Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

(Luận văn) nghiên cứu khả năng tiếp nhận hệ thống e learning trong hoạt động giảng dạy tại học viện đào tạo quốc tế ani

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 131 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

lu


́H


́

----------

an
p

ie

̣c K

gh

tn

to

in

n


h

va
do

d

oa

ho

nl

w

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ại

an

lu

z
at
nh
z

Đ


ờn
g

oi
lm

ul

nf

va

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN HỆ THỐNG
E-LEARNING TRONG HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY
TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

gm

@

Tr
ư

Sinh viên: Đặng Văn Sáng

l.
ai


Lớp: K50-TMĐT

m
co

MSV: 16K4041103

an
Lu

Huế, 12/2019

n

va
ac
th
si


LỜI CẢM ƠN


́

Trong q trình thực tập cuối khóa tại Học viện đào tạo quốc tế ANI, em đã nhận
cô, bạn bè và các anh chị tại Học viện đào tạo quốc tế ANI.


́H


được nhiều nguồn động viên và sự giúp đỡ to lớn và tận tình từ nhà trường, thầy
Trước hết, em xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn đến Ban Giám Hiệu nhà

an

những kiến thức bổ ích, hỗ trợ hồn thành tốt khóa luận của mình.

to

in

n

va

Thương Mại Điện Tử - Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế đã truyền đạt cho em

h

lu

trường, Khoa Quản Trị Kinh Doanh, cùng toàn thể giảng viên chuyên ngành

tn

Em xin chân thành cảm ơn Giám Đốc TrẦn Thái Hòa và những anh chị tại Học viện

ie


̣c K

gh

đào tạo quốc tế ANI đã tạo nhiều điều kiện và hỗ trợ nhiệt tình giúp em có nhiều

p

kiến thức bổ ích để hồn thiện bài khóa luận này.

do

ho

nl

w

Đặc biệt, em xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến ThS. Trần Đức Trí đã

oa

tận tình giúp đỡ, dành nhiều thời gian và công sức trong việc hướng dẫn, định

d

hướng em trong quá trình nghiên cứu đề tài của mình.

lu


va

ại

an

Và cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình; bạn bè những người đã

Đ

oi
lm

ul

giao.

nf

ln bên cạnh chia sẻ; động viên; giúp đỡ em có thể hồn thành nhiệm vụ được

ờn
g

Tuy nhiên, do hạn chế về kiến thức chuyên môn cũng như thời gian, kinh nghiệm

z
at
nh


thực tiễn chưa nhiều nên trong q trình thực hiện bài khóa luận khơng tránh khỏi
những sai sót. Kính mong q thầy cơ giáo, những người quan tâm đến đề tài này

Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2019

m
co

l.
ai

Tr
ư

gm

@

xin chân thành cảm ơn!

z

sẽ có đóng góp ý kiến để bài khóa luận thêm phần hồn thiện hơn. Một lần nữa, em

Sinh viên thực hiện

an
Lu

Đặng Văn Sáng


n

va
ac
th
si


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... 2
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ 1
DANH MỤC SƠ ĐỒ.......................................................................................................... 2


́

DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... 3
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..................................................................................................... 5


́H

DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................... 6
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................... 7

lu

1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................ 7


an

2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu............................................................ 8

h

va

2.2 Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................. 9

tn

to

in

n

2.1 Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................. 8

ie

̣c K

gh

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 9

p


3.1 Đối tượng nghiên cứu........................................................................................... 9

w

do

3.2 Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................. 9

oa

ho

nl

4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 9
4.1 Điều tra sơ bộ...................................................................................................... 11

d

ại

an

lu

4.2 Điều tra chính thức ............................................................................................ 11

va

4.3 Phương pháp phân tích ..................................................................................... 12


Đ

ul

nf

4.4 Quy trình xử lý số liệu ....................................................................................... 14

oi
lm

PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 17

z
at
nh

ờn
g

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG E-LEARNING ................................... 17
1.1 Tổng quan về hệ thống E-learning ....................................................................... 17
1.1.1 Khái niệm về E-learning ................................................................................ 17

z

Tr
ư


gm

@

1.1.2 Một số hình thức E-learning .......................................................................... 18
1.1.3 Những đặc điểm của đào tạo trực tuyến ....................................................... 19

l.
ai

1.1.4 Các kiểu trao đổi thông tin trong e-learning ................................................ 20

m
co

1.1.5. Lợi ích E-learning .......................................................................................... 20

an
Lu

1.1.6 Ưu điểm và Nhược điểm của phương pháp .................................................. 22
1.2 Các nghiên cứu về E-learning và mơ hình nghiên cứu về ứng dụng E-learning . 24

n

va
ac
th
si



1.2.1 Các nghiên cứu về ứng dụng e-learning ............................................................... 24
1.2.2 Các mơ hình về nghiên cứu ứng dụng e-learning ................................................. 24
1.2.2.1 Mơ hình chấp nhận cơng nghệ TAM (Technology Acceptance Mod elearning) của (Davis & cộng sự,1989) ....................................................................... 24


́

1.2.2.2 Mô hình chấp nhận và sử dụng cơng nghệ (UTAUT) ................................... 26
1.2.2.3 Mơ hình chấp nhận ELAM ............................................................................ 28


