BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN: KĨ THUẬT HỆ THỐNG
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG
HỆ THỐNG CỬA HÀNG CÀ PHÊ SÁCH SEVEN SÌX TEEN
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phan Thị Mai Hà
Lớp: L01
Nhóm thực hiện: Nhóm 7
Họ và Tên
Mã số sinh viên
Diệp Phước Thịnh
2114881
Nguyễn Thị Thu Hảo
2113303
Nguyễn Văn Huy
2113525
Phan Lê Quỳnh Nhi
2111943
Bùi Thị Hoàng Minh
2114037
Bùi Lê Quỳnh Thảo
2114799
TP Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN: KĨ THUẬT HỆ THỐNG
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG
HỆ THỐNG CỬA HÀNG CÀ PHÊ SÁCH SEVEN SÌX TEEN
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phan Thị Mai Hà
Lớp: L01
Nhóm thực hiện: Nhóm 7
Họ và Tên
Mã số sinh viên
Diệp Phước Thịnh
2114881
Nguyễn Thị Thu Hảo
2113303
Nguyễn Văn Huy
2113525
Phan Lê Quỳnh Nhi
2111943
Bùi Thị Hoàng Minh
2114037
Bùi Lê Quỳnh Thảo
2114799
TP Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2023
i
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến cô Phan Thị Mai Hà. Trong q trình học tập
và tìm hiểu bộ mơn Kỹ thuật hệ thống, nhóm chúng em đã nhận được sự quan tâm, hướng dẫn tận tình,
tâm huyết của cơ. Cơ đã giúp chúng nhóm chúng em tích lũy thêm nhiều kiến thức để giúp nhóm có cái
nhìn tổng qt hơn về chuyên ngành mình đang theo học.
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện báo cáo cho bài tập lớn với đề tài: “Hệ thống cửa hàng cà phê
sách Seven Sìx Teen” chúng em đã được sự giúp đỡ, góp ý từ cơ và các bạn sinh viên để có thể hồn
thành bài báo cáo này thật tốt Do nhóm chúng em chưa có nhiều kinh nghiệm làm đề tài cũng như những
hạn chế về kiến thức vậy nên trong bài báo cáo bài tập lớn chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu
sót, rất mong nhận được sự nhận xét, ý kiến đóng góp, phê bình từ phía cơ và các bạn để báo cáo bài tập
lớn được hoàn thiện hơn.
Lời cuối cùng em xin chúc cô sức khỏe, thành cơng và hạnh phúc.
Sinh viên thực hiện
Nhóm 7_L01
ii
TĨM TẮT
Bài báo cáo cuối kỳ mơn Kỹ thuật hệ thống của nhóm 7 sẽ trình bày phần nghiên cứu và
phân tích hệ thống Cửa hàng cafe với lĩnh vực hoạt động là cung cấp dịch vụ không gian để giải
trí, học tập cũng như làm việc, thưởng thức tách cafe hoặc cũng có thể dùng để mang về. Vì nắm bắt
được tầm quan trọng của cà phê trong cuộc sống nên nhóm chúng em quyết định tìm hiểu, nghiên cứu
và xây dựng “Hệ thống cửa hàng cà phê sách Seven Sìx Teen” sau quá trình tìm hiểu thì chúng em đã
thiết kế từng bước cho hệ thống cho đến khi hệ thống đi vào hoạt động như sau:
Chương 1: Giới thiệu về hệ thống
Là chương nói về mục đích, sứ mệnh, quy trình, bộ phận của hệ thống, xác định các vấn đề mà hệ
thống cần đưa ra.
Chương 2: Phân tích nhu cầu của hệ thống
Chương này phân tích hoạt động, phân tích chức năng, phân tích khả thi của hệ thống, tìm hiểu về
các Stakeholder của hệ thống.
Chương 3: Thiết kế ý niệm
Chương này dựa vào những yêu cầu của Stakeholder ở chương 2 để tiến hành phân tích chức năng,
phân tích khả thi, phân tích nhu cầu, đánh giá rủi ro, xác định hệ thống con và xác định vòng đời của hệ
thống.
Chương 4: Thiết kế sơ khởi
Chương này nhằm nhóm tiến hành phân tích ma trận phân bổ, đưa ra yêu cầu thiết kế, phân tích
chức năng và hoạt động, tính khả thi của các hệ thống con. Kết thúc chương 4 với bảng đặc tả hệ thống
con.
Chương 5: Thiết kế chi tiết
Dựa vào các yêu cầu của hệ thống con đã được xây dựng ở Chương 4, nhóm tiến hành thiết kế vận
hành, tính tốn chi phí cho nhân cơng và vật dụng, thiết kế chi tiết cho sản xuất, vận hành, thiết kế cho
sửu dụng, độ tin cậy của hệ thống. Tính tốn được dòng tiền của hệ thống trong một vòng đời hoạt động.
iii
Chương 6: Kết luận
Tổng kết về những kết quả đạt được, đánh giá ưu nhược điểm, định hướng phát triển và những
kiến nghị của nhóm.
