Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN CÔNG TY TNHH NEX VINA LINH KIỆN ĐIỆN TỬ BẮC NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 153 trang )

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNH BIỂU ...........................................................................................5
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................8
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................9
1. Xuất xứ của dự án ........................................................................................................9
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư .............................. 10
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan. .......................................................................................................................10
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư, phân khu chức năng của Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp .................................................11
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường .........12
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .............................................................................12
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án ............................................................................................. 17
2.3. Các tài liệu, dữ liệu có liên quan sử dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM ........17
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................17
3.1. Cơ quan chủ trì lập báo cáo ĐTM ..........................................................................18
3.2. Đơn vị tư vấn ..........................................................................................................18
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường ............................................................. 19
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ..........................................................................19
5.1. Thông tin về dự án ..................................................................................................19
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................21


5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án .............................................................................................................................. 23
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................................26
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ................................ 26
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 1

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơng ty TNHH Nex Vina”

CHƯƠNG 1 THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .....................................................................30
1.1. Thông tin về dự án ..................................................................................................30
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................30
1.1.2. Tên chủ dự án, tiến độ thực hiện dự án ............................................................... 30
1.1.3. Vị trí địa lý ...........................................................................................................30
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................31
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................31
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án ..........32
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ..................................................33
1.2.1. Các hạng mục cơng trình của dự án ....................................................................33
1.2.2. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường .........................34
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................38
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ giai đoạn xây dựng ..........................................38
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất của dự án ...................40

1.3.3. Các sản phẩm đầu ra của dự án ...........................................................................43
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................43
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................45
1.5.1. Tổ chức thi công ..................................................................................................45
1.5.2. Biện pháp thi công ............................................................................................... 47
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .............................. 50
1.6.1. Tổng vốn đầu tư ...................................................................................................50
1.6.2. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................51
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................51
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................................53
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội .....................................................53
2.1.1. Quy hoạch xây dựng, cơ sở hạ tầng: ...................................................................53
2.1.2. Quy hoạch ngành nghề của KCN Hịa Phú: ........................................................55
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 2

2


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

2.1.3. Hiện trạng hoạt động đầu tư trong KCN:............................................................. 55
2.1.4. Công tác bảo vệ môi trường của KCN Hịa Phú .................................................55
2.2. Hiện trạng chất lượng mơi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án ....56
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .................................................56
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................57
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực

thực hiện dự án: .............................................................................................................57
2.3.1. Nhận dạng các đối tượng bị tác động: .................................................................57
2.3.2. Yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án: Khơng có ................59
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................59
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...........................................................................61
3.1. Đánh giá, tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công xây dựng dự án.................................................................................61
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động ...................................................................................61
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ................................................................ 83
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ....................................................................................89
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ...................................................................................90
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .......................112
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................133
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ........................133
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất
thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục .........................................133
3.4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ...............134
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá .......................................................................134
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ...............................................................................135
CHƯƠNG 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .................................................................137
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .............................138
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 3


3


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơng ty TNHH Nex Vina”

5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................138
5.2. Chương trình giám sát môi trường của dự án .......................................................149
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng .................................................149
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành .................................................149
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ..............................................................152
1. Kết luận....................................................................................................................152
2. Kiến nghị .................................................................................................................152
3. Cam kết ....................................................................................................................153

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 4

4


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 0.1. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án .............................. 18
Bảng 0.2. Các hạng mục cơng trình dự kiến xây dựng của dự án .................................20
Bảng 0.3. Số lượng lao động cho toàn bộ dự án ...........................................................23
Bảng 0.4. Cơng trình xử lý nước thải của dự án............................................................26

Bảng 0.5. Cơng trình lữu giữ CTR thơng thường và chất thải nguy hại .......................26
Bảng 0.6. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn vận hành ................................ 27
Bảng 1.1. Tọa độ giới hạn khu đất dự án ......................................................................30
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .............................................................. 33
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ............................... 34
Bảng 1.4. Các thông số của nước thải sinh hoạt ảnh hưởng đến con người và môi trường
.......................................................................................................................................36
Bảng 1.5. Các loại chất thải nguy hại dự kiến phát sinh ...........................................................37
Bảng 1.6. Danh mục các loại nguyên liệu chính trong giai đoạn xây dựng (ước tính) .39
Bảng 1.7. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ trong giai đoạn thi công xây dựng của
dự án .............................................................................................................................. 39
Bảng 1.8. Danh mục nguyên liệu chính phục vụ cho dây chuyền sản xuất ..................40
Bảng 1.9. Danh mục thiết bị, máy móc phục vụ cho q trình sản xuất .......................41
Bảng 1.10. Danh mục hóa chất chính phục vụ cho dây chuyền sản xuất và vận hành hệ
thống xử lý nước thải của dự án ....................................................................................42
Bảng 1.11. Các hạng mục đầu tư chính của dự án ........................................................50
Bảng 1.12. Vốn góp chủ sở hữu thực hiện dự án ..........................................................51
Bảng 2.1. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công dự án ............................... 57
Bảng 2.2. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành dự án ............................. 58
Bảng 3.1. Nguồn phát sinh chất thải và tác động mơi trường trong q trình thi cơng xây
dựng ............................................................................................................................... 63
Bảng 3.2. Nguồn tác động của hoạt động thi công........................................................64
Bảng 3.3. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ...................67
Bảng 3.4. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khơng khí khi vận chuyển nguyên vật liệu
.......................................................................................................................................70
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh do hoạt động của một số phương tiện,
thiết bị thi công trong giai đoạn xây dựng .....................................................................71
Bảng 3.6. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn kim loại ............................... 72
Bảng 3.7. Tổng tải lượng chất ô nhiễm phát sinh do công đoạn hàn kim loại ..............73
Bảng 3.8. Nguồn gốc ô nhiễm và các chất chỉ thị .........................................................73

Bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ..........75
Bảng 3.10. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt - giai đoạn xây dựng ....76
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 5

5


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

Bảng 3.11 Tải lượng chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải thi công ........................77
Bảng 3.12. Mức ồn theo khoảng cách của các phương tiện thi công (dBA).................80
Bảng 3.13. Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải giai đoạn hoạt động ........90
Bảng 3.14. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính .................91
Bảng 3.15. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện vận chuyển .......92
Bảng 3.16. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển trong giai đoạn hoạt
động ............................................................................................................................... 93
Bảng 3.17. Hệ số ơ nhiễm khơng khí trung bình đối với các loại xe ............................94
Bảng 3.18. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của các phương tiện giao
thông ra vào nhà máy ....................................................................................................94
Bảng 3.19. Thành phần tỷ lệ các chất trong khí gas hóa lỏng ......................................96
Bảng 3.20. Khối lượng chất bẩn có trong 1m3 nước thải sinh hoạt ............................100
Bảng 3.21. Các loại chất thải sản xuất thông thường của dự án .................................102
Bảng 3.22. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn hoạt động của dự án
.....................................................................................................................................103
Bảng 3.23. Thông số kỹ thuật các bể trong hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất
50m3/ngày.đêm ............................................................................................................115
Bảng 3.24. Thông số kỹ thuật các bể trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất

65 m3/ngày.đêm ...........................................................................................................119
Bảng 3.25. Thơng số kỹ thuật bố trí hệ thống thơng gió .............................................123
Bảng 3.26. Dấu hiệu cảnh báo chất thải nguy hại tại khu chứa CTNH tạm thời ........127
Bảng 3.27. Đặc điểm, chiến thuật chữa cháy ..............................................................130
Bảng 3.28. Kế hoạch hồn thành các cơng trình bảo vệ mơi trường ..........................133
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ..............................................................139
Bảng 5.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành ....................................................149

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 6

6


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơng ty TNHH Nex Vina”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Vị trí của dự án Cơng ty TNHH Nex Vina ...................................................31
Hình 1.2. Công nghệ sản xuất, gia công tấm kim loại cho điện thoại, ô tô, và các sản
phẩm điện tử khác..........................................................................................................44
Hình 1.3. Quy trình sản xuất, gia cơng tấm bản lề kim loại cho điện thoại và các sản
phẩm điện tử khác..........................................................................................................45
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức thi cơng tại cơng trình............................................................46
Hình 1.5. Quy trình thi cơng, xây dựng các hạng mục cơng trình ............................... 47
Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức quản lý của Cơng ty............................................................... 51
Hình 2.1. Hạ tầng kỹ thuật KCN ..................................................................................53
Hình 2.2. Hạ tầng trong khu cơng nghiệp Hịa Phú .....................................................54
Hình 3.1. Mơ hình phát tán nguồn đường ....................................................................69

Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình

3.2. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất (50m3/ ngày đêm) ...................113
3.3. Qúa trình keo tụ tạo bông ...........................................................................114
3.4. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt (65m3/ ngày đêm) ..................117
3.5. Hình ảnh minh họa về làm thống nhà xưởng ...........................................122
3.6. Hình ảnh quạt thơng gió cơng nghiệp ........................................................123
3.7. Quy trình thu gom chất thải của dự án .......................................................124

Hình 3.8. Sơ đồ quy trình lưu trữ rác thải ..................................................................125
Hình 3.9. Sơ đồ thực hiện quản lý mơi trường trong giai đoạn vận hành ..................134
Hình 3.10. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường trong giai đoạn vận hành .................134

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 7

7


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

ĐTM


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
: Đánh giá tác động môi trường

QH

: Quốc hội

NĐ-CP

: Nghị định – Chính phủ

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TT

: Thông tư

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường


BCT

: Bộ Công thương

BKHĐT

: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

BXD

: Bộ Xây dựng

BYT

: Bộ Y tế



: Quyết định

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

CTNH

: Chất thải nguy hại

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 8

8


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Trong khi nền kinh tế thế giới phát triển chậm lại và suy thoái do ảnh hưởng của
dịch Covid, thì ở Việt Nam, như một niềm tự hào được nhắc đi nhắc lại nhiều lần, rằng
chúng ta đã và đang khắc phục dịch bệnh rất tốt, nền kinh tế của chúng ta cũng đang dần
khôi phục lại với quỹ đạo và ngành linh kiện chính là một trong những điểm sáng. Tỉnh
Bắc Giang đang trong q trình cơng nghiệp hóa, đổi mới về cơ cấu, tạo ra môi trường
thuận lợi phát huy các lợi thế địa phương, khuyến khích đầu tư để nhằm thu hút vốn đầu
tư của doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhận thấy những điểm thuận lợi của khu vực,
Công ty TNHH Nex Vina đã quyết định đầu tư và thực hiện dự án “Dự án Công ty
TNHH Nex Vina” tại một phần lơ CN-5, KCN Hịa Phú, xã Mai Đình, huyện Hiệp Hịa,
tỉnh Bắc Giang có diện tích khoảng 31.515,5 m2.
Công ty TNHH Nex Vina được Chi cục thuế quận Yesan cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 125-81-73892 ngày 07 tháng 04 năm 2008. Địa chỉ trụ sở: 7,
Beotkkot-ro, 388 Beon-gil, Yesan-eup, Yesan-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.
Dự án “Dự án Công ty TNHH Nex Vina” được thành lập theo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư số 9845178348 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp
lần đầu ngày 10 tháng 06 năm 2022
Dự án phù hợp với quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang nói chung và
phù hợp với quy hoạch ngành nghề thu hút đầu tư của KCN Hịa Phú nói riêng. Dự án