́H

1.2.2.4 Mơ hình C-TAM-TPB.................................................................................... 31
1.3 Mơ hình tham khảo và đề xuất:............................................................................ 32
1.4 Thiết kế thang đo ................................................................................................... 36

lu
an

1.5 Tình hình ứng dụng E-learning ............................................................................ 39

tn

to

1.5.2 Tại Việt Nam.................................................................................................... 41

in


n

h

va

1.5.1 Trên thế giới..................................................................................................... 39

ie

̣c K

gh

1.5.3 Ứng dụng hệ thống E-learning tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung và trên địa
bàn thành phố Huế nói riêng .................................................................................. 42

p

CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN HỆ THỐNG ELEARNING TRONG HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO
QUỐC TẾ ANI................................................................................................................. 44

oa

ho

nl

w


do

2.1 Tổng quan về Học viện đào tạo quốc tế ANI....................................................... 44

d

ại

an

lu

2.1.1 Giới thiệu chung về Học viện đào tạo quốc tế ANI ...................................... 44

va

2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................... 44

Đ

ul

nf

2.1.3 Cơ cấu tổ chức và nhân sự ..................................................................................... 46

oi
lm


2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................... 46

z
at
nh

ờn
g

2.1.4 Sản phẩm dịch vụ của Học viện đào tạo quốc tế ANI.................................. 48

2.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh và Một số quan điểm về tình hình hoạt động
hiện tại của Học viện đào tạo quốc tế ANI .................................................................... 55

@

Tr
ư

z

2.1.5.1 Tình hình hoạt động kinh doanh của Học viện đào tạo quốc tế ANI ................ 55

l.
ai

gm

2.1.5.2 Một số quan điểm về tình hình hoạt động hiện tại của Học viện đào tạo quốc tế
ANI( đến tháng 12/2019) ............................................................................................... 57


m
co

2.2 Thực trạng việc tiếp nhận hệ thống e-learning trong hoạt động giảng dạy tại
Học viện đào tạo quốc tế ANI ..................................................................................... 59

an
Lu

2.3 Kết quả nghiên cứu khả năng tiếp nhận hệ thống E-learning trong hoạt động
giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc tế ANI .............................................................. 64

n

va
ac
th
si


2.3.1 Phân tích kết quả nghiên cứu......................................................................... 64
2.3.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo................................................................... 69
2.3.3 Kiểm định One Sample T-test ............................................................................... 73
2.3.3.1 Kiểm định One Sample T-test với biến độc lập................................................. 73


́

2.3.3.1.1 Nhận thức tiện ích ....................................................................................... 73

2.3.3.1.2 Nhận thức dễ sử dụng ................................................................................. 75


́H

2.3.3.1.3 Chuẩn chủ quan........................................................................................... 76
2.3.3.1.4 Nhận thức kiểm soát hành vi....................................................................... 77

lu

2.3.3.1.5 Niềm tin....................................................................................................... 78

an

2.3.3.2 Kiểm định One Sample T-test với biến phụ thuộc ............................................ 79

h

n

va

2.3.4 Phân tích nhân tố khám phá EFA......................................................................... 81

tn

to

in


2.3.4.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập.................................................. 82

̣c K

gh

2.3.4.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc ............................................. 84

p

ie

2.3.5 Phân tích tương quan và hồi quy .......................................................................... 85

w

do

2.3.5.1 Phân tích tương quan ......................................................................................... 85

oa

ho

nl

2.3.5.2 Phân tích hồi quy ............................................................................................... 87

d


2.3.6 Kiểm định sự khác biệt về khả năng tiếp nhận hệ thống e-learning trong hoạt
động giảng dạy theo các đặc điểm giới tính và độ tuổi ................................................ 90

lu

va

ại

an

2.3.6.1 Kiểm định sự khác biệt theo giới tính................................................................ 90

Đ

nf

2.3.6.2 Kiểm định sự khác biệt theo độ tuổi .................................................................. 91

oi
lm

ul

TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .................................................................................................. 93

ờn
g

z

at
nh

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY ỨNG DỤNG HỆ THỐNG ELEARNING VÀO HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC
TẾ ANI.............................................................................................................................. 94
3.1 Định hướng ............................................................................................................. 94

z

Tr
ư

gm

@

3.2 Giải pháp nâng cao khả năng tiếp nhận hệ thống E-learning trong hoạt động
giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc tế ANI .............................................................. 94

m
co

l.
ai

3.2.1 Nâng cao nhận thức tính dễ sử dụng về hệ thống e-learning cho giáo viên
và học viên tại Học viện đào tạo quốc tế ANI........................................................ 95

an
Lu


3.2.2 Nâng cao nhận thức tính hữu ích về hệ thống e-learning cho giáo viên và
học viên tại Học viện đào tạo quốc tế ANI ............................................................. 95

n

va
ac
th
si


3.2.3 Nâng cao nhận thức tính kiểm sốt hành vi về hệ thống e-learning cho giáo
viên và học viên tại Học viện đào tạo quốc tế ANI................................................ 96
PHẦN III. KẾT LUẬN ................................................................................................... 98
1. Kết luận..................................................................................................................... 98


́

2. Kiến nghị đối với Học viện đào tạo quốc tế ANI................................................... 99
3. Hạn chế của đề tài .................................................................................................. 100


́H

4. Đóng góp mới của đề tài ........................................................................................ 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 102
PHỤ LỤC ....................................................................................................................... 104


lu
an
p

ie

̣c K

gh

tn

to

in

n

h

va
d

oa

ho

nl

w


do

z

Đ
ờn
g

z
at
nh
m
co

l.
ai

gm

@

Tr
ư

oi
lm

ul


nf

va

ại

an

lu

an
Lu
n

va
ac
th
si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ tiếng Anh

an

CNTT


Công nghệ thông tin

ANI

Học viện đào tạo quốc tế ANI

CMCN

Cách mạng công nghiệp

CSVC

Cơ sở vật chất

NCKH

Nghiên cứu khoa học

Academy of Network & Innovations

p

ie

̣c K

gh

tn


to

in

n

va

Ban giám đốc

h

lu

BGĐ


́

Diễn giải


́H

Từ viết tắt

d

oa


ho

nl

w

do

z

Đ
ờn
g

z
at
nh
m
co

l.
ai

gm

@

Tr
ư


oi
lm

ul

nf

va

ại

an

lu

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

1

si



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ I.1: Tiến trình nghiên cứu.......................................................................................11


