Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Bài giảng Con người và môi trường: Chương 3 - Nguyễn Nhật Huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 74 trang )

10/16/2008
1
ChChươương IIIng III
Sự tSự tươương tác giữang tác giữa
Con gười và Môi
Trường
Chương III

Mối
tương
tác giữa
con
người và
môi
trường
3.1 Khái niệm
3.2 Tác động của con người đến Môi trường
3.2.1. Suy giảm đa dạng sinh học
3.2.2. Cạn kiệt nguồn tài nguyên
3.2.3. Biển đổi khí hậu-thiên tai
3.3 Ô nhiễm môi trường
3.3.1 Ô nhiễm môi trường nước
3.3.2 Ô nhiễm môi trường không khí
3.3.3 Ô nhiễm môi trường đất
3.4 Tác động của ô nhiễm môi trường tới sức khoẻ
3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm nước
3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm không khí
3.4.3 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm rác thải
10/16/2008
2
3.1 Khái


niệm
về mối
tương
tác giữa
con
người
và môi
trường
 Rất chặt chẽ và tương tác qua lại với nhau.
 Con người lựa chọn, tạo dựng môi trường
sống của mình từ môi trường tự nhiên
 Môi trường tự nhiên quy định cách thức tồn
tại và phát triển của con người
 Con người tác động vào tự nhiên theo cả 2
hướng tích cực và tiêu cực
3.1 Khái
niệm
về mối
tương tác
giữa con
người và
môi
trường
 Tác động của con người vào môi
trường tự nhiên:
 Tận dụng, khai thác tài nguyên thiên, các yếu tố
môi trường nhiên phục vụ cuộc sống của mình.
 Đã biết lựa chọn cho mình không gian sống thích
hợp nhất, từ chỗ lệ thuộc bị động (khai thác đơn
giản) đến cải tạo, chinh phục tự nhiên.

 Sự tác động của con người tăng theo sự gia tăng
quy mô dân số và theo hình thái kinh tế:
ền nông nghiệp săn bắt hái lượm < ền nông nghiệp truyền thống
< ông nghiệp Công nghiệp hoá
10/16/2008
3
3.1 Khái
niệm
về mối
tương tác
giữa con
người và
môi
trường
 Con người đã tác động vào hệ thống
tự nhiên như thế nào?
 Tác động vào hệ thực vật
 Canh tác, trồng trọt (hoạt động nông nghiệp)
 Chặt phá rừng và trồng cây-gây rừng
 Lai tạo ra các giống mới, thực phm biến
đổi gen.
 Biết lựa chọn các loài thực vật cho các mục
đích sống của mình.
 Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt chủng
các loài thực vật quý hiếm
3.1 Khái
niệm
về mối
tương tác
giữa con

người và
môi
trường
 Con người đã tác động vào hệ thống tự
nhiên như thế nào?
 Tác động vào hệ động vật
 Từ săn bắt các loài động vật để làm nguồn thực
phm
 Thuần hoá các loài động vật hoang dã thành
động vật nuôi - hoạt động chăn nuôi phát triển.
 Săn bắt các loài động vật không chỉ để ăn mà còn
để chơi (thói quen ăn thịt thú rừng, ngâm rượi ở
Việt nam, phong trào áo lông thú ở nước ngoài…)
 Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt chủng các
loài động vật quý hiếm.
10/16/2008
4
3.1 Khái
niệm
về mối
tương tác
giữa con
người và
môi
trường
 Con người đã tác động vào hệ thống tự
nhiên như thế nào?
 Tác động vào hệ thống tài nguyên thiên
nhiên
 Sử dụng nước để sinh hoạt, trong nông –công