có mục tiêu và quy mơ như sau:
- Diện tích đất dự kiến sử dụng: 31.515,5 m2.
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: 31.515,5 m2 (trừ diện tích đất thuộc
lộ giới hoặc diện tích đất khơng phù hợp quy hoạch).
- Công suất thiết kế: 13.000.000 sản phẩm/năm, tương đương 273 tấn/năm, trong
đó 100% sản phẩm được sản xuất để xuất khẩu.
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Tấm kim loại làm linh kiện cho điện thoại, xe có
động cơ và các sản phẩm điện tử, bản lề kim loại cho điện thoại di động và các sản phẩm
điện tử, linh kiện điện tử bằng plastic.
Như vậy, dự án “Dự án Công ty TNHH Nex Vina” thuộc nhóm dự án đầu tư nhóm
I (Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường với công
suất lớn quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).
Căn cứ điểm a, khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ mơi trường thì dự án “Dự án Công ty
TNHH Nex Vina” thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thực
hiện đúng quy định của Pháp luật Việt Nam, Công ty TNHH Nex Vina đã phối hợp với
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 9

9


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Môi trường SETECH lập báo cáo đánh giá tác động
mơi trường đệ trình Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang;
- Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Đơn vị phê duyệt đề xuất dự án đầu tư của dự án: Công ty TNHH Nex Vina.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan.
Việc triển khai dự án hồn tồn phù hợp với Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc
gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 1216/QĐTTG ngày 05/9/2012 của Thủ tướng, cụ thể:
Dự án CÔNG TY TNHH NEX VINA được triển khai trong Khu cơng nghiệp Hịa
Phú, xã Mai Đình, huyện Hiệp Hồ, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam. Vị trí triển khai dự án
phù hợp với Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 KCN Hòa Phú. Dự án nằm
trong KCN đã được quy hoạch và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường. Việc đầu tư dự án trong KCN phù hợp với định hướng
các nội dung, biện pháp bảo vệ môi trường theo Quyết định số 1216/QĐ-TTG ngày
05/9/2012 của Thủ tướng: thúc đẩy phát triển các mơ hình khu, cụm công nghiệp, khu
chế xuất, cơ sở sản xuất, … thân thiện với môi trường.
Hoạt động đầu tư dự án phù hợp với định hướng phát triển lĩnh vực bảo vệ môi
trường được phê duyệt tại Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
Thủ tướng chính phủ phê duyệt phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, cụ thể: Việc đầu tư dự án trong KCN được quy hoạch
phù hợp với mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh chuyển đổi các
hoạt động kinh tế theo hướng từ “nâu” sang “xanh”; tăng cường phòng tránh ơ nhiễm,
giảm ơ nhiễm khơng khí, nước và đất.
Theo nội dung quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển công
nghiệp tỉnh Bắc Giang, định hướng phát triển chuyển dịch theo hướng tích cực, đưa Bắc
Giang trở thành tỉnh công nghiệp, dịch vụ và nơng nghiệp cơng nghệ cao, trong đó ưu
tiên phát triển các ngành cơng nghiệp cơ khí, chế biến nơng lâm sản, điện tử, may mặc
và công nghiệp hỗ trợ. Như vậy, dự án “Công ty TNHH Nex Vina” sản xuất tấm kim
loại làm linh kiện cho điện thoại, xe có động cơ và các sản phẩm điện tử, bản lề kim loại

cho điện thoại di động và các sản phẩm điện tử, linh kiện điện tử bằng plastic phù hợp
với quy hoạch của tỉnh Bắc Giang.
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 10
0

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơng ty TNHH Nex Vina”

Dự án nằm trong KCN Hịa Phú đã được quy hoạch và xây dựng hạ tầng đồng bộ,
KCN đã có các biện pháp, cơng trình hạn chế tối đa các tác động đến môi trường tự
nhiên khu vực, đảm bảo các điều kiện tối ưu cho dự án khi đi vào hoạt động.
Dự án phù hợp với:
- Quyết định số 269/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 2/3/2015 phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2030;
- Nghị quyết số 28/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ngày
11/12/2015 về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc
Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 785/QĐ-UBND của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ngày 28
tháng 12 năm 2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
- Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 16 tháng 07 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang về việc phê duyệt điều chỉnh mở rộng Quy hoạch phân khu Khu cơng nghiệp Hịa
Phú, huyện Hiệp Hịa, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/2.000);
- Quyết định 646/QĐ-TTg ngày 27/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu

tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Hòa Phú mở rộng giai đoạn
1, tỉnh Bắc Giang;
Dự án nằm trong quy hoạch chiến lược của tỉnh Bắc Giang nhằm tập trung các nhà
máy, xí nghiệp để tập trung sản xuất, quản lý và hạn chế tối đa ảnh hưởng của sản xuất
công nghiệp tới khu dân cư.
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư, phân khu chức năng của
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm cơng nghiệp
KCN Hịa Phú được thành lập theo Quyết Định số 1437/QĐ-UBND của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang ngày 9/9/2016 với diện tích quy hoạch là trên 400ha (trong đó
giai đoạn 1 là 207 ha, giai đoạn 2 là 200 ha) thuộc các xã Châu Minh, Mai Đình, Hương
Lâm, nằm ở vị trí rất thuận lợi: Tiếp giáp với tuyến đường tỉnh 295 kết nối với đường
cao tốc Nội Bài – Hạ Long, kết nối với các khu công nghiệp lớn (khu công nghiệp Yên
Phong 1, Yên Phong 2, khu công nghiệp Samsung), tiếp giáp với sông Cầu.
Định hướng đầu tư phát triển các ngành như:
- Cơ khí lắp ráp, chế tạo điện tử, sản phẩm công nghệ cao, ngành công nghiệp nhẹ,
công nghiệp chế biến thực phẩm;
- Các ngành, nghề thủ công, mỹ nghệ, ngành công nghệ sản xuất vật liệu xây
dựng…
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 11
1

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

- Đặc biệt, ưu tiên các dự án đầu tư công nghệ hiện đại, sạch, không gây ô nhiễm

môi trường và các dự án thu hút nhiều lao động.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
Việc thực hiện đánh giá tác động môi trường của “Dự án Công ty TNHH Nex
Vina” tại Một phần lô CN-05, KCN Hòa Phú, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang dựa vào
các văn bản pháp lý sau:
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp lý
a. Luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 01 năm 2022;
- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 15/11/2010;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thơng qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2013;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 có
hiệu lực thi hành ngày 04 tháng 01 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XIII
thơng qua ngày 22 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm
2014;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11năm 2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014, có hiệu lực thi hành ngày 01

tháng 01 năm 2015 và Luật số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020 về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hồ xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 12
2

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơng ty TNHH Nex Vina”

- Luật An tồn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25 tháng 06 năm 2015;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 9 đã thông qua ngày
29 tháng 6 năm 2006;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 06 năm 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 01 năm 2021;
b. Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành của Luật phòng cháy và chữa
cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thoát nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy
định và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
về quản lý khu cơng nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 05 năm 2020 của Chính phủ Quy
định về phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải;

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 13
3

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”


- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi cơng xây dựng và bảo trì cơng
trình xây dựng;
- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/05/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều của nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về xử
phạt hành chính trong lĩnh vực môi trường;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động;
- Nghị định 39/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định sô 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công thương
c. Thông tư
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên
và môi trường quy định chi tiết về một số điều của luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên & Môi
trường về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động thương
binh và xã hội ban hành về danh mục máy, thiết bị vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn, vệ sinh lao động;
- Thông tư số 08/2017/BXD ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Xây dựng quy
định về quản lý chất thải rắn xây dựng
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 14
4

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công An quy
định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm
2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phịng cháy và chữa cháy;
- Thơng tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 04 năm 2015 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm
2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;
- Thơng tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo
vệ mơi trường ngành Xây dựng;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan
trắc chất lượng môi trường.
d. Quyết định

- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT, ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số
vệ sinh lao động;
- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Bắc
Giang về việc ban hành quy định một số nội dung thực hiện đánh giá tác động môi
trường, kế hoạch bảo vệ môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang;
- Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang
về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020;
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
a. Các quy chuẩn kỹ thuật
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
công nghiệp;
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 15
5

1



Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- Quy chuẩn QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số
chất độc hại trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của một số kim loại nặng trong đất;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép
tại nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 22:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng - Mức cho
phép chiếu sáng nơi làm việc;
- QCVN 01:2008/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch Xây dựng;
- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật;
b. Các tiêu chuẩn kỹ thuật
- TCVN 9358-2012: Tiêu chuẩn Việt Nam về lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị
cho các cơng trình cơng nghiệp - u cầu chung;
- TCVN 3254-89 – An toàn cháy – Yêu cầu chung;
- TCXDVN 33:2006 – Cấp nước-Mạng lưới đường ống và cơng trình Tiêu
chuẩn thiết kế;

- TCVN 6663-3:2016: Tiêu chuẩn Quốc gai về chất lượng nước – Lấy mẫu – Phần
3: Bảo quản và xử lý mẫu nước;
- TCVN 2622-1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. u cầu thiết
kế; TCVN 5738:2001: Hệ thống báo cháy tự động;
- TCVN 5673:2012: Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - cấp thốt nước bên trong
- Bản vẽ thi cơng;
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 16
6

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3989:2012: Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thốt nước - mạng lưới bên ngồi - bản vẽ thi công.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2400940474 do Sở kế hoạch và đầu
tư tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 14 tháng 06 năm 2022;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9845178348 của Ban quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Bắc Giang chứng nhận lần đầu ngày 10 tháng 06 năm 2022;
- Hợp đồng cho thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng tại KCN Hòa Phú, huyện Hiệp
Hòa, tỉnh Bắc Giang số 110/2022/HĐTĐ-HPI ngày 20 tháng 06 năm 2022 giữa cơng ty
TNHH Hịa Phú Invest và Cơng ty TNHH Nex Vina;
- Văn bản số 89/2022/CV-HPI ngày 28 tháng 06 năm 2022 về việc chấp thuận đấu
nối hạ tầng KCN Hịa Phú;
2.3. Các tài liệu, dữ liệu có liên quan sử dụng trong quá trình lập báo cáo

ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được thực hiện trên các cơ sở và
tài liệu sau:
- Đề xuất dự án đầu tư: Dự án Công ty TNHH Nex Vina
- Số liệu thu thập về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực dự án, ý kiến
của các tổ chức, chính quyền địa phương về việc thực hiện dự án;
- Các bản vẽ liên quan của dự án;
- Kết quả khảo sát, phân tích và đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường
đất, nước, khơng khí tại khu vực dự án;
- Các tài liệu điều tra, đo đạc thực tế tại hiện trường khu vực dự án;
- Các tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Ngân hàng Thế giới
(WB) về xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Chủ dự án đã ký hợp đồng với Công ty TNHH Môi trường SETECH làm đơn vị
tư vấn lập báo cáo ĐTM cho dự án Công ty TNHH Nex Vina. Báo cáo này được trình
bày theo quy định tại mẫu số 04, phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TTBTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Báo cáo ĐTM của dự án được
tiến hành theo các trình tự sau:
- Bước 1: Nghiên cứu dự án đầu tư (loại hình dự án, mục tiêu, quy mơ, cơng suất,
cơng nghệ sản xuất, tính phù hợp của dự án đầu tư,…), hồ sơ thiết kế của dự án.
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 17
7

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”


- Bước 2: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực dự án.
- Bước 3: Khảo sát, lấy mẫu, đo đạc và phân tích chất lượng mơi trường khu vực
dự án.
- Bước 4: Xác định các nguồn tác động, đối tượng và quy mơ tác động. Phân tích
và đánh giá các tác động của dự án đến môi trường tự nhiên và xã hội.
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phịng ngừa và ứng
phó với các sự cố môi trường của dự án.
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát mơi trường của dự án.
- Bước 7: Tổng hợp kết quả tham vấn.
- Bước 8: Tổng hợp báo cáo ĐTM của dự án và trình cơ quan chức năng có thẩm
quyền phê duyệt.
3.1. Cơ quan chủ trì lập báo cáo ĐTM
- Tên công ty: Công ty TNHH Nex Vina
- Đại diện pháp luật: Ông LEE DONGHO

Chức vụ: Tổng giám đốc

- Địa chỉ: Một phần Lơ CN-05, KCN Hịa Phú, huyện Hiệp Hịa, tỉnh Bắc Giang.
3.2. Đơn vị tư vấn
- Tên công ty: Công ty TNHH Môi trường SETECH
- Đại diện pháp luật: Ông Bùi Trung Quân

Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: Thửa đất NO-04A28, khu tái định cư, phường Giang Biên, quận Long
Biên, thành phố Hà Nội.
Bảng 0.1. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án
Học hàm,
Trình độ chuyên

STT
Họ và tên
Nội dung phụ trách
học vị
môn
I
Chủ dự án
1. Lee Dong Ho
Tổng Giám đốc
Chỉ đạo thực hiện
II
Đơn vị tư vấn
1. Đỗ Văn Thích
Phó Giám đốc
Chỉ đạo thực hiện
Quản lý tài nguyên Chương mở đầu và
2. An Thị Hà
Cử nhân
và mơi trường
chương 1
3. Dương Thị Tươi
Cử nhân
Cử nhân hóa học
Chương 2, chương 5
4. Lương Thị Vân
Cử nhân
Khoa học môi trường Chương 3
Cơng nghệ kỹ thuật Tổng hợp báo cáo
5. Hồng Thị Hà
Kỹ sư

môi trường

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 18
8

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
- Phương pháp thống kê số liệu: (Phương pháp được sử dụng tại chương 2 của báo
cáo):
+ Thu thập và xử lý các số liệu trong quá trình đánh giá tác động môi trường khu
vực dự án.
- Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa (Phương pháp được sử dụng ở Chương
2 của báo cáo):
+ Điều tra hiện trạng môi trường và các điều kiện tự nhiên như vị trí địa lý, đặc
điểm địa hình, thổ nhưỡng, thời tiết, khí hậu của khu vực dự án;
+ Điều tra đặc điểm kinh tế xã hội của khu dân cư xung quanh khu vực dự án;
+ Lấy mẫu đo đạc phân tích mơi trường khơng khí, đất và nước trong khu vực dự
án và các vùng tiếp cận với mặt bằng khu dự án.
- Phương pháp danh mục môi trường (Phương pháp được sử dụng ở Chương 3 của
báo cáo):
+ Phương pháp danh mục môi trường được sử dụng để liệt kê các nguồn tác động,
các chất ô nhiễm phát sinh, các đối tượng bị tác động và mức độ tác động. Đây là phương
pháp thể hiện mối quan hệ giữa các hoạt động của dự án với các chất ô nhiễm phát sinh

