tạo khói

Dạng thành phẩm thường ở thể
rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ
giải phóng hoạt chất ở dạng
khói

FU

32.

FW

Smoke generator

p

ie

31.

do


nl

w

Smoke pellet

d

oa

Thuốc tạo khói có những dạng: hộp khói (FD); pháo khói (FK); đạn khói (FP); hạt
khói (FW); que khói (FR); viên khói (FT)

lu

Khí được nạp trong chai hay
bình nén

Khí

GA

Gas

34.

GB

Granular bait


Bả hạt (bả dạng hạt)

35.

GE

Gas generating
product

Sản phẩm sinh khí

36.

GF

Gel for seed
treatment

Dạng gel dùng xử lý
hạt giống

37.

GG

Macrogranule

Hạt thơ

38.


GL

Emulsifiable gel

Gel có thể nhũ hố

nf
va

an

33.

Dạng bả đặc biệt

lm
ul

Sản phẩm sinh khí do một
phản ứng hoá học

z
at
nh
oi

Thành phẩm dạng gel dùng xử
lý giống trực tiếp


z

Thuốc hạt có kích thước hạt
2000-6000 mm

m

co

l.
ai

gm

@

Thành phẩm gel hố dùng như
một nhũ tương khi hồ với nước

an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma



10

39.

40.

GP

Flo-Dust

GR

Thuốc bột cải tiến
(thuốc bột dễ bay)

Dạng bột mịn, phun bằng máy
nén khí, xử lý trong nhà kính

Thuốc hạt

Thành phẩm ở thể rắn, dễ dịch
chuyển của những hạt có kích
thước đồng đều, có hàm lượng
chất độc thấp, dùng ngay.

Granule

Dạng hạt đặc biệt gồm: viên nang (CG); hạt min (FG); hạt thô (GG); vi hạt (MG)
Thuốc mỡ


Thành phẩm ở dạng nhớtnhão, chế từ dẫu hay mỡ

GS

Grease

42.

GW

Water soluble gel

Gel hoà tan (Gel hoà tan Thành phẩm dạng gel, được
trong nước)
dùng như dung dịch nước

HN

Hot fogging
concentrate

Thành phẩm dùng cho các
Thuốc phun mù
máy phun mù nóng, pha hay
(sương) nóng đậm đặc
khơng pha lỗng khi dùng

lu


41.

an

n

va
p

ie

gh

tn

to

43.

KK

Combi-pack
solid/liquid

Bao hỗn hợp thuốc
dạng rắn/lỏng

d

oa


nl

w

do

44.

lu

Bao hỗn hợp thuốc
dạng lỏng/lỏng

Combi-pack
liquid/liquid

KN

Cold fogging
concentrate

Thành phẩm dùng cho các
Thuốc phun mù
máy phun mù lạnh, có thể pha
(sương) lạnh đậm đặc hay khơng pha lỗng khi dùng

Combi-pack
solid/Solid


Hai thành phẩm ở thể rắn,
được đóng gói riêng, đựng
trong cùng một bao, được hồ
chung trong một bình bơm
(xịt) ngay trước khi dùng.

nf
va
Bao hỗn hợp thuốc
dạng rắn/rắn

z

KP

z
at
nh
oi

47.

lm
ul

46.

Hai thành phẩm ở thể lỏng,
được đóng gói riêng. đựng
trong cùng một bao; được hồ

chung trong một bình bơm
(xịt) ngay trước khi dùng

KL

an

45.

Một thành phẩm thể rắn và
thành phẩm kia ở thể lỏng,
được đóng gói riêng, đựng
trong cùng một bao; được hồ
chung trong một bình bơm
(xịt) ngay trước khi dùng

m

co

l.
ai

gm

@

an
Lu
n


va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


11

48.

49.

LA

LS

Sơn

Lacquer

Solution for seed
treatment

Dạng lỏng đồng nhất trong
suốt hoặc trắng sữa có thể
dùng trực tiếp hoặc hồ lỗng
Dung dịch để xử lý hạt

với nước thành một dung dịch
giống
để xử lý hạt giống. Chất lỏng
có thể chứa những phụ gia
khơng tan trong nước.