nghiệp; đất để sản xuất nông nghiệp…
 Gây ô nhiễm và làm cạn kiệt các nguồn tài
nguyên này
 Khai thác và làm cạn kiệt các nguyên không tái
tạo (tài nguyên khoáng sản…)
 Khai thác và làm suy thoái nguồn tài nguyên
không tái tạo (nước…)
3.1 Khái
niệm
về mối
tương tác
giữa con
người và
môi
trường
 Con người đã tác động vào hệ thống tự
nhiên như thế nào?
 hững thứ mà con người không thể sử
dụng được để ở đâu?
 ước thải sinh hoạt và sản xuất được thải ra
các thuỷ vực
 Chất thải rắn, nước thải và chất thải nguy hại
được đánh đống, thải bỏ ra môi trường đất
 Các loại khí thải trong quá trình sản xuất được
xả thẳng lên môi trường không khí
 Gây ra ô nhiễm môi trường, suy thoái môi
trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
10/16/2008
5
3.1 Khái

niệm
về mối
tương tác
giữa con
người và
môi
trường
 Môi trường cung cấp nguồn tài
nguyên, không gian lãnh thổ sống
cho con người HƯG:
 Trái đất một vật thể hữu hạn, nó cũng có
khả năng tải và cung cấp một lượng tài
nguyên nhất định.
 Do vậy con người khổng thể sinh sản và
khai thác nguồn tài nguyên mãi được.
3.1 Khái
niệm
về mối
tương tác
giữa con
người và
môi
trường
 Môi trường cũng là nơi tiếp nhận
các nguồn thải của con người:
 Con người làm Ô nhiễm và Suy thoái môi
trường sẽ huỷ hoại chính cuộc sống của con
người;
 Con người vừa là nạn nhân vừa là thủ phạm
của chính mình;

 Mâu thuẫn giữ MÔI TRƯỜG (bảo tồn) và
PHÁT TRIỂ
10/16/2008
6
3.2 Tác
động
của con
người
đến môi
trường
3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học
 Đa dạng sinh học là gì?
Đa dạng sinh học là sự phong phú các dạng
sống khác nhau trên trái đất.
 Trái đất là hành tinh sống duy nhất mà chúng
ta biết trong vũ trụ.
 Sự sống phân bố mọi nơi trên trái đất từ: Sa mạc
khô hạn, Núi cao, Biển sâu,
(Sự sống đã phân bố khoảng vài km trong lòng trái đất
lên đến độ cao hàng km trong bầu khí quyển)
3.2 Tác
động
của con
người
đến môi
trường
3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh học
 Đa dạng sinh học ngày nay là kết
quả của gần 3,5 tỉ năm tiến hoá.
? Sự sống xuất hiện khi nào! hưng cư dân đầu

tiên trái đất là ai? Sinh vật nào đang thống trị
trái đất hiện nay? 65 triệu năm trước? .
 Đa dạng SH bao gồm:
 Đa dạng nguồn gien
 Đa dạng loài
 Đa dạng hệ sinh thái
10/16/2008
7
3.2 Tác
động
của
Con
người
đến Môi
trường
3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học
 Đa dạng sinh học
• Đa dạng nguồn gien
Là mức độ phong phú gien trong một loài.
Thế gien là gi? VD Con người có bao nhiêu gien?
• Đa dạng loài l
Là nói đến số lượng loài khác nhau trong một hệ sinh thái.
hững sinh vật như thế nào được xếp thành 1 loài?
• Đa dạng hệ sinh thái
Là mức độ phong phú của nơi sinh cư (habitat) trong một
khu vực nhất định nào đó.
Hệ sinh thái là gì?. Có bao nhiêu loại hệ sinh thái?
3.2 Tác
động
của

con
người
đến
môi
trường
3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học
Làm thế nào để biết, đánh giá so sánh một
khu vực này có mức độ đa dạng sinh học cao
hơn khu vực khác?.
Dựa vào
 Mức độ phong phú (richness) và tính
tương đồng (evenness) về số loài.
 Dựa vào các chỉ số về độ đa dạng Anpha
(α), Beta (β) và Gamma (γ)
10/16/2008
8
3.2.Tác
động
của con
người
đến Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
1. Chỉ số (α) thể hiện mức độ đa dạng của 1
hệ sinh thái nhất định, nó được xác định dựa
trên việc đếm số lượng loài trong hệ sinh thái
đó.
2. Chỉ số (β) là nhằm so sánh số lượng các
loài (
đặc hữu) trong các hệ sinh thái với nhau.