và khả năng chịu tác động của môi trường do dự án gây ra.
- Phương pháp đánh giá nhanh (Phương pháp được sử dụng ở Chương 3 của báo
cáo):
+ Phương pháp này dựa trên cơ sở các hệ số, các mơ hình tính tốn tải lượng ơ
nhiễm của các tổ chức quốc tế như WHO,… đề xuất. Đây là phương pháp đã và đang
được áp dụng phổ biến trong quá trình ĐTM của các dự án. Cùng với các số liệu liên
quan phương pháp đánh giá nhanh được sử dụng để tính tốn mức độ, phạm vi ảnh
hưởng trong quá trình sản xuất của dự án đến các yếu tố môi trường.
- Phương pháp tổng hợp, so sánh (Phương pháp được sử dụng ở Chương 3 của
báo cáo):
+ Phương pháp tổng hợp là phương pháp thống kê, tổng hợp các số liệu thu thập
được và thực hiện so sánh với các Quy chuẩn Việt Nam về môi trường. Việc so sánh sẽ
đưa ra những kết luận về ảnh hưởng của dự án đến môi trường, đồng thời đề xuất các
biện pháp giảm thiểu tác động ô nhiễm mơi trường.
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo
5.1. Thông tin về dự án
5.1.1. Thông tin chung
- Tên dự án: “Dự án Công ty TNHH Nex Vina”
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 19
9

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

- Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina

- Địa chỉ: Một phần Lô CN-05, KCN Hòa Phú, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Người đại diện: Ông LEE DONGHO

Chức vụ: Tổng giám đốc

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
- Phạm vi, quy mô: “Dự án Công ty TNHH Nex Vina” của Công ty TNHH Nex
Vina được xây dựng với tổng diện tích là 31.515,5 m2 tại Một phần Lơ CN-05, KCN
Hịa Phú, huyện Hiệp Hịa, tỉnh Bắc Giang.
- Công suất của dự án: Sản xuất, gia cơng tấm kim loại cho điện thoại, xe có động
cơ và các sản phẩm điện tử khác, bản lề kim loại cho điện thoại di động và các sản phẩm
điện tử khác: Khoảng 13.000.000 sản phẩm/năm, tương đương 273 tấn/năm.
5.1.3. Cơng nghệ sản xuất của dự án
a. Quy trình sản xuất, gia công tấm kim loại cho điện thoại, ô tô và các sản phẩm
điện tử khác:
Nguyên liệu chính là các tấm kim loại → Kiểm tra tấm kim loại bằng máy chuyên
dùng → Nén, giập lỗ → Vệ sinh bề mặt → Cách điện, lót đệm → Lắp ghép → Cắt tự
động tấm kim loại theo kích thước thiết kế → Kiểm tra chất lượng → Xuất hàng.
b. Quy trình sản xuất, gia cơng bản lề tấm kim loại cho điện thoại và các sản phẩm
điện tử khác:
Nguyên liệu chính là các cuộn kim loại mỏng → Rửa bằng máy chuyên dùng →
Cắt tự động bằng máy CNC, máy chuyên dùng → Ép → Kiểm tra → Xuất hàng.
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.

7.
8.
9.

Bảng 0.2. Các hạng mục cơng trình dự kiến xây dựng của dự án
Tên hạng mục
Đơn vị tính
Số lượng
Diện tích đất xây dựng
m2
16.928,97
2
Diện tích sàn tầng 1
m
16.785,52
2
Diện tích sàn tầng 2
m
3.635,03
2
Nhà xe
m
1.881
2
Nhà bảo vệ
m
91,56
Tổng diện tích sàn xây dựng
m2
22.393,11

Chiều cao cơng trình (m)
Khoảng 7 ~ 10m/tầng
Mật độ xây dựng
%
59,98
0,71 (Dự án sử dụng 6.300,96 m2 cho
Hệ số sử dụng đất
sân, đường nội bộ và 6.309,51 m2 cho
cây xanh

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 20
0

2


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơng ty TNHH Nex Vina”

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến mơi trường
5.2.1. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến mơi trường giai đoạn xây dựng
- Trong giai đoạn xây dựng của dự án có thể xảy ra hoạt động bảo dưỡng, sửa chữa
máy móc, phương tiện và sẽ phát sinh lượng dầu mỡ thải, giẻ lau dính dầu và chất thải
rắn,…
- Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng sẽ phát sinh tiếng ồn, khói bụi
và khí thải của các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu có chứa các thành phần ô

nhiễm như SO2, NOx, CO, CO2, bụi,…
- Tiếng ồn phát sinh từ các loại máy móc, quá trình xây dựng nhà xưởng, xe cộ đi
lại trong khu vực dự án.
- Các hoạt động xây dựng có thể phát sinh một số tác động xấu đến môi trường
như sau:
+ Bụi từ q trình thi cơng nhà xưởng, đường giao thông đi lại trong khu vực dự
án;
+ Chất thải rắn từ q trình xây dựng như gỗ, bê tơng, bao bì đựng vật liệu xây
dựng,…
+ Ơ nhiễm tiếng ồn do hoạt động của máy móc thiết bị thi cơng gây ra, khí thải
như: SO2, CO, NOx, THC,…
+ Sự cố rị rỉ ngun, nhiên vật liệu xây dựng ra mơi trường gây ô nhiễm.
- Hoạt động phát sinh thêm lượng nước thải sinh hoạt: Hoạt động sinh hoạt và vệ
sinh hàng ngày của công nhân xây dựng:
+ Nước thải sinh hoạt có chứa các thành phần ơ nhiễm đặc trưng như NH4, NO3-,
PO43-, dầu mỡ, vi sinh vật,…
+ Chất thải rắn từ quá trình sinh hoạt;
+ Phát sinh mùi từ các hố ga trong quá trình phân hủy của vật chất.
- Một số sự cố có thể xảy ra:
+ Sự cố cháy nổ, điện giật, rò rỉ nguyên vật liệu ra môi trường;
+ Sự cố về tai nạn lao động trong q trình cơng nhân dây xựng dự án;
+ Sự cố về tai nạn giao thông trong khuôn viên dự án.

