TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ 2
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LÀN ĐƢỜNG (LKS), HỆ THỐNG
HỖ TRỢ ĐỔ ĐÈO (DAC) VÀ HỆ THỐNG HỖ TRỢ LÊN DỐC
(HAC
GVHD: TS.Huỳnh Phước Sơn.
SVTH:
NGUYỄN HỒNG ĐÌNH BẢO
MSSV:18845043
ĐỖ XN CẢNH
MSSV: 18845044
ĐỖ KHẮC TRỌNG
MSSV: 18845077
TP. HỒ CHÍ MINH, NGÀY 28 THÁNG 05 NĂM 2020
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ 2
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LÀN ĐƢỜNG (LKS), HỆ THỐNG
HỖ TRỢ ĐỔ ĐÈO (DAC) VÀ HỆ THỐNG HỖ TRỢ LÊN DỐC
(HAC
GVHD: TS.Huỳnh Phước Sơn.
SVTH:
NGUYỄN HỒNG ĐÌNH BẢO
MSSV:18845043
Đỗ Xn Cảnh
MSSV: 18845044
ĐỖ KHẮC TRỌNG
MSSV: 18845077
TP. HỒ CHÍ MINH, NGÀY 28 THÁNG 05 NĂM 2020
LỜI CẢM ƠN
Trướ t
x
tập tốt truy
t
thành qu tro
ă
ặ
T y
o
t ứ
t
x
ư
ướ
t
trư
v qu t y
x y ự
trư ng học
ư
t
gặt á
ược
qua.
Th y TS.Huỳnh Phƣớc Sơn.
t
tt
u
ưa ra
ậ x t
ắ
tài tốt nghi p ược kịp th i và hồn thi n nhất có th .
Sau cùng, tuy có nhi u nỗ lự
ư
ot
i gian thực hi
tài khơng nhi u và
ki n thức, kinh nghi m cịn h n ch nên ti u luận tốt nghi p còn nhi u thi u s t. Do
mọ
ư
o
qu t y
o
t
t tốt
t
.E
v rất
x
o
ậ
ượ
từ
t
TP. Hồ Chí Minh,
y 28 t á
05 ă
Sinh viên thực hi n
2020
TĨM TẮT
1. Lời nói đầu:
Trong xu th hội nhập hi n nay, n n công nghi p Vi t Na
v
m
o
ặc bi t là ngành kỹ thuật ô tô. Vấ
ư i trên tồn th giới. Ơ tơ g
c u
.C
p át tr n rất
y
i, vận chuy
p ư
t n chủ lự
tă
ủa
áp ứng mọi nhu
ô tô là một ngành khoa học kỹ thuật phát tri n rất nhanh trên ph m
áp ứng nhu c u tr
vi toàn th giớ
th giới rất
a . Do
t
o tố
ao t
cấp bách c n ph i gi i quy t
vấ
ư
a
khủng ho ng nhiên li u…
ộ
y
a tă
số ượng ô tô trên
p ức t p và n y sinh ra các
ư ta n n giao thơng, ơ nhiễ
ị
gi i quy t các vấ
trư ng,
ỏi ngành công ngh ô tô
ph i áp dụng khoa học kỹ thuật tiên ti n trong thi t k , ứng dụng các nguyên vật li u
o ra
và công ngh hi
v t
vậ
a to
i nh ng chi c xe ngày càng hoàn h o vớ t
vượt trội. Một trong nh ng h thố
qua
ă
n an toàn là
các h thống hỗ trợ lái. Các h thống hỗ trợ lái là một trong nh ng h thố
ược
khách hàng quan tâm hi n nay khi mua xe ơ tơ vì nh ng lợi ích mà nó mang l i khi s
ư: a to
dụ
ược ti p xúc, tìm hi u v các h thống này và nhận thấy
học tập
á
bổ
… V tro
u khi n xe dễ dàng, cơng ngh hi
ọ
tìm hi u. Chính vì vậy
q tr
y
tài
tài ti u luận:
“HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LÀN ĐƢỜNG (LKS), HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐỔ
ĐÈO (DAC) VÀ HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HAC)”
t
“h thống ki
soát
ư ng (LKS), h thống hỗ trợ ổ
p
thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)”
ộng của các h thố
tr
x
ư á
á
o
o (DAC) v
u thêm v cách ho t
thống k t nối với nhau.