́

Sơ đồ 1.2: Mơ hình chấp nhận cơng nghệ TAM ..............................................................24
Sơ đồ 1.3: Mơ hình UTAUT gốc......................................................................................26


́H

Sơ đồ 1.4: Mơ hình chấp nhận e-learning ELAM ............................................................30
Sơ đồ 1.5: Mơ hình C-TAM-TPB ....................................................................................31

lu
an

Sơ đồ 1.6: Mơ hình nghiên cứu đề xuất ...........................................................................33

va

p

ie


̣c K

gh

tn

to

in

n

h

Sơ đồ 2.7: Cơ cấu tổ chức của Học viện đào tạo quốc tế ANI.........................................45

d

oa

ho

nl

w

do

z


Đ
ờn
g

z
at
nh
m
co

l.
ai

gm

@

Tr
ư

oi
lm

ul

nf

va


ại

an

lu

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

2

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: So sánh ưu điểm và nhược điểm cho phương pháp học truyền thống và phương
pháp học E-learning..........................................................................................................22



́

Bảng 1.2: Hệ thống E-learning của Topica & Edumall ...................................................41


́H

Bảng 2.3: Doanh thu và chi phí/tháng ..............................................................................55
Bảng 2.4: Phản ánh tình hình số lượng học viên đang theo học tại Học Viện ANI.........56

lu

Bảng 2.5: Kiểm định độ tin cậy thang đo của biến độc lập..............................................68

an

h

Bảng 2.7: Kết quả kiểm định giá trị trung bình giữa các biến quan sát thuộc nhóm “ Nhận

tn

to

in

n

va


Bảng 2.6: Kiểm định độ tin cậy thang đo của biến phụ thuộc .........................................71

thức hữu ích” ....................................................................................................................73

̣c K

gh

p

ie

Bảng 2.8: Kết quả kiểm định giá trị trung bình giữa các biến quan sát thuộc nhóm “Nhận

ho

nl

w

do

thức dễ sử dụng”...............................................................................................................74

oa

Bảng 2.9: Kết quả kiểm định giá trị trung bình giữa các biến quan sát thuộc nhóm “Chuẩn

d


chủ quan” ..........................................................................................................................75

an

lu

va

ại

Bảng 2.10: Kết quả kiểm định giá trị trung bình giữa các biến quan sát thuộc nhóm “Nhận

Đ

oi
lm

ul

nf

thức kiểm sốt hành vi” ....................................................................................................76

ờn
g

Bảng 2.11: Kết quả kiểm định giá trị trung bình giữa các biến quan sát thuộc nhóm “Niềm

z
at

nh

tin” ....................................................................................................................................78
Bảng 2.12: Kết quả kiểm định giá trị trung bình giữa các biến quan sát thuộc nhóm “Khả

gm

@

Tr
ư

z

năng tiếp nhận”.................................................................................................................79
Bảng 2.13: Kiểm định KMO và Barlett (biến độc lập) ....................................................81

l.
ai

m
co

Bảng 2.14: Phân nhóm nhân tố.........................................................................................81

an
Lu

Bảng 2.15: Kiểm định KMO và Barlett (biến phụ thuộc) ................................................83
Bảng 2.16: Phân tích tương quan Pearson........................................................................84


n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

3

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Bảng 2.17: Thống kê phân tích của hệ số hồi quy ...........................................................85
Bảng 2.18: Kết quả kiểm định Levene test theo giới tính ................................................89
Bảng 2.19: Kết quả kiểm định ANOVA về khả năng tiếp nhận e-learning trong hoạt động


́

giảng dạy theo nhóm giới tính ..........................................................................................89
Bảng 2.20: Kết quả kiểm định Levene test theo độ tuổi


́H


..........................................................................................................................................89

Bảng 2.21: Kết quả kiểm định ANOVA về khả năng tiếp nhận e-learning trong hoạt động

lu

giảng dạy theo độ tuổi ......................................................................................................90

an
p

ie

̣c K

gh

tn

to

in

n

h

va
d


oa

ho

nl

w

do

z

Đ
ờn
g

z
at
nh
m
co

l.
ai

gm

@


Tr
ư

oi
lm

ul

nf

va

ại

an

lu

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

4


si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu về giới tính.......................................................................................63


́

Biểu đồ 2.2: Cơ cấu về độ tuổi .........................................................................................64
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu về cơng việc .....................................................................................64


́H

Biểu đồ 2.4: Cơ cấu về trình độ học vấn ..........................................................................65
Biểu đồ 2.5: Cơ cấu về việc có đang sử dụng các ứng dụng E-learning ..........................66

lu

Biểu đồ 2.6: Cơ cấu tần suất sử dụng các ứng dụng e-learning ......................................67

an

h


p

ie

̣c K

gh

tn

to

in

n

va

Biểu đồ 2.7: Tần số của phần dư chuẩn hóa.....................................................................88

d

oa

ho

nl

w


do

z

Đ
ờn
g

z
at
nh
m
co

l.
ai

gm

@

Tr
ư

oi
lm

ul

nf


va

ại

an

lu

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

5

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Logo Học viện đào tạo quốc tế ANI ................................................................43


lu


́H


́

Hình 2.2 : Quy tắc kiểm định d của D-W.........................................................................86

an
p

ie

̣c K

gh

tn

to

in

n

h


va
d

oa

ho

nl

w

do

z

Đ
ờn
g

z
at
nh
m
co

l.
ai

gm


@

Tr
ư

oi
lm

ul

nf

va

ại

an

lu

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng


6

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra mạnh mẽ, với các phát minh công nghệ mới có


́

tính đột phá và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống con người.