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 21
1

2



Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơng ty TNHH Nex Vina”

5.2.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến môi trường giai đoạn hoạt động
- Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu sản xuất và thành phẩm, hoạt động đi lại
của cơng nhân viên có thể gây ra tiếng ồn, bụi và khí thải từ các phương tiện giao thơng
và phương tiện vận chuyển có các thành phần ô nhiễm như SO2, NOx, CO, CO2, bụi,…
- Các hoạt động bảo dưỡng lại máy móc và phương tiện vận chuyển sẽ phát sinh
các chất thải nguy hại như: giẻ lau dính dầu, dầu mỡ thải. Hoạt động sản xuất cũng phát
sinh ra chất thải rắn sản xuất thông thường.
- Máy móc sử dụng trong q trình sản xuất có thể phát sinh ra tiếng ồn.
- Hoạt động sinh hoạt và vệ sinh hàng ngày của công nhân viên tại nhà máy:
+ Tại nhà máy sẽ phát sinh ra một lượng nước thải sinh hoạt nhất định. Nước thải
sinh hoạt từ các khu vệ sinh, văn phòng, nhà ăn sẽ chứa các thành phần ô nhiễm đặc
trưng như: NH4, NO3-, PO43-, dầu mỡ, vi sinh vật,…
+ Phát sinh chất thải rắn sinh hoạt
+ Phát sinh mùi từ các hố ga, hố gom, bể tự hoại, khu chứa chất thải,…
- Trong hoạt động sản xuất của nhà máy:
+ Nước thải sinh hoạt từ vệ sinh của công nhân;
+ Bụi từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm ra vào nhà máy;
+ Bụi từ quá trình cắt tự động màng kim loại theo kích thước thiết kế và cắt tự
động tấm kim loại, cuộn kim loại mỏng.
+ Nhiệt dư từ quá trình ép nguyên liệu;
+ Mùi phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải, khu lưu giữ chất thải;
+ Chất thải rắn sản xuất, CTR sinh hoạt, CTR nguy hại.
- Các sự cố mơi trường trong q trình dự án hoạt động:
+ Sự cố tai nạn lao động;
+ Sự cố tai nạn giao thơng;

+ Sự cố tràn đổ hóa chất;
+ Sự cố cháy nổ;
+ Sự cố hệ thống xử lý nước thải.

Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 22
2

2


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án
5.3.1. Nước thải, khí thải
a. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của nước thải
- Giai đoạn xây dựng:
+ Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân xây dựng:
tắm, giặt, vệ sinh, rửa tay chân, nấu ăn tại công trường…Số lượng công nhân xây dựng
làm việc tại dự án khoảng 50 người, với lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ công
trường xây dựng khoảng 2 m3/ngày, thành phần chủ yếu là TSS, BOD, COD, Amoni,
Dầu động thực vật, coliform,....
+ Nước thải xây dựng phát sinh từ quá trình bảo dưỡng bê tơng, tường xây dựng,
nước tưới nền, móng, rửa máy móc thiết bị với lưu lượng phát sinh khoảng 2 m3 /ngày,
thành phần chủ yếu là TSS.
- Giai đoạn vận hành:
+ Dự kiến, số lượng lao động sử dụng cho toàn dự án vào năm ổn định là 788 người

gồm:
Bảng 0.3. Số lượng lao động cho toàn bộ dự án
Người
Người Nước
Chức vụ
Việt Nam
Ngoài

Tổng

Cán bộ quản lý và lãnh đạo

20

5

25

Nhân viên văn phịng

65

10

75

Lao đơng kỹ thuật và lao động phổ
thơng

688


-

688

Tổng

773

15

788

+ Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân nhà máy:
tắm, giặt, vệ sinh, rửa tay chân, nấu ăn,… với lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ
dự án khoảng 51,22 m3 /ngày, thành phần chủ yếu là TSS, BOD, COD, Amoni, Dầu
động thực vật, coliform,....
+ Nước thải sản xuất phát sinh từ các công đoạn rửa các tấm kim loại, cuộn kim
loại mỏng, làm mát máy đúc kim loại, máy ép kim loại. Thành phần chủ yếu là TSS, các
chỉ tiêu kim loại là thành phần trong nguyên liệu sản xuất.
b. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của bụi, khí thải
- Giai đoạn xây dựng:
+ Bụi phát sinh từ quá trình đài đất, san ủi mặt bằng;
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 23
3

2



Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơng ty TNHH Nex Vina”