3. Chỉ số (γ) là dùng để chỉ mức độ đa dạng
các hệ sinh thái khác nhau trong một vùng
3.2. Tác
Động
của
Con
người
đến
môi
trường
3.2.1 Sự suy giảm đa dạng sinh học
Hiện trạng Đa dạng sinh học trên thế giới và
ở Việt nam
1. Trên thế giới
 Hiện có mới biết khoảng 1,4 triệu loài
trong tổng số các loài được ước lượng
khoảng 3-50 Triệu loài
 70% số loài được biết là động vật không
sương xống , số lượng loài côn trùng
ước lượng khoảng 30 triệu.
(guồn: Cunningham-Saigo, 2001).
10/16/2008
9
3.2.Tác
động
của con
người
đến
Môi
trường

3.2.1 Suy giảm đa đạng sinh học
Số lượng loài:Tổng 1.4 tr loài mà chúng ta biết trong đó có
1. Vi khuNn và khuNn lam : 5.000
2. ng vt ơn bào : 31.000
3. To : 27.000
4. N m : 45.000
5. Thc vt a bào : 250.000
6. Sa, san hô, c chân vt : 10.000
7. Giun, sán các loi : 24.000
8. Côn trùng :750.000
9. Cá : 22.000
10. Lưng cư : 4.000
11. Bò sát : 6.000
12. Chim : 9.000
13. ng vt có vú : 4.000
(guồn: Cunningham-Saigo, 2001)
3.2 Tác
động
của
con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Sự suy giảm đa dạng sinh học
Ở đâu là có mức độ đa dạng sinh học cao?
 Ch có khong 10-15% tng s loài sng 
Bc M và Châu Âu
 Trung tâm a dng sinh hc trên hành tinh
này là: khu vc nhit i, c bit là rng

mưa nhit i và các rn san hô.
 Ví dụ
 Khu vực Bán đảo Malaysia có 8000 thực vật có
hoa trong khi đó ở Anh chỉ có 1400 loài
 Khu vực am Mỹ có khoảng 200.000 thực vật bậc
cao.
10/16/2008
10
3.2 Tác
động
của
con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
hiều loài sinh vật trên trái đất đang đứng trước nguy
cơ tuyệt chủng -biến mất vĩnh viến
Cunningham-Saigo (2001) ước tính
Mt h sinh thái không b tác ng thì có
mc  tuyt chng khong 1 loài/thp
k.
Vi tác ng ca con ngưi:
 Làm hàng trăm đến hàng nghìn loài bị tuyệt chủng
hàng năm
 1/3-2/3 số loài hiện tại sẽ bị tuyệt vào giữa thế kỷ này.
3.2 Tác
động
của con

người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
Sách đỏ của IUC
 N ăm 2006-có 40.168 loài ưc ánh giá trong ó có
784 loài bị tuyệt chủng, 16.118 loài b e do tuyêt
chng (gm 7.725 loài ng vt, 8390 thc vt, 3 loài nm
và a y).
 N ăm 2007-có 41.415 loài ưc ánh giá thì có
16.306
loài b e do tuyt chng. Tăng 188 loài.
 Các cấp đánh giá của IUC
o Tuyt chng (EX)
o Tuyt chng  ngoài thiên nhiên (EW)
o B e do nghiêm trng (CR)
o B e do (EN ) B e do
o N hy cm (VU)
o Gn b de do (N T)
o Ít quan tâm (LC), thiu d liu (DD), không ánh giá (N E)
(guồn: />10/16/2008
11
3.2 Tác
động
của con
người
đối với
Môi
trường