Micro emulsion

Chất lỏng trong suốt hay màu
trắng sữa, chứa dầu và nước,
có thể dùng trực tiếp hoặc sau
Vi sữa (vi nhũ tương)
khi hồ lỗng với nước thành
một vi nhũ tương hay một nhũ
tương bình thường.

lu
an
va

n

50.

ME

Hạt nhỏ

Thuốc có kích thước hạt 100600 mm.


Dầu phân tán

Huyền phù ổn định của một
hay nhiều hoạt chất trong hỗn
hợp nước và chất lỏng khơng
hịa tan với nước. Có thể chứa
một hay nhiều họat chất khơng
hịa tan khác, hịa lỗng trong
nước trước khi dùng.

Microgranule

p

MG

ie

gh

tn

to
51.

Chất tổng hợp tạo ra các lớp
phim bao bọc, có dung mơi
làm nền

oa


nl

w

do
OD

Oil dispersion

OF

Oil miscible
flowable
concentrate (oil
miscible
suspension)

Huyền phù cải tiến
đậm đặc có thể trộn
với dầu (Huyền phù
trộn được với dầu)

Oil miscible liquid

Dạng lỏng trộn dầu
(thuốc dạng lỏng có
thể trộn với dầu)

d


52.

z
at
nh
oi

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng
nhất, được hồ lỗng với một
chất lỏng hữu cơ thành một dạng
lỏng đồng nhất khi sử dụng.

z

OL

lm
ul

54.

nf
va

an

lu

53.


Huyền phù ổn định của một
hay nhiều hoạt chất trong một
chất lỏng, được hồ lỗng
trong một chất lỏng hữu cơ
trước khi dùng.

m

co

l.
ai

gm

@

an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma



12

Thành phẩm ở dạng bột, được
dùng như một huyền phù, sau
Bột phân tán trong dầu
khi phân tán đều trong một
chất lỏng hữu cơ

55.

OP

Oil dispersible
power

56.

PA

Paste

Thuốc nhão

57.

PB

Plate bait

Bả tấm (bả phiến)


PC

Gel or paste
concentrate

Thuốc dạng gel hay
nhão đậm đặc

lu

58.

an
va

n

59.

PO

Pour-on

PS

p

61.


Dạng que cây

Plant rodlet

ie

gh

tn
PR

do

Hạt giống được bao
bằng thuốc BVTV

63.

SA

Spot-on

64.

SB

Scrap bait

(ready for use)


Bả dùng ngay

Thành phẩm ở dạng rắn được
hoà với nước thành dạng gel
hay nhão để sử dụng

Thành phẩm dạng que nhỏ dài
vài cm có đường kính vài mm,
bên trong chứa hoạt chất
Đã thể hiện ở tên gọi
Dạng thành phẩm có mồi và
chất độc, thu hút dịch hại cần
phòng trừ đến ăn và tiêu diệt

an

lu

RB

d

62.

oa

nl

w


Seed coated with a
pesticide
Bait

Dạng bả đặc biệt

Thành phẩm ở dạng dung dịch
được dội lên da động vật với
Thuốc xoa (thuốc dội)
lượng nhiều (bình thường
≥100ml/con vật)

to
60.

Một hợp phần nền nước, có thể
tạo ra các lớp phim

nf
va

Thành phẩm dạng lỏng, nhỏ
Thuốc nhỏ hay chấm
lên da động vật với lượng ít
lên da động vật
(thường < 100ml/con vật)

lm
ul


Bả vụn

Dạng đặc biệt của bả

z
at
nh
oi

Dạng bả đặc biệt gồm: bả hạt ngũ cốc (AB); bả miếng (BB); bả hạt (GB); bả tấm,
phiến (PB); bả vụ (SB)

SC

lưu biến)

m

co

l.
ai

gm

(or flowable)
concentrate

Dạng huyền phù ổn định của
một hay nhiều hoạt chất trong

nước thành một chất lỏng. Hồ
lỗng với nước trước khi sử
dụng.

@

65.

Huyền phù đậm đặc
cải tiến (Huyền phù
đậm đặc hay thuốc
đậm đặc có thể

z

Suspension

an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


13


66.

67.