iv
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................................... ii
TÓM TẮT .............................................................................................................................................. iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................................... xi
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................................... xvi
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG .............................................................................................1
1.1 Lý do chọn hệ thống ......................................................................................................................1
1.2 Mục đích sứ mệnh của hệ thống ...................................................................................................1
1.2.1 Sứ mệnh của hệ thống .............................................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu của hệ thống .............................................................................................................1
1.3 Qui trình hoạt động của hệ thống ................................................................................................2
1.4 Thành phần của hệ thống .............................................................................................................2
1.4.1 Bộ phận của hệ thống ..............................................................................................................2
1.4.2 Mơi trường hệ thống ...............................................................................................................3
1.4.3 Thuộc tính của hệ thống .........................................................................................................4
1.4.4 Mối liên hệ giữa các bộ phận ..................................................................................................4
1.4.5. Mối liên hệ giữa các thành phần ...........................................................................................5
1.5 Các vấn đề của hệ thống................................................................................................................5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH NHU CẦU .................................................................................................6
2.1 Khảo sát thị trường và xác định Stakeholder liên quan đến hệ thống .....................................6
2.1.1. Thị trường cà phê Việt Nam từ 2020 đến 2022 ...................................................................6
2.1.2 Mức độ cạnh tranh trong kinh doanh quán cà phê .............................................................6
2.1.3 Xu hướng lựa chọn quán cà phê ............................................................................................7
v
2.1.4 Dự báo tăng trưởng của thị trường cà phê Việt Nam ..........................................................7
2.2 Phân tích hoạt động .......................................................................................................................7
2.3 Stakeholder .....................................................................................................................................8
2.3.1 Xác định Stakeholder ..............................................................................................................8
2.3.2 Cách tiếp cận Stakeholder ......................................................................................................8
2.4 Lên kế hoạch tiếp cận và thu thập thông tin của Stakeholder ..................................................9
2.4.1 Kế hoạch tiếp cận yêu cầu Stakeholders ...............................................................................9
2.4.2 Các phương pháp thu thập thông tin ....................................................................................9
2.5 Khảo sát Stakeholders .................................................................................................................10
2.6 Thực hiện phỏng vấn, phân tích dữ liệu và chuyển đổi thơng tin phân tích thành u cầu hệ
thống....................................................................................................................................................15
2.6.1 Nhà đầu tư ..............................................................................................................................15
2.6.2 Nhà cung cấp..........................................................................................................................17
2.6.3 Người vận hành hệ thống......................................................................................................18
2.6.4 Khách hàng ............................................................................................................................18
2.6.5 Đối thủ cạnh tranh ................................................................................................................24
2.6.6. Các yếu tố pháp lý khu vực .................................................................................................26
2.7. Ràng buộc của hệ thống .............................................................................................................27
2.8 Stakeholder Requirement Document (SRD) .............................................................................28
2.9
Phân tích khả thi và chức năng vận hành .............................................................................31
2.10 Một số thang đo hệ thống ..........................................................................................................36
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ Ý NIỆM ......................................................................................................39
3.1 Xác định yêu cầu hệ thống ..........................................................................................................39
vi
3.1.1 Xác định nhu cầu ...................................................................................................................39
3.1.2 Yêu cầu vận hành ..................................................................................................................41
3.1.3. Chi phí vận hành ..................................................................................................................42
3.1.4. Hiệu quả của hệ thống .........................................................................................................43
3.1.5. Ảnh hưởng của môi trường xung quanh ............................................................................43
3.2 Phân tích hoạt động .....................................................................................................................43
3.2.1 Quy trình lựa chọn nhà cung cấp ........................................................................................43
3.2.2 Hoạt động thu mua ................................................................................................................45
3.2.3 Hoạt động chế biến ...............................................................................................................45
3.2.4 Hoạt động đối với khách hàng .............................................................................................46
3.3 Độ lớn của thị trường ..................................................................................................................48
3.4 Phân tích chức năng ....................................................................................................................48
3.5 Thiết kế và phân tích khả thi ......................................................................................................53
3.5.1 Phân tích khả thi chức năng hệ thống .................................................................................54
3.5.2 Phân tích khả thi Stakeholder ..............................................................................................64
3.6 MOE ..............................................................................................................................................68
3.7 Vòng đời hệ thống ........................................................................................................................70
3.7.1 Vòng đời hệ thống .................................................................................................................70
3.7.2 Sức tăng trưởng của hệ thống ..............................................................................................70
3.8 Bảo trì và rủi ro ...........................................................................................................................71
3.8.1 Quan điểm bảo trì .................................................................................................................71
3.8.2 Rủi ro ......................................................................................................................................73
3.9 Kịch bản vận hành .......................................................................................................................77
vii
3.9.1 Kịch bản vận hành trong điều kiện tốt................................................................................77
3.9.2 Kịch bản vận hành trong điều kiện không tốt, trong những ngày đặc biệt.....................78
3.10 Validation ...................................................................................................................................80
3.11 Functional baseline ....................................................................................................................80
3.12 Đặc tả hệ thống ..........................................................................................................................85