2. Mục tiêu nghiên cứu của tiểu luận:
-
Nghiên cứu lý thuy t tổng quan v h thống ki
thống hỗ trợ ổ
soát
ư ng (LKS), h
o (DAC) và h thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
-
Các thành ph n trong các h thống hỗ trợ lái.
-
Cách các h thống k t nối với nhau.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
ố tượng nghiên cứu là h thống ki
o (DAC) v
soát
ư ng (LKS), h thống hỗ trợ ổ
thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
Ph m vi nghiên cứu:
-
ổ
-
o (DAC) v
o (DAC) v
ư ng (LKS), h thống hỗ trợ
thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
soát
Nghiên cứu lý thuy t v các h thống ki
trợ ổ
-
soát
Các thành ph n trong các h thống ki
ư ng (LKS), h thống hỗ
thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
Ứng dụng của các h thống ki
soát
ư ng (LKS), h thống hỗ trợ ổ
o
(DAC) và h thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
thực hi
tài, em s dụng nhi u p ư
ò
phân tích và tổng hợp lý thuy t. Bên c
ngành
bằng
ti
a
p áp
phục
ứu
ư
ủ y u là
ịch một số tài li u chuyên
vụ
cho
công
vi c.
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
TÓM TẮT
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC HÌNH
Chƣơng 1: CÁC HỆ THỐNG HỖ TRỢ LÁI ........................................................... 2
1.1 Tổng quan các hệ thống. ..................................................................................... 2
1.1.1 H thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC. .................................................. 2
1.1.2 H thống hỗ trợ xuống dốc DAC. ................................................................... 3
1.1.3 H thống hỗ trợ ki
soát
ư ng. ............................................................ 4
Chƣơng 2: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LÀN ĐƢỜNG LKS ................................... 5
2.1 CAMERA ĐA CHIỀU (KAFAS)....................................................................... 5
2.1.1 Tổng quan v KAFAS .................................................................................... 5
2.1.1.
Chức năng phát hiện khoảng cách ............................................................. 6
2.1.2.
Chức năng phát hiện người đi bộ............................................................... 7
2.1.3.
Chức năng phát hiện biển báo ................................................................... 8
2.1.4.
Chức năng phát hiện làn đường ................................................................. 9
2.1.5.
Chức năng phát hiện điều kiện mặt đường .............................................. 10
2.1.6.
Giới hạn của hệ thống .............................................................................. 11
2.2 Làn đƣờng và hỗ trợ giao thông ...................................................................... 12
2.2.1 Nguyên lý ho t ộng ..................................................................................... 12
2.2.2 C m bi n phát hi n bàn tay .......................................................................... 14
2.2.3
u ki n c n có của chứ
................................................................... 17
ư ng ......................................................................................... 18
2.2.4 Chuy
2.2.5 Chứ
ă
ă
........................................................................................... 18
2.2.6 Chủ ộng can thi p lái .................................................................................. 18
2.2.7 Ho t ộng ...................................................................................................... 20
2.2.8 S
ồ h thống .............................................................................................. 24
2.2.9 Tiêu chí hủy kích ho t .................................................................................. 27
2.2.10 Giới h n h thống........................................................................................ 27
2.3 Hỗ trợ kiểm soát làn đƣờng.............................................................................. 28
2.3.1 C nh báo va ch m bên .................................................................................. 28