3.2.1 Suy Giảm đa dạng sinh học
Việt nam -một nước có mức độ đa dạng
sinh học cao.Hiện trạng:
1. Thc vt bc cao: 11.373 (ưc tính ~12000)
2. Rêu : 1.030
3. To : 2.500
4. ng vt : 21.000 trong ó
4.1. Côn trùng :7.500
4.2. Chim : 828
4.3. Bò sát : 286
4.4. Cá : 2.472 (Bin: 2000, N c ngt 472)
4.5. ng vt có vú: 275
(guồn: & Báo cáo đa dạng Việt nam, 2005)
3.2 Tác
động
của
con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
 Đa dạng sinh học ở Việt nam
 Thực vật Việt nam
 có 3% s chi c hu vi 30% s loài
(Min Bc) 40% s loài  c nưc vi
4 khu chính (Hoàng liên sơn, N gc Linh, cao
nguyên Lâm Viên, rng mưa Bc trung b).
 Các loài cc kỳ quý him cm khai
thác và s dng (26 loài) như bách xanh,

thông đỏ, sâm ngọc linh; trên 50 loài quý
him, hn ch s dng và khai thác
10/16/2008
12
3.2 Tác
động
của
con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
Động vật Việt nam
 Có 100 loài và phân loài chim; 78 loài và
phân loài thú là c hu:
 82 loài là c bit quý him (cm s dng và
khai thác); 54 loài quý him (hn ch s
dng và khai thác)
 Mt loài mi phát hin như bò sng xon
(1994); Mang trưng sơn (1997), 1 loài Cá
(guồn: ghị định 48/2002 và
3.2 Tác
động
của con
người
đối với
Môi
Trường
3.2.1 Suy giảm Đa dạng Sinh học

Sách đỏ Việt nam: Các loài ng
thc vt b de do
 1992 có 365 loài v, 1996 có 356 loài thc
vt
 N ăm 2004 có 857 loài (407 loài v, 450 loài
Tv)
 n 2004 có 4 loài bị tuyệt chủng (so vi
1992), nguy cp 149 loài và rt nguy cp (46
loài)
(Sách đỏ Việt nam, 1992, 1996, 2004)
10/16/2008
13
3.2 Tác
động
của
con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
guyên nhân
 N goài các nguyên nhân t nhiên thì đặc biệt là con
người ã làm:
 Phá hu các habitat (nơi sinh cư) ca các loài
Do làm đường, đô thị hoá, chặt phá rừng, tăng dân số
 ây là nguyên nhân dn n tuyt chng các loài
 Vic chia ct nh các habitat – làm cho các loài sinh vt
không có  không gian sinh sng.
 Các habitat quan trng cho các loài như t ngp nưc,

rng ngp măn, rn san hô ang b phá hoi…
 Săn bt và ánh bt quá mc
  M bò rng Bison năm 1850 có 60 triu con, hin ti
còn 400 con
 Các loi cá voi ln ã gim t 2,5 triu xung khong vài
nghìn con như hin ti
3.2. Tác
động
của con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
 Khai thác các loài  làm sn phNm
thương mi (ngà voi, lông chim thú, …)
 Các nưc phát trin Châu Âu, M, N ht, Hongkong
ã tiêu th ~3/4 da mèo, rn, lông chim. 99% Cây
xương rng và 75% phong lan ưc tiêu th  M
 Châu Phi, 1960s có khong 100000 con tê giác n
1980s còn 6000 con do b git  ly sng
 Hàng triu con chim b git  ly lông hoc b bt
 làm cnh
 Châu Phi, năm 1980 có khong 1,3 triu con Voi,
gim mt na sau 1 thp k.
 H  Châu Á b git  ly da và nu cao, khu vc
ông Dương ã gim hàng nghìn con h vào nhng
năm gia th k trưc hin nay còn khong 300
con.
10/16/2008

14
3.2 Tác
động
của con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
 Gia tăng ng vt nuôi, hot ng kim
soát bnh dch trong nông nghip và chăn
nuôi
 Phong trào dit chim s nhng năm 60-70 
Trung quc ã git hàng trăm nghìn con chim
s
 N ưc M by git, u c cht hàng nghìn
con sói ng c, linh miêu, chó tho nguyên
bi vì chúng ưc xem như là loài e do n
con ngưi và ng vt nuôi.
 DDT – trong nông nghip
3.2Tác
động
của con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
 ưa vào các loài l, mi
 Vic ưa vào các loài l và mi