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ SƠ KHỞI ...................................................................................................88
4.1 Phân bổ yêu cầu ...........................................................................................................................88
4.1.1. Các hệ thống con: .................................................................................................................88
4.1.2 Allocation Matrix ..................................................................................................................88
4.1.3 Chi phí đầu tư ........................................................................................................................91
4.2 Thiết kế hệ thống con ..................................................................................................................92
4.2.1. Hệ thống kho .........................................................................................................................92
4.2.2 Hệ thống quản lý .................................................................................................................101
4.2.3 Hệ thống an ninh .................................................................................................................106
4.2.4 Hệ thống bãi giữ xe ..............................................................................................................110
4.2.5 Hệ thống Marketing ............................................................................................................113
4.2.6 Hệ thống pha chế .................................................................................................................116
4.2.7 Khu vực phục vụ .................................................................................................................128
4.2.8 Hệ thống quầy bán hàng .....................................................................................................134
4.3 Đặc tả hệ thống ..........................................................................................................................141
CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ CHI TIẾT ..................................................................................................145
5.1 Thiết kế quy trình hoạt động ...................................................................................................145
5.1.1. Ma trận liên kết các hệ thống ............................................................................................145
viii
5.1.2 Các trường hợp có thể xảy ra .............................................................................................147
5.2 Lựa chọn nhà cung cấp ............................................................................................................147
5.2.1. Nhà cung cấp nguyên vật liệu ............................................................................................147
5.2.2. Nguyên vật liệu đóng gói và bán hàng ...............................................................................151
5.2.3. Bánh ngọt ............................................................................................................................155
5.2.4. Đồ dùng khác.......................................................................................................................155
5.2.5 Nhà cung cấp thiết bị điện điện tử.......................................................................................157
5.2.6 Nhà cung cấp thiết bị điện máy ..........................................................................................160
5.2.7 Nhà cung cấp nội thất ........................................................................................................166
5.2.8. Nhà cung cấp thiết bị PCCC .............................................................................................169
5.2.9 Tủ, kệ, thiết bị inox..............................................................................................................170
5.2.10 Nhà cung cấp sách .............................................................................................................172
5.2.11. Nhà cung cấp thiết bị nhà vệ sinh ...................................................................................181
5.2.12 Nhà cung cấp hệ thống an ninh và bãi giữ xe .................................................................184
5.2.13 Nhà cung cấp Internet .......................................................................................................186
5.2.14 Nhà cung cấp điện nước....................................................................................................188
5.3 Tổng hợp thiết bị cho từng hệ thống con .................................................................................190
5.3.1 Cơ sở vật chất kho ...............................................................................................................190
5.3.2 Cơ sở vật chất hệ thống quản lý .........................................................................................191
5.3.3 Cơ sở vật chất hệ thống an ninh ........................................................................................192
5.3.4 Cơ sở vật chất bãi giữ xe .....................................................................................................192
5.3.5 Cơ sở vật chất pha chế ........................................................................................................193
5.3.6 Cơ sở vật chất khu vực phục vụ .........................................................................................194
ix
5.3.7 Cơ sở vật chất quầy bán hàng ............................................................................................196
5.4 Thiết kế cho sử dụng..................................................................................................................197
5.4.1 Phân tích nhân sự ................................................................................................................197
5.4.2 Mơ tả cơng việc và dữ liệu ..................................................................................................199
5.4.3 Phân tích khả thi .................................................................................................................206
5.4.4 Validation .............................................................................................................................207
5.5 Dịng tiền .....................................................................................................................................208
5.5.1. Chi phí đầu tư .....................................................................................................................208
5.5.2. Chi phí vận hành ................................................................................................................214
5.5.3. Doanh thu ............................................................................................................................219
5.5.4. Khấu hao .............................................................................................................................219
5.5.5. Tính tốn dịng tiền ............................................................................................................220
5.6 Mặt bằng .....................................................................................................................................221
5.7 Thiết kế cho bảo trì và độ tin cậy .............................................................................................222
5.7.1 Thiết kế cho bảo trì .............................................................................................................222
5.7.2 Thiết kế cho độ tin cậy ........................................................................................................228
5.7.3 Validation .............................................................................................................................231
5.8 Kế hoạch xây dựng và triển khai .............................................................................................232
5.8.1 Kế hoạch triển khai và phát triển qua các giai đoạn .......................................................232
5.8.2 Kế hoạch chi tiết cho xây dựng năm 0...............................................................................233
5.8.3 Mặt bằng sau khi xây dựng ................................................................................................236
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ ............................................................................................238
6.1 Kết luận.......................................................................................................................................238
x
6.2 Kiến nghị.....................................................................................................................................238
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................................240
PHỤ LỤC A .........................................................................................................................................241
A1 HỢP ĐỒNG NHÓM .....................................................................................................................241
A2 NHẬT KÝ LÀM VIỆC NHÓM ...................................................................................................250
Bảng đánh giá hoạt động nhóm .........................................................................................................258
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Phương thức lấy thông tin và thu thập thông tin ................................................................10
