Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

(Luận văn) mở rộng tiếp cận khách hàng của tổ chức tài chính vi mô trách nhiệm hữu hạn một thành viên tình thương chi nhánh sông công, thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 101 trang )

i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học

thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực
hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Kết quả và số liệu nêu trong luận văn là trung thực và khách quan, các
tài liệu tham khảo có nguồn gốc rõ ràng.
T C

I

lu
an
n

va
p

ie

gh

tn

to

ữ T

d



oa

nl

w

do
ll

u
nf

va

an

lu
oi

m
z
at
nh
z
m
co

l.
ai


gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


ii

LỜI C M ƠN
Để c thể hoàn thành luận văn “Mở rộng tiếp cận khách hàng của tổ chức

Tài chính vi mơ trách nhiệm hữu hạn một thành viên tình thương chi nhánh
Sông Công, Thái Nguyên”, tôi đã nhận đƣợc sự hỗ trợ, giúp đỡ, động viên của

nhiều cá nhân và tập thể.
Trƣớc hết, tôi xin gửi lời biết ơn chân thành, lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy

cô là giảng viên khoa Tài ch nh - Ngân hàng, Học viện Chính sách và Phát triển,
đặc biệt là thầy giáo TS. Phạm Minh Tú - ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã trang bị

lu


cho tôi những kiến thức chuyên ngành, giúp đỡ, tận tình hƣớng dẫn tơi thực hiện đề

an
va

tài này.

n

Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Giám đốc, ban Quản lý chƣơng trình sau đại học

gh

tn

to

học viện Chính sách và Phát triển, các thầy cô giáo giảng dạy bộ mơn tại Học viện

p

ie

Chính sách và Phát triển đã tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình học tập.
thành phố Sông Công,

do

Tôi c ng xin gửi lời cảm ơn đến Thành u , U N


nl

w

ph ng Thống ê, ph ng Lao động - Thƣơng binh và Xã hội thành phố Sơng Cơng,

d

oa

tổ chức TCVM TNHH MTV tình thƣơng chi nhánh Sông Công, Thái Nguyên đã

va

nghiên cứu này

an

lu

tạo điều iện thuận lợi cho tơi trong suốt q trình thu thập thông tin, số liệu cho

ll

u
nf

Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những ngƣời đã ln

oi


m

động viên và khuyến khích tơi trong q trình hồn thành luận văn

z
at
nh

Hà Nội, ngày

tháng

T C

năm 2019

I

z
m
co

l.
ai

gm

@
ữ T


an
Lu
n

va
ac
th
si


iii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DẠN

LHPN

Liên hiệp phụ nữ

NHNN

Ngân hàng Nhà nƣớc

SI A Thụy Điển

Tổ chức hợp tác phát triển quốc tế Thụy Điển

UNFPA


Quỹ Dân số Liên hợp quốc

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TYM

Tổ chức tài chính vi mơ trách nhiệm hữu hạn
một thành viên tình thƣơng

MTV

Một thành viên

QTDND

Quỹ t n dụng nhân dân

TCVM

Tài chính vi mơ

lu

DẠNG VIẾT TẮT

ĐẦY ĐỦ

an

n

va

p

ie

gh

tn

to

d

oa

nl

w

do
ll

u
nf

va


an

lu
oi

m
z
at
nh
z
m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


iv


DANH MỤC B NG
ảng

. Kết quả hoạt động tƣơng trợ gia đình của TYM chi nhánh Sơng ơng giai đoạn

2013 – 2017 ......................................................................................................................... 35
ảng

. Số hoa hồng TYM chi nhánh Sông ông chi cho Hội phụ nữ huyện, xã, và cụm

trƣởng giai đoạn
ảng

– 2017 .............................................................................................. 41

Tổng sản ph m trong t nh (GDRP) Thái Nguyên theo giá so sánh

giai đoạn

2013 - 2017 .......................................................................................................................... 42
ảng

. Số hộ ngh o và cận ngh o t nh Thái Nguyên giai đoạn

ảng

- 2017.................. 43

Số xã phƣờng c TYM chi nhánh Sông ông hoạt động giai đoạn


- 2017

lu
an

............................................................................................................................................. 46

va

ảng

Số thành viên tham gia TYM chi nhánh Sông ông giai đoạn

n

ảng

– 2017 ...... 48

ác sản ph m t n dụng TYM chi nhánh Sông ông cung cấp giai đoạn

-

ảng

ác sản ph m tiết iệm TYM chi nhánh Sông ông cung cấp giai đoạn

-


ie

gh

tn

to

2017 ..................................................................................................................................... 50

p

2017 ..................................................................................................................................... 51
Tăng trƣởng nguồn vốn giai đoạn

- 2017 ...... 53

- 2017 ................................................. 54

oa

nl

Tăng trƣởng số dƣ tiết iệm tại TYM chi nhánh Sông ông giai đoạn



d

ảng


w

ảng

Số ph ng giao dịch của TYM chi nhánh Sông ông giai đoạn

do

ảng

Tăng trƣởng nguồn vốn trung bình một hách hàng tại TYM chi nhánh Sơng
Tăng trƣởng số dƣ tiền gửi tiết iệm trung bình một hách hàng tại TYM chi

ll

z
at
nh

ảng

– 2017 ............................................................................ 57

oi

nhánh Sông ông giai đoạn

m


ảng

- 2017 ................................................................................................. 56

u
nf

ông giai đoạn

va

ảng

an

lu

2017 ..................................................................................................................................... 55

Kết quả iểm soát rủi ro hách hàng tại TYM chi nhánh Sông ông giai đoạn

2013 - 2017 .......................................................................................................................... 58

z

ác hoạt động hỗ trợ cộng đồng của TYM chi nhánh Sông

@

ảng


ông giai đoạn

m
co

l.
ai

gm

2013 - 2017 .......................................................................................................................... 60

an
Lu
n

va
ac
th
si


v

DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH
Hình

Sơ đồ tổ chức TYM chi nhánh Sơng ơng ...............................................32


Hình

Số xã phƣờng c TYM chi nhánh Sơng ơng hoạt động giai đoạn

-

2017 ...........................................................................................................................47
Hình

Số thành viên tham gia TYM chi nhánh Sơng ơng giai đoạn

- 2017

...................................................................................................................................49
Hình

Tăng trƣởng nguồn vốn và số dƣ tiết iệm tại TYM chi nhánh Sơng ơng

giai đoạn

– 2017 ...............................................................................................55

lu
an
n

va

Hình


Số vốn vay trung bình mỗi lƣợt vay tại TYM chi nhánh Sơng ơng giai

đoạn

- 2017 .......................................................................................................57