2.3.2 Chứ
ă
m c nh báo va ch m bên ....................................................... 29
ư ng ............................................................................ 30
2.3.3 C nh báo ch
2.3.4 Phát hi
m mù ........................................................................................ 30
Chƣơng 3: HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC VÀ HỆ
THỐNG HỖ TRỢ XUỐNG DỐC DAC. ................................................................. 32
3.1 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của hai hệ thống HAC và DAC. ......................... 32
3.2 Các cảm biến đầu vào. ...................................................................................... 32
3.2.1 C m bi n góc nghiêng. ................................................................................. 32
3.2.2 C m bi n vận tốc bánh xe. ............................................................................ 33
3.2.3 C m bi
u chỉnh chi u cao. .................................................................... 34
3.2.4 C m bi n gia tốc. .......................................................................................... 35
3.3 Nguyên lý hoạt động của hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC. ....... 36
3.3.1
u ki
tắt ch
ộ HAC. ....................................................................... 37
3.3.2
u ki
bật ch
ộ HAC. ...................................................................... 38
3.4 Nguyên lý hoạt động của hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC. ................................ 38
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ Viết Tắt
Tên Tiếng Anh
Tên Tiếng Việt
ACC
Active cruise control
Ki m sốt hành trình chủ ộng
ACSM
Advanced crash safety module
Module an toàn va ch m nâng
cao
AMPT
Top Hi-Fi amplifier
H thống âm thanh
ASD
Active sound design
Gi lập âm thanh chủ ộng
BDC
Body domain controller
Ki m soát ph m vi thân xe
CON
Controller
DME
Digital motor electronics
DEM2
Digital motor electronics 2
DSC
Dynamic stability controller
EARSH
Electric active roll stabilization
Cụ
u khi n
Hộp ộ
Hộp ộ
2
ộng học
Ki m soát cân bằ
Cân bằng chủ ộng c u sau
rear
EARSV
Electric active roll stabilization
Cân bằng chủ ộng c u trước
front
EGS
Electronic transmission control
ESP
Electromechanical power
u khi n hộp số
nt
Trợ lự á
nt
Hỗ trợ
u
steering
FLA
High-beam assistant
FLER
Frontal light electronics right
u trước ph i
FLEL
Frontal light electronics left
FZD
Roof function centre
GWS
Gear selector
HEADUNIT
Head unit
HKFM
Tailgate function module
HSR
Rear axle slip angle control
IHKA
Intergrated automatic
u trước trái
ă
Chứ
a sổ tr i
C n số
Hộp
u khi n màn hình
ă
Module chứ
Ki
sốt
ốp sau
trượt c u sau
u hịa tích hợp
heating/air conditioning
KAFAS
Camera-based driver support
H thống camera hỗ trợ lái
system
ồng hồ tap-lo
KOMBI
Instrument panel
CID
Central Information Display
LEM
Light effect manager
NFC
Near field communication
NVE
Night vision electronics
PCU
Power control unit
Hộp ki m sốt cơng suất
PMA
Parking maneuver assistant
Hỗ trợ ỗ xe
RFK
Reversing camera
Camera lùi
RSE
Rear seat entertainment
Gi i trí hàng gh sau
RSL
Radar sensor, left (avoidance
C m bi n radar, trái
assistant)
Màn hình trung tâm
Qu n lý hi u ứ
Giao ti p g n
Thi t bị
nt
RSR
Radar sensor, right (avoidance
C m bi n radar, ph i
assistant)
SAS
Optional equipment system
SMBF
Seat module, passenger
SMBFH
Seat module, passenger, rear
H thống thi t bị tùy chọn
á
Module gh
trước
Module gh hành khách sau
ph i
SMFA
Seat moduel, driver
Module gh lái
SMFAH
Seat module, driver, rear
Module gh hành khách sau trái
SPNMHL
Seat pneumatics module back left
Module bóng khí massage sau
trái
SPNMHR
SPNMVL
Seat pneumatics module back
Module bóng khí massage sau
right
ph i
Seat pneumatics module front
Mo u
Seat pneumatics module front
trước
assa
trước
ù (s
ấp)
trái
left
SPNMVR
assa
Mo u
ph i
right
SWW
Blind spot detection ( primary)
Phát hi
SWW2
Blind spot detection ( secondary)
Phát hi
TCB
Telematic communication box
TRSVC
Top rear side view camera
VDP
Vertical dynamic flatform
VTG
Transfer box
m mù (thứ cấp)
Hộp giao ti p
n tho i