Bảng 2: Khảo sát đối thủ cạnh tranh ..................................................................................................24
Bảng 3: Nhu cầu và yêu cầu hệ thống của Stakeholders ...................................................................29
Bảng 4: Bảng phân tích khả thi và chức năng vận hành ...................................................................32
Bảng 5: Một số thang đo hiệu quả .......................................................................................................36
Bảng 6: Phân tích dân số các khu vực .................................................................................................48
Bảng 7: Phân tích chức năng hệ thống ................................................................................................48
Bảng 8: Phân tích các phương án sản xuất.........................................................................................54
Bảng 9: Phân tích các phương án chăm sóc khách hàng ..................................................................55
Bảng 10: Phân tích các phương án tiếp thị - marketing ....................................................................56
Bảng 11: Phân tích các phương án cung ứng nguyên vật liệu ..........................................................59
Bảng 12: Phân tích các phương án tiếp nhận – thu ngân..................................................................60
Bảng 13: Phân tích các phương án quản lý ........................................................................................61
Bảng 14: Phân tích các phương án kinh doanh .................................................................................62
Bảng 15: Phân tích các phương án chức năng khác ..........................................................................64
xi
Bảng 16: Lựa chọn mặt bằng ...............................................................................................................66
Bảng 17: Lựa chọn hình thức full-time và part-time cho nhân viên ................................................67
Bảng 18: Lựa chọn chất lượng trang thiết bị .....................................................................................68
Bảng 19: Xác định độ rủi ro .................................................................................................................75
Bảng 20: Giải thích ma trận .................................................................................................................76
Bảng 21: Allocation Matrix ..................................................................................................................88
Bảng 22: Bảng phân bố diện tích và mức đầu tư ...............................................................................92
Bảng 23: Lựa chọn phương án quản lý hàng tồn kho cho hệ thống kho .........................................97
Bảng 24: Phân tích trọng số quạt thơng gió và cửa sổ .......................................................................98
Bảng 25: Yêu cầu thiết bị cho hệ thống con kho ..............................................................................100
Bảng 26: Phân tích phương án quản lý thông tin ............................................................................104
Bảng 27: Bảng thiết bị quản lý thông tin ..........................................................................................105
Bảng 28: Trang thiết bị an ninh .........................................................................................................108
Bảng 29: Lựa chọn phương án bố trí camera ..................................................................................109
Bảng 30: Phân tích trọng số phương án bãi giữ xe quá tải .............................................................112
Bảng 31: Lựa chọn phương án marketing ........................................................................................115
Bảng 32: Tổng hợp nhân công và thiết bị cho hệ thống marketing ...............................................115
Bảng 33: Trang thiết bị khu vực pha chế .........................................................................................118
Bảng 34: Lựa chọn phương án liên quan đến khâu chế biến..........................................................126
Bảng 35: Lựa chọn phương án xây dựng hệ thống con chế biến ....................................................127
Bảng 36: Trang thiết bị khu vực phục vụ .........................................................................................129
Bảng 37: Phân tích đánh đổi lựa chọn phương án cho khu vực phục vụ ......................................133
Bảng 38: Bảng đánh giá phương án thiết kế website .......................................................................139
xii
Bảng 39: Bảng đánh giá phương án thanh toán...............................................................................140
Bảng 40: Bảng mô tả chi tiết liên kết giữa các hệ thống ..................................................................145
Bảng 41: Mô tả chi tiết liên kết giữa các hệ thống ...........................................................................145
Bảng 42: Phân tích trọng số lựa chọn nhà cung cấp hạt cà phê .....................................................148
Bảng 43: Chi tiết nguyên vật liệu chế biến .......................................................................................149
Bảng 44: Chi tiết nguyên vật liệu đóng gói .......................................................................................151
Bảng 45: Chi tiết chi phí bánh ngọt cần mua ...................................................................................155
Bảng 46: Chi tiết một số nguyên vật liệu khác .................................................................................156
Bảng 47: Phân tích trọng số lựa chọn nhà cung cấp thiết bị điện tử quầy thu ngân ....................157
Bảng 48: Trang thiết bị điện tử bán hàng .........................................................................................158
Bảng 49: Lựa chọn nhà cung cấp thiết bị pha chế ...........................................................................160
Bảng 50: Lựa chọn nhà cung cấp các thiết bị điện khác .................................................................162
Bảng 51: Chi tiết các thiết bị điện khác cho kho và khu vực chế biến ...........................................162
Bảng 52: Các thiết bị điện dùng cho việc phục vụ ...........................................................................164
Bảng 53: Các thiết bị chiếu sáng ........................................................................................................166
Bảng 54: Đồ nội thất ...........................................................................................................................169
Bảng 55: Lựa chọn nhà cung cấp thiết bị PCCC .............................................................................169
Bảng 56: Thiết bị PCCC .....................................................................................................................169
Bảng 57: Tủ, kệ, thiết bị inox .............................................................................................................172
Bảng 58: Các loại sách ........................................................................................................................174
Bảng 59: Danh sách truyện thuộc các thể loại tại quán ..................................................................174
Bảng 60: Lựa chọn nhà cung cấp thiết bị vệ sinh ............................................................................181
Bảng 61: Thiết bị nhà vệ sinh .............................................................................................................182
xiii
Bảng 62: Lựa chọn nhà cung cấp thiết bị an ninh ...........................................................................184
Bảng 63: Thiết bị an ninh ...................................................................................................................185
Bảng 64: Bảng phân tích một sơ ưu nhược điểm của nhà cung cấp Internet ...............................186
Bảng 65: So sánh các nhà mạng thông qua một số tiêu chí ............................................................187
Bảng 66: Phân tích trọng số lựa chọn nhà cung cấp mạng cho hệ thống ......................................187
Bảng 67: Chi phí tiêu thụ điện ...........................................................................................................188
Bảng 68: Quy định giờ bình thường, thấp điểm và cao điểm .........................................................189
Bảng 69: Mức sử dụng nước sinh hoạt của hộ dân cư (m3/tháng/hộ gia đình) ............................189
Bảng 70: Chi phí điện nước của hệ thống .........................................................................................190
Bảng 71: Cơ sở vật chất kho ..............................................................................................................191
Bảng 72: Cơ sở vật chất hệ thống quản lý ........................................................................................192
Bảng 73: Cơ sở vật chất hệ thống an ninh ........................................................................................192
Bảng 74: Cơ sở vật chất bãi giữ xe ....................................................................................................193
Bảng 75: Cơ sở vật chất pha chế........................................................................................................194
Bảng 76: Khu vực dùng nước ............................................................................................................194
Bảng 77: Khu vực nhà vệ sinh ...........................................................................................................195