Hình

ƣ nợ vốn tại TYM chi nhánh Sơng ông giai đoạn

- 2017 .........59

p

ie

gh

tn

to
d

oa

nl

w

do

ll

u
nf

va

an

lu
oi

m
z
at
nh
z
m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n


va
ac
th
si


vi

MỤC LỤC
LỜI AM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. iii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ............................................................................v
MỤC LỤC ................................................................................................................. vi
TĨM TẮT LUẬN VĂN ........................................................................................... ix

lu

MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1

an

C ƢƠN

1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TIẾP CẬN

va
n


C ỨC T I C

N

C

N

CỦA T

VI M .....................................................................................9

1.1.1. Khái niệm về tổ chức tài ch nh vi mô ...........................................................9

ie

gh

tn

to

Tổng quan về tổ chức tài ch nh vi mô ..............................................................9

p

1.1.2. Vai trò của tổ chức tài ch nh vi mô .............................................................10

do


oa

nl

w

1.1.3. Các hoạt động của tổ chức tổ chức tài ch nh vi mô ....................................12
Khách hàng của tổ chức tài ch nh vi mô .....................................................16

d
an

lu

ác tiêu ch đánh giá tiếp cận hách hàng của tổ chức tài ch nh vi mô .........20

u
nf

va

ác tiêu ch đánh giá mở rộng tiếp cận hách hàng về chiều rộng ............20

ll

ác tiêu ch đánh giá mở rộng tiếp cận hách hàng về chiều sâu ..............21

m

oi


1.3 ác nhân tố ảnh hƣởng đến tiếp cận hách hàng của các tổ chức tài ch nh vi
mô.............. ..........................................................................................................224

z
at
nh

ác nhân tố hách quan ..............................................................................24

1.3

ác nhân tố chủ quan ..................................................................................27

z

1.3

@

2 THỰC TRẠNG TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG CỦA TYM CHI

l.
ai

gm

C ƢƠN

NHÁNH SÔNG CÔNG, THÁI NGUYÊN ............................................................30


m
co

Khái quát về TYM chi nhánh Sơng ơng, Thái Ngun ...............................30

an
Lu

Sơ lƣợc về q trình hình thành và phát triển .............................................30

n

va
ac
th
si


vii

ơ cấu tổ chức ............................................................................................31
Khái quát về hoạt động cho vay và huy động tại TYM chi nhánh Sông
ông, Thái Nguyên ............................................................................................33
Kết quả hoạt động .......................................................................................34
Thực trạng tiếp cận hách hàng của TYM chi nhánh Sông ông, Thái
Nguyên ..................................................................................................................42

2.2.1. Phân tích thị trƣờng tài chính vi mơ tại Thái ngun .................................42
2.2.2. Phân tích tiếp cận


hách hàng tại TYM chi nhánh Sơng

ơng, Thái

lu

Ngun ...............................................................................................................46

an

2.2.3. Phân tích SWOT về tiếp cận khách hàng của TYM chi nhánh Sông ông

va
n

...........................................................................................................................61

to

ông, Thái Nguyên đã triển hai

nhằm tiếp cận hách hàng..................................................................................65

p

ie

gh


tn

ác biện pháp TYM chi nhánh Sông

C ƢƠN

I I PHÁP MỞ RỘNG TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG CỦA TYM

nl

N

S N

C N

T

I N UY N ...................................................69

d

oa

C IN

3

w


do

Đánh giá chung ..........................................................................................67

va

an

lu

3.1. Phƣơng hƣớng phát triển của TYM chi nhánh Sông ông , Thái Nguyên giai
đoạn
-2020: ....................................................................................................69

u
nf

Giải pháp mở rộng tiếp cận hách hàng của TYM chi nhánh Sông ông .....71

ll

3.2.1. Nhóm giải pháp về phân t ch, đánh giá thị trƣờng .....................................71

oi

m

z
at
nh


3.2.2. Nhóm giải pháp về đa dạng hóa sản ph m dịch vụ ....................................73
3.2.3. Nhóm giải pháp về phối hợp với chính quyền địa phƣơng, các tổ chức

z

chính trị, xã hội ..................................................................................................75

@

gm

3.2.4. Nhóm giải pháp về nguồn nhân lực ............................................................76

m
co

l.
ai

3.2.5. Nhóm giải pháp về tiếp thị, truyền thông ...................................................77
Kiến nghị ........................................................................................................79

an
Lu

Kiến nghị với TYM Việt Nam ....................................................................79

n


va
ac
th
si


viii

Kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nƣớc tại địa phƣơng ............................81
ẾT UẬN ..............................................................................................................82
T I I U T AM

O ......................................................................................84

lu
an
n

va
p

ie

gh

tn

to
d


oa

nl

w

do
ll

u
nf

va

an

lu
oi

m
z
at
nh
z
m
co

l.
ai


gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


ix

TĨM TẮT LUẬN VĂN
Để giúp ngƣời dân hu vực nơng thơn tiếp cận nguồn vốn cần c hình thức
t n dụng riêng ph hợp với hu vực nông thôn T n dụng vi mô ra đời với đặc điểm
cấp t n dụng theo hình thức t n chấp, chia nh

hoản nợ, trả trong nhiều

giúp

ngƣời vay giảm áp lực trả nợ đã trở thành cách tiếp cận vốn hiệu quả, g p phần xoá
đ i giảm ngh o nâng cao chất lƣợng cuộc sống hu vực nông thôn
Ở Việt Nam trong những năm qua tài ch nh vi mô đã c đ ng g p trong cơng
cuộc xố đ i, giảm ngh o, phát triển inh tế nông thôn Thông qua việc trợ giúp
ngƣời nghèo, các hoạt động tài ch nh vi mô đã giúp họ vƣợt qua h


hăn để phát

lu
an

triển kinh tế gia đình và đ ng g p vào sự phát triển kinh tế địa phƣơng

n

va

Tổ chức tài ch nh vi mô trách nhiệm hữu hạn một thành viên tình thƣơng

TYM chi nhánh Sơng Cơng, Thái Ngun đƣợc

tn

to

TYM đƣợc thành lập năm

gh

thành lập từ tháng 01/2008, trụ sở tại thành phố Sơng Cơng, t nh Thái Ngun. Hoạt

p

ie

động chính gồm: huy động vốn, tín dụng, hoạt động cộng đồng hỗ trợ, tƣơng trợ

hăn thuộc địa bàn đang hoạt động. Tuy nhiên, hiện

w

do

thành viên và một số xã h

oa

nl

nay sức cạnh tranh lớn đến từ tổ chức tài ch nh ch nh thức và phi ch nh thức hiến

d

cho hoạt động của chi nhánh ngày càng h

hăn Vì vậy, nghiên cứu nhu cầu của

an

lu

hách hàng, tìm hiểu ý định chấp nhận và sử dụng dịch vụ TCVM rất quan trọng
hàng của chi nhánh.

ll

u

nf

va

với hoạt động mở rộng thị trƣờng, nâng cao hả năng cạnh tranh, thu hút hách

oi

m

Vì vậy, tác giả chọn đề tài Mở rộng tiếp cận khách hàng của tổ chức

z
at
nh

TCVM TNHH MTV tình thương chi nhánh Sơng Công, Thái Nguyên”
Về mục tiêu nghiên cứu, trên cơ sở vận dụng lý luận và thực ti n để phân

z

t ch nhu cầu của hách hàng, tìm hiểu ý định chấp nhận và sử dụng dịch vụ TCVM

@

gm

của hách hàng tại một địa phƣơng từ đ đƣa ra một số giải pháp nhằm giúp TYM

l.

ai

chi nhánh Sông Công d dàng hơn trong việc mở rộng tiếp cận hách hàng

m
co

Đối tƣợng nghiên cứu: lý luận và thực ti n về tiếp cận hách hàng của một tổ

an
Lu

chức tài ch nh vi mô n i chung và của TYM chi nhánh Sông Công n i riêng

n

va
ac
th
si


x

Phạm vi nghiên cứu: ch nghiên cứu việc tiếp cận nh m hách hàng vay vốn
và khách hàng gửi tiết iệm của TYM chi nhánh Sông

Nguyên giai đoạn

ông tại địa bàn t nh Thái


- 2017.