Camera toàn c nh
N nt
ộng học dọc trục
Hộp số phụ
WCA
Wirless charging oddments tray
Khay s c không dây
ZGM
Central gateway module
Module giao ti p trung tâm
1
Start-up node control units for
starting and synchronizing the
Hộp
khở
Control units with wake-up
ộ
Hộp
Control units also connected at
terminal 15WUP
ồng bộ hóa h
u khi n với quy n kích
ho t
authorization
3
v
ộng
thống bus flexRay
flexRay bus system
2
u khi n nút khở
Hộp
u khi
thi t bị
ược k t nối t i
u cuối 15WUP
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: H thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc. ........................................................... 2
Hình 1.2: H thống hỗ trợ ổ
o DAC. ........................................................................ 3
Hình 1.3: H thống hỗ trợ ki
sốt
ư ng LKS. ................................................... 4
Hình 2.1: Vị trí camera KAFAS. .................................................................................... 5
Hình 2.2: Camera KAFAS. ............................................................................................ 6
H
2.3: Ca
ra KAFAS xá
Hình 2.4: Ví dụ v nhận d
cận từ
ịnh kho ng cách.......................................................... 7
ư
ộ bằ
a
ra KAFAS:
ư
ộ ti p
ướ v o ư ng và bị ẩn một ph n. .............................................................. 8
Hình 2.5: Camera KAFAS tích hợp tro
ư
u hậu trong. ........................... 9
Hình 2.6: Camera KAFAS phát hi n sự mấp mô của mặt ư ng. ............................... 11
Hình 2.7: H thống hỗ trợ lái. ....................................................................................... 12
Hình 2.8: Vị trí h thống KAFAS trên xe. ................................................................... 13
Hình 2.9: Vị trí c m bi n phát hi n bàn tay. ............................................................... 15
Hình 2.10: Cấu t o c m bi n. ....................................................................................... 16
Hình 2.11: Các nút G12 cho ACC Stop & Go với thi t bị tùy chọn Active Driving
Assistant Plus (OE 5AT). ............................................................................................. 20
H
2.12: S
H
3.1: S
ồm
n h thống KAFAS. ........................................................... 25
ồ nguyên lý ho t ộng. .......................................................................... 32
Hình 3.2: Cấu t o c m bi n góc nghiêng. .................................................................... 32
Hình 3.3:Cấu t o c m bi n vận tốc bánh xe. ................................................................ 34
Hình 3.4: Cấu t o c m bi
u chỉnh chi u cao. ....................................................... 35
Hình 3.5: Cấu t o c m bi n gia tốc. ............................................................................. 35
Hình 3.6: Nguyên lý ho t ộng của c m bi n gia tốc. ................................................. 36
H
3.7:
áo
ộ hỗ trợ khởi hành ngang dố HAC a
Hình 3.8: Cơng tắc bật ch
H
3.9:
áo
ộ hỗ trợ ổ
thống hộ trợ ổ
ật........................ 37
o DAC. ..................................................... 38
o DAC a
ật. .......................................... 39
1
Chƣơng 1: CÁC HỆ THỐNG HỖ TRỢ LÁI
1.1 Tổng quan các hệ thống.
1.1.1 Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
Hình 1.1: Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
H thống hỗ trợ lên dốc HAC có chứ
a
ừng trên dốc cụ th là t o 1 kho ng th
pp a
sa
p a
bắt
ă
ỗ trợ
a
ủ
ư i lái khởi hành khi
cho chúng ta di chuy n từ
u di chuy n.
Trong kho ng th i gian này, xe sẽ không bị tuột dốc khi chúng ta nh
phanh mà bị hãm l i bởi các h thố
ư:
p
thống phanh ABS, h thống ki m soát
lực kéo TRC, ho t ộng của ly hợp (n u có).
2
1.1.2 Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DAC.
Hình 1.2: Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC.
H thống hỗ trợ ổ
không c
r
p a
o DAC ó chứ
p
ă
ỗ trợ
ư i lái xuống dốc mà
ư i lái tập trung lái xe mà không ph
o a
với vận tốc nguy hi m.
Cụ th là xe sẽ bị hãm l i bởi các hê thố
ư
thống phanh ABS, h thống
ki m soát lực kéo TRC, ho t ộng của ly hợp (n u có).