SE

Suspo-emulsion

SG

Water soluble
granule

Dạng nhũ tương
-huyền phù

Thuốc hạt
tan trong nước

Soluble concentrate

Thuốc đậm đặc tan
trong nước

Spreading oil

Dầu loang

Thành phẩm tạo một lớp trên bề

mặt sau khi phun trên mặt nước

Bột hoà tan (Bột tan
trong nước)

Thành phẩm dạng bột, khi hoà
tan vào nước tạo một dung dịch
thật; nhưng cũng có thể chứa
phụ gia khơng tan trong nước

Bột tan trong nước
dùng để xử lý hạt
giống

Thành phẩm dạng bột, được
hoà vào nước để xử lý hạt
giống

lu

an

SL

Thành phẩm ở dạng viên, hoà
từng viên với nước trước khi
dùng. Thành phẩm có thể có một
số phụ gia khơng tan trong nước.

n


va
to

SO

SP

Water soluble
powder

p

70.

ie

gh

tn

69.

w

do

Viên dẹt tan trong
nước


nf
va

lm
ul

Thành phẩm dạng huyền phù
Ultra-low volume Huyền phù thể tích cực
dùng ngay cho các máy phun
(ULV) suspension
thấp
ULV

Viên dẹt

Thành phẩm dạng viên có hình
dạng và kích thước đều nhau,
thường hình trịn, có 2 mặt
phẳng hay lồi, khoảng cách
giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn
đường kính của viên thuốc

z

Tablet

z
at
nh
oi


TB

Water soluble tablet

an

74.

SU

d

73.

ST

oa

72.

SS

Water soluble
powder for seed
treatment

nl

71.


Thành phẩm dạng hạt, khi
dùng được hồ với nước.
Trong thành phẩm có thể chứa
phụ gia không tan trong nước.
Dạng lỏng (trong suốt hay
đục) được hồ với nước thành
dung dịch phun. Trong thành
phẩm có thể chứa phụ gia
không tan trong nước.

lu
68.

Thành phẩm ở thể lỏng không
đồng nhất, gồm một hệ phân
tán ổn định của các hoạt chất ở
dạng hạt rắn và những giọt nhỏ
trong pha nước liên tục.

m

co

l.
ai

gm

@


an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


14

Những dạng viên đặc biệt gồm: viên dùng ngay (DT); viên tan trong nước (ST);
viên khuyếch tán trong nước (WT)

75.

76.

Technical
material

Chất được tổng hợp theo một quy trình
cơng nghệ, gồm hoạt chất và những tạp
Thuốc kỹ thuật
chất kèm theo. Có thể chứa một số phụ
gia cần thiết với lượng nhỏ


TK

Technical
concentrate

Chất được tổng hợp theo một quy trình
cơng nghệ, gồm hoạt chất và những tạp
Thuốc kỹ thuật chất kèm theo. Cịn có thể chứa những
đậm đặc
lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các
chất hồ lỗng thích hợp. Chỉ dùng để
gia cơng các thành phẩm

TP

Tracking powder

Bột chuyên
dụng (Bột lưu
lại dấu vết)

Thuật ngữ nay khơng cịn dùng nữa.
Nay gọi là contact powder CP; xem CP

Ultra – low
volume (ULV)
liquid

Thể tích cực

thấp (ULV)
dạng lỏng

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để
phun bằng máy bơm ULV

TC

lu
an
n

va
UL

p

ie

78.

gh

tn

to

77.

w


do
nl

Sản phẩm

Thành phẩm chứa một hay nhiều hoạt
chất dễ bay hơi và hơi ấy toả trong khơng
khí. Tốc độ bay hơi được kiểm sốt bằng
phương pháp gia cơng thích hợp hay dùng
các chất phát tán thích hợp

VP

Vapour releasing
product

80.

WG

Water dispersible
granule

Thuốc hạt phân Thành phẩm dạng hạt được làm rã và
tán trong nước phân tán trong nước trước khi dùng

81.

WP


Wettable powder

Bột thấm nước

82.

WS

Bột phân tán Thành phẩm dạng bột, trộn trong nước
Water dispersible
trong nước, tạo ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão
powder for slurry
bột nhão để bao (dạng vữa) để xử lý hạt giống
seed treatment
hạt giống

83.

WT

Water dispersible
tablet

tạo hơi

d

oa


79.

nf
va

an

lu

z
at
nh
oi

lm
ul

Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được
trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng

z

Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong
Viên phân tán
nước để hoạt chất phân tán, sau khi
trong nước
viên đã phân rã trong nước

m


co

l.
ai

gm

@

an
Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


×