Phƣơng pháp nghiên cứu: sử dụng dữ liệu thứ cấp Sử dụng phƣơng pháp so
sánh theo thời gian, so sánh ch o, tổng hợp, di n dịch, quy nạp, phân t ch biểu đồ
Ngoài phần lời mở đầu, danh mục từ viết tắt, danh mục bảng, biểu, và danh
mục tài liệu tham khảo, mục lục, luận văn đƣợc trình bày gồm

chƣơng

lu
an

hƣơng

ơ sở lý luận về tiếp cận hách hàng của tổ chức tài ch nh vi mô

hƣơng

Thực trạng tiếp cận khách hàng của TYM chi nhánh Sông Công

hƣơng

Giải pháp mở rộng tiếp cận khách hàng của TYM chi nhánh Sông
C ƢƠN

n

va


Công

gh

tn

to

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TIẾP CẬN

ie

C

C

N

CỦA T

C ỨC T I

VI M



p

11 T


N

1

do

v tổ chức t i ch nh vi

nl

w

hái niệ

d

oa

Theo Luật các tổ chức t n dụng Tổ chức tài chính vi mơ là loại hình tổ chức

an

lu

tín dụng chủ yếu thực hiện một số hoạt động ngân hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của
củ tổ chức t i ch nh vi

u
nf


it

va

các cá nhân, hộ gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp siêu nhỏ”

ll

Vai tr của tổ chức T VM gồm giảm thiểu chi ph giao dịch, giảm các rủi ro

m

oi

phát sinh do thông tin bất đối xứng, giúp các nhà đầu tƣ phân tán rủi ro.

z
at
nh

ác h ạt ộng củ tổ chức tổ chức t i ch nh vi
ác hoạt động của tổ chức T VM gồm hoạt động huy động vốn, hoạt động

l.
ai

gm

@


hách h ng củ tổ chức t i ch nh vi

z

cho vay, và các sản ph m, dịch vụ hác.

m
co

Khách hàng của các tổ chức T VM gồm các cá nhân, hộ gia đình c thu
nhập thấp và các doanh nghiệp siêu nh .
đá

á

á





an
Lu

1.2 Cá

n

va
ac

th
si


xi

ác tiêu ch đánh giá mở rộng tiếp cận hách hàng về chiều rộng gồm

-

Phạm vi hoạt động, số lƣợng huyện, t nh c hoạt động tài ch nh vi mô; tốc độ tăng
trƣởng số lƣợng hách hàng; số lƣợng và t nh đa dạng của các sản ph m, dịch vụ
và số lƣợng ph ng giao dịch trong một chi nhánh.

- ác tiêu ch đánh giá mở rộng tiếp cận hách hàng về chiều sâu gồm Tăng
trƣởng dƣ nợ vốn và số dƣ tiền gửi tiết iệm; tăng trƣởng nguồn vốn và số dƣ tiền
gửi tiết iệm trung bình một hách hàng; kết quả iểm soát rủi ro hách hàng; chính
sách ph và lãi suất và các hoạt động hỗ trợ cộng đồng.

1.3 Cá

ƣở

đ

á



á




lu
an

vi mô

n

va

ác nhân tố hách quan gồm môi trƣờng ch nh sách, môi trƣờng hoạt động
ác nhân tố chủ quan gồm năng lực tài ch nh của tổ chức tài ch nh vi mô;

gh

tn

to

của tổ chức tài ch nh vi mô, đối thủ cạnh tranh, thu nhập của ngƣời dân

ie

các quy định, quy trình nghiệp vụ; sự đa dạng của sản ph m, dịch vụ; thái độ phục

p

vụ của các cán bộ tổ chức tài ch nh vi mơ


nl

w

do

2

d

oa

C ƢƠN

2.1

á

TYM

2.1

ơ ư cv

2.1

ơ c u tổ chức

á


S

u
nf

á

CƠNG, THÁI NGUYÊN

va

an

lu

THỰC TRẠNG TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG CỦA TYM CHI NHÁNH SƠNG
C

ll

t ình hình th nh v

T á N

oi

m

hát t i n


z
at
nh

hái uát v h ạt ộng ch v

v hu

ộng tại

chi nhánh

ác sản ph m cho vay ph hợp với ngƣời nghèo

ng Cơng

hơng cần tài sản thế chấp,

z

gm

@

hồn trả dần, thủ tục đơn giản... Hầu hết khách hàng vay vốn để phát triển inh tế.
ác sản ph m tiết iệm gồm tiết iệm bắt buộc và tiết iệm tự nguyện

m
co


ết u h ạt ộng

l.
ai

2.1.4

- Hỗ trợ phụ nữ phát triển inh tế, x a đ i giảm ngh o

an
Lu

- Nâng cao iến thức cho phụ nữ và tổ chức hoạt động xã hội

n

va
ac
th
si


xii

- ông tác phối hợp giữa TYM và Hội phụ nữ các cấp.
2.2 T ự

á


ủ TYM

2.2.1. Phân t ch v thị t ường t i ch nh vi

á

S

C

tại hái ngu ên

- Thực trạng ngh o, đ i tại Thái Nguyên: giai đoạn

, inh tế Thái

-

Nguyên phát triển nhanh nhƣng t lệ hộ ngh o và cận ngh o trong t nh vẫn c n cao

- Thị trƣờng tài ch nh vi mô tại Thái nguyên gồm
dụng nhân dân và

Quỹ t n

tổ chức T VM là TYM chi nhánh Sông ông, Thái Nguyên

2.2.2. Phân tích tiế cận hách h ng tại
2221


Ngân hàng,

chi nhánh

ng

ng

ở rộng tiếp cận hách hàng theo chi u rộng

lu

- Số huyện, xã phƣờng c hoạt động tăng do t ch cực mở rộng địa bàn, quy

an
n

va

định về hoạt động của tổ chức T VM r ràng, T nh c biện pháp hỗ trợ hoạt động

- Tốc độ tăng trƣởng số lƣợng hách hàng số lƣợng hách hàng tăng nhanh

gh

tn

to

TCVM. Việc mở rộng địa bàn c n hạn chế do nhu cầu sử dụng vốn không cao.