Bảng 78: Cơ sở vật chất quầy bán hàng ...........................................................................................197
Bảng 79: Phân bổ thời gian làm việc .................................................................................................197
Bảng 80: Phân bổ nhân viên...............................................................................................................198
Bảng 81: Nhân viên quản lý ...............................................................................................................199
Bảng 82: Nhân viên bảo vệ .................................................................................................................200
Bảng 83: Nhân viên pha chế ...............................................................................................................201
Bảng 84: Nhân viên bán hàng ............................................................................................................203
xiv
Bảng 85: Nhân viên phục vụ ..............................................................................................................205
Bảng 86: Lựa chọn ca làm việc ..........................................................................................................207
Bảng 87: Đánh giá chức vụ của nhân viên và ràng buộc ................................................................207
Bảng 88: Chi phí đầu tư trang thiết bị ..............................................................................................208
Bảng 89: Chi phí chuẩn bị cho dự án ................................................................................................213
Bảng 90: Chi phí cải tạo mặt bằng ....................................................................................................213
Bảng 91: Tổng hợp chi phí đầu tư .....................................................................................................214
Bảng 92: Chi phí marketing ...............................................................................................................215
Bảng 93: Chi phí điện, nước, wifi, bảo trì .........................................................................................215
Bảng 94: Chi phí nhập ngun vật liệu tuần đầu .............................................................................216
Bảng 95: Chi phí nhân viên ................................................................................................................217
Bảng 96: Tổng hợp chi phí vận hành qua từng năm .......................................................................219
Bảng 97: Doanh thu qua từng năm ...................................................................................................219
Bảng 98: Khấu hao hằng năm ............................................................................................................220
Bảng 99: Thông số đầu vào ................................................................................................................220
Bảng 100: Lựa chọn xây dựng mặt bằng ..........................................................................................221
Bảng 101: Các thiết bị cần bảo trì (mỗi thiết bị chỉ tính 1) .............................................................223
Bảng 102: Các thiết bị khơng thể bảo trì (mỗi thiết bị chỉ tính 1) ..................................................227
Bảng 103: Phân tích tác động rủi ro ..................................................................................................228
Bảng 104: Đánh giá và ước tính chi phí giải quyết vấn đề ..............................................................229
Bảng 105: Thời gian hồn thành các cơng việc ................................................................................233
Bảng 106: Kế hoạch chi tiết thực hiện trong năm 0 theo thời gian là 9 tháng ..............................234
xv
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Câu hỏi khảo sát 1 ...................................................................................................................19
Hình 2: Câu hỏi khảo sát 2 ...................................................................................................................19
Hình 3: Câu hỏi khảo sát 3 ...................................................................................................................20
Hình 4: Câu hỏi khảo sát 4 ...................................................................................................................21
Hình 5: Câu hỏi khảo sát 5 ...................................................................................................................22
Hình 6: Câu hỏi khảo sát 6 ...................................................................................................................22
Hình 7: Câu hỏi khảo sát 7 ...................................................................................................................23
Hình 8: Câu hỏi khảo sát 8 ...................................................................................................................23
Hình 9: Câu hỏi khảo sát 9 ...................................................................................................................24
Hình 10: Qui trình lựa chọn nhà cung cấp .........................................................................................44
Hình 11: Quy trình thu mua nguyên liệu............................................................................................45
Hình 12: Qui trình chế biến đồ uống ...................................................................................................45
Hình 13: Quy trình mua hàng trực tiếp ..............................................................................................46
Hình 14: Quy trình mua hàng trực tuyến ...........................................................................................47
Hình 15: Sơ đồ phân rã chức năng hệ thống cửa hàng cà phê sách .................................................52
Hình 16: Sơ đồ vận hành hệ thống .....................................................................................................78
Hình 17: Quy trình chọn nhà cung cấp ...............................................................................................94
Hình 18: Các quy trình đặt hàng, nhập hàng và lưu kho .................................................................94
Hình 19: Quạt thơng gió .......................................................................................................................98
Hình 20: Cửa sổ .....................................................................................................................................98
Hình 21: Quy trình quản lý và khảo sát khách hàng.......................................................................102
Hình 22: Quy trình quản lý nhân sự .................................................................................................102
xvi
Hình 23: Quy trình quản lý tài chính ................................................................................................102
Hình 24: Quy trình quản lý hàng hóa ...............................................................................................103
Hình 25: Quy trình quản lý kho ........................................................................................................103
Hình 26: Giao diện ứng dụng quản lý thơng tin ..............................................................................106
Hình 27: Quy trình gửi xe và lấy xe ..................................................................................................111
Hình 28: Quy trình tiếp cận khách hàng và bán hàng ....................................................................114
Hình 29: Sơ đồ phân tích hoạt động bán hàng .................................................................................119
Hình 30: Sơ đồ phân tích hoạt động phục vụ ...................................................................................129
Hình 31: Quy trình bán hàng trực tiếp .............................................................................................135
Hình 32: Quy trình bán hàng trực tuyến ..........................................................................................136
Hình 33: Máy PosApp thanh tốn thơng minh ................................................................................138
Hình 34: Bản vẽ thiết kế mặt bằng cửa hàng ...................................................................................222
Hình 35: Quy trình bảo trì .................................................................................................................223
Hình 36: Quy trình giải quyết ............................................................................................................231
Hình 37: Kế hoạch triển khai và phát triển qua các giai đoạn .......................................................233
Hình 38: Mặt bằng phía chính diện...................................................................................................236
Hình 39: Mặt bằng tầng 1...................................................................................................................237
Hình 40: Mặt bằng tầng 2...................................................................................................................237
xvii
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG
1.1 Lý do chọn hệ thống
-
Mơ hình cafe sách là ý tưởng kinh doanh kết hợp giữa dịch vụ của hiệu sách và quán cafe, nơi khách
hàng có thể vừa đọc sách, vừa uống cafe trong một khơng gian thoải mái, thư giãn. Nó có thể tạo ra
một thương hiệu khác biệt và thu hút những khách hàng trung thành yêu thích sách và cà phê.