3
1.1.3 Hệ thống hỗ trợ kiểm sốt làn đường.
Hình 1.3: Hệ thống hỗ trợ kiểm soát làn đường LKS.
H thống hỗ trợ ki
ư
á
a
sốt
vấ
ư
p
ư i lái gi xe khơng bị ch ch làn
ư uồn ngủ, hoa mắt ổ ước....
Nh vào Camera KAFAS, h thống sẽ nhận bi t ượ
ư
o ta
thống sẽ phát ti ng báo hi u hoặc là rung lắ v
chỉnh l
v
ă
ộng chỉnh l v
. Trư ng hợp
ă
t
Ngoài ra h thống ki
qua
sốt
ư i lái khơng chỉnh l
thống lái trợ lự
ă
ch làn
o
ư i lái
ược thì h thống sẽ tự
n.
ư ng cịn có các chứ
ă
á
ư:
+ C nh báo va ch m bên.
+ C nh báo gi m va ch m bên.
+ Phát hi
m mù.
4
Chƣơng 2: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LÀN ĐƢỜNG LKS
2.1 CAMERA ĐA CHIỀU (KAFAS)
2.1.1 Tổng quan về KAFAS
Khi các yêu c u lắp ặt trên camera KAFAS (Camera-based driver support
syst
) ược nâng cấp trên G12, thì vi c tồn t i của a
a
th bằ
ư
ra a
ủa ư
u ( st r o a
ra). Ca
ra
sắ
ược thay
ra KAFAS ược lắp tro
p a trước xe.
u hậu trong và nằm sau kính chắ
Hình 2.1: Vị trí camera KAFAS.
Ca
ra a
u KAFAS bao gồ
2 a
ra
ộ phân gi i cao s dụng c m
bi n ánh sáng (C m bi n ánh sáng là c m bi n chuy
tín hi u
ổi hình nh quang học sang
n trong các máy thu nhận hình nh) CMOS ( Complementary Metal
Oxide Semiconductor - camera s dụng c m
bi
CMOS ượ
dễ ch t o
a
a
ra
ặt trư
ởi mức tiêu thụ ă
ượng thấp
t ước nhỏ gọn,
m bi n CCD (Charge Coupled Device) và có tỉ l khung hình cao,
y ược lắp cách nhau kho ng 20cm và tích hợp với hộp
u khi n
trong cùng một vỏ bọc.
5
Hình 2.2: Camera KAFAS.
Camera KAFAS là một trong nh ng thành ph n quan trọng trong các h thống
hỗ trợ lái :
C nh báo va ch m với chứ
ă
p a
tro
t
p ố (Collision warning
ă
p a
tro
t
with city braking fuction)
áo
C
ư
ộ với chứ
p ố (Pedestrian
warning with city braking fuction)
ư ng (Lane departure warning)
C nh báo sai là
áo ư ng bộ (Road sign recognition)
Nhận bi t bi
Ca
ra KAFAS
va trò ỗ trợ trong các h thống:
H thống ki m soát hành trình chủ ộng với chứ
Hỗ trợ ki
sốt á v
ă
Stop & Go (ACC)
ư ng trong trư ng hợp kẹt xe (Steering and
lane control assistant including traffic jam)
ư ng chủ ộng k t hợp c nh báo va ch m bên chủ ộng
Hỗ trợ gi
(Active lane keeping assistant with active side collision protection)
2.1.1. Chức năng phát hiện khoảng cách
Camera a
ò
t
o ượ
u khơng chỉ có th
o ược kho
á
n vật th mà nó
ộ cao của chúng so với mặt ư ng. Trong khi một a
t ư ng chỉ có th ướ ượng kho
khá chính xác kho
á
n vật th
á
t
a
ra a
ra
u có th xá
sắc
ịnh
n 20-30cm trong ph m vi kho ng 40m.
6
Hình 2.3: Camera KAFAS xác định khoảng cách.