- Sản ph m, dịch vụ đa dạng, ph hợp với hách hàng

p

ie

và liên tục nhƣng t lệ thành viên rời đi còn cao.

do

ở rộng tiếp cận hách hàng theo chi u sâu

d

oa

2.2.2.2

nl

w

- Số lƣợng ph ng giao dịch số lƣợng ph ng giao dịch c tăng nhƣng chậm

an

lu

- Tăng trƣởng dƣ nợ vốn và số dƣ tiết iệm dƣ nợ vốn và số dƣ tiết iệm đều


va

tăng Tuy nhiên, mức tăng trƣởng dƣ nợ vốn c xu hƣớng giảm

u
nf

- Dƣ nợ vốn và tiền gửi tiết iệm trung bình một hách hàng tăng, số ngƣời

ll

đƣợc tiếp cận vốn giảm do thắt chặt để giảm rủi ro Số vốn vay trung bình mỗi lƣợt

m

oi

tăng Mức tăng trƣởng nguồn vốn và số dƣ tiết iệm một hách hàng tốt Mức tăng

z
at
nh

số dƣ tiết iệm

hách hàng giảm do phần tăng thêm chủ yếu từ tiết iệm bắt buộc

- Kết quả iểm soát rủi ro hách hàng chi nhánh c


z

-

, t lệ hoàn trả vốn vay ln đạt

, hách

gm

@

ro hách hàng tốt Từ

hả năng iểm sốt rủi

hàng sử dụng vốn vay sai mục đ ch chiếm t lệ thấp

l.
ai

m
co

- Ch nh sách ph và lãi suất: thấp, ph hợp Do hông đƣợc quyết định, đôi
hi ch nh sách chƣa ph hợp với hu vực, việc điều ch nh lâu và

m linh động.

an

Lu

- Các hoạt động hỗ trợ cộng đồng đƣợc thực hiện thƣờng xuyên và đa dạng

n

va
ac
th
si


xiii

2.2.3. P

SWOT

á

ủ TYM

á

S

C

- Chiến lƣợc điểm mạnh – cơ hội hình thành chiến lƣợc phân t ch, đánh giá thị
trƣờng và chiến lƣợc phối hợp với ch nh quyền địa phƣơng, tổ chức ch nh trị, xã hội.


- hiến lƣợc điểm mạnh – thách thức hình thành nh m giải pháp về đa dạng
h a sản ph m dịch vụ và nh m giải pháp về ch nh sách lãi suất.

- Chiến lƣợc điểm yếu – cơ hội: hình thành chiến lƣợc tiếp thị, truyền thông
- hiến lƣợc điểm yếu – thách thức hình thành chiến lƣợc về tiếp thị, truyền
thông và chiến lƣợc về nguồn nhân lực
ánh giá chung

lu

Về tiếp cận hách hàng theo chiều rộng: đã mở rộng địa bàn hoạt động; số

an
n

va

thành viên tham gia tăng, t lệ thành viên rời đi còn cao; sản ph m, dịch vụ đa dạng,
Về tiếp cận hách hàng theo chiều sâu: dƣ nợ vốn và số dƣ tiết iệm tăng; dƣ

gh

tn

to

phong phú và ph hợp với hách hàng số ph ng giao dịch tăng nhƣng c n chậm

iểm soát rủi ro về hách hàng tốt; lãi suất há thấp, ph hợp với hách hàng;


do

tăng

p

ie

nợ vốn trung bình một hách hàng giảm, số dƣ tiết iệm trung bình một hách hàng

nl

w

hoạt động hỗ trợ cộng đồng thực hiện thƣờng xuyên và đa dạng

d

oa

C ƢƠN

P MỞ RỘN

an

ƣớ

á


T

N

CỦA TYM C I

I N UY N

ủ TYM

á

s

T á Nguyên giai

z
at
nh

ác iện há

nghè tỉnh hái Ngu ên

oi

ói, gi

m


3.1.1. ịnh hướng xó
nh



C N

C

ll

2017-2020

S N

u
nf

3.1. P ƣơ

N

va

N
đo

TIẾP CẬN


lu

I IP

3

chi nhánh

tiế cận hách h ng

ng

ng,

hái Ngu ên

ti n h i

z

gm

@

ác biện pháp hi nhánh đã thực hiện gồm phối hợp chặt ch với Hội LHPN
các cấp tại hu vực hoạt động; thực hiện cơ chế hoạt động theo cụm; thực hiện các

l.
ai


3.2

ở ộ

gi i há v

á

ủ TYM

hân t ch, ánh giá thị t ường

á

S

C

an
Lu

3.2.1. Nhó

á

m
co

hoạt động xã hội; sản ph m t n dụng và huy động ph hợp với hách hàng


n

va
ac
th
si


xiv

Gồm Thu thập thông tin thị trƣờng Phân húc thị trƣờng; Dự đốn quy mơ
và triển vọng tăng trƣởng của thị trƣờng Xác định xu hƣớng thị trƣờng.
Nhó

3.2

gi i há v

dạng hó s n hẩ

dịch vụ

Về đa dạng h a sản ph m gửi tiết iệm Đa dạng hoá sản ph m trên cơ sở
nâng cao hàm lƣợng công nghệ, tạo t nh linh hoạt và thuận tiện cho hách hàng; Đa
dạng hố các phƣơng thức và hình thức huy động vốn Đa dạng sản ph m gửi tiết
iệm

ải thiện chất lƣợng, t nh tiện lợi, công nghệ, hiệu quả của dịch vụ huy động

vốn, uy t n và mức độ tin cậy của chi nhánh với hách hàng

Về đa dạng h a sản ph m cho vay Phát triển sản ph m cho vay trả g p mua

lu

nhà ở; mua công cụ, máy m c phục vụ sản xuất; cho vay với ngƣời lao động Việt

an
n

va

Nam đi làm việc ở nƣớc ngoài phát triển dịch vụ chuyển tiền iều hối.
Nhó

gi i há v ch nh sách h v

i su t

Cần hoàn thiện ch nh sách ph và lãi suất với từng sản ph m và dịch vụ nhằm

gh

tn

to

3.2

ie


thu hút hách hàng c ng nhƣ tạo sự hác biệt Chi nhánh cần c tham mƣu cho

p

TYM Việt Nam để c những điều ch nh ph hợp với tình hình thực tế

do
Nhó

gi i há v

hối h

với ch nh u n ị

hương, các tổ chức

nl

w

3.2

d

oa

ch nh t ị, x hội

an


lu

Gồm tiếp tục duy trì và phát triển mối liên hệ mật thiết giữa TYM chi nhánh

va

Sông ông và Hội phụ nữ và xây dựng mối quan hệ với ch nh quyền địa phƣơng
gi i há v nguồn nhân ực

ll

m

3.2 5 Nhó

u
nf

và các tổ chức ch nh trị, xã hội trong địa phƣơng.