(không phi loài bn a) á phá v
cân bng sinh thái, làm tuyt chng
các loài bn a
 N ưc M ngày nay có n hơn 4600
loài mi ưc mang vào là mt mi
nguy ln.
  Vit nam-c bưu vàng, cá răng
nga  h thu in Tr An…
10/16/2008
15
3.2 Tác
động
của con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
 Ô nhim môi trưng, Bin i khí hu
 ng hoá các gien
Mt vài loài ng vt quý him b e do bi vì vic
lai to chéo vi các loài gn gũi, nhng loài này
thưng cnh tranh tt hơn các loài ó-ng, thc vt
bin i gien
 Cháy rng, chin tranh
 Gia tăng dân s
3.2Tác
động
của
con

người
vào
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
Ở Việt nam
goài các nguyên nhân ở trên
 Thói quen tiêu th tht thú rng, hi sn, khai
thác quá mc
 Di dân, t nương làm dy, tàn phá rng
 ói nghèo
 Chin tranh, M a ri hàng chc triu tn
cht dioxin  Vit nam
 Qun lý yu kém, nhn thc ngưi dân chưa
cao.
10/16/2008
16
3.2 Tác
động
của
con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
Tại sao chúng ta phải bảo vệ đa dạng
sinh học?
 Là ngun lương thc thc phNm-m bo
an ninh lương thc.

 Là nguyên liu sn xut thuc và dưc
phNm.
 Có giá tr thNm m và văn hoá
 Sn sinh, Tái to, và duy trì cht lưng
t
 Duy trì, m bo cht lưng không khí
3.2 Tác
động
của con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
Tại sao chúng ta phải bảo vệ đa dạng
sinh học? Giá trị dịch vụ sinh thái
 Duy trì cht lưng nưc
 Kim soát dch bnh gây hi
 Phân hu cht thi và làm mt c tính ca các
c t
 Th phn và có li cho sn xut mùa màng
 n nh thi tit
 N găn cn và gim nh thiên tai, thm ho t
nhiên
 Tăng ngun thu nhp cho con ngưi
10/16/2008
17
3.2Tác
động
của

con
người
đối với
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
Một số lợi ích đa dạng sinh học
ở Việt nam
 Có khong 2300 loài thc vt  Vit nam
ưc nhân dân dùng  làm cây lương thc
thc phNm, thuc cha bnh…
 Vic khai thác thu hi sn, lâm nghip… ã
mang li cho Vit nam hàng t ô la xut
khNu mi năm…
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
 N u chúng ta làm mt i mt loài là có
nghĩa là chúng ta ang làm mt dn i
các li ích mà loài ó mang li.
 Làm mt cân bng sinh thái
 Là tưc ot i quyn sng ca mt
sinh vt
10/16/2008

18
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.1 Một số biện pháp nhằm giảm sự suy
giảm đa dạng sinh học
 Kim soát và qun lý vic săn bt và khai thác
ng thc vt-lut hoá vn  này
 Kim soát, qun lý gt gao các loài ng vt
ang b e do
 Có các k hoch bo tn, tái phc hi các loài
ang b e do
 Bo v các habitat quan trng
 Tuyên truyn nâng cao ý thc ngưi dân
Ở Việt nam, nếu bạn khai thác, vận chuyển, buôn bán và
tiêu thụ các động vật quý hiếm, đang bị đe doạ là vi
phạm pháp luật Việt nam (D số 46/2002… )
3.2 Tác
động
của con
người
đến
Môi
trường
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên

