Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi cuối kì II lớp 4 năm học 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.05 KB, 13 trang )

PGD-ĐT HUYỆN PHÚ TÂN- TỈNH AN GIANG
Đề thi cuối kì II lớp 4 năm học 2013 - 2014
Môn:Toán
Thời gian:40 phút (Không kể thời gian )
Phần I:Khoanh vào đáp án đúng{4 điểm}
Câu 1: {1 điểm}
128x25 = ?
A 3100 B 3200 C 3300
Câu 2: {1 điểm} Một trường tiểu học có 588 học sinh.Trong đó số học sinh nữ bằng
4
3
số học
sinh nam.Tính số học sinh nam của trường đó?
A 525 B 336 C 252
Câu 3:{1 điểm} Kết quả của phép chia:
5
3
:4 = ?
A
5
12
B
20
3
C
12
5

Câu 4:{1 điểm} Tổng hai số là 135.Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị.
A 45 B 55 C 50


Phần II:Trình bày lời giải{6 điểm}
Câu 1:Tìm x {1 điểm}
A) x -
4
3
=
3
5
B) x :
4
1
= 16





Câu 2:{1 điểm}Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 57cm, đường chéo bé là 18cm.Tính
diện tích hình thoi đó?
Bài giải



Câu 3:{1 điểm}Một hình bình hành có chiều cao là 9dm,đáy là 12dm.Tính diện tích hình bình
hành đó?
Bài giải



Bài 4:{1 điểm}Chiều dài hình chũ nhật ngoài thực tế là70dm,

chiều rộng hình chữ nhật là 50 dm.Hỏi trên bản đồ tỉ lệ1:100diện tích hình chữ nhật là mấy cm?
Bài giải






1
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THÀNH
HỌ VÀ TÊN:………………………………….
LỚP : ………………………………………….
Bài 5: ( 2 điểm )
Hai số có trung bình cộng bằng 72,số lớn gấp 3 lần số bé.Tìm hai số đó?
Giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

2
Đáp án đề thi môn toán kì II lớp 4
Phần I

1B 2C 3B 4A
Phần II
1.a) x -
4
3
=
3
5
b) x:
4
1
= 16
x =
3
5
+
4
3
x = 16 x
4
1

x =
27
20
x = 4

2 giải
Diện tích hình thoi là:
{57x18}:2=513{cm
2
}
Đáp số:513cm
2
3 giải
Diện tích hình bình hành là :
9x12=108{dm
2
}
Đáp số:108dm
2
4 giải
Đổi:70dm=700cm
50dm=500cm
Trên bản đồ tỉ lệ 1:100,chiều dài hình chữ nhật là:
700:100=7{cm}
Trên bản đồ tỉ lệ 1:100,chiều rộng hình chữ nhật là:
500:100=5{cm}
Trên bản đò tỉ lệ 1:100,diện tích hình chữ nhật là:
7x5=35{cm
2
}
Đáp số:35cm
2

Bài 5: giải
Tổng của 2 số cần tìm

72x 2 = 144
Số lớn gấp 3 lần số bé nên số lớn là 3 phần, số bé là 1 phần.
Tổng số phần bằng nhau
1+ 3 = 4 ( phần)
Số bé là :
144 : 4 = 36
Số lớn là:
36 x 3 = 108
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 108
3
4
Câu 2:{2 điểm} Hiện nay tuổi mẹ là 35,tuổi con là 7.Hỏi cách đây mấy năm nữa để tuổi mẹ
gấp 8 lần tuổi con ?

2 giải
Hiện nay mẹ hơn con số tuổi là:
35-7=28{tuổi}
Vì hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian nên khi tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi
con thì mẹ vẫn hơn con 28 tuổi.
Nếu ta coi tuổi mẹ khi đó là 8 phần bằng nhau thì tuổi con khi đó là 1 phần bằng nhau như
thế.
Tuổi con khi tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con là:
28:{8-1}= 4 {tuổi}
Cách đây số năm tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con là:
7-4=3{năm}
Đáp số:3 năm
5
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HOÀ
Họ tên

Lớp 4
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2014
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m
2
8dm
2
= cm
2
là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là
3
8
m
2,
chiều cao
3
8
m. Độ dài đáy của hình đó là
A.
3
8
m B.
9

64
m
C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài
thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (1,5 điểm): Số?
a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:
c, Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ;
2
5
giờ
theo thứ tự tăng dần:
Câu 3 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x
+ x = 1
x : =
6
Câu 5 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
18m và chiều rộng bằng

2
5
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Câu 6: (1điểm) Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng là 50 và số thứ nhất gấp
rưỡi số thứ hai.
Bài giải

KIM TRA   NH KÌ - CHKII (2008-2009)
Môn: Khoa hc.
Thi gian: 40 phút
Câu 1./  i  n t thích hp vào các ch chm sau:
a./ Nhit   ca hi n  c ang sôi là
7
b./ Nhit   ca n  c á ang tan là
c./ Nhit   ca c th ng i ang khe mnh vào khong
Câu 2./ Vit ch  vào ô trng£ tr  c câu úng, ch S vào ô trng£ tr  c câu
tr li sai:
£ Khi    c un nu, nhit   ca thc n s tng lên.
£ Khi dùng ngun nhit   sy khô các vt, n c trong các vt ó bay hi nhanh
hn làm cho vt mau khô hn
£ Các ngun nhit nh than , du là vô tn ,chúng ta có th s dng thoi mái mà
không cn phi tit kim .
Câu 3./ ánh du tên và i n tên các khí vào ch trng trong s   trao   i khí c
a
thc vt d i ây cho phù hp.
Hp th Thi ra

Khí
Thc vt

Khí
Câu 4./  ánh du X vào ô trng£ tr  c câu tr li úng .   n g vt cn
gì  
sng?
£ ánh sáng.
£ Không khí.
£ N c.
£ Thc n.
£ Tt c các yu t trên
Câu 5./ Nêu ba vic bn có th làm   bo v bu không khí




8
9
 ÁP ÁN
Câu 1./  i  n t thích hp vào các ch chm sau:
a./ Nhit   ca hi n  c ang sôi là: 100
b./ Nhit   ca n  c á ang tan là: 0
0
c
c./ Nhit   ca c th ng i ang khe mnh vào khon: 37
0
c
Câu 2./ Vit ch  vào ô trng£ tr  c câu úng, ch S vào ô trng£ tr  c câu
tr li sai:
 £ Khi    c un nu, nhit   ca thc n s tng lên.
 £ Khi dùng ngun nhit   sy khô các vt, n  c trong các vt ó bay
hi

nhanh hn làm cho vt mau khô hn
S£ Các ngun nhit nh than , du là vô tn ,chúng ta có th s dng thoi mái
mà không cn phi tit kim .
Câu 3./ ánh du tên và i n tên các khí vào ch trng trong s   trao   i khí c
a
thc vt d i ây cho phù hp.

Hp th Thi ra

Khí CO
2
Thc vt
Khí O
2
Câu 4./  ánh du X vào ô trng£ tr  c câu tr li úng .   n g vt cn
gì  
sng?
£ ánh sáng.
£ Không khí.
£ N c.
£ Thc n.
X£ Tt c các yu t trên
10
Câu 5./ Nêu nhng vic có th làm   bo v bu không khí
Thu gom và x lí phân, rác hp lí, gim l ng khí   c hi ca xe có   ng
c và ca nhà máy, gim bi, bo v rng và trng nhiu cây xanh.

11
12
13

×