-
Mơ hình cafe sách có nhiều tiềm năng tại thị trường Việt Nam, khi có thể đáp ứng nhu cầu sinh hoạt
văn hóa, trí tuệ ngày càng cao của giới trẻ. Uống cà phê khơng chỉ là thói quen mà cịn là văn hóa
của người Việt, cà phê cũng có thể kích thích sự sáng tạo và năng suất, có lợi cho các hoạt động đọc
và học. Một quán cà phê sách cũng có thể mang đến một bầu khơng khí độc đáo và thư giãn để
khách hàng giao lưu và tận hưởng thời gian của họ.
-
Mơ hình qn cà phê sách có thể sử dụng khoa học dữ liệu để phân tích sở thích đọc sách và đồ
uống của khách hàng tiềm năng, đồng thời điều chỉnh lựa chọn sách và thực đơn cho phù hợp. Nó
có thể sử dụng công nghệ và đổi mới để nâng cao dịch vụ và sản phẩm của mình, tận dụng sức mạnh
của phương tiện truyền thông xã hội và các nền tảng trực tuyến để quảng bá thương hiệu của mình
và thu hút nhiều khách hàng hơn.
1.2 Mục đích sứ mệnh của hệ thống
1.2.1 Sứ mệnh của hệ thống
Sứ mệnh của một quán cà phê sách là mang đến một không gian thoải mái, truyền cảm hứng để khách
hàng đọc, làm việc hoặc học tập, mang đến trải nghiệm độc đáo và đáng nhớ, cung cấp nhiều loại sách
và đồ uống phục vụ cho các nhu cầu và sở thích khác nhau, đồng thời thúc đẩy văn hóa đọc và học hỏi
trong cộng đồng. Không ngừng sáng tạo, đột phá, thực hành, tạo giá trị để từng bước trở thành một
thương hiệu phổ biến.
1.2.2 Mục tiêu của hệ thống
- Trở thành điểm đến hàng đầu của những người yêu sách và đam mê cà phê
- Mang lại những sản phẩm đồ uống chất lượng từ cà phê, thỏa mãn, đáp ứng nhu cầu, mong muốn, thị
hiếu đa dạng của khách hàng.
1
- Đảm bảo sản phẩm được cung cấp có hương vị đặc biệt thơm ngon, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn
vệ sinh thực phẩm, giá cả hợp lý cho mọi đối tượng.
- Thiết kế rộng rãi, khơng khí ấm cúng, yên tĩnh, sử dụng được cho nhiều mục đích: gặp mặt, học tập,
làm việc.
- Phục vụ nhanh chóng, cung cách phục vụ thân thiện và chuyên nghiệp.
- Tạo sự khác biệt với các quán cà phê khác bằng cách cung cấp các sản phẩm cà phê và sách chất
lượng, các dịch vụ sáng tạo và hấp dẫn như một bản sắc thương hiệu đặc biệt.
- Thiết lập một cơ sở khách hàng trung thành và hài lòng, những người có thể hưởng lợi từ giá trị giáo
dục và giải trí của sách và cà phê.
1.3 Qui trình hoạt động của hệ thống
Để xây dựng quy trình một hệ thống ta cần xác định đầu vào, quy trình và đầu ra nhằm đáp ứng được
nhu cầu của khách hàng.
-
Đầu vào: nguyên vật liệu, kiến thức về cà phê và sách, thông tin đơn hàng, khách hàng và nhu cầu
khách hàng.
-
Đầu ra: khơng gian đọc sách, thức uống, sự hài lịng của khách hàng, khả năng tiếp cận thói quen
đọc sách của khách hàng.
-
Quy trình: nhập nguyên liệu, lên danh sách, pha chế đồ uống, phục vụ khách hàng, thanh toán.
1.4 Thành phần của hệ thống
1.4.1 Bộ phận của hệ thống
Hệ thống được chia làm 3 bộ phận:
-
Bộ phận vận hành: các loại máy móc chuẩn bị và chế biến nguyên liệu, hệ thống nhân viên, thiết bị
thanh toán, phần mềm quản lí thơng tin, hệ thống đặt hàng online,…
-
Bộ phận kết cấu: gồm các yếu tố vật lí của hệ thống như mặt bằng, bãi giữ xe, khu vực phục vụ, khu
vực trưng bày sách, khu vực pha chế, khu vực thanh toán, nhà kho lưu trữ nguyên vật liệu,...
2
-
Bộ phận dịng chảy: gồm hóa đơn, thơng tin khách hàng, công thức pha chế, điện, nước, nguyên vật
liệu, sách,...
1.4.2 Môi trường hệ thống
1.4.2.1 Môi trường của hệ thống
- Đầu vào: nguyên vật liệu, các đơn hàng, vốn đầu tư, yêu cầu của các đối tượng khách hàng.
