Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.95 KB, 6 trang )

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.

GIỚI THIỆU VỀ XE TOYOTA- INNOVA.

1.1.1. Tính năng kỹ thuật của dòng xe Toyota - Innova

Innova đúng như tên gọi của nó - sự đổi mới – là một bước đột phá
của Toyota trong quá trình phát triển . Ra mắt lần đầu tại Indonesia năm
2003, dòng xe này được gọi với tên đầy đủ là Toyota Kijang Innova. Năm
2004, Innova chính thức gia nhập thì trường thế giới trong đó có Việt Nam
với thơng điệp” khai nhịp tồn cầu “ . Đây là dịng xe đem lại cách nhìn
mới về phiên bản MPV 8 chỗ chất lượng cao.

1


Các kích thước cơ bản của xe Toyota-Innova cửa được thể hiện dưới hình
1.1.

Hình 1.1.Thơng số xe Toyota-Innova

2


Bảng 1.1 dưới đây giới thiệu thông số kỹ thuật của xe Toyota –
Innova.
Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật của xe Toyota - Innova
Stt


Đại lượng

Thơng số

Đơn vị

1

Chiều dài tồn bộ xe

4555

mm

2

Chiều rộng toàn bộ xe

1770

mm

3

Chiều cao toàn bộ xe

1745

mm


4

Chiều dài cơ sở

2750

mm

Vết bánh xe trước

1510

mm

6

Vết bánh xe sau

1510

mm

7

Đầu xe

755

mm


8

Đuôi xe

700

mm

9

Khoảng sáng gầm xe

176

mm

10

Trọng lượng khơng tải

15300

N

21700

N

7100


N

5450

N

5

11

Kích thước

Trọng lượng Trọng lượng toàn tải

12

Tải trọng phân bố trên cầu
trước

13
14

Tải trọng phân bố trên cầu sau
Số lượng ghế ngồi

15

Nhãn hiệu động cơ
Động cơ


Thể tích cơng tác

18

Hộp số

5 số tay

19

Hệ thống phun nhiên liệu

16

8
1Tr-fe
1,998

cm3

17
Điện tử - đa điểm

3


1.2 GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ 1TR-Fe
Động cơ 1 TR-FE : là loại động cơ xăng thế hệ mới. 4 xi lanh thẳng
hàng, dung tích xy lanh 2.0 liter, trục cam kép DOHC 16 xu páp dẫn động
bằng xích với hệ thống van nạp biến thiên thơng minh VVT-i.

Mơ hình của động cơ 1 TR-FE được thể hiện trên hình 1.4.

Hình 1.4 Mơ hình động cơ 1TR-Fe
Thơng số kỹ thuật của động cơ 1TR-FE được thể hiện dưới bảng 1.2.
Bảng 1.2. Các thông số kỹ thuật của động cơ 1TR-FE
TT

Các thơng số kỹ thuật chính Giá trị
của động cơ

1

Mẫu động cơ

1TR-FE

2

Kiểu động cơ

Xăng , 4 kỳ

3

Số xilanh , bố trí xilanh

4 xilanh xếp thành 1 hàng thẳng đứng

4



4

Đường kính xilanh (D )

86 mm

5

Hành trình piston ( S )

86 mm

6

Tỉ số nén

9.8

7

Thể tích cơng tác

1834 mm3

8

Dạng buồng cháy

Hình chêm


9

Cơng suất cực đại / số vịng 134Kw/5600rpm
quay trục khuỷu

10

Momen xoắn cực đại/số 182Nm/4000rpm
vòng quay trục khuỷu

11

Cơ cấu xupap

Xupap cam kép, dẫn động xích
Xupap nạp

Đóng muộn 12 độ

Thời điểm đóng mở xupap
Xupap xả

12

Mở sớm 52 độ
Mở sớm 44 độ
Đóng muộn 8 độ

13


Số lượng xupap

Xupap nạp

8

Xupap xả

8

14

Cò mổ

Kiểu con lăn

15

Hệ thống bơi trơn

Bơi trơn cưỡng bức tồn dịng

16

Bơm dầu

Bơm bánh răng ăn khớp trong

17


Hệ thống làm mát

Tuần hoàn cưỡng bức

18

Bơm nước

Bơm ly tâm

19

Van hồi lưu khí thải

Van một chiều

20

Hệ thống đánh lửa

Kiểu điện tử

21

Đường kính bướm ga

50mm

22


Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm điều khiển bằng điện tử

5


Động cơ innova 1TR-FE có 2 cơ cấu chính là cơ cấu phối khí và cơ
cấu khuỷu trục thanh truyền. Các hệ thống được bố trí trên động cơ bao
gồm :
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
- Hệ thống điều khiển tốc độ không tải.
- Hệ thống bôi trơn.
- Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức
- Hệ thống đánh lửa
- Hệ thống kiểm sốt khơng khí .
- Hệ thống kiểm sốt khí thải.
Đặc điểm chính của động cơ : hệ thống cung cấp nhiên liệu , hệ
thống đánh lửa , hệ thống kiểm sốt khơng khí, hệ thống kiểm sốt khí thải
kết hợp với nhau thành một hệ thống lớn – Hệ thống VVT-i sẽ điều khiển
trục cam nạp để có được thời điểm đóng mở xu páp tối ưu phù hợp với mọi
điều kiện vận hành của động cơ

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×