oi

Giải pháp về nguồn nhân lực gồm Khuyến h ch, hen thƣởng nhân viên c

z
at
nh

hiệu quả hoạt động tốt Tuyển dụng thêm nhân lực ph hợp với mục tiêu phát triển

của chi nhánh Đào tạo, tập huấn thƣờng xuyên cho cán bộ và nhân viên chi nhánh

z

gi i há v tiế thị, t u n th ng

gm

@

3.2 6 Nhó

Giải pháp về tiếp thị, truyền thông gồm Xác định r phân húc khách hàng

l.
ai

m
co

mục tiêu, tìm hiểu nhu cầu và những mong muốn của hách hàng; Lập ế hoạch
tiếp thị và truyền thông cụ thể mà chi nhánh cần hƣớng tới Đầu tƣ tài ch nh, con

an
Lu

ngƣời cho hoạt động tiếp thị và truyền thông; Thƣờng xuyên cập nhật thông tin về

n


va
ac
th
si


xv

hoạt động của chi nhánh lên website chung của TYM Đƣa ra các phƣơng pháp để
đánh giá, đo lƣờng hiệu quả của hoạt động tiếp thị và truyền thông.
3.3
iến nghị với

3.3

iệt N

Một số iến nghị với TYM Việt Nam gồm tiếp tục xây dựng mối quan hệ và
phối hợp tốt với Hội LHPN các cấp; Thƣờng xuyên thực hiện hoạt động nghiên cứu
cải tiến các sản ph m và dịch vụ T VM Tiếp tục xây dựng và cập nhật thông tin
trên website của TYM và tiếp tục thực hiện hoạt động tƣơng trợ gia đình
iến nghị với cơ u n u n

3.3

nh nước tại ị

hương

lu


Một số iến nghị với cơ quan quản lý nhà nƣớc tại địa phƣơng gồm hoàn

an

Một số iến nghị với Hội phụ nữ gồm hen thƣởng những tập thể, cá nhân

n

va

thiện cơ chế, ch nh sách về T VM và đ y mạnh cải cách thủ tục hành ch nh.

ie

gh

tn

to

làm tốt hoạt động TYM và triển hai hoạt động TYM tại các địa bàn mới.

p

ẾT UẬN

do

nl


w

TYM chi nhánh Sông Công, Thái Nguyên là tổ chức T VM đƣợc đánh giá

d

oa

cao tại t nh Thái Nguyên Hoạt động ch nh của chi nhánh gồm huy động vốn, t n
Để tiếp cận hách hàng, chi nhánh đã phối hợp

an

lu

dụng, các hoạt động phi tài ch nh

va

chặt ch với Hội phụ nữ các cấp tại hu vực hoạt động, thực hiện cơ chế hoạt động

u
nf

theo cụm, thƣờng xuyên thực hiện các hoạt động xã hội, và c những sản ph m t n

ll

dụng và huy động ph hợp với đối tƣợng hách hàng. Nhờ đ , số hu vực c hoạt


m

oi

động của chi nhánh tăng lên, giá trị hoản vay trung bình mỗi thành viên tăng

z
at
nh

nhanh, iểm sốt rủi ro về hách hàng tốt, mở rộng quy mô hách hàng gửi tiết
iệm, tăng số dƣ tiết iệm, tăng trƣởng huy động từ việc gia tăng hách hàng cao.

z

gm

@

Từ hạn chế, định hƣớng x a đ i giảm ngh o của t nh Thái Nguyên, phân t ch
SWOT về tiếp cận hách hàng của chi nhánh, tác giả đã gợi ý một số giải pháp

l.
ai

m
co

nhằm mở rộng hả năng tiếp cận hách hàng nhƣ giải pháp về phân t ch, đánh giá

thị trƣờng, giải pháp về đa dạng h a sản ph m, dịch vụ, giải pháp về ch nh sách ph

an
Lu

và lãi suất, giải pháp về phối hợp với ch nh quyền địa phƣơng, các tổ chức ch nh trị

n

va
ac
th
si


xvi

xã hội, giải pháp về nguồn nhân lực, và giải pháp về tiếp thị, truyền thông Từ đ ,
đƣa ra một số iến nghị với TYM Việt Nam, và iến nghị với cơ quan quản lý Nhà
nƣớc tại địa phƣơng.

lu
an
n

va
p

ie


gh

tn

to
d

oa

nl

w

do
ll

u
nf

va

an

lu
oi

m
z
at
nh

z
m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


1

MỞ ĐẦU
1. T

ủ đ

Trong nhiều nghiên cứu về t n dụng nông nghiệp, nông thôn đã ch ra rằng
việc tiếp cận các dịch vụ tài ch nh ở hu vực nông thôn, đặc biệt là các hộ ngh o và
các đối tƣợng yếu thế thƣờng gặp phải nhiều h


hăn do họ hông c đủ hả năng

đáp ứng các điều iện do các ngân hàng thƣơng mại đƣa ra thêm vào đ là những
thủ tục rƣờm rà với chi ph lớn về thời gian, công sức, c ng nhƣ tiền bạc , trong
hi hoản vay tại những hu vực này thƣờng là hơng lớn Vì vậy, để giúp ngƣời

lu

dân ở hu vực nông thôn, đặc biệt là ngƣời ngh o và ngƣời yếu thế c cơ hội tiếp

an

cận nguồn vốn cần c một hình thức t n dụng riêng ph hợp với hu vực nông thôn

va
n

T n dụng vi mô ra đời với đặc điểm cấp t n dụng theo hình thức t n chấp, chia nh

tn

to

hoản nợ thành nhiều phần, trả đều trong nhiều

giúp ngƣời vay giảm áp lực trả

ie


gh

nợ thực sự trở thành một trong những cách tiếp cận vốn hiệu quả g p phần vào cơng

p

cuộc xố đ i giảm ngh o nâng cao chất lƣợng cuộc sống hu vực nông nghiệp,

do
w

nông thôn.