́H

Tại Việt Nam, CMCN 4.0 đang hình thành trên mọi lĩnh vực và phát triển nhanh góp

phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Trong đó, CMCN 4.0 đóng vai trị lớn trong việc thúc
đẩy việc giáo dục tân tiến hơn, con người có thể tiếp cận với nền trí thức nhân loại dễ

lu

dàng hơn và kết nối gần hơn với chi phí rẻ hơn.


an

h

phương tiện điện tử Internet để truyền tải các kỹ năng kiến thức đến những người học là

tn

to

in

n

va

Hệ thống E-learning là một phương pháp hiệu quả và khả thi khi tận dụng tiến bộ của

cá nhân và các tổ chức ở bất kỳ nơi nào trên thế giới tại bất kỳ thời điểm nào và bất cứ

̣c K

gh

p

ie

đâu. Với các công cụ đào tạo truyền thống phong phú và đa dạng, cộng đồng người học


w

do

online và các buổi hội nghị thảo luận trực tuyến, hệ thống E-learning giúp mọi người mở

oa

ho

nl

rộng cơ hội tiếp cận với các khóa học đào tạo nhưng lại giúp giảm nhiều chi phí. Elearning dựa trên Internet nên cho phép người học có thể học mọi lúc mọi nơi và chủ

d

ại

an

lu

động trong việc lên kế hoạch học tập, cho phép người dạy học cập nhật nội dung dạy một

va

cách thường xuyên và có thể nắm bắt mức độ thu nhận kiến thức của người học thông qua

Đ


oi
lm

ul

nf

hệ thống tự đánh giá và kiểm tra thường xuyên.

ờn
g

Nhận thức được tầm quan trọng và tương lai phát triển của hệ thống e-learning. Cùng với

z
at
nh

dự định của Học viện đào tạo quốc tế ANI muốn xây dựng các khóa học trực tuyến để bắt
kịp xu hướng và phát triển hơn nữa trước các đối thủ như: Hệ thống anh ngữ AMA,

@

Tr
ư

z

AMES... Mặc dù, ANI vẫn đang dạy theo hình thức truyền thống là chính nhưng nhằm đa


gm

dạng hình thức cung cấp dịch vụ đào tạo và ứng dụng CNTT nhiều vào việc giảng dạy và

m
co

trên cũng là thực tế của sự đổi mới và phát triển.

l.
ai

học tập để tạo ra sự khác biệt trong việc cung cấp dịch vụ để cạnh tranh tốt với các đơn vị

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

7

si


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Tuy nhiên, hiện nay việc tiếp nhận hệ thống E-learning tại các trung tâm dạy ngoại ngữ
chưa thật sự được chú trọng và tại Học viện đào tạo quốc tế ANI chưa được phát triển
mạnh.


́

Qua đó việc nhận diện, phân tích các nhân tố ảnh hưởng và xây dựng mơ hình ảnh hưởng
đến quyết định tiếp nhận hệ thống E-learning trong hoạt động giảng dạy tại Học viện ANI


́H

nên tôi quyết định chọn đề tài: “Nghiên cứu khả năng tiếp nhận hệ thống E-learning trong
hoạt động giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc tế ANI”. Huy vọng với nghiên cứu của

mình phần nào giúp giáo viên và học viên có được thơng tin quyết định ứng dụng hệ

lu
an

thống E-learning trong hoạt động giảng dạy, đồng thời giúp giáo viên và học viên có được

va

to


in

n

h

một mơi trường e-learning để làm việc và học tập hiệu quả hơn.

gh

tn

2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu

p

ie

̣c K

2.1 Mục tiêu nghiên cứu

w

do

Mục tiêu chung:

oa


ho

nl

Xác định được các nhân tố tác động đến việc tiếp nhận hệ thống E-learning của giáo

d

viên và học viên tại Học viện đào tạo quốc tế ANI. Đồng thời đánh giá mức độ tác động

lu

ại

an

mạnh yếu của từng nhân tố nhằm đưa ra các giải pháp thúc đẩy việc ứng dụng hệ thống e-

Đ

oi
lm

ul

Mục tiêu cụ thể:

nf

va


learning vào công tác giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc tế ANI.

z
at
nh

ờn
g

- Hệ thống hóa lý luận tổng quan về hệ thống E-learning và đánh giá thực trạng việc tiếp
nhận hệ thống e-learning vào công tác giảng dạy của giáo viên và học tập của học viên.

@

Tr
ư

z

- Xác định và phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiếp nhận hệ thống e-

m
co

l.
ai

đào tạo quốc tế ANI.


gm

learning vào công tác giảng dạy của giáo viên và việc học tập của học viên tại Học viện

- Xây dựng mơ hình ảnh hưởng thực tế tiếp nhận hệ thống e-learning trong hoạt động

an
Lu

giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc tế ANI.

n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

8

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

- Đề xuất các giải pháp nhằm đưa hệ thống e-learning vào trong hoạt động giảng dạy tại
Học viện đào tạo quốc tế ANI.

2.2 Câu hỏi nghiên cứu


́

- Các nhân tố nào ảnh hưởng đến việc tiếp nhận hệ thống e-learning trong hoạt động
giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc tế ANI?