Khái niệm tài nguyên?
Phân loại tài nguyên?
1. Tài nguyên nước
2. Tài nguyên đất
3. Tài nguyên rừng
4. Tài nguyên biển
5. Tài nguyên khoáng sản
10/16/2008
19
3.2 Tác
động
của con
người
đến Môi
trường
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước
Ý nghĩa, tầm quan trọng của nó
 N ưc là ngun tài nguyên vô cùng quan
trng i vi con ngưi và sinh vt.  âu
có nưc thì  ó có s sng.
 N ưc óng góp phn ln trng lưng trong
cu to có th sinh vt.
 Ví d, con ngưi khong 60-70%, con sa >90%
 N ưc là có th tn ti  3 dng: rn, lng,
khí.
 N ưc bao gm nưc mn, nưc ngt và
nưc l (brackish)
3.2 Tác
động

của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước
Hin trng tài nguyên nưc th gii
 97,4% lưng nưc trên trái t là nưc mn
(khong 1.350 tr km3).
 1,98% là băn tuyt  2 cc (~27,5 tr km3)
 0.62% nưc lc a:
 N ưc ngm 0,59%
 H 0,007%
 m t 0,005%
 Khí quyn 0,001%
 Sông 0,0001%
 Sinh vt 0,0001%
~30% nưc lc a là chúng ta có th khai thác ưc
10/16/2008
20
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước
Chu trình tuần hoàn
 Trái t nhn khong 108.000 km3 nưc mưa
 2/3 trong s ó là do bc hơi
 1/3 là hình thành các dòng chy mt và cung
cp cho các b nưc ngm
 Lưng mưa phân b không u trên th gii,
cơ bn theo quy lut sau
 Gim dn t xích o n cc
 Gim khi i sâu vào lc a
 Tăng theo  cao
 Bin i mang tính liên tc
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước
 Tng nhu cu s dng: 3.500 km3/năm
 Tăng 35 ln trong 300 năm gn ây
 Trong th k này, M tăng 400%, Châu Âu tăng 100%, các
nưc ang phát trin 2-3%.
 Con ngưi cn 1-2 lít/ngày. 2/3 dân s toàn cu tiêu th < 50
lít/ng/ngày; Châu Á, Phi, M La tinh tiêu th 20-30 lít/ng/ngày.
4% DS toàn cu tiêu th trên 300 lít/ng/ngày.

 N ưc phân b không u, 40% dân s th gii
thưng b hn hán.
10/16/2008
21
3.2 Tác
động
của con
người
đến
Môi
trường
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước
 Tưi tiêu (30%): ang s dng khong 2.500-3.500 km3/năm
 tưi tiêu cho 1.5 t ha
  M chim 41% lưng nưc tiêu th, Trung quc 87%
 30% ưc ly t nưc ngm, 70% nưc mt
 Công nghip (10-20%): chim khong ¼ tng lưng nưc
tiêu th, ½ lưng nưc trong nông nghip
 Các nưc Công nghip s dng nhiu hơn các nưc ang phát
trin: VD:  M khong 49%, Trung quc ~6%
 Dân sinh (7%): thp 30 lít.ngưi.ngày; cao 300-400 lít
 Các mc ích s dng khác: thu in(50%), nuôi
trng thu sn…
3.2 Tác
động
của con
người
đến
Môi

trường
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước Việt nam
 Lưng mưa tb: 2000 mm, phân b không u, 70-
75% trong 3-4 tháng mùa lũ, 20-30% tháng cao
im, 3 tháng nh nht 5-8%
 Tng lưng nưc cp do mưa: 640 t m3/năm, to
ra mt lưng dòng chy khong 320 t m3/năm
 Lưng nưc nhn t các sông sui chy t nưc
ngoài khong 290 t m3/năm
 Có 2360 con sông có chiu dài trên 10 km  Vit
nam, mt  sông sui 0,6 km/km2.
10/16/2008
22
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước Việt nam
 Khong 60% lưng chy ca con sông là t
nưc ngoài vào trong ó sông Mê kông chim
90%. Do vy vn  hp tác trong lưu vc
sông là cc kỳ cn thit (UB Sông Mê-kông).
 Sông Hng và Sông Cu Long có lưng phù xa
rt ln, Sông Hng mi năm cp ~100 tr tn.