c

oa

nl

Ở Việt Nam t nh đến năm

hoảng 65,8% dân số đang sống trong

d

khu vực nông thôn, nơi c tới 94% ngƣời ngh o đang sinh sống, và nông nghiệp là

lu

va


an

ngành kinh tế chủ chốt với sự tham gia của 54% lực lƣợng lao động của cả nƣớc. Sự

u
nf

phát triển mạnh m của tài chính vi mơ về phạm vi tiếp cận và các dịch vụ cung

ll

ứng, đặc biệt là các dịch vụ về tín dụng và tiết kiệm trong những năm qua đã c

m

oi

những đ ng g p đáng h ch lệ trong cơng cuộc xố đ i, giảm ngh o, phát triển inh

z
at
nh

tế nông nghiệp nông thôn tại Việt Nam Thông qua việc trợ giúp ngƣời nghèo và

những ngƣời yếu thế, các hoạt động tài ch nh vi mô đã giúp họ vƣợt qua h

hăn,


z

thách thức để không ngừng vƣơn lên phát triển kinh tế gia đình và đ ng g p vào sự

gm

@

phát triển kinh tế địa phƣơng

m
co

l.
ai

Tổ chức tài ch nh vi mô trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tình thƣơng
TYM đƣợc hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam thành lập năm

với sứ mệnh “Cải

an
Lu

thiện chất lượng cuộc sống của các cá nhân, hộ gia đình có thu nhập thấp, đặc biệt

n

va
ac

th
si


2

ưu tiên phụ nữ nghèo, yếu thế thông qua các dịch vụ tài chính và phi tài chính, tạo
cơ hội cho phụ nữ tham gia vào các hoạt động kinh tế và xã hội, góp phần nâng cao

vị thế của người phụ nữ” TYM đang hoạt động trên địa bàn nông thôn và cận thành
thị của

t nh quanh Hà Nội và miền

nghìn thành viên, tổng dƣ nợ hơn

ắc Việt Nam, với

chi nhánh, trên

t đồng đã trở thành một phần quan trọng

của hệ thống tài ch nh vi mô Việt Nam
Là một bộ phận của TYM, TYM chi nhánh Sông Công, Thái Nguyên đƣợc

thành lập từ tháng 01/2008. Trụ sở chi nhánh đặt tại tổ dân phố

u Tán, phƣờng

Thắng Lợi, thành phố Sơng Cơng, t nh Thái Ngun. Hoạt động chính bao gồm:


lu

huy động vốn (nhận tiền gửi, tiếp nhận vốn ủy thác theo các chƣơng trình, dự án của

an
n

va

chính phủ, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nƣớc); hoạt động tín dụng (cho vay, cho
ngân hàng thƣơng mại và các tổ chức tín dụng khác; cung ứng các dịch vụ thanh

gh

tn

to

vay bằng nguồn vốn ủy thác); mở tài khoản và gửi tiền tại Ngân hàng Nhà nƣớc, các

ie

toán (chuyển tiền, thu hộ, chi hộ cho khách hàng tài chính vi mô). Hiện tại, chi

p

nhánh đang hoạt động trên

do


địa bàn thuộc t nh Thái Nguyên (thành phố Sông

nl

w

công, thành phố Thái Nguyên, huyện Phú Bình, thị xã Phổ Yên và huyện Đại Từ).

d

oa

Đối tƣợng khách hàng vay vốn hƣớng tới các cá nhân, hộ gia đình c thu nhập thấp,

an

lu

đặc biệt là phụ nữ nghèo, yếu thế. Bên cạnh đ , TYM chi nhánh Sông Công, Thái
hăn thuộc địa bàn đang hoạt động. TYM chi nhánh Sông Công luôn

u
nf

một số xã h

va

Ngun cịn có những hoạt động cộng đồng hỗ trợ, tƣơng trợ tới các thành viên và


ll

nhận đƣợc sự đánh giá cao của các cấp ch nh quyền địa phƣơng với những đ ng

m

oi

g p t ch cực vào công cuộc xoá đ i giảm ngh o và phát triển inh tế nông nghiệp,

z
at
nh

nông thôn tại địa phƣơng Tuy nhiên, hiện nay với sức cạnh tranh lớn đến từ các chi
nhánh tổ chức t n dụng trên địa bàn, các quỹ t n dụng nhân dân, thậm ch c cả các

z

nên h

hi nhánh ngày càng trở

gm

@

tổ chức tài ch nh phi ch nh thức hiến cho hoạt động của


hăn Vì vậy, nghiên cứu nhu cầu của hách hàng, tìm hiểu ý định chấp

l.
ai

m
co

nhận và sử dụng dịch vụ t n dụng vi mô là rất quan trọng đối với hoạt động của

TYM chi nhánh Sông Công, Thái Nguyên để c thể mở rộng thị trƣờng, nâng cao

an
Lu

hả năng cạnh tranh, thu hút hách hàng tạo tiền đề phát triển cho hoạt động tài

n

va
ac
th
si


3

ch nh vi mô c ng nhƣ phối hợp với các chƣơng trình của ch nh phủ để thực hiện
xố đ i, giảm ngh o cho hu vực nông thôn n i chung và hoạt động của TYM tại
địa bàn t nh Thái Nguyên n i riêng là cần thiết

Từ lý do trên, tác giả chọn đề tài Mở rộng tiếp cận khách hàng của tổ chức

TCVM TNHH MTV Tình thương chi nhánh Sông Công, Thái Nguyên” làm đề tài
nghiên cứu cho luận văn thạc sỹ của mình

2 Mụ


ục tiêu chung

Trên cơ sở vận dụng lý luận và thực ti n trong quá trình nghiên cứu để phân

lu
an

t ch nhu cầu của hách hàng, tìm hiểu ý định chấp nhận và sử dụng dịch vụ tài

n

va

ch nh vi mô của hách hàng tại một địa phƣơng từ đ đƣa ra một số giải pháp nhằm

tn

to

giúp TYM chi nhánh Sông Công, Thái Nguyên d dàng hơn trong việc mở rộng tiếp
cận hách hàng


gh
p

ie

ục tiêu cụ th

do

- Hệ thống hóa một số cơ sở lý luận liên quan đến hoạt động tài ch nh vi mô

oa

nl

w

n i chung và mở rộng tiếp cận hách hàng của TYM n i riêng

- Phân t ch, đánh giá thực trạng tiếp cận hách hàng của TYM chi nhánh

d
an

lu

Sông Công, t nh Thái Nguyên;

va


- Đề xuất một số giải pháp nhằm giúp TYM chi nhánh Sông Công, t nh Thái

oi

ựa trên cơ sở lý luận nào để phân t ch, đánh giá mức độ tiếp cận hách

z
at
nh

-



m

3. C

ll

u
nf

Nguyên mở rộng tiếp cận hách hàng

hàng của một tổ chức tài ch nh vi mô?

z

- Thực trạng tiếp cận hách hàng của TYM chi nhánh Sông Công, Thái


@

l.
ai

rộng tiếp cận khách hàng?

hăn, vƣớng mắc gì trong việc mở

gm

Nguyên ra sao? Chi nhánh gặp phải những h

an
Lu

nên triển khai các giải pháp gì trong thời gian tới?

m
co

- Để mở rộng tiếp cận hách hàng TYM chi nhánh Sông Công, Thái Nguyên

n

va
ac
th
si



4

4. T



Hoạt động của tổ chức TCVM n i chung và việc mở rộng tiếp cận hách
hàng của tổ chức TCVM đã đƣợc nghiên cứu nhiều trên thế giới c ng nhƣ tại Việt
Nam Một số nghiên cứu về hoạt động của tổ chức T VM nhƣ
Năm