́H

- Giải pháp nâng cao nhận thức về tính dễ sử dụng, tính hữu ích và kiểm sốt hành vi

nhằm thúc đẩy khả năng tiếp nhận hệ thống e-learning trong hoạt động giảng dạy tại Học

lu

viện đào tạo quốc tế ANI?

an

h

n

va

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

tn


to

in

3.1 Đối tượng nghiên cứu

ie

̣c K

gh

- Đối tượng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu đến các nhân tố ảnh hưởng đến khả

p

năng tiếp nhận hệ thống E- learning trong hoạt động giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc

ho

nl

w

do

tế ANI

d


oa

- Khách thể nghiên cứu: Giáo viên và Học viên tại Học viện đào tạo quốc tế ANI

va

ại

an

lu

3.2 Phạm vi nghiên cứu

nf

Đ

- Về thời gian: Phỏng vấn các giáo viên và học viên đang giảng dạy và học tập tại tất cả

z
at
nh

ờn
g

oi
lm


2019

ul

các khóa học khác nhau của Học viện đào tạo quốc tế ANI từ tháng 9 đến tháng 11 năm

- Về không gian: Tiếp nhận hệ thống e-learning đối giáo viên và học viên đang học tại
Học viện đào tạo quốc tế ANI

z

Tr
ư

gm

@

- Về nội dung: Do điều kiện nghiên cứu, cũng như hạn chế về mặt kiến thức nên đề tài
khóa luận này em chỉ giới hạn nội dung nghiên cứu về khả năng tiếp nhận hệ thống E-

l.
ai

m
co

learning trong hoạt động giảng dạy tại Học viện đào tạo quốc tế ANI. Nhưng khơng so
sánh giữa 2 đối tượng này vì hạn chế về kiến thức cũng như thời gian làm bài


an
Lu

4. Phương pháp nghiên cứu

n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

9

si


GVHD: ThS. Trần Đức Trí

an

Thiết kế nghiên cứu

Cơ sở lý thuyết

h

lu



́H

́

Khóa luận tốt nghiệp

Thang đo nháp

Xác định vấn đề nghiên
cứu

n

va

Tìm hiểu thơng
tin nơi thực tập

p
ie

gh

tn

to
Thang đo chính
thức


Điều tra thử

Điều tra chính thức

oi

lm

ul

ho

nf

va

an

lu

̣c K

d

in

oa
nl
w


do

Điều chỉnh

Kết luận, đề xuất giả
pháp, hồn thiện đề tài

m
an

Lu
n

va
ac
th

g
Tr
ươ
̀n

o
l.c
ai

gm

SVTH: Đặng Văn Sáng


@

Phân tích dữ liệu

z

Đ

ại

z
at
nh

Mã hóa, nhập và làm
sạch dữ liệu

10

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí
Sơ đồ I.1: Tiến trình nghiên cứu

4.1 Điều tra sơ bộ
- Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát: Sau quá trình thảo luận với các chuyên gia, nghiên cứu



́

sẽ tiến hành khảo sát với 1 bảng hỏi cho 2 đối tượng là giáo viên và học viên tại tất cả các
khóa học hiện có của Học viện ANI. Nội dung bảng câu hỏi được thiết kế gồm hai phần


́H

như sau:

Phần A: Các thông tin nhận biết việc sử dụng hệ thống E-learning

lu
an

Phần B: Thiết kế để thu thập sự đánh giá của giáo viên và học viên về mức độ cảm nhận

h

n

va

và kỳ vọng đối với việc tiếp nhận hệ thống e-learning trong giảng dạy và học tập

tn

to


in

Phần C: Các thông tin phân loại đối tượng được phỏng vấn

ie

̣c K

gh

Bảng câu hỏi sau khi được thiết kế xong được dùng để phỏng vấn thử 10 người để kiểm

p

tra mức độ rõ ràng của bảng câu hỏi và thông tin thu về. Sau khi điều chỉnh bảng câu hỏi,

do

ho

nl

w

bảng câu hỏi chính thức được gửi đi phỏng vấn.

d

oa


Phần B của bảng câu hỏi chính có 26 biến quan sát về cảm nhận và kỳ vọng của 2 nhóm

an

lu

đối tượng này. Trong đó, 23 biến quan sát đầu tiên được sử dụng để khảo sát cảm nhận và

va

ại

kỳ vọng vào việc ứng dụng e-learning vào công tác giảng dạy và học tập, 3 biến tiếp theo

Đ

ờn
g

oi
lm

ul

4.2 Điều tra chính thức

nf

đo lường dự định sử dụng e-learning.


z
at
nh

Nghiên cứu chính thức được thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu định lượng. Nghiên
cứu định lượng nhằm kiểm tra lại các thang đo trong mơ hình nghiên cứu thơng qua bảng

Tr
ư

l.
ai

gm

@

Phương pháp thu thập:

z

câu hỏi khảo sát.

m
co

- Thu thập dữ liệu bằng cách phỏng vấn trực tiếp bằng bảng hỏi cho giáo viên và học
viên. Do điều kiện thời gian và kinh phí cịn nhiều hạn chế tác giả không thể tiếp cận


an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

11

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

được tổng thể nghiên cứu của đề tài nên tác giả lựa chọn tiến hành nghiên cứu mẫu và từ
đó suy rộng kết quả có tổng thể.
Thơng tin dữ liệu được thu thập thông qua điều tra các học viên và giáo viên tại Học viện


́

đào tạo quốc tế ANI. Kỹ năng phỏng vấn trực diện được sử dụng để thu thập dữ liệu.
+ Đối với sinh viên