- Quy trình: nhập nguyên liệu, chuẩn bị nguyên liệu, lên kế hoạch, phân cơng lao động, đón khách,
nhận đơn hàng, chế biến, giao đơn hàng, thanh toán, phục vụ khách, tiễn khách.
- Đầu ra: Các loại thức uống từ cà phê, bánh ngọt, khơng gian đọc sách, sự hài lịng của khách hàng,
lợi nhuận.
- Sự điều khiển hệ thống: sự tương tác, vận hành của nhân viên đối với hệ thống bán hàng, khả năng
quản lí cửa hàng, phục vụ và phân phối sản phẩm.
- Các hệ thống hỗ trợ: điện, nước, ánh sáng…
- Các hoạt động bảo trì.
- Những sự việc ảnh hưởng đến vận hành của hệ thống: như nhiệt độ và độ ẩm môi trường, lưu lượng
giao thông, độ ngập, nguồn nhân lực,…
- Chính quyền địa phương và các vấn đề pháp lý.
1.4.2.2 Tác động của môi trường đến với hệ thống
Tác động từ hệ thống đến môi trường
-
Cung cấp địa điểm, không gian thoải mái cho việc đọc sách, học tập và làm việc
-
Thúc đẩy văn hóa đọc trong cộng đồng
Tác động từ môi trường đến hệ thống
-
Vị trí thuê mặt bằng: ảnh hưởng lượng khách hàng đến quán, hệ thống cơ sở hạ tầng, chi phí thuê
hay mua mặt bằng.
-
Mật độ giao thông: ảnh hưởng đến tốc độ giao nhận sản phẩm.
3
-
Đối thủ cạnh tranh: sức cạnh tranh mạnh, có kinh nghiệm lâu năm trong việc xây dựng thương hiệu
và nắm bắt thị hiếu khách hàng.
-
Chính quyền địa phương: những ràng buộc về pháp lý, bảo vệ rừng, mức độ ô nhiễm đến môi trường,
an ninh.
-
Khách hàng: phân khúc khách hàng tại khu vực có nhu cầu nhiều hay ít có ảnh hưởng đến khả năng
vận hành của hệ thống.
1.4.3 Thuộc tính của hệ thống
-
Loại hàng hóa và dịch vụ cung cấp: cà phê, bánh ngọt, sách, không gian đọc sách, học tập và làm
việc.
-
Địa điểm: Đ. Vành Đai, Đơng Hồ, Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh
-
Diện tích: 200 m2, 1 trệt, 1 lầu.
-
Thời gian hoạt động: 6h45 – 22h30 mỗi ngày, tất cả các ngày trong tuần, trừ các ngày lễ, Tết
theo quy định.
-
Vốn đầu tư: Khoảng 4 tỷ VNĐ.
-
Hình thức hoạt động: Hoạt động chính là bán cà phê và cung cấp địa điểm đọc sách, học tập và làm
việc.
-
Đối tượng khách hàng: Với mọi đối tượng khách hàng, chủ yếu là học sinh, sinh viên tại làng đại
học.
1.4.4 Mối liên hệ giữa các bộ phận
-
Mối liên hệ bậc nhất: Khu vực chế biến, khu vực phục vụ, khu vực thanh toán, nhà kho và lối đi.
Bãi giữ xe nằm ở tầng trệt. Hệ thống thông tin quản lý được số lượng nhân viên đi làm, quản lý số
lượng nguyên liệu cần nhập về, số đơn hàng bán trong ngày.
-
Mối liên hệ bậc hai: Khơng gian bố trí gọn gàng, sạch sẽ, thuận tiện cho việc đi lại và phục vụ khách
hàng. Nhân viên được đào tạo bài bản, phục vụ nhanh gọn, thân thiện, chuyên nghiệp. Môi trường
làm việc thoải mái, máy móc vật dụng và quy trình vận hành được tối ưu để tránh các thao tác thừa,
4
lãng phí thời gian. Khơng gian sắp xếp sao cho lối đi lấy sách và thức uống không xảy ra tình trạng
chen lấn.
1.4.5. Mối liên hệ giữa các thành phần
-
Bộ phận vận hành - Số lượng, chất lượng sản phẩm, nhân sự vận hành hệ thống.
-
Bộ phận marketing - Số lượng khách hàng.
-
Bộ phận tài chính - Quản lý chi phí, lợi nhuận.
1.5 Các vấn đề của hệ thống
-
Lượng bánh ngọt phục vụ trong ngày, vì đặc tính dễ hư hỏng nên cần có kế hoạch nhận đơn hàng
và đặt hàng phù hợp để tiết kiệm chi phí, tránh lãng phí, dư thừa.
-
Khó khăn trong việc tìm kiếm nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào với chất lượng phù hợp, giá
thành hợp lý để vừa có thể tạo lịng tin đối với khách hàng vừa đem lại lợi nhuận.
-
Môi trường cạnh tranh gay gắt khi đối thủ có những ưu thế mới về giá thành, chất lượng, mẫu mã.
-
Vấn đề trong bước đầu xây dựng thương hiệu mới.
-
Vấn đề tuyển dụng nhân sự phù hợp với hệ thống.