V nguyên lý ho t ộng, các thi t bị
a
ra a
ù
nt
u KAFAS s dụng hi u ứng giố
x lý hình nh trong
ư á
nhìn trong không gian. Camera KAFAS không chỉ
o
o p p xá
của vật th mà nó cịn bi t ược sự chuy
ộng và chi u chuy
ượ xá
ịnh sẽ cho phép xá
Với mỗ
m nh của vật th
ộng của vật th từ p ư
chuy
a
Camera KAFAS có th xá
t ẳ
ư i t o ra t m
ị
ược vị trí
ộng của chúng.
ị
ược chi u
á
n 40m
ứng hay dọc trục.
ịnh khá chính xác trong kho
v p a trước và mở rộng kho ng 5m v hai bên. Nói chung, ph m vi phát hi n của
camera có th lên
n 500m.
2.1.2. Chức năng phát hiện người đi bộ
p a trướ x v xá
Camera KAFAS thu thập nh ng hình
ộ
khung c nh phía sau của các xe chuy
sát. Cù
thố
xá
ị
t
ư ứng yên trong t m quan
t
ộng. Với sự hỗ trợ của d li u hình nh từ a
xá
ịnh một á
rõ r
p ư
muố t ay ổi làn ư ng. H thố
ư ng, vị trí xe và các chuy n
ra KAFAS
t n hay chuy
ồng th
ịnh toàn bộ
ố tượ
ược
ộng ngang của p ư
t n
p át
n
á
ư
v
ư
x
p.
7
Hình 2.4: Ví dụ về nhận dạng người đi bộ bằng camera KAFAS: người đi bộ
tiếp cận từ bên bước vào đường và bị ẩn một phần.
2.1.3. Chức năng phát hiện biển báo
Ca
ra KAFAS
giao thơng. Ví dụ
ư p át
ư á
ịu trách nhi m trong vi c phát hi n các bi n báo hi u
n báo giới h n tố
ộ
o vượt ay
o vượt
n các b ng chỉ d …
8
2.1.4. Chức năng phát hiện làn đường
Hình 2.5: Camera KAFAS tích hợp trong đế gương chiếu hậu trong.
Vị trí
Giải thích
1__________Camera KAFAS
ưa
2__________C m bi
3__________C m bi n ánh sáng
-
ưa o t ộng dựa tr
C m bi
nhận di n sự t ay ổi ánh sáng
chi u qua kính chắn gió, cơng dụng của c m bi n là nhận bi t ước và bụi
bẩn có mặt trên kính chắ
. Tro
o u
u khi n sẽ
á
-ốt phát
ra các tia hồng ngo i, khi kính trong suốt các tia này sẽ bị ph n x l i và các
c m bi n ánh sáng sẽ nhận các tính hi u
bụi bẩn xuất hi n thì các tia này sẽ
y. N ược l
qua
c m bi n, ánh sáng ph n x này t o ra một
nhi u
t
sẽ t o ra
ưa o t ộ
áp ược t o ra thấp
ph n x rất nhỏ). Tố
vào mứ
ộẩ
n áp lớ
ướ
t ay v p n x l
ưa oặc
n các
n áp, khi ánh sáng ph n x
v
ược l . Cá
(tứ
ộ và th i gian kích ho t g t
t
t
ượng ánh sáng
ưa tự ộng phụ thuộc
ướt hay bẩn của kính chắn gió.
9
-
Camera KAFAS ghi nhận hình
p a trướ x
n 40m và mở rộng
sau
ược tính tốn bởi hộp
kho ng 5m sang hai bên. D li u hình
ược ghi
u khi n tích hợp trong camera. Bằng vi c phân tích hình
ra
nhận từ camera KAFAS, h thống sẽ phát hi
v ch kẻ ư ng. Chứ
ă
y ủa a
ư
ư á
ra KAFAS ược dùng trong h
ư ng (Lane Departure Warning).
thống c nh báo sai l
Hình d ng của v ch kẻ ư ng có th t ay ổi dựa v o quy ịnh của mỗi quốc
gia hay tùy từng lo
ư
ư
u ki n th i ti t
o
trư ng. H thống
có th phát hi n b rộng và chủng lo i của các lo i v ch kẻ ư
ược một
v
ột
ư
u tiên camera và hộp
xá
u khi n ph
ư ng ph i có chi u rộng trung bình lớ
.