, Ngân hàng thế giới W đã công bố tài liệu Việt Nam Xây dựng

hiến lƣợc toàn diện để tăng cƣờng hả năng tiếp cận dịch vụ tài ch nh vi mô của
ngƣời ngh o” Theo đ , W đã phân t ch đặc trƣng của T VM tại Việt Nam, các
vấn đề c n hạn chế về ch nh sách Từ đ , đƣa ra những gợi ý ch nh sách cho h nh
phủ, Ngân hàng Nhà nƣớc để các tổ chức T VM c môi trƣờng hoạt động tốt hơn

lu
an

Năm

, luận văn thạc sỹ của Phạm Hƣơng Giang về Nâng cao hiệu quả

n

va


hoạt động tài chính vi mơ của Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam” đã phân t ch thực
nhằm định hƣớng hoạt động TCVM của Hội LHPN Việt Nam.
Tác giả Đào Văn H ng trong luận án tiến sỹ

p

ie

gh

tn

to

trạng hoạt động TCVM của Hội LHPN Việt Nam, từ đ đƣa ra một số giải pháp

đã phân t ch thực trạng tiếp cận dịch vụ

do

ngƣời nghèo ở Việt Nam” năm

ác giải pháp tín dụng đối với

nl

w

TCVM của ngƣời nghèo ở Việt Nam, từ đ tác giả đƣa ra một số giải pháp nhằm


d

oa

tăng hiệu quả tiếp cận t n dụng của ngƣời ngh o tại Việt Nam
, tác giả Nguy n Thị Hà trong luận văn thạc s

inh tế về Phát

an

lu

Năm

va

triển tổ chức tài ch nh quy mô nh TNHH MTV Tình thƣơng trong quá trình hội
, phân t ch ƣu, nhƣợc điểm dựa trên tình hình hội nhập

m



ll

TYM giai đoạn

u

nf

nhập inh tế quốc tế” đã nghiên cứu về ết quả hoạt động cho vay và huy động của

oi

inh tế quốc tế Từ đ , đƣa ra một số giải pháp về phát triển TYM trong quá trình

gm

ối tư ng nghiên cứu



@

5

ƣợ

z

5. Đ

z
at
nh

hội nhập


l.
ai

Lý luận và thực ti n về tiếp cận hách hàng của một tổ chức tài ch nh vi mô

m
co

n i chung và của TYM chi nhánh Sông Công, Thái Nguyên n i riêng

an
Lu
n

va
ac
th
si


5

Phạ

5

vi nghiên cứu

- Về hông gian Luận văn s giới hạn ch nghiên cứu việc tiếp cận hách
hàng của TYM chi nhánh Sông ông, Thái Nguyên tại địa bàn t nh Thái Nguyên.


- Về thời gian Luận văn sử dụng ết quả phân t ch, đánh giá hoạt động của
TYM chi nhánh Sơng

ơng, Thái Ngun, tình hình hoạt động tài ch nh vi mô và

đặc điểm dân cƣ, hách hàng trên địa bàn t nh Thái Nguyên giai đoạn

3 - 2017.

- Về nội dung Phân t ch đánh giá thực trạng tiếp cận hách hàng của TYM
chi nhánh Sông

ông, Thái Nguyên Những h

hăn, thuận lợi, những mặt đƣợc

và chƣa đƣợc trong việc tiếp cận hách hàng của TYM chi nhánh Sông ông, Thái

lu
an

Nguyên, trên cơ sở đ đề xuất một số giải pháp nhằm giúp TYM chi nhánh Sông

6 P ƣơ

n

va


Công, Thái Nguyên mở rộng tiếp cận hách hàng

tn

to

á



Phương há thu thậ th ng tin

Luận văn sử dụng nguồn dữ liệu thu thập thông qua Ấn ph m thống kê và

p

ie

gh

6

do

Internet nhƣ Niên giám thống kê t nh Thái Nguyên, thành phố Sông

ông trong

oa


nl

w

phạm vi thời gian nghiên cứu Website ch nh thức của Ủy ban nhân dân U N
thành phố Sông

ông Số liệu từ ph ng Thống ê và ph ng Lao động - Thƣơng

d

an

lu

binh và Xã hội thành phố Sông ông, số liệu hoạt động của TYM chi nhánh Sông

3 – 2017...

va

ông, Thái Nguyên giai đoạn

ll

u
nf

6.1.1. gu n dữ liệu thứ cấp:


oi

m

ữ liệu thứ cấp là dạng dữ liệu đƣợc công báo trong các báo cáo hay website

z
at
nh

công bố, dữ liệu đã qua t nh toán và xử lý Với dữ liệu thứ cấp, hông phải lúc nào
nhà nghiên cứu c ng chủ động đƣợc trong việc thu thập dữ liệu

z

ữ liệu thứ cấp c đặc điểm là ch cung cấp các thơng tin mơ tả tình hình,

@

gm

ch r qui mô của hiện tƣợng chứ chƣa thể hiện đƣợc bản chất hoặc các mối liên hệ

l.
ai

bên trong của hiện tƣợng nghiên cứu Vì dữ liệu thứ cấp, d thu thập từ bên trong

m
co


hoặc bên ngoài doanh nghiệp, n c ng là những thông tin đã đƣợc công bố nên

an
Lu

thiếu t nh cập nhật, đôi hi thiếu ch nh xác và hông đầy đủ Tuy nhiên, dữ liệu thứ

cấp c ng đ ng một vai tr quan trọng trong nghiên cứu mar eting do các lý do

n

va
ac
th
si


6

ác dữ liệu thứ cấp c thể giúp ngƣời quyết định đƣa ra giải pháp để giải
quyết vấn đề trong những trƣờng hợp thực hiện những nghiên cứu mà các dữ liệu
thứ cấp là ph hợp mà hông cần thiết phải c các dữ liệu sơ cấp V dụ nhƣ các
nghiên cứu thăm d hoặc nghiên cứu mô tả
Ngay cả hi dữ liệu thứ cấp hông giúp ch cho việc ra quyết định thì n vẫn
rất quan trọng vì n giúp xác định và hình thành các giả thiết về các giải pháp cho
vấn đề N là cơ sở để hoạch định việc thu thập các dữ liệu sơ cấp c ng nhƣ đƣợc
sử dụng để xác định tổng thể chọn mẫu và thực hiện chọn mẫu để thu thập dữ liệu
sơ cấp


lu

6.1.2. hương pháp nghiên cứu dữ liệu thứ cấp

an
n

va

Số liệu sau hi thu thập s đƣợc tổng hợp thành bảng và sử dụng các phƣơng
nạp, phân t ch biểu đồ