́H

Phát bảng hỏi tại lớp học và qua kênh online: Google, Mạng Xã Hội: Facebook + Zalo
+ Đối với giảng viên

lu
an

Phát bảng hỏi bằng cách gởi trực tiếp hoặc thông qua email và phát ở tất cả các lớp của

va

 Theo “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS” (Hồng Trọng & Chu Nguyễn

̣c K

gh

tn

to

in

n

h

thầy cơ đó đang phụ trách dạy.


p

ie

Mộng Ngọc, 2008) số mẫu cần thiết để phân tích nhân tố phải lớn hơn hoặc bằng năm

w

do

lần số biến quan sát:

oa

ho

nl

Kích thước mẫu được xác định trên cơ sở tiêu chuẩn là n biến quan sát x 5. Như vậy số

d

bảng hỏi cần nghiên cứu cho cả hai đối tượng trên là:

lu

oi
lm

ul


Đ

4.3 Phương pháp phân tích

nf

va

ại

an

Nmin= Số biến quan sát *5= 26*5= 130 (số biến quan sát )

ờn
g

Phương pháp nghiên cứu định tính: Kết quả điều tra sơ bộ là cơ sở cho thiết kế bảng

hợp.

gm

@

Tr
ư

z


Phương pháp nghiên cứu định lượng:

z
at
nh

câu hỏi và điều tra chính thức. Tổng kết các câu trả lời để đưa ra các tác động chung phù

- Sau khi thu thập xong dữ liệu từ giáo viên và học viên, tiến hành kiểm tra và loại đi

m
co

l.
ai

những phiếu khảo sát không đạt yêu cầu

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

12


si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

- Những phiếu khảo sát đạt sẽ được nhập vào SPSS và xử lý số liệu. Kỹ thuật phân tích
của nghiên cứu là sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 20.0 với mức ý nghĩa 5% và Excel vẽ
biểu đồ hoặc đồ thị.


́

Phương pháp xác định kích thước mẫu
- Phương pháp chọn mẫu: Dựa theo phương pháp chọn mẫu phi xác suất phất triển mầm,


́H

với 2 đối tượng của Học viện đào tạo quốc tế ANI tác giả thu thập từ giáo viên và học

viên tại các lớp học IELTS, TOEIC, B1 và Tiếng anh đi làm hoặc gửi qua email và mạng

lu

xã hội: facebook, zalo... Với nhiều khóa học khác nhau. Tác giả tiến hành điều tra khảo

an


phòng trực tại văn phòng. Tác giả thực hiện điều tra tất cả các giáo viên và học viên tiềm

to

in

n

va

h

sát offline cho tất cả giáo viên và học viên thông qua các cuộc gặp tại lớp học và trên

tn

năng tiếp cận được trong thời gian nghiên cứu cho đến khi đạt cỡ mẫu yêu cầu thì kết thúc

ie

̣c K

gh

điều tra.

p

- Cỡ mẫu: Với mơ hình nghiên cứu gồm 5 biến độc lập và 1 biến phụ thuộc bao gồm có


do

ho

nl

w

26 biến quan sát về cảm nhận và kỳ vọng của 2 nhóm đối tượng này. Trong đó, 23 biến

d

oa

quan sát đầu tiên được sử dụng để khảo sát cảm nhận và kỳ vọng vào việc ứng dụng e-

an

lu

learning vào công tác giảng dạy và học tập, 3 biến tiếp theo đo lường dự định sử dụng e-

va

ại

learning.Cũng như các phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và hồi quy tuyến

Đ


ul

nf

tính bội các nhân tố độc lập với biến phụ thuộc trong phân tích và xử lý số liệu, nên kích

oi
lm

cỡ mẫu thỏa mãn các điều kiện dưới đây:

z
at
nh

ờn
g

+ Theo “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS” (Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng
Ngọc, 2008) số mẫu cần thiết để phân tích nhân tố phải lớn hơn hoặc bằng năm lần số

@

Nmin = Số biến quan sát * 5 = 26*5= 130

l.
ai

gm


Tr
ư

z

biến quan sát:

Từ cách tính kích cỡ mẫu trên ta sẽ chọn cỡ mẫu lớn nhất là 130. Tuy nhiên để đảm bảo

m
co

yêu cầu của số liệu và việc thu hồi phiếu khảo sát trong q trình điều tra, tơi chọn kích

an
Lu

cỡ mẫu là 155.

n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

13


si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

4.4 Quy trình xử lý số liệu
- Thống kê mô tả: Sử dụng bảng tần suất và biểu đồ để đánh giá những đặc điểm cơ bản
của mẫu điều tra.


́

- Kiểm định độ tin cậy của thang đó thơng qua hệ số Cronbach’s Alpha: Hệ số
Cronbach’s Alpha là một phép kiểm định thống kê dùng để kiểm tra sự chặt chẽ và tương


́H

quan giữa các biến quan sát. Phương pháp này cho phép người phân tích loại bỏ những
biến khơng phù hợp và hạn chế các biến rác trong mơ hình nghiên cứu vì nếu khơng

lu

chúng ta khơng thể biết được chính xác độ biến thiên cũng như độ lỗi của các biến.

an

h


thang đo lường tốt. Thơng thường, thang đo có Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8 là sử

to

in

n

va

Nhiều nhà nghiên cứu cho rằng khi thang đo có độ tin cậy từ 0,8 trở lên đến gần 1 là

gh

tn

dụng được. Tuy nhiên, theo Nunnally & Burnstein (1994) thì thang đo có hệ số

ie

̣c K

Cronbach’s Alpha từ 0,6 trở lên cũng có thể sử dụng được trong những trường hợp khái

p

niệm nghiên cứu mới.