+ Khí thải từ các phương tiện giao thông và phương tiện vận chuyển nguyên vật
liệu phục vụ cho q trình thi cơng xây dựng;
+ Hoạt động bốc dỡ nguyên vật liệu sản xuất như: gạch, xi măng, cát, đất,…
+ Hoạt động từ các máy móc thi công trên công trường sẽ phat sinh: Bụi, tiếng ồn,
NOx, SO2, CO, VOC,…
+ Qúa trình hàn các kết cấu bê tông cốt thép sẽ sinh ra các chất ô nhiễm và nhiệt
từ quá trình chay của que hàn, trong đó chủ yếu là khói hàn, NOx, CO tồn tại ở dạng
bụi.
- Giai đoạn vận hành:
+ Khí thải từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm ra vào nhà máy;
+ Bụi từ quá trình cắt tự động màng kim loại theo kích thước thiết kế và cắt tự
động tấm kim loại, cuộn kim loại mỏng.
+ Nhiệt dư từ quá trình ép nguyên liệu;
+ Mùi phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải, khu lưu giữ chất thải;
+ Mùi các chất thải rắn sản xuất, CTR sinh hoạt, CTR nguy hại.
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại
a. Nguồn phát sinh, quy mô của chất thải rắn sinh hoạt
- Giai đoạn xây dựng:
+ Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh do hoạt động của công nhân viên làm việc tại
công trường;
+ Thành phần của loại chất thải này chủ yếu là giấy, bìa catton, vỏ đồ hộp, một số
chất thải hữu cơ từ thức ăn thừa, chai thủy tinh,…với khối lượng khoảng 20 kg/ngày.
- Giai đoạn vận hành:
+ Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh gồm các chất dễ phân hủy như thức ăn thừa, vỏ
rau quả,…và các chất khó phân hủy như vỏ lon, túi nilon, chai thủy tinh, giấy phế thải
và các loại phế thải từ khâu phục vụ văn phòng với tổng số lượng cán bộ cơng nhân viên

là người thì lượng chất thải sinh hoạt phát sinh là: 0,5 kg/ngày x 788 người = 394
kg/ngày.
b. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của chất thải rắn thông thường
- Giai đoạn xây dựng:
+ Chất thải rắn xây dựng trong giai đoạn này chủ yếu là các loại nguyên vật liệu
xây dựng, phế thải rơi vãi trong quá trình xây dựng, sắt thép vụn, đất đá,… với khối
lượng khoảng 120 kg/ngày.
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 24
4

2


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Nex Vina”

- Giai đoạn vận hành:
+ Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh sẽ bao gồm bìa catton, palet
gỗ hỏng, chân linh kiện trong quá trình cắm DIP và sản phẩm lỗi khơng chứa thành phần
nguy hại (dây dẫn, chân cắm),… Khối lượng chất thải phát sinh khoảng 233 kg/tháng
và sẽ được thu gom và lưu trữ về kho chứa chất thải rắn thông thường của cơng ty.
c. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại
- Giai đoạn xây dựng:
+ Trong q trình xây dựng sẽ có các cơng đoạn sử dụng dầu mỡ, nhớt cho máy
móc, thiết bị, sơn cho các cơng trình xây dựng. Q trình sử dụng sẽ làm phát sinh các
loại chất thải nguy hại như nhớt thải, bao bì cứng sau khi sử dụng, giẻ lau vệ sinh và
sơn, dầu thải, chất chống thấm, bóng đèn huỳnh quang, các thiết bị pin thải....
- Giai đoạn hoạt động:

+ Trong giai đoạn hoạt động của dự án, chất thải nguy hại phát sinh từ quá trình
bảo dưỡng máy móc, thiết bị gồm có hộp mực in thải, bao bì cứng thải bằng kim loại,
bao bì cứng thải bằng nhựa, sản phẩm lỗi hỏng có thành phần nguy hại, giẻ lau dính dầu,
găng tay nhiễm thành phần nguy hại. Lượng chất thải nguy hại dự kiến phát sinh khoảng
7.000 kg/năm.
d. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung
- Giai đoạn xây dựng:
+ Trong quá trình xây dựng của dự án, tiếng ồn gây ra chủ yếu do các máy móc,
hàn, khoan, đóng cọc, các phương tiện vận tải trên cơng trường và do sự va chạm của
máy móc thiết bị, các loại vật liệu bằng kim loại, đóng cọc bê tông… Mức ồn chung tại
các khu vực thi công của dự án có thể lên đến 80 - 95 dBA. Mức ồn này cao hơn quy
định cho phép mức ồn này cao hơn quy định cho phép theo QCVN 24:2016/BYT – Quy
định kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc là
85 dBA. Với mức ồn này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến công nhân lao động tại khu vực
thi cơng (vị trí cách nguồn ồn 1,5 m).
+ Độ rung gây ra do các phương tiện giao thông vận chuyển ngun vật liệu phục
vụ cho q trình thi cơng xây dựng, đóng cọc bê tơng, đầm,…Độ rung tại giai đoạn này
có thể sẽ cao hơn quy định của QCVN 27:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
rung với giới hạn cho phép là 1,4 m/s2 (mức rung cục bộ); 1,1 m/s2 (đối với rung đứng
toàn thân) và 0,39 m/s2 (đối với rung ngang tồn thân). Cơng nhân làm việc trực tiếp với
các loại máy móc trực tiếp gây ra rung cần được trang bị bảo hộ, có sức khỏe tốt và được
nghỉ ngơi đầy đủ để tránh tai nạn lao động.
- Giai đoạn hoạt động
+ Độ rung và tiếng ồn trong quá trình dự án đi vào hoạt động chủ yếu là do máy
Chủ dự án: Công ty TNHH Nex Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Trang 25
5


2


×