- Phƣơng pháp so sánh

p

ie

gh

tn

to

pháp so sánh theo thời gian, so sánh ch o, phƣơng pháp tổng hợp, di n dịch, quy

do

So sánh là phƣơng pháp đƣợc sử dụng phổ biến trong phân t ch để xác định


nl

w

xu hƣớng, mức độ biến động của ch tiêu phân t ch Vì vậy để tiến hành so sánh

d

oa

phải giải quyết những vấn đề cơ bản, cần phải đảm bảo các điều iện đồng bộ để c

an

lu

thể so sánh đƣợc các ch tiêu tài ch nh Nhƣ sự thống nhất về hông gian, thời gian,

u
nf

định gốc so sánh

va

nội dung, t nh chất và đơn vị t nh toán Đồng thời theo mục đ ch phân t ch mà xác

ll

Khi nghiên cứu nhịp độ biến động, tốc độ tăng trƣởng của các ch tiêu số gốc


m

trƣớc ngh a là năm nay so với năm trƣớc) và có

oi

để so sánh là trị số của ch tiêu

z
at
nh

thể đƣợc lựa chọn bằng số tuyệt đối, số tƣơng đối hoặc số bình quân

z

Nội dung của phƣơng pháp so sánh bao gồm
thực hiện này với

thực hiện trƣớc để

gm

@

+ So sánh về thời gian là so sánh

l.
ai


đánh giá sự tăng hay giảm trong hoạt động inh doanh của doanh nghiệp và từ đ

m
co

c nhận x t về xu hƣớng thay đổi về tài ch nh của doanh nghiệp

an
Lu
n

va
ac
th
si


7

+ So sánh ch o là so sánh số liệu thực hiện với số liệu ế hoạch, số liệu của
doanh nghiệp với số liệu trung bình của ngành, của doanh nghiệp hác để thấy mức
độ phấn đấu của doanh nghiệp đƣợc hay chƣa đƣợc

- Phƣơng pháp di n dịch
Di n dịch là một phƣơng pháp tƣ duy theo huynh hƣớng từ tổng quát đến
chi tiết, từ hái quát đến cụ thể, từ giả thiết, tiền đề đến dẫn chứng và lập luận

o


đ , phƣơng pháp nghiên cứu hoa học nhƣ một hình thức tranh luận và mục đ ch
cuối c ng của n là đi đến ết luận” Tran et al

Kết luận nhất thiết phải là hệ

quả đúc ết từ các lập luận và minh chứng ở trên

lu

- Phƣơng pháp quy nạp

an
n

va

Ngƣợc lại với phƣơng pháp di n dịch, phƣơng pháp quy nạp đi từ một hay
quát h a và giải th ch cho các quan sát, minh chứng ở trên

ách thức đi từ các

gh

tn

to

nhiều các minh chứng cụ thể để đi tới một ết luận nhất định Kết luận này tổng

ie


trƣờng hợp cụ thể đến lý thuyết tổng quát ch nh là chiều hƣớng vận động của tƣ duy

p

quy nạp

do

nl

w

Từ các đặc t nh l thuyết trên, ta c thể thấy cách tiếp cận của di n dịch đi

d

oa

theo hƣớng từ trên xuống và thƣờng đƣợc sử dụng để iểm định các l thuyết hay

an

lu

giả thiết Trong hi đ , phƣơng pháp quy nạp đi theo chiều từ dƣới lên, rất hữu ch

va

cho việc tổng hợp và xây dựng các giả thiết hoặc l thuyết tổng quát Trên thực tế,


u
nf

các cơng trình nghiên cứu thƣờng vận dụng linh hoạt cả hai phƣơng pháp trên để đạt

ll

hiệu quả tối ƣu

hân t ch dữ iệu

oi

v

m

ách thức xử

6

z
at
nh

Số liệu sau khi thu thập s đƣợc tổng hợp thành bảng và sử dụng các phƣơng

z


pháp so sánh theo thời gian, so sánh ch o, phƣơng pháp tổng hợp, di n dịch, quy

l.
ai

đ

gm

7.

@

nạp, phân t ch biểu đồ

m
co

Ngoài phần lời mở đầu, danh mục từ viết tắt, mục lục, danh mục bảng, biểu,
và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn đƣợc trình bày gồm 03 chƣơng

an
Lu

hƣơng

ơ sở lý luận về tiếp cận hách hàng của tổ chức tài ch nh vi mô

n


va
ac
th
si


8

hƣơng 2: Thực trạng tiếp cận khách hàng của TYM chi nhánh Sông Công,

Thái Nguyên
hƣơng 3: Giải pháp mở rộng tiếp cận khách hàng của TYM chi nhánh Sông
ông, Thái Nguyên

lu
an
n

va
p

ie

gh

tn

to
d


oa

nl

w

do
ll

u
nf

va

an

lu
oi

m
z
at
nh
z
m
co

l.
ai


gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


9

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TI

CẬN

H CH H NG C

T

CH C

T I CH NH VI
1.1. T




1.1.1. hái niệ

v tổ chức t i ch nh vi

Nhiều nghiên cứu về inh tế, tài ch nh cho thấy nhiều ngƣời dân ở những
quốc gia đang phát triển hông c tài hoản ngân hàng, gặp h

hăn trong việc vay

tiền, chuyển tiền hoặc hông c những hoản dự ph ng cho gia đình hi gặp phải

lu
an

những rủi ro nhƣ bệnh tật, tai nạn hay tử vong. Việc tiếp cận với các dịch vụ tài

n

va

ch nh của ngƣời dân các quốc gia này, đặc biệt là ngƣời ngh o, ngƣời inh doanh
hăn do họ hông

c đủ hả năng đáp ứng các điều iện mà các tổ chức tài ch nh đƣa ra Để c vốn

gh

tn


to

nh và ngƣời dân hu vực nông thôn, thƣờng gặp phải nhiều h

p

ie

trong những lúc cần thiết buộc ngƣời dân phải tìm đến các hình thức tài ch nh phi

do

ch nh thức với mức lãi suất cao hơn,

m theo đ là những rủi ro lớn trong quá trình

nl

w

thực hiện giao dịch

d

oa

Vì vậy, để giúp ngƣời dân những quốc gia đang phát triển, đặc biệt là ngƣời

an


lu

ngh o, ngƣời yếu thế và ngƣời dân hu vực nông thôn, c cơ hội tiếp cận với các

va

hình thức tài ch nh lành mạnh và ổn định các nhà inh tế đã đƣa ra một mơ hình tổ

u
nf

chức tài ch nh mới hoạt động nhƣ một ngân hàng thƣơng mại nhƣng ph hợp hơn

ll

với ngƣời dân hu vực nông thôn, ngƣời ngh o, ngƣời yếu thế đ là tổ chức tài

oi

m

ch nh vi mô (TCVM).

z
at
nh

Trƣớc hết, tài ch nh vi mô đƣợc coi là một công cụ giúp x a đ i giảm ngh o

z


và phát triển inh tế, đem lại lợi ch cho ngƣời c thu nhập thấp, bao gồm cả những

gm

@

đối tƣợng làm ăn cá thể TCVM hông ch là công cụ ngân hàng, n c n là công cụ
phát triển xã hội Để thực hiện các dịch vụ của TCVM, các tổ chức TCVM cung cấp

l.
ai

phát triển doanh nghiệp và dịch vụ xã hội

m
co

các dịch vụ tài ch nh nhƣ t n dụng, tiết iệm, bảo hiểm mà c n cung cấp các dịch vụ

an
Lu
n

va
ac
th
si



×