do


oa

ho

nl

w

- Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis): Phân tích nhân tố
khám phá là một phương pháp phân tích thống kê để rút gọn một tập gồm nhiều biến quan

d

ại

an

lu

sát phụ thuộc lẫn nhau thành một tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn để chúng có ý nghĩa

va

hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết nội dụng thông tin của tập biến ban đầu (Hair &

Đ

ul


nf

ctg, 1998). Các biến có hệ số tương quan đơn giữa biến và các nhân tố (factor loading)

oi
lm

nhỏ hơn 0,5 sẽ bị loại. Phương pháp trích “Princical Components” đươc sử dụng kèm với

z
at
nh

ờn
g

phép quay “Varimax”. Điểm dừng trích khi các yếu tố có “Initial Eigenvalues” > 1.
- Xác định số lượng nhân tố: Số lượng nhân tố được xác định dựa trên chỉ số

@

Tr
ư

z

Eigenvalue, chỉ số này đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Theo

gm


tiêu chuẩn Kaiser, những nhân tố có chỉ số Eignvalue nhỏ hơn 1 sẽ bị loại khỏi mơ hình

m
co

50%.

l.
ai

(Garson, 2003). Tiêu chuẩn phương sai trích (Variance explained criteria) phải lớn hơn

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

14

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí


- Độ giá trị hội tụ: Để thang đo đạt giá trị hội tụ thì hệ số tương quan đơn giữa các biến
và các nhân tố (factor loading) phải lớn hơn hoặc bằng 0,5 trong một nhân tố (Jun &
ctg, 2002). Phương pháp trích hệ số sử dụng thang đo: Mục đích kiểm định các thang đo
nhằm điều chỉnh để phục vụ cho chạy hồi quy mơ hình tiếp theo nên phương pháp trích


́

yếu tố Principal Components với phép quay Varimax sẽ được sử dụng cho phân tích EFA


́H

trong nghiên cứu vì phương pháp này sẽ giúp kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến giữa
các yếu tố của mơ hình (nếu có).
 Phân tích hồi quy:

lu
an

quy tuyến tính và kiểm định với mức ý nghĩa 0,05. Mơ hình hồi quy như sau:

to

in

n

va


h

Sau khi thang đo của các yếu tố mới được kiểm định, bước tiếp theo sẽ tiến hành chạy hồi

̣c K

gh

tn

Y= β0 + β1*X1 + β2*X2 +…+ βi*Xi

p

ie

Trong đó:

ho

nl

w

do

Y: Biến phụ thuộc

d


oa

Xi : Các yếu tố ảnh hưởng đến biến phụ thuộc

nf

Đ

- Căp giả thuyết thống kê:

va

ại

an

lu

βi : Các hệ số hồi quy riêng phần

oi
lm

ul

+ H0: Không tồn tại mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc.

- Nguyên tắc bác bỏ H0 :


z
at
nh

ờn
g

+ H1: Tồn tại mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc.

Tr
ư

gm

@

thuyết H0.

z

+ Nếu giá trị Sig. < 0,05: Với độ tin cậy 95% đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả

m
co

thuyết H0.

l.
ai


+ Nếu giá trị Sig. > 0,05: Với độ tin cậy 95%, chưa đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

15

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

Kết quả hồi quy đa biến để đưa ra mơ hình hồi quy thể hiện chiều hướng và mức độ của
các nhân tố ảnh hưởng quyết định chấp nhận sử dụng hệ thống e-learning.
Kiểm định giả thuyết về trung bình của một tổng thể bằng kiểm định One Sample T –


́

Test.
Kiểm đinh One – Way Anova được dùng để kiểm định sự khác biệt trong đánh giá đối với



́H

các yếu tố thuộc thang đo khả năng ứng dụng của nhóm giáo viên, học viên khác nhau.
Cặp giả thuyết thống kê:

lu

H0: Khơng có sự khác biệt giữa các nhóm

an

h

n

va

H1: Có sự khác biệt giữa các nhóm

tn

to

in

- Nguyên tắc bác bỏ H0:

ie


̣c K

gh

+ Nếu giá trị Sig. < 0.05: Với độ tin cậy 95%, đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả

p

thuyết H0.

do

ho

d

oa

thuyết H0.

nl

w

+ Nếu giá trị Sig. > 0.05: Với độ tin cậy 95%, chưa đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả

z

Đ

ờn
g

z
at
nh
m
co

l.
ai

gm

@

Tr
ư

oi
lm

ul

nf

va

ại


an

lu

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

16

si


GVHD: ThS. Trần Đức Trí

lu


́H


́

Khóa luận tốt nghiệp


an
to

in

n

h

va

̣c K

gh

tn

PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

p

ie

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG E-LEARNING

do

1.1 Tổng quan về hệ thống E-learning


ho

nl

w
d

oa

1.1.1 Khái niệm về E-learning

ại

an

lu

E-learning (viết tắt của Electronic Learning) là thuật ngữ mới. Hiện nay, theo các

va

quan điểm và dưới các hình thức khác nhau có rất nhiều cách hiểu về e-learning. Theo

Đ

ul

nf

nghĩa rộng, E-learning được hiểu là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo


ờn
g

oi
lm

dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông, đặc biệt là công nghệ thông tin.

z
at
nh

Theo quan điểm hiện đại, E-learning là sự phân phát các nội dung học sử dụng các công
cụ điện tử hiện nay như máy tính, smartphone, mạng vệ tinh, Internet,... trong đó nội dung

@

Tr
ư

z

có thể thu hút được từ các website, ứng dụng App,... thơng qua một máy tính hay

gm

smartphone; người dạy và người học có thể giao tiếp với nhau qua mạng dưới các hình

m

co

Có rất nhiều định nghĩa khác nhau về E-learning:

l.
ai

thức như: email, thảo luận trực tuyến, diễn đàn, hội thảo video...