 Tiêu th nưc Vit nam: N ông nghip 91%,
Công nghip 5%, sinh hot 4% (1990s). D
oán 2030, CN 16%, N N 75%, SH 9%
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.1Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên nước
 N ưc là mt tài nguyên tái to. Hin nay nó ang
ng trc các nguy cơ to ln, c bit là vic khai
thác và s dng vưt quá kh năng phc hi ca nó.
 N ưc ã là mt trong các nguyên nhân ca mt s
cuc xung t chính tr (xung t Trung ông).
 Do nhu cu sư dng gia tăng nhanh tróng cùng vi
vic khai thác không hp lý ã làm can kit tài
nguyên nưc, in hình: khng hong bin h Aran
(tng bin h ln thú tư th gii).
10/16/2008
23
3.2 Tác
động
của
con
người
đến

Môi
trường
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên nước
 N gun nưc mt ang b ô nhim và cn kit.
Vit nam hàng năm x thi vào MT nưc
khong 290000 tn cht thi c hi vào các
thu vc hình thành nên cac con sông cht
 Sông Tô lch Hà ni, Lưu vc sông N hu…
 Lưu vc sông ng nai, kênh rch  Sóc Trăng
 Ch khong 40% dân Vit nam ưc cp nưc sch, 90%
bnh tt liên quan n nưc
 Các h trong khu ô th thì b phú dưng
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến Tài nguyên nước
 Tài nguyên nưc ang phi hng chu nhiu tác
ng tiêu cc gây bin i cht lưng tài nguyên
nưc.
 N ưc ngm ang b khai thác n mc cn kit làm
gim mc nưc ngm và b ô nhim trm trng dn
n
 Xâm nhp mn  B Sông Cu Long

 Gây xt gim t  phía N am Hà ni (vài mm/năm)
 Làm mt kh năng t làm sch ca nưc ngm
10/16/2008
24
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên nước
 Ô nhim nưc mt, nưc ngm t các hot ng
nông nghip: t phân bón (ví d ô nhim N O3 
Châu Âu), ô nhim thuc tr sâu, dit c…
 Bin i khí hu ã làm cho vn  tài nguyên
nưc tr nên nóng bng, khc nghit hơn. Tăng tn
sut, tính khc lit ca lũ, lt, ngp úng, hn hán,
mưa bão
 Ô nhim không khí dn n mưa axit…
 N ưc thi công nghip không qua x lý ưc thi
thng xung các thu vc.
3.2 Tác
động
của
con
người
đến

Môi
trường
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên đất
 t là nơi hu ht con ngưi sinh sng  ó, cung
cp dinh dưng cho cây trng, lương thc cho con
ngưi, sinh vt
 Tng din tích lãnh th ~148 tr km2 (29% din
tích b mt trái t) trong ó
 20% t quá lnh
 20% t quá khô
 20% t quá dc
 10% tng th nhưng quá mng
 20% t ng c
 10% t trng trt ưc (t có năng sut cao: 14%,
năng sut TB : 28%; N S thp: 58%)
10/16/2008
25
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên đất
 Trong t có cha 0.6% lưng nưc trên hành tinh, là
môi trưng sng ca rt nhiu sinh vt, cha các hu cơ

và vô vàn các cht khoáng khác.
 t ưc hình thành dưi tác ng ca các yu t: khí
hu, á m, sinh vt, a hình, và thi gian.
 t ưc chia thành các tng: thm mc, mùn, tng ra
trôi, tng tích t, tng mu cht, á m
 T l s dng t: cao nht-Châu Âu 31%, ít nht-Châu
Úc 1.2%.
 Cơ cu s dng t (1973-1988) t nông nghip tăng
4%, ng c gim 0,3%, t rng gim 3.5%, các loi
t con li tăng 2,3 %.
3.2 Tác
động
của
con
người
đến
Môi
trường
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên đất Việt nam
 33 triu ha, din tích t bình quân u ngưi
0,5 ha (ng th 159)
 t i núi, t dc: 22 tr ha (67%)
 ât bazan 2,4 tr ha (7,2 %)
 t phù xa 3 tr ha (8.7%)
 t nông nghip 7,36 tr ha (~5,9 tr cho cây
ngn ngày)
 t rng 9,91 tr ha
 t chưa s dng 13,58 tr ha

×