ị
á
rõ
ư ng
2.5 .
Chức năng phát hiện điều kiện mặt đường
2.1.5.
Camera KAFAS tr
G12
t
xá
ị
ượ
u ki n của mặt ư ng.
Với xe có trang bị gói Executive Drive Pro, d li u sẽ ược thu thập v
ù
á
tùy chỉnh cho ph n khung g m và h thố
ư ng. Bằ
á
(ARS) v E
tr o tùy v o
ược
u ki n mặt
t ay ổi thông số trong các h thống Dynamic Drive
tro
Da p r Co tro (EDC) v
h thống treo khí nén của hai c u (ví dụ
ư t ay ổ
u chỉnh sự tư
ộ cứ
tá
a
ay ộ cao của các
phuộc, phân bổ l i lực kéo gi a hai c u ối với xe có trang bị d
ộng tồn th i
gian)
10
Hình 2.6: Camera KAFAS phát hiện sự mấp mơ của mặt đường.
Xe có th nhận bi t ượ
hợp trước khi xe ti p xúc từ
u ki n mặt ư
có th
ưa ra á x lý phù
ư ng khác nhau.Ví dụ n u xe phát hi n
u ki
p a trước có mấp mơ thì lập tức h thống kích ho t các phuộ
… H thống ho t ộng trong kho ng từ 15
khung g
xe ít bị chuy
ộng dọ
mặt ư ng sẽ ít
2.1.6.
o
ưở
b ov
n 100km/h. Cấu trúc của
ư i lái sẽ c m thấy êm dịu
. Các mấp mô của
ư i lái.
Giới hạn của hệ thống
ộ chính xác của h thống sẽ bị suy gi m do nh ng giới h n vật
ù ặ
ư:
-
Sư
ưa ớn, tuy t dày
-
Gặp vùng ánh sáng m nh chi u trực ti p vào thấu kính
-
Vùng quan sát của camera trên kính lái bị bụi bẩn
-
Nh ng khúc quanh gắt
-
N u giới h n của các v ch kẻ ư ng bị mất, sai, khó thấy, phân kỳ hay hội tụ
ưở
hoặc khó nhận d
ộ chính xác của h thống.
-
Ranh giới của các v ch kẻ ư ng bị tuy t bao phủ, bị bẩn hay bị ngập ước
-
Ranh giới bị che khuất bởi vật c n
-
K
-
Kính lái bị nhòa, bẩn hay bị che khuất bởi các nhãn dán
-
x
quá
n so vớ x p a trước
ộ trễ kho ng 10s k từ
Lưu : Do nh ng giới h
không thực hi
ư
quá
ư i lái khở
ư
ậm hoặ
ộng xe
ng h n ch , nên vi c c nh báo có th
xá . Do
y t ận trọng
có th can thi p một cách chủ ộng vào bất cứ lúc nào. N u không sẽ
uy
x y ra tai n n.
11
2.2 Làn đƣờng và hỗ trợ giao thông
Hỗ trợ ki m soát là
H thống hỗ trợ
ư ng với hổ trợ giao thông là một trang bị của hổ trợ lái.
ư i lái gi xe ở là tro
ư
v
u chỉnh can thi p
n u c n thi t.
Hình 2.7: Hệ thống hỗ trợ lái.
2.2.1 Nguyên lý hoạt động
Tùy thuộc vào tố
p a trước. Vị trí của
ộ, h thống phụ thuộc vào
ư
v x
giúp của 5 c m bi n radar và camẻa a
a
y p a trướ
ư ng hoặ x
ượ xá
a
y
ịnh với sự trợ
u KAFAS.
12
Hình 2.8: Vị trí hệ thống KAFAS trên xe.
Mục lục
Chú thích
1
Bộ
2
Ca
3
Phát hi
m mù bên ph i
4
Phát hi
m mù bên trái
5
Bộ
u khi n c m bi n radar, bên ph i (RSR)
ra a
u KAFAS
u khi n c m bi n radar, bên trái
13