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

17

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

- E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ
thông tin và truyền thông”. (Compare Infobase Inc)

- E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, phân phối hoặc quản lý sử


́

dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện
mức cục bộ hay toàn cục”. (MASIE Center)


́H

- “Việc học tập được phân phối hoặc hỗ trợ qua công nghệ điện tử. Việc phân phối qua

nhiều kỹ thuật khác nhau như Internet, TV, Video tape, các hệ thống giảng dạy thông

lu

minh và việc đào tạo dựa trên máy tính (CBT)”. (Sun Microsystem, Inc)

an

h

phương tiện điện tử như Internet, intranet, extranet, CD-ROM, video tape, DVD, TV, các

to

in

n


va

- “Việc phân phối các hoạt động, quá trình, và sự kiện đào tạo và học tập thông qua các

̣c K

gh

tn

thiết bị cá nhân...” (E-learningsite).

p

ie

- E-learning là một vài hành động hoặc q trình ảo đã có được dữ liệu, thông tin, kỹ năng

do

hoặc kiến thức. Trong bối cảnh tiến hành nghiên cứu của chúng tôi. E-learning là cho

oa

ho

nl

w


phép học tập, học tập trong một thế giới ảo mà ở đó cơng nghệ kết hợp với óc sáng tạo
của con người để thúc đẩy và tác động phát triển nhanh chóng và ứng dụng kiến thức sâu

d

ại

an

lu

rộng”. Derek

Đ

nf

va

- “Sự phân phát của một chương trình học tập, đào tạo hoặc giáo dục bằng điện tử, E-

oi
lm

ul

learning đòi hỏi phải đưa một máy tính hoặc thiết bị điện tử vào sử dụng ( ví dụ: điện

tập”.


1.1.2 Một số hình thức E-learning

z
at
nh
z

ờn
g

thoại di động) trong một vài phương pháp để cung cấp tài liệu đào tạo, giáo dục và học

Tr
ư

l.
ai

gm

của các tác giả)

@

Có một số hình thức đào tạo bằng e-learning, cụ thể như sau:( Đề tài nghiên cứu khoa học

m
co


 Đào tạo dựa trên công nghệ (TBT - Technology Based Training) là hình thức đào
tạo có sự áp dụng cơng nghệ, đặc biệt là dựa trên công nghệ thông tin

an
Lu
n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

18

si


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Đức Trí

 Đào tạo dựa trên máy tính (CBT - Computer Based Training) thơng thường thuật
ngữ này được hiểu theo nghĩa hẹp để nói đến các ứng dụng ( phần mềm) đào tạo
trên các đĩa CD-ROM hoặc cài trên các máy tính độc lập, khơng nối mạng, khơng
có giao tiếp với thế giới bên ngoài.


́


 Đào tạo dựa trên web (WBT -Web-Based Training): là hình thức đào tạo sử dụng


́H

cơng nghệ web. Người học có thể giao tiếp với nhau và với giáo viên, sử dụng các
chức năng trao đổi trực tiếp, diễn đàn, e-mail.. thậm chí có thể nghe được giọng
nói và nhìn thấy hình ảnh của người giao tiếp của mình.

lu

 Đào tạo trực tuyến (Online Learning/Training): là hình thức đào tạo có sử dụng kết

an

h

n

va

nối mạng để thực hiện việc học: lấy tài liệu học, giao tiếp giữa người học với nhau

in

 Đào tạo từ xa (Distance learning): Thuật ngữ này nói đến hình thức đào tạo trong

̣c K

gh


tn

to

và với giáo viên...

p

ie

đó người dạy và người học khơng ở cùng một chỗ, thậm chí khơng cùng một thời

do

điểm. Ví dụ như việc đào tạo sử dụng công nghệ hội thảo cầu truyền hình hoặc

oa

ho

nl

w

cơng nghệ web.

d

(Nguồn: Nguyễn Hùng (2016), Nghiên cứu ứng dụng e-learning - Giải pháp nâng cao


va

ại

an

lu

chất lượng đào tạo)

ul

nf

Đ

1.1.3 Những đặc điểm của đào tạo trực tuyến

oi
lm

- Dễ tiếp cận và thuận tiện: Dịch vụ học trực tuyến dựa trên cơng nghệ là Internet, vì vậy

z
at
nh

ờn
g


việc tiếp cận và học bất cứ nơi đâu.

- Tính linh hoạt: Bản chất của Internet, nền tảng của công nghệ học trực tuyến là linh

@

Tr
ư

z

hoạt. Từ khi đăng kí học đến lúc hồn tất, người học có thể học theo thời gian biểu mình
định ra, khơng bị gị bó bởi thời gian và không gian lớp học dù vẫn đang ở trong lớp học

gm

m
co

đây.

l.
ai

“ảo”. Tính linh hoạt cịn thể hiện ở “tự định hướng” và “tự điều chỉnh” như trình bày dưới

an
Lu


- Tự định hướng: Vì là khóa học trực tuyến nên trong một số dịch vụ, người học có thể tự
định hướng cho mình, bằng cách chọn khóa học phù hợp nhất đối với trình độ, sở thích,

n

va
ac
th

SVTH: Đặng Văn Sáng

19

si


×