5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH NHU CẦU
2.1 Khảo sát thị trường và xác định Stakeholder liên quan đến hệ thống
2.1.1. Thị trường cà phê Việt Nam từ 2020 đến 2022
Việt Nam là nước sản xuất cà phê lớn thứ hai trên thị trường thế giới. Cả nước có 664.000 ha trồng cà
phê với năng suất 1,5 triệu tấn mỗi năm. Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu trên 1,7 triệu tấn cà phê. Với
tác động của Covid-19, nguồn cung cà phê toàn cầu bị hạn chế nghiêm trọng, tác động đến giá cà phê
tương đối ở người tiêu dùng. Việc tiêu thụ cà phê cũng tăng lên cùng với áp lực công việc và sự gia tăng
dân số lao động trong nước vào năm 2020, nhưng với sự gián đoạn chuỗi cung ứng, thị trường đã chứng
kiến sự tăng trưởng chậm lại trong các tình huống COVID.
Ngành cà phê của nước ta dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong giai đoạn dự báo, do dân số tiếp tục tăng
với tốc độ khoảng một triệu người mỗi năm. Doanh số bán cà phê hòa tan của Việt Nam tăng trưởng
cao hàng năm vẽ ra một bức tranh thuận lợi cho tương lai của ngành cà phê nói chung. 74,8% lượng cà
phê tiêu thụ trong nước là sản phẩm cà phê rang xay và 10,2% là sản phẩm cà phê hòa tan. Nhu cầu gia
tăng đối với các sản phẩm tiêu dùng và ngành dịch vụ thực phẩm từ các công ty trong nước và quốc tế
là một yếu tố khác được kỳ vọng sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường.
Vì cà phê đã trở thành một thức uống quá quen thuộc với nhiều người nên đã có rất nhiều các ý tưởng
xây dựng quán cà phê được tạo nên với các không gian vô cùng đặc biệt giúp bạn lưu lại những khoảnh
khắc tuyệt vời bên người thân và những người bạn của mình. Cà phê có thể khơng q xuất sắc nhưng
không gian quán lại xuất chúng hơn người, cà phê tuyệt hảo nhưng đôi khi không gian không quá đặc
biệt. Việc lựa chọn quán như thế nào để ghé qua phụ thuộc nhiều vào suy nghĩ và cảm nhận của mỗi
người. Vì thế việc xây dựng một mơ hình kinh doanh cà phê độc đáo chính là cơ hội phát triển trong
nền kinh tế đang dần phục hồi.
2.1.2 Mức độ cạnh tranh trong kinh doanh quán cà phê
Việc các quán cà phê xuất hiện khắp các nẻo đường khiên sự cạnh tranh giữa các quán trở nên căng
thẳng hơn. Việc quyết định kinh doanh cà phê hiện nay buộc phải nghiên cứu, tìm tịi và sáng tạo một
cách khác biệt thì mới có thể cạnh tranh được với các thương hiệu đã ghi dấu ấn trong lịng mỗi người
thích đi cà phê. Do tính chất là kinh doanh nên khi làm buộc phải hợp thời hợp thế mới có thể thành
6
công chứ không phải cứ bỏ thật nhiều vốn, khuyến mãi thật nhiều sẽ thu hút được khách. Mọi yếu tố về
không gian, chất lượng, thời thế sẽ quyết định sự thành bại của bạn. Theo nghiên cứu thị trường kinh
doanh quán cafe Vì sự cạnh tranh cao nên nhiều cửa hàng có thể bị xóa sổ bất cứ khi nào.
2.1.3 Xu hướng lựa chọn quán cà phê
Xu hướng lựa chọn mở quán cà phê phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng đồ uống, trải nghiệm
phục vụ, không gian, quản lý, nghiên cứu thị trường, nhu cầu khách hàng, sự cạnh tranh,… Theo nghiên
cứu thị trường kinh doanh quán cà phê năm 2022, điều quan trọng là chú trọng chiến lược kinh doanh
ngắn hạn và dài hạn để kinh doanh quán cà phê hiệu quả. Ngoài ra, cần xem xét thị trường, nhu cầu
khách hàng và đối thủ cạnh tranh.
2.1.4 Dự báo tăng trưởng của thị trường cà phê Việt Nam
Thị trường cà phê Việt Nam được dự báo sẽ đạt tốc độ CAGR 8,07% trong giai đoạn dự báo (20222027). Nguồn cung cấp cà phê toàn cầu bị hạn chế nghiêm trọng do tác động của Covid-19, tác động
đến giá cà phê tương đối cho người dùng.
Ngoài ra, theo Tổ chức Cà phê quốc tế (ICO), tiêu thụ cà phê toàn cầu giai đoạn 2023-2030, dự báo tăng
từ 1%-2%/năm khi ngành cà phê Việt Nam được Công ty Nghiên cứu thị trường trường Euromonitor
nhận định sẽ tăng trưởng ở mức gần 8% cho giai đoạn 2022-2027.
2.2 Phân tích hoạt động
Q trình ước tính vịng đời hệ thống khoảng 7 năm . Trong suốt quá trình hoạt động, hệ thống sẽ bán
các thức uống từ cà phê và bánh ngọt cho các khách hàng trong thị trường Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngồi ra, cửa hàng cịn cung cấp dịch vụ đọc sách tại chỗ cho khách hàng sử dụng thức uống và bánh.
Việc xác định vòng đời cho hệ thống và các quy trình hoạt động của hệ thống là điều cần thiết để đưa
ra các ý niệm về hệ thống phù hợp với giai đoạn hoạt động của hệ thống.
Các quy trình hoạt động chung của hệ thống:
Đón khách hàng - nhận order - thanh tốn - pha chế - phục vụ cafe - phục vụ sách - tiễn khách
Trong đó:
-
Đón khách hàng: là hoạt động đón tiếp khách hàng, sắp xếp chỗ ngồi
7